Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON MẪU GIÁO 3 TUỔI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (350.54 KB, 77 trang )

KẾ HOẠCH CHỦ ĐỀ TRƯỜNG MẦM NON
(Thời gian thực hiện: 3 tuần - Từ 05/09 đến 22/09/2017)
A. MỤC TIÊU, NỘI DUNG, HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC

Lĩnh
vực phát
triển

Mục tiêu giáo dục

Nội dung giáo dục

* PTVĐ:

- Thực hiện được các động tác − - Hô hấp: Hít vào, thở ra.
phát triển các nhóm cơ và hô − - Tay:
hấp
+ + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước,
sang 2 bên.
+ +Co và duỗi tay, bắt chéo 2 tay
trước ngực.
- Lưng, bụng, lườn:
+Cúi về phía trước.
+Quay sang trái, sang phải.
+Nghiêng người sang trái, sang
phải.
Phát
- Chân:
triển thể
chất
+Bước lên phía trước, bước sang


ngang; ngồi xổm; đứng lên; bật tại
chỗ.
+Co duỗi chân.
- Thể hiện kỹ năng vận động
cơ bản và các tố chất trong
vận động
+ Thể hiện nhanh, mạnh, khéo

+ Bò theo hướng thẳng

Hoạt động giáo dục
* Hoạt động học:
- Tổ chức dạy trẻ tập Thể
dục buổi sáng.
- Tổ chức các giờ Thể dục
giờ học.
* Hoạt động chơi:
Tổ chức trò chơi VĐ trong
giờ TDGH, HĐNT, HĐC,
mọi lúc, mọi nơi…
* Hoạt động ăn, ngủ, vệ
sinh:
- Trò chuyện về các loại thực
phẩm trong bữa ăn và ích lợi
của việc ăn uống đối với sức
khỏe.
- Dạy trẻ một số thói quen,
kỹ năng tốt trong ăn uống,
giữ gìn sức khỏe bản thân.
- Dạy trẻ các kỹ năng tự

phục vụ trong sinh hoạt.
1


trong thực hiện bài tập
+ Phối hợp tay- mắt trong vận
động:
- Thực hiện và phối hợp được
các cử động của bàn tay ngón
tay, phối hợp tay - mắt
+ Trẻ có khả năng cài, cởi cúc
(MT5)
+ Trẻ có khả năng tô vẽ
nguệch ngoạc (MT6)
* GD DINH DƯỠNG VÀ
SK
- Thể hiện bằng lời nói về nhu
cầu ăn, ngủ, vệ sinh.(MT15)
- Biết tên món ăn quen thuộc
hàng ngày,biết ăn nhiều loại
thức ăn khác nhau và làm
quen với các chế độ sinh hoạt
hàng ngày ở trường.
- Có thói quen vệ sinh, thực
hiện hành vi văn minh trong
ăn uống (Sinh hoạt): Rửa tay
trước khi ăn, sau khi đi vệ
sinh, chào mời trước khi ăn,
không nói chuyện trong khi
ăn, không làm rơi vãi cơm

- Biết tránh những vật dụng và
nơi nguy hiểm trong trường,
lớp

+ Tung bóng với cô
+ Các trò chơi VĐ: Bóng tròn to,
Bóng nảy, Kéo cưa lừa xẻ

- Nhận biết một số thực phẩm thông
thường theo 4 nhóm thực phẩm.
- Tập luyện một số thói quen tốt,
văn minh khi ăn uống.
- Tập luyện kĩ năng: đánh răng, lau
mặt, biết rửa tay bằng xà phòng
trước khi ăn, sau khi đi vệ sinh và
khi tay bẩn.
- Tập, tự rửa mặt, chải răng hàng
ngày; giữ đầu tóc, quần áo gọn
gàng.
- Đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử
dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách.

* Khám phá khoa học:

* Khám phá khoa học:

* Hoạt động học:

- Nói được tên trường, lớp, cô
giáo, các bạn, đồ dùng, đồ


- Trò chuyện về ngày hội đến
trường của bé

Khám phá KH:
2


Phát
triển
nhận
thức

chơi của lớp.(MT72)

- Trò chuyện về trường mầm non

- Biết tên một số khu vực
trong lớp

- Làm quen với một số đồ dùng đồ
chơi quen thuộc: Otô, nhà, bàn ghế

- Nhận biết một số đồ dùng đồ - Làm an bum về trường, lớp
chơi trong lớp
mầm non.
- Biết sử dụng từ tiếng Việt để
kể lại các sự việc diễn ra ở
lớp, ở trường.


* Làm quen với toán:
- Trẻ quan tâm đến số lượng
và đếm, đếm vẹt, biết sử dụng
ngón tay để biểu thị số lượng.
(MT62)
- Trẻ biết đếm trên các đối
tượng giống nhau trong phạm
vi 5 và đếm theo khả năng.
(MT63)
- Nhận dạng và gọi đúng tên
các hình: tròn, vuông, tam
giác, chữ nhật (MT69)

- Đếm trên các đối tượng giống
nhau và đếm đến 2
- Nhận biết hình tròn hình vuông,
- To hơn – Nhỏ hơn

- Quan sát, đàm thoại về
trường MN của bé
- Quan sát, đàm thoại về một
số đồ dùng, đồ chơi trong
lớp.
- Xem tranh ảnh, đàm thoại
về các khu vực, các hoạt
động, các cô, các bác trong
trường mầm non và lớp mẫu
giáo.

Làm quen với toán:

- Đếm các đối tượng từ trái
qua phải đếm không bở sót
các nhóm đối tượng có số
lượng 2
- Gọi tên hình, chọn hình
theo mẫu và chọn hình theo
yêu cầu của cô
- Nhận biết sự khác nhau rõ
nét về độ lớn của 2 đối
tượng và sử dụng đúng từ to
hơn – nhỏ hơn
* Hoạt động chơi:
- Trò chơi:
+ Thi xem ai nhanh
+ Bé nối các đồ dùng, đồ
3


chơi trong cùng góc chơi
(phân vai, xây dựng, nghệ
thuật...).
+ Bé làm an bum (cắt, dán)
các hình ảnh về trường MN,
lớp MG.
- Thực hiện được yêu cầu đơn
giản (MT38)
- Lắng nghe và trả lời được
câu hỏi của người đối thoại;
thực hiện được các yêu cầu
đơn giản.(MT40)


Phát
triển
ngôn
ngữ

- Trẻ nói rõ các tiếng.(MT41)
- Đọc thuộc bài thơ, ca dao,
đồng dao...(MT45)
- Sử dụng các từ vâng ạ, dạ,
thưa, … trong giao tiếp
(MT48)

- Dạy trẻ đọc thuộc, đọc diễn cảm
* Hoạt động học:
bài thơ “B¹n míi”; “Bé tới trường”; - Làm quen văn học: Thơ;
- Kể cho trẻ nghe truyện “§«i b¹n
Truyện.
tèt”.

