Kế hoạch thực hiện mục tiêu nội dung chủ đề: Trêng mÇm non cđa bÐ
Thêi gian thùc hiƯn 3tn tõ ngày 10/9 /2012 28/9/2012
Chủ đề nhánh: 1.Bé đi mẫu giáo
2.Đồ chơi bé thích
3. Tết trung thu
Tt
1
lĩnh vực phát
triển
Phát triển thể
chất
CH
ỉ
Số
1
Mục tiªu
* Trẻ thực hiện được các vận động
dưới sự hướng dẫn của cơ giáo :
- Phát triển nhóm cơ hơ hấp: trẻ tập các
động tác trong bài thể dục theo hướng
dẫn
3
- phát triển tố chất vận động: trẻ tập
luyện giữ được thăng bằng và kiểm soát
khi thực hiện được một số vận động
2
Néi dung
Lu ý
- tập theo nhạc
- các động tác
+ Tay: hai tay ra trước, lên cao và hạ
xuống
+ Chân : Ngồi khuỵ gối
+ Bụng : tay chắp eo, quay người sang hai
nên
+ Bật: bật tại chỗ
- trẻ đi chạy theo cô, đi trên ghế thể dục,
đi theo đường hẹp tới trường
- Xoay tròn cổ tay , gập đan các ngón tay
vào nhau
- các trị chơi vận động, trị chơi dân gian:
- Phát triển vận động tinh: phát triển sự mèo đuổi chuột, nu na nu nống….
khéo léo của đôi bàn tay và phối hợp tay Chơi lắp ghép, xếp chồng các hình khối
mắt
1,
2
1
* Giáo dục dinh dưỡng
- Trẻ nói tên một số thực phẩm, món ăn
quen thuộc : thịt, cá, trứng, sữa rau….
- Có thói quen tự phục vụ
- giữ gìn vệ sinh cỏ nhõn
5,
7
2
Phát triển
nhận thức
4
3
Phát triẻn
tình cảm xÃ
hội
4
Phát triển
ngôn ngữ
1,
2
- Trò chuyện về giáo dục dinh dưỡng và
sức khoẻ
- Trẻ tập rửa tay trước khi ăn, lau miệng
sau khi ăn xong, súc miệng nước muối
- tập cho trẻ có thói quen tự phục vụ: rửa
tay, lau miệng, biết cách đi vệ sinh và đi
vệ sinh đúng nơi quy định
- Trẻ biết tên trường lớp cô giáo và các
bạn.
-Trẻ biết một số đặc điểm nổi bật của
ngày tết trung thu
- trò chuyện với trẻ về khơng khí, một số
hoạt động, đồ dùng, đồ chơi, bánh kẹo
trong ngày trung thu
- Trò chuyện giúp trẻ nhận biết về tên
trường, lớp cô giáo và các bạn .
