SỞ GDĐT TỈNH ĐỒNG THÁP
TRƯỜNG THPT CHÂU THÀNH 1
––––––––––––
GV: Võ Trường Chinh
SĐT: 01229842255
ĐỀ THI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016-2017
Môn: Địa lý 12
Thời gian: 50 phút
(40 câu trắc nghiệm)
CÂU HỎI
Câu 1. Toàn vẹn lãnh thổ nước ta gồm các bộ phận:
A. Vùng đất, vùng biển và vùng trời.
B. Thềm lục địa.
C. Vùng trời.
D. Vùng đất.
Câu 2. Tọa độ điểm cực bắc nước ta là:
A. 23°23’B.
B. 23°27’B.
C. 27°23’B.
D. 8°34’B.
Câu 3. Vùng được xác định là chủ quyền quốc gia trên biển là:
A. Lãnh hải
B. Nội thủy
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Đặc quyền kinh tế
Câu 4. Vùng biển mà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được
đặt cáp ngầm, ống dẫn dầu, tàu thuyền có thể qua lại là:
A. Đặc quyền kinh tế
B. Lãnh hải
C. Tiếp giáp lãnh hải
D. Nội thủy
Câu 5. Việc khẳng định chủ quyền dù chỉ là một hòn đảo rất nhỏ nhưng có ý nghĩa
A. Khẳng định chủ quyền
B. Bảo vệ vùng biển
C. Giúp khai thác tài nguyên biển
D. Giữ vững hòa bình và ổn định khu vực
Câu 6. Đặc điểm chính của địa hình nước ta là
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
C. Núi cao chiếm phần lớn diện tích
D. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích
Câu 7. Địa hình nước ta bị xâm thực mạnh vùng đồi núi là do:
A. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
B. Mất lớp phủ thực vật
C. Chủ yếu là đất feralit
D. Khí hậu khô nóng
Câu 8. Vùng đồi núi nước ta có nhiều loại khoáng sản nào?
A. Than, sắt, chì, kẽm
B. Cát trắng, quặng titan
C. Dầu mỏ, khí đốt
D. Than bùn, than nâu
Câu 9. Thế mạnh chủ yếu của tài nguyên đất vùng đồi núi là gì?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm
B. Trồng cây ngắn ngày
C. Trồng cây lương thực
D. Trồng cây dược liệu
Câu 10. Thế mạnh chủ yếu của tài nguyên đất vùng đồng bằng là gì?
A. Trồng cây lương thực
B. Trồng cây ngắn ngày
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Trồng cây dược liệu
Câu 11. Vùng núi nào sau đây chủ yếu là đồi núi thấp?
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu12. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả là vùng núi nào?
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
Câu13. Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn là do
A. Chịu ảnh hưởng của triều cường và thiếu nước ngọt vào mùa khô
B. Địa hình bị sụt lún
C. Nước biển dâng
D. Người dân lấy nước mặn để nuôi tôm
Câu 14. Vùng đồng bằng ven biển nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Trồng cây ngắn ngày
B. Trồng cây lương thực
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Trồng cây dược liệu
Câu 15. Biển Đông có diện tích
A. 3,477 triệu km2
B. 4,377 triệu km2
C. 4 triệu km2
D. 4,5 triệu km2
Câu 16. Biển Đông có nhiều khoáng sản nào sau đây?