- Đọc thơ diễn cảm;

- Trò chuyện với trẻ về các câu
truyện, bài thơ có liên quan đến chủ - Kể lại truyện cùng cô
* Hoạt động chơi:
đề. Sử dụng sắc thái biểu cảm phù
hợp vơi tính cách của từng nhân vật. - Làm truyện tranh; kể
chuyện theo tranh;
- Làm quen với cách cầm bút, giở
vở, cách đọc sách...


- Nói đủ nghe, không nói lí nhí
(MT49)
- Trẻ biết giữ gìn sách (MT53)
Phát
- Trẻ biết tên, tuổi, giới tính
triển tình của bản thân (MT22)
cảm và - Cố gắng thực hiện công việc
kỹ năng đơn giản được giao (MT24)
xã hội
- Biết chào hỏi và nói cảm ơn,
xin lỗi khi được nhắc nhở...
(MT31)

- Trò chuyện về lớp mẫu giáo,
trường mầm non nơi trẻ học.
- Hướng dẫn trẻ biết sắp xếp đồ
dùng, đồ chơi trong lớp gọn gàng.

* Hoạt động học:
Lồng ghép giáo dục kỹ
năng cho trẻ trong các môn
học.

- Nhặt rác, bỏ rác đúng nơi quy định * Hoạt động chơi:
để bảo vệ môi trường sạch sẽ.
- Sắp xếp đồ dùng, đồ chơi
- Tổ chức các trò chơi, Thực hiện
gọn gàng khi chơi xong.
4



- Cùng chơi với các bạn trong
các trò chơi theo nhóm nhỏ
(MT33)

nhiệm vụ cô giáo giao.

- Nhặt lá rụng, nhặt rác trên
sân trường bỏ vào thùng khi
chơi ngoài trời.

- Trẻ biết chờ đến lượt mình
(MT34)

* Hoạt động ăn, ngủ, vệ
sinh:

- Chú ý nghe khi cô, bạn nói
(MT35)

- Giúp cô kê xếp bàn ghế,
chia cơm cho các bạn.

- Thích đến lớp, thích chơi với
các bạn

- Giữ vệ sinh môi trường khi
ăn.


- Yêu thích và biết giữ gìn đồ
dùng đồ chơi của lớp

- Vệ sinh tay, chân sạch sẽ
trước khi ngủ; giúp cô trải
chiếu, xếp gối...
* Hoạt động lao động:
- Lao động tập thể: Giúp cô
lau rửa đồ chơi; vệ sinh lớp
học và sân trường.

Phát
* Âm Nhạc:
triển
- Chú ý nghe, thích được hát
thẩm mỹ theo, lắc lư, nhún nhảy, vỗ tay
theo bài hát, bản nhạc (MT77)
- Hát tự nhiên, hát được theo
giai điệu bài hát quen thuộc.
(MT79)
- Hứng thú, hưởng ứng khi
nghe cô hát hoặc nghe nhạc.
- Thực hiện được các yêu cầu
của trò chơi âm nhạc.
* Tạo hình:

* Âm Nhạc:

* Hoạt động học:


- Dạy hát: Cháu đi mẫu giáo

Giờ âm nhạc:

- Dạy vận động: Vỗ tay theo nhịp
Cháu đi mẫu giáo

- Dạy hát.

- Nghe hát: Cô giáo

- Hát cho trẻ nghe.

- Trò chơi âm nhạc: Nghe âm
thanh tìm bạn... Tai ai tinh

- Tổ chức trò chơi âm nhạc.

- Dạy vận động.

- Giờ tạo hình: Vẽ.
* Hoạt động chơi:

* Tạo hình:

- Dán xúc xích trang trí lớp,
các góc chơi trong lớp.

- Nặn đồ chơi tặng bạn.


- Nặn đồ chơi tặng bạn.
5


- Biết lăn dọc, xoay tròn, ấn
dẹt đất nặn để tạo thành các
sản phẩm có 1 khối hoặc 2
khối.(MT84)

- Tô màu đồ dùng đồ chơi của
trường của lớp

- Tô màu đồ dùng đồ chơi
của trường của lớp

- Vẽ con đường đến trường.

- Xếp lớp học...

- Biết xếp chồng, xếp cạnh,
xếp cách tạo thành các sản
phẩm có cấu trúc đơn giản.
(MT85)

- Dán xúc xích trang trí lớp học.
- Xếp lớp học, ...

- Biết nêu ý kiến nhận xét các
sản phẩm tạo hình.(MT86)
- Biết tạo ra các sản phẩm đơn

giản theo ý thích (MT88)
B. MÔI TRƯỜNG GIÁO DỤC

1. Môi trường trong lớp
- Trang trí phòng lớp đảm bảo thẩm mĩ, thân thiện và phù hợp với nội dung, chủ đề trường mầm non
- Có các đồ dùng, đồ chơi, nguyên vật liệu : Hột, hạt, lá cây, sỏi, lọ sữa,...
- Sắp xếp và bố trí đồ dùng, đồ chơi đảm bảo an toàn vừa tầm với trẻ đảm bảo trẻ dễ thấy, dễ lấy, dễ cất
- Có khu vực để bố trí chỗ ăn, chỗ ngủ cho trẻ đảm bảo yêu cầu qui định.
- Các khu vực hoạt động bố trí phù hợp, linh hoạt mang tính mở, tạo điều kiện dễ dàng cho trẻ tự lựa chọn và sử dụng
đồ vật, đồ chơi, tham gia hoạt động và thuận lợi cho sự quan sát của giáo viên.
2. Môi trường ngoài lớp
- Khu chơi với cát, đất, sỏi, nước.
- Bồn hoa, cây cảnh, nơi trồng cây
3. Kết hợp với phụ huynh
- Tuyên truyền phụ huynh đưa, đón con đúng giờ
- Phối hợp với phụ huynh sưu tầm đồ dùng đồ chơi, tranh ảnh liên quan đến chủ đề trường mầm non
6


