SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỒNG THÁP
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Năm học: 2016 – 2017
Môn thi: HÓA HỌC – Lớp 12
ĐỀ THI THỬ
Trường: THPT Hồng Ngự 1
Biên soạn: Trần Đạt Khoa
SĐT: 0943345229
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố là: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Ag = 108; Cl
= 35,5; Ca = 40; Cu = 64; Zn = 65; S = 32; Na = 23
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
Câu 2. Este nào dưới đây có mùi hoa hồng?
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
A. Isoamyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Metyl butirat
D. Geranyl axetat
Câu 3. Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
Câu 4. Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm:
glixerol, axit panmitic và axit stearic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn với X:
A. 12.
B. 6.
C. 4.
D. 2.
Câu 5. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng
6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X
và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
B. HCOOCH3 và 6,7.
C. CH3COOCH3 và 6,7.
D. HCOOC2H5 và 9,5.
Câu 6. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 7. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3
D. Na
Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với Dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được
32,4 gam Ag . Giá trị m là (biết hiệu suất của phản ứng đạt 90%):
A. 10
B. 25
C. 30
D. 40
Câu 9. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Trang 1/14
Câu 10. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối
lượng anilin đã phản ứng là:
A. 18,6g
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–
COOH ?
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit α -aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 12. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2) , (3) , (1)
D. (2), (1), (3)
+ NaOH
+ HCl
→ Y. Chất Y là chất nào sau đây:
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanin → X
A. CH3-CH(NH2)-COONa.
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH
D.CH3-CH(NH3Cl)COONa.
Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
Câu 15. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.
Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và
glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. số tripeptit thỏa mãn là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 17. Cho các họp chất: chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính,
xenlulozơ. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại polime ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 18. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglat là
36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime
trên là
A. 540 và 550
B. 540 và 473
C. 680 và 473
Câu 19. Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là:
D. 680 và 550
A. 1s22s22p63s33p5.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s32p6.
D. 1s22s22p53s3.
Câu 20. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương .
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
Câu 21. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?
Trang 2/14
A. bột sắt
B. bột lưu huỳnh
C. bột than
D. nước
Câu 22. Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào sau
đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Pb
Câu 23. Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e
là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 6
B. 11
C. 10
D. 8
Câu 24. Ngâm 6 gam hợp kim Cu – Zn trong dung dịch axit HCl dư thu được 896 ml khí H 2
(đktc). Khối lượng của Cu là:
A. 3,4 gam
B. 3,2 gam
C. 2,6 gam
D. 1,3 gam
Câu 25. Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H5OH → X → etyl axetat → X . Vậy X là:
A. CH3COOH.
B. C2H2
C. HCHO.
D. CH3COONa.
Câu 25. Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Câu 26. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, axit fomic, metylfomat,
vinylaxetat, glixerol, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 27. Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụng cụ thủy tinh
sạch ?
A. Rửa bàng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm
B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước,
C. Rửa bàng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.
D. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.
Câu 28. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH,
CH3COOC2H5, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
Câu 29. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Lượng ancol
etylic thu được là bao nhiêu nếu ancol bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất?
A. 2 kg
B. 0,92 kg
C. 1,8 kg
D. 0,46 kg
Câu 30. Đun nóng este CH3COOC6H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
hữu cơ thu được là
A. C6H5OONa và CH3OH.
B. CH3COONa và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5OH.
D. C2H5COONa và C6H5ONa.
Câu 31. Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím trong số các chất sau: Ala, Gly, Amoniac,
axit a- amino glutamic, axit fomic, phenol, metylamin, anilin.
A. 5.
B.6.
C. 7.
D. 4.
Câu 32. Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
Trang 3/14
A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
B. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Xà phòng hoá 7,4g este CH 3COOCH3 bằng 4,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết
thúc, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thì thu được m gam rắn khan, giá trị m là:
A. 8,6g
B. 8,2g
C. 3,2g
D. 8,0g
Câu 34. Phản ứng nào dưới đây được gọi là phản ứng este hóa?
0
t
A. CH3COOC2H5 + NaOH →
CH3COONa + C2H5OH
→
B. CH3COOC2H5 + H2O ¬
t
CH3COOH + C2H5OH
H 2 SO4 l
o
0
t
C. C2H5COOC6H5 + 2 NaOH →
C2H5COONa + C6H5ONa + H2O
H SO ( d )
→ CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + C2H5OH ¬
t
2
4
o
Câu 35. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là
A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.
