Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Tầm quan trọng của sự phát triển các kỹ năng quản trị

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.13 KB, 8 trang )

 CH ĐỦ Ề :
Đ ng c ch s c m nh tác đ ng lên m t ng i ho c s c m nh n y sinhộ ơ ỉ ứ ạ ộ ộ ườ ặ ứ ạ ả
ngay trong lòng anh ta, thúc đ y ng i đó hành đ ng h ng t i m t m c tiêuẩ ườ ộ ướ ớ ộ ụ
nh t đ nh. M t nhân viên có đ ng c làm vi c cao là m t ng i năng đ ng,ấ ị ộ ộ ơ ệ ộ ườ ộ
ch u đ u t s c l c và tinh th n đ hoàn thành công vi c c a mình và đ tị ầ ư ứ ự ầ ể ệ ủ ạ
đ c ch tiêu đ ra. ượ ỉ ề
M t nguyên t c c b n trong qu n tr là : Hi u qu làm vi c = f (năngộ ắ ơ ả ả ị ệ ả ệ
l c * đ ng c )ự ộ ơ . Do đó nhi m v c a nhà qu n lý là kh i ngu n đ ng c vàệ ụ ủ ả ơ ồ ộ ơ
xây d ng m t h th ng đ ng viên có hi u qu .ự ộ ệ ố ộ ệ ả
Quá trình đ ng viên đ thúc đ y nhân viên có đ ng c làm vi c cao đ cộ ể ẩ ộ ơ ệ ượ
di n ti n ra sao? Làm th nào mà trong cùng m t không gian làm vi c, có m tễ ế ế ộ ệ ộ
s ng i có đ ng c làm vi c r t t t, còn m t s ng i khác l i không ?ố ườ ộ ơ ệ ấ ố ộ ố ườ ạ
Cu i cùng thì đâu là nh ng công c chính mà nhà qu n lý có th s d ng đố ữ ụ ả ể ử ụ ể
đ t đ c hi u qu nhi u h n và cao h n t các c ng s viên c a mình ?ạ ượ ệ ả ề ơ ơ ừ ộ ự ủ
Đ ng c làm vi c c a các c ng s viên, cùng v i nh ng k năng và ph ngộ ơ ệ ủ ộ ự ớ ữ ỹ ươ
pháp làm vi c là m t trong nh ng y u t chính t o nên thành tích c a hệ ộ ữ ế ố ạ ủ ọ
trong công vi c. M i s sút gi m trong đ ng c làm vi c s d n đ n m tệ ọ ự ả ộ ơ ệ ẽ ẫ ế ộ
hi u qu th p h n ; trong tr ng h p này, r i ro s khá l n và c d chệ ả ấ ơ ườ ợ ủ ẽ ớ ứ ị
chuy n theo m t vòng xoáy trôn c không có k t cu c : thành tích gi m ,ể ộ ố ế ộ ả
đ ng c làm vi c gi m , thành tích gi m ...ộ ơ ệ ả ả
I. Các thuy t đ ng viên b i s th a mãnế ộ ở ự ỏ
1.1 Các c p b c nhu c u c a MASLOWấ ậ ầ ủ
M t ng i b t đ u ho t đ ng th ng có đ ng c là nh m th a mãn nh ng nhuộ ườ ắ ầ ạ ộ ườ ộ ơ ằ ỏ ữ
c u còn ch a đ c bù đ p. Ng c l i, khi m t nhu c u đã đ c th a mãn, thìầ ư ượ ắ ượ ạ ộ ầ ượ ỏ
đ ng c làm vi c cũng bi n m t theo. Nhu c u và đ ng c lúc nào cũng đi kèmộ ơ ệ ế ấ ầ ộ ơ
v i nhau. Có năm lo i nhu c u nh h ng lên đ ng c đ c x p theo th t tớ ạ ầ ả ướ ộ ơ ượ ế ứ ự ừ
th p đ n cao trên m t kim t tháp có năm c p b c :ấ ế ộ ự ấ ậ
Nguyên t c ho t đ ng c a kim t tháp này là : ắ ạ ộ ủ ự cho đ n khi nào nh ng nhu c uế ữ ầ
phía d i còn ch a đ c th a mãn thì th t khó mà ti p t c lên các nhuở ướ ư ượ ỏ ậ ế ụ
c u c p cao h n.ầ ở ấ ơ
Áp d ng trong lãnh v c đ ng c làm vi c :ụ ự ộ ơ ệ


1. Nh ng nhu c u sinh lý : Đó là nh ng nhu c u c b n và thi t y u đ t n t i.ữ ầ ữ ầ ơ ả ế ế ể ồ ạ
Bao g m nh ng nhu c u nh ăn m c, trú ng d i m t mái nhà... Nhu c u sinhồ ữ ầ ư ặ ụ ướ ộ ầ
lý th ng không kích thích nhân viên đ t hi u qu t t h n trong công vi c c aườ ạ ệ ả ố ơ ệ ủ
mình.