C. MẠNG HOẠT ĐỘNG

Lĩnh vực PT
Lĩnh vực PTNN

Lĩnh vực PTTC

Lĩnh vực PTNT

Lĩnh vực
PTTM


Lĩnh vực
PTTC&QHXH
HĐ Góc

Nhánh 1: Ngày hội đến
trường của bé

Nhánh 2: Trường mầm non
thân yêu

Nhánh 3:Lớp học của bé

Từ 05/09 đến 08/09

Từ 11/09 đến 15/09

(Từ 18/9 – 22/9/2017)

Văn học
Thơ: Bé tới trường

Văn học
Truyện: Đôi bạn tốt
Thể dục
VĐCB: Tung bóng với
cô(VĐM)
VĐCB: Bò theo hướng
thẳng(VĐC)


Văn học
Thơ: Bạn mới
Thể dục
VĐCB: Tung bóng với
cô(VĐC)
VĐCB: Bò theo hướng
thẳng(VĐC)

Nhận biết hình tròn hình
vuông,

Toán
To hơn – Nhỏ hơn

Thể dục
VĐCB: Bò theo hướng thẳng
(VĐM)
TC: Bắt bướm
Toán
Đếm trên các đối tượng giống
nhau và đếm đến 2
MTXQ
Trò chuyện về ngày hội đến
trường của bé
Âm nhạc HĐ1
DH: Cháu đi mẫu giáo
TC: Nghe âm thanh to nhỏ
NH: Cô giáo

MTXQ

Trò chuyện về trường mầm
non
Âm nhạc HĐ2
NH: Đi học
VĐ: Cháu đi mẫu giáo
TC: Tai ai tinh

TC về ngày hội đến trường của
bé, Xem tranh ảnh về trường
MN

Tạo hình
Vẽ đường đến trường
(M)
TC về trường, lớp học của
bé,
TC bịt mắt bắt dê

Dạy trẻ cất xếp gối đúng nơi
quy định

PV: Mẹ con – Cô giáo
XD: Xếp đường đến trường

PV: Mẹ con – Cô giáo
XD: Xếp cổng trường mầm

PV: Mẹ con – Bán hàng
XD: Xây lớp mẫu giáo
7



Lao động vệ
sinh

Xắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn
gàng ngăn nắp

non
Xắp xếp đồ dùng đồ chơi gọn
gàng ngăn nắp

Xắp xếp đồ dùng đồ chơi
gọn gàng ngăn nắp

8


KẾ HOẠCH TUẦN
Nhánh 1: Ngày hội đến trường của bé
Thêi gian tõ 05/09 đến 08/09/2017
Hoạt động

Đón trẻ
Trò chuyện
Thể dục sáng
- Hô hấp: Hít
vào, thở ra.
- Tay:
+ Đưa 2 tay lên

cao, ra phía trước,
sang 2 bên.
- Lưng, bụng,
lườn:
+ Quay sang trái,
sang phải.
- Chân:
+ Bước lên phía
trước, bước sang
ngang;
Hoạt động học

Thø 2

Thø 3

Thø 4

Thø 5

Thø 6

(4/9)

(5/9)

(6/9)

(7/9)


(8/9)

Phát
triển
chương
trình

- Hướng trẻ biết đến các góc, khu vực, ĐDĐC trong lớp.
- Nhắc trẻ xếp ĐDĐC vào đúng nơi quy định
- Điểm danh, trò chuyện về trường mầm non
Mục đích yêu cầu
1. Kiến thức
Trẻ biết tên bài tập và tập chính
xác các động tác cùng cô
2. Kỹ năng
Rèn các kỹ năng xếp hàng, đi
thành vòng tròn, đi các kiểu đi,
các vận động của các cơ hô hấp,
tay; lưng, bụng, lườn ; chân
3. Thái độ
Trẻ tích cực và hứng thú tham gia
luyện tập
* PTTC
Thể dục
VĐCB: Bò
theo hướng
thẳng (VĐM)

Chuẩn bị
- Trang phục

gọn gàng phù
hợp
- Sân tập bằng
phẳng rộng rãi
- Bài hát: Đi
học về

Cách tiến hành
Khởi động
- Trẻ làm đoàn tàu đi các kiểu đi
kết hợp đi thường về đội hình
hàng ngang tập bài tập thể dục
sáng cùng cô
Trọng động
Trẻ tập theo cô các động tác của
bài tập phát triển chung theo nhịp
bài hát “Trường chúng cháu đây
là trường mầm non”
Hồi tĩnh

Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng sân và
về lớp
* PTNT
* PTTM
* PTNT
Toán
Âm nhạc HĐ1
MTXQ
DH: Cháu đi
Đếm trên các

Trò chuyện về
mẫu
giáo
đối tượng giống
ngày hội đến
TC:
Nghe
âm
nhau và đếm
trường của bé
9


TC: Bắt bướm

đến 2

thanh to nhỏ
NH: Cô giáo

Hoạt động góc

Mục đích yêu cầu

Góc PV:

1. Kiến thức:

- Mẹ con


- Trẻ nhận biết và phản ánh được
một vài hành động đặc trưng của
người mẹ và của cô giáo.