B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
C. Glucozơ, glixerol, axit axetic.
D. Glucozơ, glixerol, natri axetat.
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ. Dẫn sản phẩm cháy
đi vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa . Giá trị m là
A. 28,0 gam
B. 16,0 gam
C. 24,0 gam
D. 32,0 gam
Câu 37. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây:
A. Metylmetacrylat
B. Axit acrylic
C. Axit metacrylic
D. Etilen
Câu 38. Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2
B. dd NaCl
C. dd HCl
D. dd NaOH
Câu 39. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 3 gam kim loại
và ở anot có 1,68 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:
A. NaCl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
Câu 40. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị
ăn mòn điện hoá?
A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc).
C. Hợp kim gồm Al và Fe.
B. Sắt nguyên chất.
D. Tôn ( sắt tráng kẽm).
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
B. CH3COONa và CH3CHO.
Trang 4/14
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 42. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung
dịch H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Xenlulozơ.
B. Mantozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 43. Cho 50 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu dược dung dịch Y.
Dung dịch Y này làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch brom 20%. Phần trăm khối lượng
của saccarozơ trong hỗn hợp X là:
A. 40%
B. 28%
C. 72%
D. 25%
Câu 44. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Câu 45. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3 COOH, C6H5 OH, H2 NCH2COOH tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tống khối lượng muối khan thu được sau khi
phản ứng là:
A. 6,45 gam
B. 8,42 gam
C. 3,52 gam
D. 3,34 gam
Câu 46. M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn:
A. Nguyên tắc điều chế kim loại.
B. Tính chất hoá học chung của kim loại.
C. Sự khử của kim loại.
D. Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 47. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. Rượu etylic.
C. Dầu hỏa.
D. Phenol lỏng.
Câu 48. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol 1:3. Cho hỗn hợp này vào nước dư. Sau khi
kết thúc thu được 8,96 lít H2 ở đktc và chất rắn B. Khối lượng chất rắn B là
A. 10,8g
B. 5,4g
C 2,7g
D. 8,1g
----------- HẾT ----------
Trang 5/14
1. B
11.C
21.B
31.B
41.B
2.D
12.D
22.A
32.A
42.D
3.B
13.C
23.B
33.A
43.B
BẢNG ĐÁP ÁN
---5.B
6.C
15.B
16.B
25.A
26.A
35.C
36.C
45.D
46.A
4.D
14.B
24.A
34.D
44.B
7.B
17.B
27.D
37.A
47.C
8.C
18.B
28.B
38.A
48.B
9.C
19.B
29. C
39.D
10.D
20. B
30.B
40.A
HƯỚNG DẪN GIẢI
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1. Este etyl fomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOC2H5.
Câu 2. Este nào dưới đây có mùi hoa hồng?
C. HCOOCH=CH2. D. HCOOCH3.
A. Isoamyl axetat
B. Benzyl axetat
C. Metyl butirat
D. Geranyl axetat
Câu 3. Cho các chất sau: C2H5OH (1); CH3COOH (2); HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi
giảm dần là
A. (3);(1);(2).
B. (2);(1);(3).
C. (1);(2);(3).
D. (2);(3);(1).
HDG: thứ tự nhiệt độ sôi cùng số C: este < ancol < axit cacboxylic
Câu 4. Thuỷ phân 1 mol este X cần 3 mol NaOH. Hỗn hợp sản phảm thu được gồm:
glixerol, axit panmitic và axit stearic. Có bao nhiêu công thức cấu tạo thoả mãn với X:
A. 12.
HDG:
B. 6.
;
C. 4.
;
D. 2.
;
Câu 5. Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế
tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng
6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X
và giá trị của m tương ứng là
A. (HCOO)2C2H4 và 6,6.
C. CH3COOCH3 và 6,7.
HDG:
B. HCOOCH3 và 6,7.
D. HCOOC2H5 và 9,5.
- Bảo toàn mol oxi: 2.n Z + 2.n O2 = 2.n CO2 + 1.n H 2O
=> n Z = 0,1mol
_
- Số C =
n CO2 0,25
=
= 2,5 => X là HCOOCH3 (x mol) ; Y là CH3COOCH3 (y mol)
n hhZ
0,1
Trang 6/14
x + y = 0,1
x = 0,05
Ta có hpt:
=>
2x + 3y = 0,25(BT mol C)
y = 0,05
=> khối lượng hh Z = 0,05.60 + 0,05.74 = 6,7 => B
Câu 6. Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit.