2. Nh ng nhu c u v an toàn trong công ăn vi c làm, trong ti t ki m, trong vi cữ ầ ề ệ ế ệ ệ
đóng b o hi m, ...ả ể
3. Nh ng nhu c u v xã h i : Nhu c u giao ti p v i ng i khác và g t hái nh ngữ ầ ề ộ ầ ế ớ ườ ặ ữ
l i ích t các m i quan h v i bên ngoài xã h i, mu n có c m giác đ c là thànhợ ừ ố ệ ớ ộ ố ả ượ
viên c a m t t p th , m t h i đoàn, m t nhóm b n bè.ủ ộ ậ ể ộ ộ ộ ạ
4. Nhu c u đ c tôn tr ng : Bây gi con ng i l i mong mu n c m th y mình làầ ượ ọ ờ ườ ạ ố ả ấ
ng i có ích trong m t lãnh v c nào đó, đ c ng i khác công nh n và đánh giáườ ộ ự ượ ườ ậ
cao và x ng đáng đ c nh v y. Đ y là nh ng nhu c u nh n đ c s tôn tr ngứ ượ ư ậ ấ ữ ầ ậ ượ ự ọ
t nh ng ng i khác. Đây có th là ngu n đ ng viên r t l n trong công vi c.ừ ữ ườ ể ồ ộ ấ ớ ệ
5. Nhu c u t th hi n : Nhu c u này thúc đ y con ng i ph i th c hi n đ cầ ự ể ệ ầ ẩ ườ ả ự ệ ượ
đi u gì h mong c, đ t đ c nh ng m c tiêu mà h đã đ ra, phát tri n ti mề ọ ướ ạ ượ ữ ụ ọ ề ể ề
năng cá nhân trong lãnh v c mà h đã ch n. Cá nhân con ng i ph i t c i ti nự ọ ọ ườ ả ự ả ế
vì s phát tri n c a b n thân, đ t th hi n mình. Trong công vi c, nhu c u ự ể ủ ả ể ự ể ệ ệ ầ ở
m c đ này có kh năng đ ng viên r t l n.ứ ộ ả ộ ấ ớ
1.2 Thuy t 2 nhóm y u t c a Herzbergế ế ố ủ :
Trong m t th i gian r t dài, ng i ta đã quan ni m là nh ng y t t đ ng viênộ ờ ấ ườ ệ ữ ế ố ộ
con ng i làm vi c đ n t môi tr ng xung quanh nh không khí làm vi c, cácườ ệ ế ừ ườ ư ệ
m i quan h trong n i b doanh nghi p, nh ng đi u ki n v t ch t đ làm vi c,ố ệ ộ ộ ệ ữ ề ệ ậ ấ ể ệ
ti n l ng, ... Vì v y khi nh ng y u t môi tr ng này đ c th a mãn thì đã đề ươ ậ ữ ế ố ườ ượ ỏ ủ
đ đ ng viên tinh th n làm vi c c a con ng i. ể ộ ầ ệ ủ ườ
V i m t quan đi m nh v y, ng i ta nghĩ r ng: ớ ộ ể ư ậ ườ ằ tăng l ng , tăng đ ng cươ ộ ơ
làm vi c , tăng năng su tệ ấ . Song th c t l i cho th y r ng n u s b t bình cóự ế ạ ấ ằ ế ự ấ
gi m đi, thì đ ng c làm vi c cũng không đ c tăng lên t t c các nhân viên :ả ộ ơ ệ ượ ở ấ ả
cũng có m t s ng i đ c đ ng viên h n nh ng m t s ng i khác l i không. ộ ố ườ ượ ộ ơ ư ộ ố ườ ạ
T đó ng i ta khám phá ra r ng đ ng c làm vi c quan h ch c ch v i haiừ ườ ằ ộ ơ ệ ệ ặ ẽ ớ