- Biết một số hoạt động của trường, lớp -Xem tranh ảnh về trường lớp mầm non
mầm non
- Trò chuyện về lớp học, khám phả đồ
- phân biệt được màu sắc, đồ dùng, đồ
chơi trong lớp
chơi to-nhỏ
- tổ chức các trò chơi giúp trẻ gọi đúng
tên các màu xanh, đỏ, vàng…
Thực hiện một số quy định của trường
- trị chuyện trao đỏi về cơng việc của các
lớp mầm non: biết giữ gìn đồ dùng đồ
cơ, các bác trong trường mầm non
chơi của lớp, biết chơi đoàn kết với bạn - trẻ nhớ tên cô, tên các bạn, biết cách
bè , chú ý nghe cơ và bạn nói
biểu lộ tình cảm của mình
- Trẻ hào hứng vui đón tết trung thu tại -Trẻ có nề nếp trong sinh hoat, thực hiện
trường lớp và khu dân phố
đúng quy định của lớp
- Xem tranh ảnh một số hoạt động trong
ngày tết trung thu
-Trẻ nói lên suy nghĩ và bày tỏ nhu cầu -trò chuyện với trẻ về nhu cầu và mong
mong muốn của mình, biết lắng nghe và muốn của trẻ
trả lời câu hỏi rõ rang
- Kể chuyện đọc thơ hát cho trẻ nghe
-Trẻ hiểu và làm theo yêu cầu đơn giản -dạy trẻ học thuộc thơ, bài hát
của cô
+Thơ :trăng sang, cô giáo của con
-Nghe hiểu nội dung câu truyện, bài thơ, +Truyện :đôi bạn tốt
2
1,
3
5
Ph¸t triĨn
thÈm mü
bài hát trong chủ điẻm
-Trẻ hiểu và gọi các từ chỉ tên gọi của
người, đồ vật
-Trẻ biết thể hiện tình cảm với cơ và các
bạn
-Biết chú ý lắng nghe và tỏ ra thích đọc
thơ, kể chuyện, bài hát, vận động… về
trường lớp mầm non
- Cảm nhận đựoc vẻ đẹp của lớp biết giữ
gìn lớp học sạch sẽ, khơng vứt rác bừa
bãi
- Biết ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng
=bài hát: rước đèn dưới trăng
-Trẻ hát vận động tự nhiên một số bài hát
trong chủ điểm
Dạy trẻ tô màu đèn ông sao
-cô hát cho trẻ nghe một số bài hát trong
chủ điểm
- Chơi các trị chơi âm nhạc
KÕ ho¹ch thùc hiện mục tiêu nội dung chủ đề: Bản thân bé và gia đình
Thời gian thực hiện 6tuần từ ngày 1/10 /2012 17/11/2012
Chủ đề nhánh: 1.Tôi là ai?
4.Bé và ngời thân
2.Cơ thể bé
5.Ngôi nhà bé yêu
3.Bé thật đáng yêu
6. Đồ dùngcủa bé
Tt
lĩnh vực phát
triển
CH
ỉ
Mục tiêu
Nội dung
Lu ý
3
Sè
* Trẻ thực hiện được các vận động
dưới sự hướng dẫn của cơ giáo :
- Phát triển nhóm cơ hơ hấp: trẻ tập các
động tác trong bài thể dục theo hng
dn
1
1
Phát triển thể 2
chất
1
2
2
Phát triển
nhận thức
1
3
-Trẻ biết kết hợp tay chân để luyện tập
các kỹ năng vận động cơ bản
- Trẻ biết tập các cử động của bàn tay và
phối hợp các giác quan
* Giáo dục dinh dỡng
- Biết tên một số món ăn hnàg ngày
- Thực hiện đợc 1 số việc đơn giản với
sự giúp đỡ của ngời lớn trong sinh hoạt
hàng ngáy
-Trẻ biết lợi ích của việc ăn uống đủ
chất đúng giờ và có ý thức vệ sinh trong
ăn uống
- Biết giữ gìn sức khoe và bảo vệ bản
thân
* Khám phá xà hội
-KhơI gợi ở trẻ tính tò mò, ham hiểu
biết, có một số kiến thức sơ đẳng về bản
thân
-nhận ra ký hiệu của bản thân, biết các
quy định chung về vị trí ngồi , một số
nguyên tắc chung của tập thể
-trẻ biết đợc một số đặc điểm nổi bật của
gia đình