B. nhóm chức xeton.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
Câu 7. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
A. Cu(OH)2
B. dung dịch brom.
C. [Ag(NH3)2] NO3
D. Na
Câu 8. Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với Dung dịch AgNO 3/NH3 thì thu được
32,4 gam Ag . Giá trị m là (biết hiệu suất của phản ứng đạt 90%):
A. 10
B. 25
C. 30
D. 40
HDG:
H =90%
C6 H12 O6
→ 2Ag ↓
1
100 1 32,4
100
m C H O ( caàn laáy) = n Ag .180.
= .
.180.
= 30 gam => C
2
H
2 108
90
Câu 9. Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
6
12
6
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3
D. C6H5NH2
Câu 10. Cho anilin tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 38,85 gam muối. Khối
lượng anilin đã phản ứng là:
A. 18,6g
HDG:
B. 9,3g
C. 37,2g
D. 27,9g.
38,85
= 0,3mol
129,5
=> m C H NH = n.M = 0,3.93 = 27,9gam => D
Câu 11. Trong các tên gọi dưới đây, tên nào không phù hợp với chất CH3–CH(NH2)–
COOH ?
n C H NH = n C H NH Cl =
6
5
2
6
6
5
5
3
2
A. Axit 2-aminopropanoic.
B. Axit α -aminopropionic.
C. Anilin.
D. Alanin.
Câu 12. Cho ba dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH, (2) CH3COOH, (3)
CH3CH2NH2. Dãy xếp theo thứ tự pH tăng dần là:
A. (3), (1), (2)
B. (1), (2), (3)
C. (2) , (3) , (1)
D. (2), (1), (3)
HDG:
- CH3COOH có tính axit => dung dịch có pH < 7
- H2NCH2COOH có số chức -NH2 (tính bazơ) và -COOH (tính axit) bằng nhau =>
dung dịch có pH ≈ 7
- CH3CH2NH2 có tính bazơ => dung dịch có pH > 7
+ NaOH
+ HCl
→ Y. Chất Y là chất nào sau đây:
Câu 13. Cho sơ đồ phản ứng sau: Alanin → X
A. CH3-CH(NH2)-COONa.
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH.
D.CH3-CH(NH3Cl)COONa.
Trang 7/14
HDG:
CH3- CH(NH2)-COOH + NaOH → CH3- CH(NH2)-COONa + H2O
CH3- CH(NH2)-COONa + 2 HCl → CH3-CH(NH3Cl)COOH + NaCl. => C
Câu 14. Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH.
B. H2NCH2COOH. C. CH3CHO. D. CH3NH2.
HDG:
H2N-CH2-COOH + HCl → ClH3N-CH2-COOH
H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa
Câu 15. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7
gam X phản ứng với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối.
Công thức của X là
A. H2N-[CH2]4-COOH.
B. H2N-[CH2]2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH2-COOH.
HDG:
H2N-R-COOH + HCl → ClH3N-R-COOH
-BTKL:
m A.A + m HCl = m muoi
10,95
= 0,3mol
=> n A.A = n HCl =
36,5
=> m HCl = m muoi − m A.A = 37,65 − 26,7 = 10,95gam
m 26,7
= 89 g / mol => B
=> M A.A = =
n
0,3
Câu 16. Thủy phân hoàn toàn một tripeptit (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm alanin và
glyxin theo tỷ lệ mol là 2 : 1. số tripeptit thỏa mãn là:
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
HDG:
Trong peptit các A.A liên kết với nhau theo 1 trật tự nghiêm ngặt (không có tính đối xứng)
Ala-Ala-Gly ; Ala-Gly-Ala ;
Gly-Ala-Ala
Câu 17. Cho các họp chất: chất béo, tinh bột, protein, glucozơ, tơ tằm, đường kính,
xenlulozơ. Có bao nhiêu hợp chất thuộc loại polime ?
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 18. Phân tử khối trung bình của cao su thiên nhiên và thủy tinh hữu cơ plexiglas là
36720 và 47300 (đvC). Số mắt xích trung bình trong công thức phân tử của mỗi loại polime
trên là
A. 540 và 550
HDG:
B. 540 và 473
C. 680 và 473
M Polim e = n.M matxich => n =
.