lo i y u t đánh giá vi c th a mãn hay không th a mãn (ho c b t bình).ạ ế ố ệ ỏ ỏ ặ ấ

Herzberg phân bi t hai lo i y u t :ệ ạ ế ố
* Nh ng y u t v môi tr ngữ ế ố ề ườ : có kh năng làm gi m đ ng c làm vi c n uả ả ộ ơ ệ ế
nh không đ c th a mãn, nh ng ng c l i, trong tr ng h p đ c th a mãnư ượ ỏ ư ượ ạ ườ ợ ượ ỏ
thì đ ng c làm vi c cũng không tăng lên m y.ộ ơ ệ ấ
* Nh ng y u t đ ng viênữ ế ố ộ : có kh năng đ ng viên khi chúng đ c th a mãn.ả ộ ượ ỏ
Nh ng khi không đ c th a mãn thì đ ng c làm vi c cũng không gi m. Nh ngư ượ ỏ ộ ơ ệ ả ữ
y u t v môi tr ng có kh năng gây ra s không th a mãn :ế ố ề ườ ả ự ỏ
* Chính sách và ph ng th c qu n lý c a doanh nghi p.ươ ứ ả ủ ệ
* Ph ng pháp ki m tra.ươ ể
* Ti n l ng (t ng ng v i ch c v ).ề ươ ươ ứ ớ ứ ụ
* M i quan h v i c p trên.ố ệ ớ ấ
* Đi u ki n làm vi c.ề ệ ệ
* Các m i quan h khác và không khí vi c.ố ệ ệ
* Cu c s ng riêng.ộ ố
§ Tính th thách c a công vi c.ử ủ ệ
§ Các c h i thăng ti n.ơ ộ ế
§ C m giác hoàn thành t t m t công vi c.ả ố ộ ệ
§ S công nh n k t qu công vi c.ự ậ ế ả ệ
§ S tôn tr ng c a ng i khác.ự ọ ủ ườ
§ Trách nhi m.ệ
§ Ti n l ng (t ng ng v i thành tích).ề ươ ươ ứ ớ
Có th rút ra đ c nh ng nh n xét sau đây :ể ượ ữ ậ
1. Ti n l ng là m t y t t c n thi t, nh ng không ph i là t t c . Không h nề ươ ộ ế ố ầ ế ư ả ấ ả ẳ
c ph i tăng l ng m i thúc đ y ng i ta làm công vi c t t h n m c c n thi t.ứ ả ươ ớ ẩ ườ ệ ố ơ ứ ầ ế
2. Nh ng y u t v môi tr ng là r t nhi u nh ng khó thay đ i (m t cá nhânữ ế ố ề ườ ấ ề ư ổ ộ
h u nh không làm đ c gì đ thay đ i chính sách c a doanh nghi p, đi u ki nầ ư ượ ể ổ ủ ệ ề ệ
làm vi c, ti n l ng, ...). Khi tác đ ng đ n nh ng y u t v môi tr ng, tr cệ ề ươ ộ ế ữ ế ố ề ườ ướ
h t là nh m m c đích gi m thi u các b t bình, gia tăng s th a thu n, chu n bế ằ ụ ả ể ấ ự ỏ ậ ẩ ị
cho vi c xu t hi n các y u t đ ng viên.ệ ấ ệ ế ố ộ
3. Nh ng y u t đ ng viên thì có th thay đ i : cá nhân có th đi u ch nh sángữ ế ố ộ ể ổ ể ề ỉ

ki n c a b n thân mình, t mình xác đ nh nh ng m c tiêu cao và khó. K t quế ủ ả ự ị ữ ụ ế ả
c a vi c th c hi n hoàn toàn tùy thu c vào chính ng i th c hi n và anh ta cóủ ệ ự ệ ộ ườ ự ệ
th đo l ng đ c k t qu c a vi c mình làm.ể ườ ượ ế ả ủ ệ