- Cô giáo
Gãc XD:
Xếp đường đến
trường
Góc NT:

- Biết gọi tên công trình: Trường
mầm non ,...
- Biết gọi tên các hình ảnh nói về
trường mầm non

- Hát múa, VĐ về 2. Kỹ năng
trường mầm non.
- Phối hợp với nhau trong góc
-Vẽ, tô màu, bồi,
- Sử dụng các kỹ năng cầm bút,
nặn, xé dán về
bồi dán, xếp để tạo ra các sản
trường MN, đồ
phẩm theo sự định hướng của cô
chơi ngoài trời.
- Lấy và cất đồ dùng đồ chơi
Góc HT:

Chuẩn bị:


Cách tiến hành

PV: - Búp bê,
bộ đồ nấu ăn,
giường búp bê

* Hoạt động 1: Trò chuyện, gây
hứng thú, hướng trẻ vào hoạt
động

- Vở, bút, xắc


- Hát: “Trường chúng cháu đây là
trường mầm non”

XD: - Khối gỗ - Cô hỏi trẻ về trường mầm non
các loại, hột
có những ai? Có những đồ dùng
hạt, vỏ hến, cây đồ chơi gì?
hoa, ....
- Giáo dục trẻ thích đi học và yêu
HT: - Sách báo trường mầm non
cũ, kéo, keo,..
- Cô gợi ý trẻ nhận biết các góc
- Tranh thơ: Bé
tới trường

chơi và nội dung chơi ở góc và
hướng trẻ vào góc chơi


- Lô tô hình ảnh * Hoạt động 2: Quá trình chơi
về trường mầm - Cô cho trẻ nhận vai chơi và về
non
góc chơi mà trẻ thích
- Xem tranh ảnh, - Phát triển ngôn ngữ và mạnh
dạn
trong
giao
tiếp
NT: - Tranh
truyện, thơ về
- Cô vào các góc chơi giúp đỡ trẻ
rỗng về trường nhập vai, lấy đồ chơi và cùng chơi
trường MN.
3. Thái độ
mầm non, đồ
với trẻ
+Làm sách tranh - Hứng thú tham gia nhận vai chơi
chơi ngoài
về trường MN,
+ Cô tới góc phân vai: “Chào bác,
- Chơi đoàn kết, giữ gìn đồ dùng
trời,....
cắt dán ĐDĐC.
hôm nay bác nào vào vai mẹ, bác
đồ chơi.
- Xắc xô, phách nào vào vai con? Hôm nay mẹ sẽ
+ Đếm trên các
tre...trống cơm làm gì?

đối tượng giống
- Giấy A4, tranh Mẹ đi chợ, con giúp mẹ bày bàn
nhau và đếm đến
in rỗng, lá cây, ăn và nấu các món ăn nhé...
Góc TN: Vẽ phấn
len, vải
10


vụn, giấy màu
vụn, sáp màu,
hồ dán, tăm
bông...

Chào các bác, hôm nay bác nào sẽ
là cô giáo?

Công việc của cô giáo là làm gì?
Bác hãy cho các học sinh ngồi
- Đất nặn
vào chỗ và điểm danh nào. Sổ và
bút của bác đâu? Điểm danh xong
TN: Phấn,
nước, bình tưới, bác hãy cho các học sinh ra tập
thể dục nhé
khăn lau

, chơi với nước

+ Cô tới góc xây dựng: Tôi chào

các bác, Cho tôi tham gia với nhé.
Tôi sẽ làm bác kỹ sư trưởng. Tôi
sẽ phân việc nhé. Bác ...sẽ lấy
khối gỗ để bác ....xếp thành mô
hình lớp học như thế này nhé. Bác
....sẽ đi lấy cây và trồng trên sân
trường...
- Cô tới các góc học tập, nghệ
thuật hỏi trẻ hôm nay con sẽ làm
sách gì? Tranh gì để trang trí cho
lớp mẫu giáo của chúng mình thê
đẹp?
- Cô bao quát cả lớp và giúp đỡ
trẻ khi cần thiết
- Cô nhận xét chung về buổi chơi
và giáo dục trẻ
* Hoạt động 3: Kết thúc
- Cuối buổi cô bật nhạc và đưa ra
yêu cầu cất đồ chơi
- Cô và trẻ cùng cất dọn đồ chơi.
11


Hoạt động ngoài
trời

- QS: Vườn
hoa

- QS: Cây

bàng

- QS: Đồ chơi
ngoài trời

- CV§: Dung
dăng dung dẻ

- CV§: Ai biến
mất

- CV§: Mèo
đuổi chuột

-CTD: VÏ
- CTD: Ch¬i - CTD: Đồ
phÊn, ch¬i
víi níc, víi
chơi ngoài trời
víi l¸ c©y
bãng
Vệ sinh ăn trưa, - Đi vệ sinh, rửa tay chuẩn bị ăn trưa
ngủ trưa
- Giúp cô kê xếp bàn ghế, chia cơm cho các bạn.
- Giữ vệ sinh môi trường khi ăn.
- Vệ sinh tay, chân sạch sẽ trước khi ngủ; giúp cô trải chiếu, xếp gối...
Vận động nhẹ nhàng sau khi ngủ dạy
Tăng cường
- Cung cấp thêm vốn từ cho trẻ về chủ đề trường mầm non
tiếng việt

- Rèn cho trẻ khả năng diễn đạt mạch lạc, trọn câu, rõ nghĩa
- Sủa lỗi phát âm cho trẻ
Hoạt động chiều

Vệ sinh trả trẻ

- Tập nhận ký
hiệu và thẻ tên

- Làm quen với
vở toán

- Ôn bài thơ Bé
tới trường

- Chơi với đồ
chơi theo ý
thích

- QS: Thời tiết
- CV§: ô tô và
chim sẻ
- CTD: VÏ
phÊn, chơi với
bóng

- Ôn bài hát
Cháu đi mẫu
giáo


- Biểu diễn văn
nghệ

- Nhận xét cuối
- Làm quen với tuần, nêu
một số hình ảnh gương, phát
về ngày hội đến phiếu bé ngoan
trường của bé

-VS cá nhân trẻ sạch sẽ, gọn gàng, cất ĐDĐC...
-Trao đổi với phụ huynh một số vấn đề về trẻ, lớp...

Nhận xét cuối
ngày

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................


.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................
12


.........................
.


.......................... .........................
......................... .

.........................
.

..........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................


.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................

.........................


.........................

..........................

.........................
.

.........................

.........................

.......................... .........................
......................... .........................
.
.........................
.........................
..........................
.........................

.........................

.........................

.........................

.........................
.
.........................

.........................

.........................

.........................

.........................
........................