D. 680 và 550
M Po lim e 36720
=
= 540
M matxich
68
Trang 8/14
n=
Thủy tinh hữu cơ plexiglas
:Số mắt xích
M Polim e 47300
=
= 473
M matxich
100
Câu 19. Cho Na (Z=11). Cấu hình electron của nguyên tử Na là:
A. 1s22s22p63s33p5.
B. 1s22s22p63s1.
C. 1s22s32p6.
D. 1s22s22p53s3.
Câu 20. Nguyên tử kim loại khi tham gia phản ứng hoá học có tính chất nào sau đây ?
A. Nhường electron và tạo thành ion âm.
B. Nhường electron và tạo thành ion dương .
C. Nhận electron để trở thành ion âm.
D. Nhận electron để trở thành ion dương.
Câu 21. Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng
chất nào sau đây để khử độc thủy ngân ?
A. bột sắt
B. bột lưu huỳnh
C. bột than
D. nước
Câu 22. Cho 4 dung dịch muối: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3. Kim loại nào sau
đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên ?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Pb
Câu 23. Cho phản ứng: aCu + bHNO3 → cCu(NO3)2 + dNO + eH2O. Các hệ số a, b, c, d, e
là những số nguyên, đơn giản nhất. Tổng (a + b) bằng:
A. 6
HDG:
B. 11
C. 10
D. 8
3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
0
+2
Cu
→ Cu + 2e x3
+5
+2
x2
N + 3e
→N
Câu 24. Ngâm 6 gam hợp kim Cu – Zn trong dung dịch axit HCl dư thu được 896 ml khí H 2
(đktc). Khối lượng của Cu là:
A. 3,4 gam
B. 3,2 gam
HDG:
Zn + 2HCl
→ ZnCl 2 + H 2 ↑
C. 2,6 gam
D. 1,3 gam
Cu + HCl
→ Khong.pu
=> n Zn = n H =
2
0,896
= 0,04mol
22,4
=> m Cu = m hh − m Zn = 6 − 0,04.65 = 3,4gam
Câu 26. Cho sơ đồ phản ứng sau:
C2H5OH → X → etyl axetat → X . Vậy X là:
A. CH3COOH.
B. C2H2
C. HCHO.
D. CH3COONa.
Câu 25. Cho dãy các chất: phenyl axetat, vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin.
Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng sinh ra ancol là
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
Trang 9/14
Câu 26. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, axit fomic, metylfomat,
vinylaxetat, glixerol, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 7.
B. 4.
C. 5.
HDG:
- Những loại HCHC sau có phản ứng tráng Ag
R−CH=O
AgNO /NH
3
3
→ R−COONH4 +
o
t
D. 6.
2Ag↓
o
AgNO /NH ,t
RCOO-CH=CHR’
→ 2Ag↓
3
3
HCOO-R’ →
2Ag↓
t
AgNO3 /NH 3
o
AgNO / NH
HCOONH4 →
2Ag↓
t
3
o
3
o
AgNO /NH ,t
C6H12O6
→ 2Ag
3
3
Câu 27. Sau khi đựng anilin, có thể chọn cách rửa nào sau đây để có dụng cụ thủy tinh
sạch ?
A. Rửa bàng nước sau đó tráng bằng dung dịch kiềm
B. Rửa bằng dung dịch axit sau đó tráng bằng nước,
C. Rửa bàng dung dịch kiềm sau đó tráng bằng nước.
D. Rửa bằng nước sau đó tráng bằng dung dịch axit.
Câu 28. Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, etylaxetat,
C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
HDG: - Những loại HCHC sau có phản ứng với dung dịch HCl
R - NH2 + HCl → R - NH3Cl
HOOC-R - NH2 + HCl → HOOC-R-NH3Cl
RCOONH4+ HCl → RCOOH + NH4Cl
D. 5.
+
+H
→ RCOOH + R’OH
RCOOR’ + HOH ¬
t
o
Câu 29. Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Lượng ancol
etylic thu được là bao nhiêu nếu ancol bị hao hụt mất 10% trong quá trình sản xuất?