A. Dầu mỏ, khí đốt
B. Cát trắng, quặng titan
C. Than, sắt, chì, kẽm
D. Than bùn, than nâu
Câu 17. Kinh tế biển nước ta dựa vào các nguồn
A. Khoáng sản, thuỷ sản, du lịch
B. Dầu mỏ
C. Cá ngừ
D. Làm muối
Câu 18. Thiên tai có tác hại lớn từ Biển Đông vào nước ta là
A. Bão
B. Hạn hán
C. Lũ lụt
D. Sạt lở
Câu 19. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là do
A. Nằm trong vùng nội chí tuyến
B. Nằm trong khu vực có mưa nhiều
C. Nằm trong khu vực gió mùa
D. Chịu ảnh hưởng của biển Đông
Câu 20. Lượng mưa trung bình năm của nước ta
A. Từ 1500-2000mm
B. Từ 2000-25000mm
C. Từ 2500-3000mm
D. Trên 3000mm
Câu 21. Gió mùa Đông Bắc ở nước ta có nguồn gốc từ
A. Áp cao Xiabia
B. Áp cao cận chí tuyến Nam Bán cầu
C. Áp cao Bắc Ấn Độ Dương
D. Áp cao lục địa
Câu 22. Thành phố Hồ Chí Minh có nhiệt độ trung bình tháng 1 là 25,8°C và nhiệt độ trung
bình tháng 7 là 27,1°C thì biên độ nhiệt độ là
A. 1,3°C
B. 3,1°C
C. 1,2°C
D. 1,1°C
Câu 23. Hà Nội có lượng mưa là 1667 mm và lượng bốc hơi là 989 mm thì cân bằng ẩm của
Hà Nội là:
A. 678 mm
B. 687 mm
C. 876 mm
D. 768 mm
Câu 24. Sự phân mùa khí hậu ở nước ta có sự khác nhau giữa các khu vực là hệ quả của
A. Hoạt động của gió mùa
B. Sự phân chia địa hình
C. Lãnh thổ kéo dài
D. Ảnh hưởng của biển
Câu 25. Số con sông có chiều dài trên 10 km ở nước ta là
A. 2360 sông
B. 2630 sông
C. 3260 sông
D. 6320 sông
Câu 26. Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh là đặc trưng của:
A. Phần lãnh thổ phía Bắc
B. Vùng núi Trường Sơn Nam
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Phần lãnh thổ phía Nam
Câu 27. Rừng cận xích đạo gió mùa là cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của:
A. Phần lãnh thổ phía Nam
B. Vùng núi Đông Bắc
C. Vùng núi Tây Bắc
D. Phần lãnh thổ phía Bắc
Câu 28. Đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc nước ta có độ cao
A. Dưới 600-700 m
B. Trên 600-700 m
C. Dưới 900-1000 m
D. Trên 900-1000 m
Câu 29. Sự phân hoá theo mùa của khí hậu Việt Nam được thể hiện qua đặc điểm:
A. Gió mùa Đông Bắc lạnh và khô, gió mùa Tây Nam nóng và ẩm ướt
B. Mùa đông rét và ẩm, mùa hạ nóng và khô
C. Miền Bắc lạnh, miền Nam nóng
D. Càng lên núi cao, tính chất nhiệt đới càng giảm
Câu 30. Đai ôn đới gió mùa ở nước ta chỉ có ở khu vực:
A. Hoàng Liên Sơn
B. Dãy Trường Sơn
C. Khối núi cực Nam Trung Bộ
D. Tây nguyên
Câu 31. Miền có cấu trúc địa chất, địa hình khá phức tạp của nước ta là:
A. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
B. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
C. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
D. Miền tả ngạn sông Hồng
Câu 32. Tổng diện tích rừng của nước ta là 14,3 triệu ha thì độ che phủ là
A. 43%
B. 34%
C. 42%
D. 41%
Câu 33. Năm 2005 tổng diện tích rừng của nước ta là
A. 12,7 triệu ha
B. 7,2 triệu ha
C. 14,3 triệu ha
D. 13,4 triệu ha
Câu 34. Nguyên nhân chính làm cho diện tích rừng nước ta gần đây suy giảm là do:
A. Phá rừng, cháy rừng
B. Suy giảm đa dạng sinh học
C. Chiến tranh tàn phá
D. Người dân lấy củi gỗ
Câu 35. Nhiều loài sinh vật mất dần là biểu hiện của
A. Suy giảm đa dạng sinh học
B. Suy giảm kiểu hệ sinh thái
C. Săn bắt quá mức
D. Ô nhiễm môi trường
Câu 36. Diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp nước ta năm 2005 là
A. 9,4 triệu ha
B. 9,3 triệu ha
C. 9,2 triệu ha
D. 9,5 triệu ha
Câu 37. Bão ở nước ta tập trung nhiều nhất là vào tháng
A. 9
B. 8
C. 10
D. 11
Câu 38. Sự gia tăng các thiên tai là biểu hiện của
A. Mất cân bằng sinh thái môi trường
B. Biến đổi khí hậu
C. Ô nhiễm môi trường
D. Hiệu ứng nhà kính
Câu 39. Hạn hán xảy ra nghiêm trọng ở Cực Nam Trung Bộ là do:
A. Địa hình khuất gió
B. Mùa khô sâu sắc và kéo dài
C. Sông ngòi ít
D. Biến đổi khí hậu
Câu 40. Lũ quét ở nước ta thường xảy ra ở khu vực:
A. Miền núi
B. Đồng bằng
C. Cao nguyên
D. Vùng đồi thấp
----------------ĐÁP ÁN
Câu 1 40: A đúng./.