4. c mu n c a nhân viên là tr ng thành và phát tri n v m t ngh nghi p. VìƯớ ố ủ ưở ể ề ặ ề ệ
v y, m t ng i có đ ng c làm vi c là m t ng i quan tâm đ n công vi c mìnhậ ộ ườ ộ ơ ệ ộ ườ ế ệ
làm. S quan tâm này bao gi cũng tăng lên khi cá nhân đ c t mình t ch cự ờ ượ ự ổ ứ
công vi c c a mình.ệ ủ
T đó có m t s đi m c n l u ýừ ộ ố ể ầ ư :
1. Con ng i đ c đ ng viên khi anh ta có kh năng th c hi n đ c nh ng ýườ ượ ộ ả ự ệ ượ ữ
đ nh c a mình.ị ủ
2. Con ng i đ c kích thích m i khi ng x c a mình đ c đánh giá đúngườ ượ ỗ ứ ử ủ ượ
thông qua nh ng l i khen ng i (khi có k t qu t t) ho c x ph t (khi không đ tữ ờ ợ ế ả ố ặ ử ạ ạ
yêu c u).ầ
3. Đ m t ng i đ c đ ng viên lâu dài, anh ta c n ph i đ c đ ng viênể ộ ườ ượ ộ ầ ả ượ ộ
th ng xuyên.ườ
4. Con ng i th ng hay b chán n n khi nh n nh ng l i chê bai v b n thânườ ườ ị ả ậ ữ ờ ề ả
ho c v cách c x mà anh ta không thay đ i đ c (ho c không bi t nên thayặ ề ư ử ổ ượ ặ ế
đ i nh th nào).ổ ư ế
5. Không có ngu n đ ng viên nào l n h n là v t qua khó khăn đ đ t đ cồ ộ ớ ơ ượ ể ạ ượ
m t m c tiêu t đ nh ra cho mình.ộ ụ ự ị
2. Các thuy t v quá trình đ ng viênế ề ộ
2.1 Thuy t v nh ng mong đ iế ề ữ ợ
Thuy t mong đ i đòi h i các nhà qu n lý ph i hi u bi t nh ng mong đ i c aế ợ ỏ ả ả ể ế ữ ợ ủ
nhân viên và g n nh ng mong đ i này v i m c tiêu c a t ch c. Khi mu n gi iắ ữ ợ ớ ụ ủ ổ ứ ố ả
quy t đ c công vi c, suy nghĩ v công vi c và v cách th c hoàn thành nó, conế ượ ệ ề ệ ề ứ
ng i đã t ra nh n th c đ c tình th và mu n nh n đ c m t k t qu x ngườ ỏ ậ ứ ượ ế ố ậ ượ ộ ế ả ứ
đáng. Vì th vi c đ ng viên nhân viên thành công hay không s ph thu c nhi uế ệ ộ ẽ ụ ộ ề
vào nh n th c c a m i ng i, bao g mậ ứ ủ ỗ ườ ồ
1) nh n th c v kh năng th c hi n nhi m v .ậ ứ ề ả ự ệ ệ ụ
2) nh n th c v giá tr c a ph n th ng.ậ ứ ề ị ủ ầ ưở

3) nh n th c v kh năng nh n đ c ph n th ng n u hoàn thành nhi m v .ậ ứ ề ả ậ ượ ầ ưở ế ệ ụ
2.2 Thuy t v s công b ngế ề ự ằ
Do luôn mu n đ c đ i x m t cách công b ng, con ng i hay có xu h ng soố ượ ố ử ộ ằ ườ ướ
sánh nh ng đóng góp c ng hi n c a mình v i nh ng đãi ng ph n th ng mà hữ ố ế ủ ớ ữ ộ ầ ưở ọ
nh n đ c (mong mu n công b ng cá nhân). Ngoài ra, h còn so sánh ch s nàyậ ượ ố ằ ọ ỉ ố