A. 2 kg
B. 0,92 kg
C. 1,8 kg
D. 0,46 kg
HDG:
Glucozơ chứa 20% tạp chất => glucozơ chiếm 80%
80
mC H O =
.2,5kg = 2kg = 2000gam
100
H =90%
C6 H12 O6
→ 2C2 H 5OH + 2CO 2
6
12
6
m C H OH ( thu ñöôïc) = 2.n gluco .46.
2
5
H
2000
90
= 2.
.46.
= 920gam = 0,92kg => B
100
180
100
Trang 10/14
Câu 30. Đun nóng este CH3COOC6H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
hữu cơ thu được là
A. C6H5OONa và CH3OH.
C. CH3COONa và C6H5OH.
HDG:
B. CH3COONa và C6H5ONa.
D. C2H5COONa và C6H5ONa.
0
t
CH3COO-C6H5 + 2NaOH →
CH3COONa + C6H5ONa + H2O
Câu 31. Có bao nhiêu chất làm đổi màu quỳ tím trong số các chất sau: Ala, Gly, Amoniac,
axit a- amino glutamic, axit fomic, phenol, metylamin, anilin.
A. 5.
B.6.
C. 7.
D. 4.
HDG:
Axit a- amino glutamic, axit fomic làm quì hóa đỏ
Amoniac, metylamin làm quì hóa xanh
* Lưu ý:
phenol có tính axit nhưng rất yếu không làm quì đổi màu
Anilin có tính bazơ nhưng rất yếu không làm đổi màu
Câu 32. Chất dùng làm gia vị thức ăn gọi là mì chính hay bột ngọt có công thức cấu tạo là
A. NaOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
C. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COOH.
B. HOOC–CH2CH2CH(NH2)–COONa.
D. NaOOC–CH2CH(NH2)–CH2COONa.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33. Xà phòng hoá 7,4g este CH 3COOCH3 bằng 4,4 gam NaOH. Sau khi phản ứng kết
thúc, cô cạn dung dịch sau phản ứng, thì thu được m gam rắn khan, giá trị m là:
A. 8,6g
B. 8,2g
C. 3,2g
D. 8,0g
HDG:
n CH COOCH =
3
3
7,4
4,4
= 0,1mol ; n NaOH =
= 0,11mol
74
40
t
CH3COOCH3 + NaOH
→ CH3COONa + CH3-OH
Mol pu: 0,1
→ 0,1
0,1
0,1
Mol spư: 0
0,01
0,1
0,1
Rắn spứ gồm: CH3COONa và NaOH dư (khi cô cạn ancol bay hơi)
m ran = 0,1.82 + 0,01.40 = 8,6gam => A
o
Câu 34. Phản ứng nào dưới đây được gọi là phản ứng este hóa?
0
t
A. CH3COOC2H5 + NaOH →
CH3COONa + C2H5OH
→
B. CH3COOC2H5 + H2O ¬
t
CH3COOH + C2H5OH
H 2 SO4 l
o
0
t
C. C2H5COOC6H5 + 2 NaOH →
C2H5COONa + C6H5ONa + H2O
H SO ( d )
→ CH3COOC2H5 + H2O
D. CH3COOH + C2H5OH ¬
t
2
4
o
Trang 11/14
Câu 35. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườnglà
A. Glucozơ, glixerol, ancol etylic.
C. Glucozơ, glixerol, axit axetic.
HDG:
B. Glucozơ, andehit fomic, natri axetat.
D. Glucozơ, glixerol, natri axetat.
Tác dụng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường gồm:
+ Poliancol (glixerol, gluco, fructo, sacarozơ, etilenglicol) tạo phức màu xanh lam
+ Các axit cacboxylic tạo muối đồng và nước
+ Các tripeptit trở lên tạo phức màu tím
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam hỗn hợp gồm glucozơ và fructozơ. Dẫn sản phẩm cháy
đi vào bình chứa dung dịch Ca(OH)2 dư thì thu được m gam kết tủa . Giá trị m là
A. 28,0 gam
B. 16,0 gam
HDG:
7,2
nC H O =
= 0,04mol
180
+O
C6 H12 O6
→ 6CO 2 + 6H 2 O
6
12
C. 24,0 gam
D. 32,0 gam
6
2
n CaCO3 = n CO2 = 0,24mol => m CaCO3 = 0,24.100 = 24gam => C
Câu 37. Thủy tinh hữu cơ có thể điều chế được bằng cách thực hiện phản ứng trùng hợp
monome nào sau đây:
A. Metylmetacrylat
C. Axit metacrylic
HDG
B. Axit acrylic
D. Etilen
Câu 38. Thuốc thử để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là:
A. Cu(OH)2
B. dd NaCl
C. dd HCl
D. dd NaOH
Câu 39. Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 3 gam kim loại
và ở anot có 1,68 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:
A. NaCl
B. KCl
C. BaCl2
D. CaCl2
HDG
dpnc
MCl 2
→ M + Cl 2
n M = n Cl =
2
1,68
3
= 0,075mol => M M =
= 40g / mol => Ca => D
22,4
0,075
Câu 40. Trong không khí ẩm, vật làm bằng chất liệu gì dưới đây sẽ xảy ra hiện tượng sắt bị
ăn mòn điện hoá?