K HOCH HOT NG NGY
Th

Hot ng

Mc ớch yờu cu

*PTVĐ:
VCB: Bũ
theo hng
thng
(VM)

*KT:- Tr nh tờn bi
tp v bit bũ theo
hng thng

Chun b

Cỏch tin hnh

Th 2
Th 3

6/9

TC: Bt
bm

- Bit tờn trũ chi v
cỏch chi trũ chi bt
bm
*KN: - Bũ phi hp tay
n chõn kia bũ thng v

- Sân tập

*HĐ1:Trò chuyện

- Loa đài

Hát Trờng chúng cháu là trờng MN

- Quần áo
phù hợp

Hỏi trẻ tên trờng, giáo dục trẻ thích đi
học, đi tham quan

- Sắc sô

* HĐ2: Bài mới

- Chiu

tr bũ

1. Khởi động:
Trẻ làm đoàn tàu đi các kiểu chân kết
13


phớa trc
- Chi trũ chi ỳng
lut
- Rốn kh nng nhanh
v khộo lộo cua tay v
chõn bt c bm
*TĐ:- Trẻ chú ý,hứng
thú tham gia luyện tập

- Bm Gp
bng giy cú
gn que iu
khin

hợp đi thờng về đội hình vòng tròn
2.Trọng động
BTPTC:
Trẻ tập theo cô theo nhịp bài hát các
động tác:
-Hô hấp: Thi búng bay.(4l)
-Tay: Hai tay a ra trc, lờn cao.(2l 4n)
-Chân: Ngi khuu gi.(4l 8n)
-Bụng: ng quay thõn sang bờn.(2 4n)l

-Bật: Bt ti ch (4l)
Cụ cho tr v i hỡnh hai hng ngang
tp bi tp vn ng c bn
BTVĐCB: Bũ theo hng thng
- Cụ gii thiu tờn bi tp Bũ theo hng thng
v gi mt tr lờn tp th
- Cụ tp mu ln 1: khụng phõn tớch
- Cụ tp mu ln 2: kt hp phõn tớch ng tỏc
v trớ xut phỏt u gi v hai bn tay sỏt xung
sn t th chuõn b, khi cú hiu lnh bũ thỡ bũ
phi hp tay n chõn kia bũ thng v phớa trc,
u gi thng, bũ v n ớch ng dy v i v
cui hng
- Cụ ln lt cho tr tp mi tr 2-3 ln
- Cụ quan sỏt v sa sai cho tr
- Cụ cho tr gi tờn bi tp
- Cụ gi mt tr khỏ lờn thc hin li bi tp
14


TCVĐ: Bắt bướm
- Cô giới thiệu tên trò chơi “Bắt bướm”và cách
chơi “ Đây là chú bướm cố giáo sẽ là người điều
khiển cho bướm bay và nhiệm vụ của chúng mình
phải thật nhanh và khéo léo để bắt được bướm nhé
- Cô cho trẻ chơi, cô động viên khuyến khích trẻ
- Cô củng cố tên trò chơi và giáo dục trẻ
3. Hồi tĩnh
- Trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng sân và về lớp
* HĐ 3: Kết thúc

HOẠT
ĐỘNG
NGOÀI
TRỜI

1. Kiến thức

- Vườn hoa

HĐ 1: Trò chuyện gây hứng thú

- Trẻ có thêm hiểu biết,
mở rộng thêm hiểu biết
về các loại hoa

- Khu vực
chơi an toàn
sạch sẽ

- Hát: Trường chúng cháu là trường mầm non
- Cô trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát

- Cô cho trẻ xếp hàng, kiểm tra số lượng trẻ, nhắc
- Phấn, lá
trẻ đi dép, đội mũ và nhắc nhở trẻ nghe lời cô,
cây, nước rửa không xô bạn và nêu nội dung của buổi quan sát
- CV§:
- Biết chơi với phấn, lá tay, khăn lau HĐ 2: Quan sát
sạch
Dung dăng cây và tạo ra các sản

dung dẻ
- Cô gợi ý cho trẻ quan sát đặt câu hỏi cho cá nhân
phẩm theo sự hướng dẫn
trẻ:
của cô, gọi tên được sản
-CTD: VÏ
phẩm
phÊn,
+ Ai có nhận xét gì về vườn hoa nào?
ch¬i víi l¸ 2. Kỹ năng
+ Để hoa luôn đẹp và tươi thì chúng mình phải làm
c©y
gì?
- Phát triển khả năng
quan sát, ghi nhớ có chủ
Cô chốt lại: Vườn hoa có rất nhiều hoa đẹp và
định
chúng mình phải chăm sóc, tưới nước, bắt sâu và
nhỏ cỏ cho hoa thì hoa mới luôn tươi đẹp đấy
- Rèn kỹ năng nói mạch
lạc
HĐ 2: Chơi vận động “Dung dăng dung dẻ”
- Có kỹ năng chơi trò
- QS:
Vườn hoa

- Thuộc lời đồng dao
dung dăng dung dẻ

15



chơi và tuân thủ luật
chơi
3. Thái độ
- Trẻ tích cực tham gia
hoạt động
- Biết giữ gìn đồ chơi,
nhường nhịn bạn khi
chơi

- Cô giới thiệu tên trò chơi
- Cô nói cách chơi: Cô đọc bài đồng dao, cô cho
trẻ đọc theo cô vừa đọc vừa làm động tác cầm tay
nhau theo lời của bài đồng dao
“Dung dăng dung dẻ
Dắt trẻ đi chơi
Đến cổng nhà trời
Lạy cậu lạy mợ
Cho cháu về quê
Cho dê đi học
Cho cóc ở nhà
Cho gà bới bếp
Xì xì xì xụp …
đến câu cuối cùng “Ngồi thụp xuống đây” thì cả cô
và trẻ cùng ngồi xuống
- Cô tổ chức cho trẻ chơi và động viên khuyến
khích trẻ
HĐ 3: Chơi tự do “ Vẽ phấn, chơi với lá cây”
- Cô giới thiệu các đồ chơi, gợi ý trẻ nói xem mình

thích chơi với đồ chơi nào?
- Cô nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết với bạn và không
chạy nhảy quá đà, tránh vấp ngã,...
- Cô cho trẻ chơi. Cô quan sát và nhắc nhở trẻ chơi
an toàn và chơi đoàn kết
- Cuối buổi chơi, cô tập trung trẻ hỏi về nội dung
quan sát, trò chơi và cho trẻ xếp hàng vào lớp, rửa
tay

