Tr ờng THCS Đồng Lạng
Đề kiểm tra thờng xuyên năm học 2007-2008
Môn Toán(Đại số)- Lớp 9. Thời gian làm bài: 15 phút
A. Đề bài:
Câu 1, so sánh:
a, 2
5
và
18
. b, 5
2
1
và 2
3
.
Câu2. Rút gọn biểu thức.
4
)(5
.
4
2
22
ba
ba
, với a,b
0 và a
b.
-Hết-
B. Đáp án và biểu điểm.
Câu 1(6đ) mỗi câu đúng đợc 3 đ.
a, 2
5
>
18
b, 5
2
1
>2
3
.
Câu 2. (4đ).
Rútgọn đợc:
))((2
5.4
baba
+
.a-b. (2đ).
Nếu a
b đợc :
ba
+
52
(1đ).
Nếu a<b đợc:
ba
+
52
(1đ).
tr ờng THCS Đồng Lạng
Đề kiểm tra định kì năm học 2007-2008
Môn Toán(Đại Số)- Lớp 9. Thời gian làm bài: 45 phút
Tiết ppct: 18
A. đề bài .
Phần I:Trắc nghiệm khách quan.
Khoanh tròn vào chữ cái trớc đáp án em cho là đúng.
Câu 1:Câu nào sau đây sai.
A.
3
186
=6 ; B. 3
3
2
=
6
; C. -
133
<<
x
; D. Không có câu nào sai.
Câu 2:Đa thừa số vào trong dấu căn của a
b
với b
0 , ta đợc:
A.
ba
2
; B. -
ba
2
; C.
ab
D. Cả ba câu đều sai.
Câu3, Kết quả của phép tính:
72
2
1
2
3
là:
A. -4
2
B. -5
2
C. -3
2
D. -
2
.
Câu 4: Trục căn thức dới mẫu của:
25
25
+
, ta đợc:
A. 7-4
5
B. 9-4
5
; C.
3
547
; D.
3
549
Câu 5, Phơng trình:
168
2
++
xx
= -2 c0snghiệm là:
A. x=2; B. x-= -2 ; C. x=2 hay x = -2 ; D. Vô nghiệm.
Câu 6, Kết quả của phép tính
4,0.09,021,1.09,0
là:
A. 0,27 ; B. 0,3 ; C. 0,11 D. 0,22.
Phần II: Tự luận.
Câu7, Tính:
a,
64.25
; b,
225
81
; c,
4)2(2)3(
22
+
; d, .2
2
)32(12327
+
.
Câu 8, Cho biểu thức A=
1
1
+
x
x
x
xx
a, Tìm điều kiện để biểu thức A có nghĩa.
b, Rút gọn biểu thức A.
c, Tìm x đểgiá trị của biểu thức Alà 2.
d, Tìm x nguyên để giá trị của A nguyên.
B. đáp án và biểu điểm.
Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3đ).mỗicâu đúng 1đ)
1 2 3 4 5 6
C D B B D A
Phân II: Tự luận ( 7đ).
Câu 7: a. 40 (0,5đ) ; b.
5
3
(0,5đ) ; c. 1 (1đ) ; d . 2-
3
(1đ).
Câu 8: (4đ) . Mỗi câuđúng 1 đ.
a, để biểu thức A có nghĩa thì x>0 và x khác 1.
b, A= 2
x
.
c, Không có giá trị nào của thoã mãn để giá trị của biểu thức A là 2.
d, Để giá trị của A nguyên thì x là số chính phơng.
Tr ờng THCS Đồng Lạng
Đề kiểm tra thờng xuyên(HKII) năm học 2007-2008
Môn Toán(Đại số)- Lớp 9. Thời gian làm bài: 15 phút
A. Đề bài :
Phẩn trắc nghiệm:
Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp.