A. Sắt tây ( sắt tráng thiếc).
B. Sắt nguyên chất.
Trang 12/14
C. Hợp kim gồm Al và Fe.
HDG
D. Tôn ( sắt tráng kẽm).
- Trong ăn mòn điện hóa học, kim loại có tính khử mạnh hơn bị ăn mòn trước => A
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Đun nóng este CH3COOCH=CH2 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm
thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.
C. CH3COONa và CH2=CHOH.
HDG
B. CH3COONa và CH3CHO.
D. C2H5COONa và CH3OH.
0
t
C2H5COO-CH=CH2 + NaOH →
C2H5COONa + CH3CHO
(Ancol bậc I CH2=CH-OH do có -OH gắn vào cacbon mang nối đôi nên không bền
sẽ chuyển thành dạng bền hơn là andehit: CH3CHO)
Câu 42. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung
dịch H2SO4 loãng, đun nóng?
A. Xenlulozơ.
B. Mantozơ.
C. Tinh bột.
D. Fructozơ.
Câu 43. Cho 50 gam hỗn họp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước thu dược dung dịch Y.
Dung dịch Y này làm mất màu vừa đủ 160 gam dung dịch brom 20%. Phần trăm khối lượng
của saccarozơ trong hỗn hợp X là:
A. 40%
B. 28%
C. 72%
D. 25%
HDG
n Gluco = n Br =
2
m dd .C% 160.20
=
= 0,2mol
100%.M 100.160
=> mSaccarozo = m hh − m Gluco = 50 − 0,2.180 = 14gam => %mSaccarozo =
14
.100% = 28%
50
Câu 44. Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
HDG
Peptit phải được tạo nên từ các α-amino axit => B. Gly-Ala
Câu 45. Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3 COOH, C6H5 OH, H2 NCH2COOH tác
dụng vừa đủ với 40 ml dung dịch NaOH 1M. Tống khối lượng muối khan thu được sau khi
phản ứng là:
A. 6,45 gam
HDG
B. 8,42 gam
R-COOH → RCOONa
C. 3,52 gam
D. 3,34 gam
(độ tăng khối lượng mol là 22g/mol)
m hh muoáikhan = m hh axit + ∆m taêng = 2,46 + 0,04.22 = 3,34gam
Trang 13/14
Câu 46. M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn+ + ne = M biểu diễn:
A. Nguyên tắc điều chế kim loại.
B. Tính chất hoá học chung của kim loại.
C. Sự khử của kim loại.
D. Sự oxi hoá ion kim loại.
Câu 49. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong
A. nước.
B. Rượu etylic.
C. Dầu hỏa.
D. Phenol lỏng.
Câu 50. Một hỗn hợp gồm Na, Al có tỉ lệ mol 1:3. Cho hỗn hợp này vào nước dư. Sau khi
kết thúc thu được 8,96 lít H2 ở đktc và chất rắn B. Khối lượng chất rắn B là
A. 10,8g
B. 5,4g
C 2,7g
D. 8,1g
HDG
n Na = x mol => n Al = 3x mol
2Na + 2H-OH → 2NaOH + H2↑
2Al + 2NaOH + 6H2O → 2Na[Al(OH)4] (dd) + 3H2↑
Sau phản ứng Na tan hết, nhôm còn dư 1 phần. Áp dụng Bt mol e ta có:
1.n Na + 3.n Al( pu ) = 2.n H 2
=> x + 2x = 2. 0,4 ( mol Al(pu) = mol Na)
=> x = 0,1
=> mAl dư = 2x.27 = 2.0,1.27 =5,4 gam => B
-- Hết --
Trang 14/14