HOẠT
ĐỘNG

1. Kiến thức
- Trẻ biết lắng nghe cô

- Đồ dùng đồ HĐ 1: Tập nhận ký hiệu và thẻ tên
chơi ở các
- Cô giới thiệu thẻ tên của trẻ
16


CHIỀU

nói và làm theo lời cô

- Tập nhận
ký hiệu và
thẻ tên

- Biết nói xem mình

thích chơi gì và chơi
xong biết cất đồ chơi
theo yêu cầu của cô

- Cho trẻ quan sát thẻ tên của mình và gọi tên thẻ

- Biết mình hôm nay
ngoan hay không ngoan
và nếu ngoan thì được
thưởng cờ

+ Trẻ thực hiện

- Đọc thơ
Bé tới
trường

góc

- Cô phát thẻ tên cho trẻ
- Cô hướng dẫn trẻ gắn vào bảng của tổ minh
+ Cô gắn mẫu
+ Cô quan sát và sửa sai cho trẻ
HĐ 2: Đọc bài thơ Bé tới trường
- Cô giới thiệu tên bài thơ, tên tác giả

2. Kỹ năng

- Cô đọc thơ cho trẻ nghe


- Phát triển khả năng
quan sát, chú ý, ghi nhớ
có chủ định

- Cô cho trẻ xem hình ảnh bài thơ
- Cô đọc thơ trên hình ảnh

- Phát triển ngôn ngữ
mạch lạc

- Cô cho trẻ đọc theo cô

- Rèn khả năng giao tiếp
với cô và với bạn

- Cô giáo dục trẻ yêu trường thích đến trường

- Cô cho cả lớp đọc, tổ đọc, cá nhân đọc cùng cô

3. Thái độ
- Thích thú với hoạt
động
- Lấy cất đồ dùng đúng
nơi quy định
- Trẻ mạnh dạn và tự tin
Điều
chỉnh
kế
hoạch


........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
........................................................................
*To¸n

*KT: Đếm trên các đối

- Mçi trÎ

*HĐ1: Trò chuyện
17


Th 4
6/9

m trờn
cỏc i
tng ging
nhau v
m n 2

tng ging nhau v
m n 2
*KN:
- Rèn trẻ kĩ năng
quan sát ghi nhớ có
chủ đích .
- m khụng bo sút,
khụng lp li, m vt

- Rèn trẻ khả năng
nói đầy đủ câu
*T:
-Tr hng thỳ tham gia
hoạt động

một rổ
đồ chơi
có 2 bn
gỏi, 2 xe nụi
- Một sô
nhóm đồ
vật có số
lợng 2 t
xung
quanh lớp

- Hỏt Trng chỳng chỏu õy l trng mm
non
- n trng chỳng mỡnh gp ai?
- n trng rt l vui y. Hóy cựng xem trng
mm non Lng Thnh cua chỳng mỡnh cú gỡ nhộ
- Cụ dn tr i quan sỏt xa bn
*H2: ễn s ging nhau v khỏc nhau ca cỏc
i tng
- Khỏm phỏ trng mm non: Cõy xanh, hoa, gh
+ Cú gỡ?
+ Hóy xp cỏc i tng v cựng mt nhúm, gi
tờn nhúm
*H 3: m trờn cỏc i tng ging nhau v

m n 2
- Cụ phỏt dựng cho tr. Cú gỡ?
- Cụ xp mu trờn bng v cho tr xp
+ Chn cho cụ cỏc bn gỏi
+ Xp t trỏi qua phi, xp cỏch u
(Cụ i kim tra kt qu xp cua tr)
+ m cựng cụ trờn bng: 1,2 cú tt c hai bn gỏi
+ Cụ cho tr m trờn bng cua tr
- Cụ cho ct ln lt i tng trờn bng v kim
tra cỏch ct cua tr
+ Hóy a 1 bn gỏi vo lp no! Cũn my bn
gỏi? (1 bn gỏi)
+ Hóy giỳp bn gỏi cũn li vo lp no. Cú cũn
18


bạn gái nào không?
Trường mầm non còn có rất nhiều đồ dùng, Hãy
giúp cô mang các xe nôi ra nào!
- Cô cho trẻ xếp nhóm xe nôi, đếm và cất (Tương
tự như nhóm các bạn gái)
- Liên hệ xung quanh lớp: Có những đồ dùng đồ
chơi gì có số lượng là 2? (Quạt, Cô giáo, cửa ra
vào)
- Củng cố: Các nhóm ….đều có số lượng là 2 đấy
* HĐ 4: Luyện tập
TC1: Tai ai tinh
- ĐÕm tiÕng vç tay:
- Đếm tiếng sắc xô
- TC 2: Kết bạn

- Cô giới thiệu tên trò chơi và các chơi: Vừa đi vừa
hát “ Cháu lên ba” khi nghe hiệu lệnh “ kết bạn”
thì hãy tìm cho mình một bạn nhé
- Cô cho trẻ chơi và kiểm tra đếm xem nhóm bạn
có mấy bạn
- Cô động viên và khen ngợi trẻ
HOẠT
ĐỘNG
NGOÀI
TRỜI

1. Kiến thức

- Cây bàng

HĐ 1: Trò chuyện gây hứng thú

- Trẻ có thêm hiểu biết,
mở rộng thêm hiểu biết
về cây bàng

- Khu vực
chơi an toàn
sạch sẽ

- Hát: Trường chúng cháu là trường mầm non

- QS: Cây
bàng


- Cô cho trẻ xếp hàng, kiểm tra số lượng trẻ, nhắc
- Biết cách chơi trò chơi - Nước, dụng trẻ đi dép, đội mũ và nhắc nhở trẻ nghe lời cô,
vận động và chơi với
cụ đong
không xô bạn và nêu nội dung của buổi quan sát
nước và với bóng
nước, thuyền

- CV§: Ai

- Cô trò chuyện với trẻ về nội dung bài hát

19


biến mất

2. Kỹ năng

- CTD:
Ch¬i víi
níc, víi
bãng

- Phát triển khả năng
quan sát, ghi nhớ

- Cô gợi ý cho trẻ quan sát đặt câu hỏi cho cá nhân
trẻ:


- Rèn trẻ nói rõ ràng
mạch lạc

+ Có nhận xét gì về cây bàng

- Có kỹ năng chơi trò
chơi và tuân thủ luật
chơi

+ Lá bàng như thế nào?