Cho hệ phơng trình: ax+by = c.(d
1
)
a
,
x + b
,
y =c
,
.(d
2
)
Câu Đúng Sai
1. Nếu d
1
cắt d
2
thì hệ có một nghiệm
2. Nếu d
1
song song với d
2
thì hệ vô số nghiệm
3. Nếu d
1
trùng với d
2
thì hệ vô nghiệm
4. nếu hệ vô số nghiệm thì d
1
trùng với d
2
Phần tự luận.
Giải hệ phơng trình sau:
5x -2y = 6
2x+ 4y =8
B. Đáp án và biểu điểm.
Phần trắc nghiêm: (2đ) Mỗi câu đúngđợc 0,5 đ.
Câu1. Đ ; Câu 2. S ; Câu 3. S ; Câu 4 . Đ.
Phần tự luận(8đ)
Tìm đợc x=
3
5
; y=
6
7
.
tr ờng THCS Đồng Lạng
Đề kiểm tra định kì năm học 2007-2008
Môn Toán(Đại Số)- Lớp 9. Thời gian làm bài: 45 phút
Tiết ppct: 59
I.Mục tiêu:
-Kiểm tra các kiến thức về hàm số y = a x
2
; đồ thị của hàm số y = a x
2
-Kĩ năng giải phơng trình bậc hai một ẩn số, hệ thức Vi ét và các ứng dụng.
II.Đề bài:
A.Trắc nghiệm khách quan: (4) Hóy khoanh trũn ch cỏi ng trc kt
qu ỳng
1. Cho phng trỡnh x
2
25x 26 = 0. Cỏc nghim ca phng trỡnh l:
A. x
1
= 25 ; x
2
= - 26 B. x
1
= 1 ; x
2
= - 26
C. Vụ nghim D. x
1
= - 1 ; x
2
= 26
2. Hai s cú tng 28 v cú tớch 132. Hai s ú l hai nghim ca phng trỡnh
A. x
2
28x + 132 = 0 B. x
2
28x - 132 = 0
C. x
2
+ 28x + 132 = 0 D. x
2
+28x - 132 = 0
3. Cho phng trỡnh x
2
+4x - m = 0.Phng trỡnh cú nghim kộp khi:
A. m = 0; B. m = - 2; C. m = -4; D. m = 4
4. Phng trỡnh no sau õy cú hai nghim phõn bit:
A. 8x
2
4x + 5 = 0 B. 3x
2
+ 2
6
x + 2 = 0
C. 5x
2
+ 16 x + 3 = 0 D. C ba phng trỡnh trờn
5. Cho phng trỡnh x
2
2x + 3m = 0 (x l n s). Phng trỡnh cú nghim khi
A. m =
1
3
; B. m <
1
3
; C. m
1
3
; D. m
1
3
6. Tng S v tớch P cỏc nghim ca phng trỡnh 2x
2
-6x - 7 = 0 l:
A. S = 3 ; P = -
2
7
B. S = -3 ; P =
2
7
C. S = -3 ; P = -
2
7
D. S =3; P =
2
7
B.Phần tự luận:
Bi 1: (2) Cho hm s y =
2
1
x
2
cú th (P) v hm s y =
2
1
x + 1 cú th (D)
V cỏc th ca hai hm s ny trờn cựng mt mt phng to . Tỡm honh giao
im ca hai th.
Bi 2: (2) Cho phng trỡnh x
2
+ 2(m - 1)x + m
2
= 0 (x l n s)
Tỡm m phng trỡnh cú nghim. Gi x
1
; x
2
l hai nghim ca phng trỡnh. Tớnh
x
1
+ x
2;
x
1
. x
2
; x
1
2
+ x
2
2
theo m.
Bài 3:Một xe khách và một xe du lịch khởi hành đồng thời từ TP. Hồ Chí Minh đi Tiền
Giang .Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc của xe khách là 20km/h, do đó nó đến Tiền
Giang trớc xe khách 25 phút.Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa TP. Hồ
Chí Minh và Tiền Giang là 100 km.
-Hết-
III. Đáp án và biểu điểm :
A.Phần trắc nghiệm khách quan: 3 điểm ( mỗi câu 0,5 đ)