c a mình v i nh ng ng i khác (mong mu n công b ng xã h i). Qua so sánhủ ớ ữ ườ ố ằ ộ
ng i ta s có nh n th c là b đ i x b t công, đ c đ i x công b ng hay đãườ ẽ ậ ứ ị ố ử ấ ượ ố ử ằ
đ c u đãi. Khi r i vào tình tr ng b đ i x không công b ng, con ng i có xuượ ư ơ ạ ị ố ử ằ ườ
th là c g ng đi u ch nh đ t thi t l p s công b ng cho mình. Nh ng h chế ố ắ ề ỉ ể ự ế ậ ự ằ ư ọ ỉ
có th ch p nh n và ch u đ ng trong ng n h n. N u tình tr ng b t công kéo dài,ể ấ ậ ị ự ắ ạ ế ạ ấ
s b t bình s tăng lên và ng i ta có th ph n ng m t cách m nh m và tiêuự ấ ẽ ườ ể ả ứ ộ ạ ẽ
c c h n.ự ơ
3. ng d ng các thuy t đ đ ng viênỨ ụ ế ể ộ
Kh i đi m c a vi c đ ng viên nhân viên là b n ph i nh n th c r ng nhi mở ể ủ ệ ộ ạ ả ậ ứ ằ ệ
v c a mình là làm cho nhân viên cam k t g n bó v i công vi c ch không ph iụ ủ ế ắ ớ ệ ớ ả
là ki m tra h . B n ph i ch p nh n r ng đ ng viên là m t cam k t lâu dài vể ọ ạ ả ấ ậ ằ ộ ộ ế ề
phía b n và v phía công ty.ạ ề
Kotter (1990) đã đ a ra m t ví d nêu rõ đ ng viên liên quan đ n nh ng v n đư ộ ụ ộ ế ữ ấ ề
gì c p c quan, doanh nghi p nh sau :ở ấ ơ ệ ư
1. Truy n đ t nh ng đ nh h ng chi n l c m t cách đ u đ n.ề ạ ữ ị ướ ế ượ ộ ề ặ
2. Vi c truy n đ t ph i đi xa h n là ch thông báo đ n gi n; nó ph i t o đ cệ ề ạ ả ơ ỉ ơ ả ả ạ ượ
s h ng ph n đ i v i nhân viên khi g n li n v i nh ng giá tr c a h .ự ư ấ ố ớ ắ ề ớ ữ ị ủ ọ
3. Lôi kéo nhân viên tham gia vào vi c quy t đ nh th c hi n các đ nh h ngệ ế ị ự ệ ị ướ
chi n l c nh th nào - quá trình tham gia ph i th t s ch không ph i là chế ượ ư ế ả ậ ự ứ ả ỉ
làm m t cách gi t o.ộ ả ạ
4. H tr đ nhân viên có th thành công trong quá trình v n t i đ đ t đ cổ ợ ể ể ươ ớ ể ạ ượ
m c tiêu chi n l c.ụ ế ượ
5. B o đ m r ng nh ng khen th ng và bi u d ng là đúng đ n.ả ả ằ ữ ưở ể ươ ắ
B n hãy nh r ng không ph i t t c các nhân viên đ u đ c đ ng viên theoạ ớ ằ ả ấ ả ề ượ ộ
cùng m t cách nh nhau. Vì v y, s là không th c t n u chúng ta đ ra m tộ ư ậ ẽ ự ế ế ề ộ

danh sách h n đ nh nh ng y u t đ đ ng viên. m i m t nhân viên v n dĩ làạ ị ữ ế ố ể ộ Ở ỗ ộ ố
đã khác nhau r i. ồ
M t nhà qu n lý hi u qu là ng i c g ng nh n bi t nh ng s khác bi t này vàộ ả ệ ả ườ ố ắ ậ ế ữ ự ệ
có nh ng tác đ ng đ ng viên lên c nhóm cũng nh t ng cá nhân. Khi xem xétữ ộ ộ ả ư ừ