3. Thái độ

Cô chốt lại: Cây bàng trồng đê lấy bóng mát, có vỏ
sần xùi,...

- Trẻ tích cực tham gia
hoạt động
- Biết giữ gìn đồ chơi,
nhường nhịn bạn khi
chơi

giấy, bóng

HĐ 2: Quan sát “Cây bàng”

+ Cây cỏ vở như thế nào?
+ Cây bàng trồng để làm gì?

HĐ 2: Chơi vận động “Ai biến mất”

- Cô giới thiệu tên trò chơi
- Cô nói cách chơi: Cô có rất nhiều hình ảnh về
các cô bác trong trường mầm non. Nhiêm vụ của
chúng mình quan sát xem đó là ai và ai đã biến
mất nhé
- Cô cho trẻ ngồi thành vòng tròn, cô ngồi giữa và
điều khiển các lô tô
- Cô tổ chức cho trẻ chơi và động viên khuyến
khích trẻ
HĐ 3: Chơi tự do “ Chơi với nước, với bóng”
- Cô giới thiệu các đồ chơi, gợi ý trẻ nói xem mình
thích chơi với đồ chơi nào?
- Cô nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết với bạn và không
chạy nhảy quá đà, tránh vấp ngã, không làm ướt
quần áo,..
- Cô cho trẻ chơi. Cô quan sát và nhắc nhở trẻ chơi
an toàn và chơi đoàn kết
20


- Cuối buổi chơi, cô tập trung trẻ hỏi về nội dung
quan sát, trò chơi và cho trẻ xếp hàng vào lớp, rửa
tay
HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU

1. Kiến thức
- Ôn kiến thức đã được
làm quen vào buổi sáng


- Làm quen
với vở toán

- Biết nói xem mình
thích chơi gì và chơi
- Chơi với
xong biết cất đồ chơi
đồ chơi theo theo yêu cầu của cô
ý thích
2. Kỹ năng
- Phát triển khả năng
quan sát, chú ý, ghi nhớ
có chủ định
- Rèn kỹ năng giở sách.
Rèn kỹ năng cầm bút tô
màu, nối,...
- Rèn khả năng giao tiếp
với cô và với bạn

HĐ 1: Làm quen với vở toán
- Vở bé làm
quen với
toán, bút
màu đủ cho
trẻ
- Tranh mẫu
của cô

- Cô phát đồ dùng cho trẻ

- Cô làm mẫu và hướng dẫn trẻ tô
- Trẻ thực hiện, cô quan sát giúp đỡ khi cần thiết
- Cuối buổi cô chọn những bài đẹp cho trẻ nhận
xét và tuyên dương trẻ
HĐ 2: Chơi với đồ chơi theo ý thích

- Đồ dùng đồ - Cô gợi ý trẻ chọn góc chơi mà trẻ thích, cô cho
chơi ở các
trẻ chơi
góc
- Cô bao quát và nhắc nhở trẻ giữ gìn đồ chơi và
nhường nhịn bạn khi chơi
- Cô bật nhạc trẻ cất đồ chơi về đúng chỗ
- Cô nhận xét và khen ngợi trẻ

3. Thái độ
- Thích thú với hoạt
động
- Lấy cất đồ dùng đúng
nơi quy định
- Trẻ mạnh dạn và tự tin
Điều
chỉnh
kế

........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
21



hoch
Th 5
7/9

........................................................................
* H 1: Trũ chuyn
m nhc
*KT:- Trẻ biết tên
Nhc bi
H1
hỏt: Chỏu i - Chỏu lờn 3 chỏu i mu giỏo, cụ thng chỏu vỡ
bài hát tên tác giả
chỏu khụng khúc nhố Sỏng nay cú nhng bn no
DH: Chỏu
mu giỏo,
nội dung bài hát,
i mu giỏo biết tên bài nghe
nhc khụng ngoan khụng khúc nhố?
- Cú mt bi hỏt cng núi v em bộ ngoan khụng
TC: Nghe
hát, tên trò chơi và li Cụ
khúc nhố ging chỳng mỡnh y.
õm thanh to biết cách chơi
giỏo v
nho

đúng luật

NH: Cụ
giỏo


*KN: Trẻ thuộc bài
hát và biết hát
đúng giai điệu ,
trẻ lắng nghe cô
hát, hát và thể
hiện cảm xúc cùng
cô. Trẻ chơi trò
chơi đúng luật.
- Rốn luyn tai nghe cho
tr
*T: Tr tớch cc tham
gia tiết học, trẻ biết
cách quan tâm
đến bạn

bng ca s
hỏt bi hỏt
cụ giỏo

*H2: Cụ hỏt mu

- Cụ gii thiu tờn bi hỏt

- Cụ hỏt mu ln 1, gii thiu tờn bi hỏt, tờn tỏc
Mt s dng gi: Phm Minh Tun
c õm nhc - Cụ hỏt ln 2 kt hp àm thoại nội dung bài
hát "Chỏu lờn 3 chỏu i mu giỏo, cụ thng chỏu
vỡ chỏu khụng khúc nhố, khụng khúc nhố b m
yờn tõm lm vic ằ y

* H3: Dy tr hỏt
- Cô cho trẻ hát dới nhiều hình thức tổ
nhóm cá nhân và hát theo hiệu lệnh. Cô
theo dõi sửa sai và động viên khuyên
khích trẻ
- Cụ gi 1 tr khỏ lờn cung c
* H4: Ni dung kt hp
Nghe hát Cô giáo "
+ Cô hát một đoạn bài hat, hỏi trẻ:
cô vừa hát bài hát gì?
ai đã sáng tác bài hát đó?"Nhc s
Mnh Thng
+ Cô cho trẻ nghe giai điệu của bài hát
+ Cô trò chuyện về nội dung bài hát: M
ca em trng chớnh l cụ giỏo mn thng, l
22


ngi dy d em ngy thỏng v em bộ rt yờu quý
cụ giỏo
+ Cô hát lại cả bài cho trẻ nghe và thể
hiện tình cảm
+ Cho trẻ nghe băng bài hát Cụ giỏo do ca
sỹ hát
Trũ chi Nghe õm thanh to nh
- Cô nói tên trò chơi luật chơi và cách
chơi cho trẻ
+ Cụ v tay to, v tay nho cho tr nghe 1 ln sau ú
hoi tr?
+ Cụ cho tr v tay, to, nho theo yờu cu cua cụ