các đ ngh này, b n s th y r ng chúng đ c rút ra t nhi u lý thuy t đ ng viênề ị ạ ẽ ấ ằ ượ ừ ề ế ộ
khác nhau mà m t s đã đ c trình bày trên đây.ộ ố ượ
TÌNH HU NG Ố
Tôi có th k câu chuy n t m g ng nghèo v t lên s ph n qua 2 m u chuy nể ể ệ ấ ươ ượ ố ậ ẩ ệ
đ m n c m t c a hai ng i th y l n mà tôi đã t ng g p mà ngh l c và nhânẫ ướ ắ ủ ườ ầ ớ ừ ặ ị ự
cách c a h khi n chúng ta ph i nghiêng mình c m ph c, đó là:ủ ọ ế ả ả ụ
1. PGS.Ti n Sĩ Tr n Hoàng Ngân - Hi u phó tr ng ĐH Kinh T TP.HCM.ế ầ ệ ườ ế
2. Em Nguy n Văn C i - Giáo viên tr ng PTTH Quang Trung, C Chi,ễ ả ườ ủ
TP.HCM.
Cách đây h n 10 năm, khi còn là SV tr ng ĐH Ngo i Th ng TP.HCM. Tôi cóơ ườ ạ ươ
tham gia 1 cu c thi tìm hi u L ch s c a n c nhà nhân k ni m 300 năm Sàiộ ể ị ử ủ ướ ỷ ệ
Gòn - Tp. HCM do Nhà văn hóa Thanh niên t ch c và may m n là 1 trong 3ổ ứ ắ
ng i đ t gi i cao nh t, trong đó có C i. Khi đó, C i đang là h c sinh c p 3, hìnhườ ạ ả ấ ả ả ọ ấ
nh em h c l p 10 thì ph i. Chúng tôi đ c b trí tham quan Trung ng C cư ọ ớ ả ượ ố ươ ụ
Mi n Nam, giao l u g p g cùng các chi n sĩ c a kh u Samát, Tây Ninh, thămề ư ặ ỡ ế ở ử ẩ
núi Bà Đen... và trong chuy n đi đ y ý nghĩa đó, tôi đã khóc r t nhi u khi nghe emế ầ ấ ề
k m t ph n v hoàn c nh kh n khó c a mình. Nhi u năm sau, tôi tình c b tể ộ ầ ề ả ố ủ ề ờ ắ
g p nh ng dòng t s chân th t đ y xúc đ ng c a em trên Vi t báo:ặ ữ ự ự ậ ầ ộ ủ ệ
Tu i th tôi là m t chu i dài c a nghèo kh và c c c. Không có cha, m bổ ơ ộ ỗ ủ ổ ơ ự ẹ ị
b nh tâm th n, gia đình nghèo đ n m c có khi c tu n không có m t h t c m đệ ầ ế ứ ả ầ ộ ộ ơ ể
ăn, ph i ăn rau đ n v i khoai mì. Mu n đ n tr ng, t nh tôi đã ph i lao đ ngả ộ ớ ố ế ườ ừ ỏ ả ộ
c t l c. T bán bánh d o, bán rau, m n, chăn trâu, chăn v t m n cho đ n bánậ ự ừ ạ ở ướ ị ướ ế
báo, xay đ u, c y lúa, ph h ... tôi đ u đã làm qua và th o vi c ru ng đ ng. Hậ ấ ụ ồ ề ạ ệ ộ ồ ễ
quê tôi có vi c gì làm ra ti n là tôi đ u “th s c” đ có ti n v a ph ch thu cở ệ ề ề ử ứ ể ề ừ ụ ị ố
men đi u tr cho m , v a thu x p chi phí h c hành cho tôi.ề ị ẹ ừ ế ọ
Dù nghèo khó là v y song tôi v n có m t m c: c g ng h c th t gi i đ sauậ ẫ ộ ơ ướ ố ắ ọ ậ ỏ ể

này làm th y giáo tr v C Chi quê mình d y h c đ giúp đ các h c sinhầ ở ề ủ ạ ọ ể ỡ ọ
nghèo (nh th y cô đã t ng làm cho tôi lúc đi h c).ư ầ ừ ọ
c m y c a tôi đ c s ch p cánh c a xã h i, c a nhà tr ng, c a th y cô.Ướ ơ ấ ủ ượ ự ắ ủ ộ ủ ườ ủ ầ
Ng i giúp sách v , ng i đ ng viên, có th y cô đã trích t l ng ít i c a mìnhườ ở ườ ộ ầ ừ ươ ỏ ủ
đóng h c phí cho tôi, t ng tôi chi c áo m i khi xuân v .ọ ặ ế ớ ề
Trong nh ng c t m c quan tr ng c a th i đèn sách, tôi nh mãi cái “duyên” đ aữ ộ ố ọ ủ ờ ớ ư
tôi đ n v i báo TT. Năm 1997, tôi đ c vinh d đón nh n h c b ng “Vì ngày maiế ớ ượ ự ậ ọ ổ
phát tri n” (VNMPT). Lúc y tôi v a là bí th Đoàn tr ng v a “kiêm” c u béể ấ ừ ư ườ ừ ậ
bán báo t i Tr ng THPT Quang Trung.ạ ườ
Sau đó, có l vì gia c nh tôi đ c bi t nghèo, ngày 18-4-1998 ch T Oanh (PV TT)ẽ ả ặ ệ ị ố
liên h v i Tr ng Quang Trung đ tìm hi u vi t bài v tôi. Ch Oanh đ nệ ớ ườ ể ể ế ề ị ế
tr ng r i l n l i v t n xóm nhà tôi đ tìm hi u. Sau đó ch báo r ng tôi đ cườ ồ ặ ộ ề ậ ể ể ị ằ ượ
xét h c b ng “VNMPT”.ọ ổ
T y tôi đ v t v h n và n i lo chi phí thi đ i h c đã v i đi, tôi t p trung h từ ấ ỡ ấ ả ơ ỗ ạ ọ ơ ậ ế
s c l c đ ôn t p thi đ i h c. Chính nh s ti p s c k p th i y tôi đã đ vào baứ ự ể ậ ạ ọ ờ ự ế ứ ị ờ ấ ỗ
tr ng đ i h c và m t tr ng cao đ ng năm 1998. Đ tr thành th y giáo theoườ ạ ọ ộ ườ ẳ ể ở ầ
c m c a mình, tôi quy t đ nh h c ngành ng văn ĐH S ph m.ướ ơ ủ ế ị ọ ữ ư ạ
Năm 2000, khi căn b nh m tôi phát n ng, tôi r i vào b t c tinh th n và g p ngõệ ẹ ặ ơ ế ắ ầ ặ
c t v kinh t gia đình. Nh ng t ng tôi s ngã qu , song ch ng trìnhụ ề ế ữ ưở ẽ ị ươ
“VNMPT” l n c a báo TT l i giúp tôi có đi u ki n ch a tr cho m tôi và b nầ ủ ạ ề ệ ữ ị ẹ ả
thân tôi ti p t c đ n tr ng, vun đ p cho t ng lai đ gi đây tr thành th yế ụ ế ườ ắ ươ ể ờ ở ầ
giáo, đ t đ c c m tr v C Chi d y h c.ạ ượ ướ ơ ở ề ủ ạ ọ
Có th nói tôi may m n và hi m hoi nh t trong gia đình “VNMPT”, vì đ c nh nể ắ ế ấ ượ ậ
h c b ng c a báo TT đ n ba l n! Chính nh ng su t h c b ng đ y nghĩa tình yọ ổ ủ ế ầ ữ ấ ọ ổ ầ ấ
t o nh ng “đi m nh n” quan tr ng trong cu c đ i tôi. Đó là nh ng d u n nhạ ữ ể ấ ọ ộ ờ ữ ấ ấ ớ
mãi. Khi gia đình “VNMPT” ra đ i, tôi h nh phúc l m vì mình đã có thêm máiờ ạ ắ

×