- Cho trẻ chơi (3-4 lần)
(Cô nhận xét quá trình chơi của trẻ)
*H5: Kết thúc chuyển hoạt động
HOT
NG
NGOI
TRI
- QS:
chi ngoi
tri
- CVĐ:
Mốo ui
chut
- CTD:
chi ngoi
tri

1. Kin thc
- Tr cú thờm hiu bit,
m rng thờm hiu bit
v cỏc chi ngoi
tri

- chi
ngoi tri:
u quay,
cu trt,
xớch u

- Bit thờm cỏc c

im khỏc cua chi
ngoi tri

- Khu vc
chi an ton
sch s

- Bit tờn trũ chi v
cỏch chi

- M mốo,
m chut

H 1: Trũ chuyn gõy hng thỳ
- Hỏt: Trng chỳng chỏu l trng mm non
- Cụ trũ chuyn vi tr v ni dung bi hỏt
- Cụ cho tr xp hng, kim tra s lng tr, nhc
tr i dộp, i m v nhc nh tr nghe li cụ,
khụng xụ bn v nờu ni dung cua bui quan sỏt
H 2: Quan sỏt chi ngoi tri
- Cụ gi ý cho tr quan sỏt t cõu hoi cho cỏ nhõn
tr:

2. K nng

+ Cỏi gỡ õy?

- Phỏt trin vn ng,
phỏt trin xỳc cm tỡnh
cm, phỏt trin kh nng


+ Cú nhn xột gỡ v cỏi u quay/ cu trt/ xớch
u?
+ Nú cú mu gỡ?
23


quan sát, phát triển ngôn
ngữ
- Có kỹ năng chơi trò
chơi và tuân thủ luật
chơi
3. Thái độ
- Trẻ tích cực tham gia
hoạt động
- Biết giữ gìn đồ chơi,
nhường nhịn bạn khi
chơi

+ Chơi như thế nào?
Cô chốt lại: Đồ chơi ngoài trời, là đồ chơi chung
nên phải nhường nhịn bạn, cùng nhau chơi
HĐ 3: Chơi vận động “mèo đuổi chuột”
- Cô giới thiệu tên trò chơi
- Cô nói cách chơi: Cô cho trẻ xếp thànhh vòng
tròn rộng và giơ tay cao để làm hang. Chọn ra hai
bạn, một bạn làm mèo, một bạn làm chuột. Ban đầu
để mèo và chuột đứng cách nhau một khoảng 2m.
Khi nghe hiệu lệnh “đuổi bắt” thì chuột lo chạy
luồn lách qua các ngách hang để trốn mèo. Mèo

phải nhanh chân rượt đuổi và chạm tay vào chuột
để bắt
Cả lớp đều đọc “Mèo đuổi chuột
Mời bạn ra đây nắm chặt tay
Đứng thành vòng rộng luồn lỗ hổng
Mèo chạy đằng sau….
Thế rồi chú chuột lại đóng vai mèo Co cẳng chạy
theo, bác mèo hóa chuột.
- Mèo và chuột đứng vào giữa vòng tròn, quay lưng
vào nhau: Khi mọi người hát đến câu cuối cùng thì
cả vòng dừng lại, chuột bắt đầu chạy, mèo chạy
đuổi theo đằng sau (mèo phải chạy đúng chỗ chuột
đã chạy). Nếu mèo bắt được chuột thì mèo sẽ
thắng. Rồi hai người đổi vai trò mèo chuột cho
nhau
24


- Cô tổ chức cho trẻ chơi và động viên khuyến
khích trẻ
HĐ 4: Chơi tự do “ Chơi với đồ chơi ngoài trời”
- Cô giới thiệu các đồ chơi, gợi ý trẻ nói xem mình
thích chơi với đồ chơi nào?
- Cô nhắc nhở trẻ chơi đoàn kết với bạn và không
chạy nhảy quá đà, tránh vấp ngã,...
- Cô cho trẻ chơi. Cô quan sát và nhắc nhở trẻ chơi
an toàn và chơi đoàn kết
- Cuối buổi chơi, cô tập trung trẻ hỏi về nội dung
quan sát, trò chơi và cho trẻ xếp hàng vào lớp, rửa
tay

HOẠT
ĐỘNG
CHIỀU

1. Kiến thức
- Trẻ thuộc và biết thể
hiện tình cảm khi hát

- Ôn bài hát
Cháu đi
mẫu giáo

- Làm quen với những
hình ảnh về ngày hội
đến trường của bé

- Làm quen
với một số
hình ảnh về
ngày hội
đến trường
của bé

2. Kỹ năng
- Trẻ mạnh dạn tự tin
khi biểu diễn
- Rèn khả năng quan sát
và ghi nhớ
3. Thái độ
- Thích thú với hoạt

động

- Nhạc bài
hát: Cháu đi
mẫu giáo
- Hình ảnh
về ngày hội
đến trường
của bé

HĐ 1: Ôn bài hát Cháu đi mẫu giáo
- Cô nói tên bài hát và tên tác giả
- Cô và trẻ cùng hát bài hát Cháu đi mẫu giáo
- Cô cho trẻ hát các hình thức cả lớp, tổ, nhóm, cá
nhân với nhạc không lời
- Cô nhận xét và khen ngợi trẻ
HĐ 2: Làm quen với một số hình ảnh về ngày
hội đến trường của bé
- Cô bật cho trẻ xem các hình ảnh và cho trẻ quan
sát
- Cô đặt các câu hỏi cho trẻ trả lời:
+ Trong ngày hội đến trường thì có những hoạt
động gì?
+ Các cô giáo làm gì?
25


×