- biết đợc nhu cầu của gia đình
Làm quen với toán
- Trẻ nhận biết đợc một và nhiều,
nhận ra các màu sắc cơ bản, biết
định hớng trong không gian
- Trẻ biết so sánh 2 đối tợng về kÝch th-
- tập theo nhạc
- các động tác: +h« hÊp:hÝt vào thở ra
Tay: đa 2 tay lên cao, ra trớc, sang 2 bên
chân: Bớc lên trớc, bớc sang 2 bên
, bụng: cúi gập ngời
Bât: bật tại chỗ, bật tiến
-Bật về phía trớc, đI theo đờng hẹp, bò
thấp chui qua cổng
- Trò chuyện về tên một số món ăn
hành ngày, thói quen tù phơc vơ
- TrỴ cã thãi quen tù phơc vụ, biết
rửa tay trớc khi ăn và sau khi đI
vệ sinh
- Biết mặc quần áo phù hợp với thời
tiết và tránh xa những vật dụng
nguy hiểm
-dạy trẻ nói về tên, tuổi, giới tính sở thích
riêng của mình
-Cô trò chuyện để trẻ biết đợc , kể đợc các
đồ dùng trong gia đình
- dạy trẻ nhận biết phía phảI tráI,
phía trên dới trớc sau của bản
thân
- nhận biết hình tam giác, hình ch÷
nhËt
4
4
1
3
Phát triẻn
tình cảm xÃ
hội
2
2
4
Phát triển
ngôn ngữ
5
Phát triển
thẩm mỹ
1
2
ớc, nhận biết hình tam giác, chữ nhật
- Trẻ cảm nhận đợc một số trạng tháI
cảm xúc rõ rệt
- Có phản ứng phù hợp với các động tác
từ bên ngoài tới trẻ
-Trẻ có một số hành vi và quy tắc ứng
xử xà hội
-Trẻ biểu lộ tình cảm của mình với bố
mẹ và ngời thân trong gia đình
-Trẻ có cử chỉ nói lời lễ phép
*Nghe
-Trẻ hiểu và sử dụng đúng các từ về các
thành viên trong gia đình một số đồ
dùng trong gia đình
-Trẻ nghe hát các bài thơ, câu truyện
trong chủ điểm
*Nói
-Trẻ biết tự giới thiệu về mình, và gia
đình mình, biết bày tỏ nhu cầu của bản
thân , biết trò chuyện, trao đổi với mọi
ngời trong gia đình
-Trẻ phát âm đúng, không nói ngọng,
biết trả lời câu hỏi của mọi ngời trong
gia đình
*Làm quen đọc viết
-Trẻ làm quen với một số ký hiệu đơn
giản: cấm lửa, bỏng.
* Cảm nhận cảm xúc
- Trẻ bộc lộ cảm xúc thích thú khi nghe,
hát và vận động các bài hát trong chủ
điểm
- Bớc đầu trẻ thể hiện cảm xúc theo ý
thích
*một số kỹ năng âm nhạc và tạo hình
- Trẻ nghe các bài hát thiếu nhi, dân ca
trong cbhủ điểm
- Trẻ vận động đơn giản theo nhịp điệu
của bài hát
-Trò chuyện với trẻ để trẻ nói lên tình
cảm, cảm xúc về gia đình
- Dạy trẻ trong các hoạt đọng đón trả trẻ,
hoạt động học, hoạt động góc để trẻ nhận
ra cảm xúc của ngời thân và biết vui khi
đợc ngời lớn âu yếm
-cô dạy trẻ để trẻ biết đợc một số quy
định chào hỏi, cảm ơn, xin lỗi chú ý
nghe cô và bạn nói
- Cho trẻ nghe các bài hát, bài thơ, câu
chuyện có nội dung trong chủ đề: bài hát:
HÃy xoay nào, cho con, cả nhà thơng
nhau, thơ: đôi mắt của em ,cái lỡi, truyện:
mỗi ngời một việc
- Cô trò chuyện với trẻ để trẻ giới
thiệu về tên mình, giới tính, sở
thích của trẻ và về những ngời
thân trong gia đình của trẻ
- trẻ đọc thơ: đôI mắt của em, bạn
của bé
- Trẻ bộc lộ cảm xúc khi nghe hát, vận
động các bài hát: đôI bàn tay, cả nhà thơng nhau, đồ vật bé yêu
- Cho trẻ tô màu bạn giống mình, dán tóc
cho bạn , tô màu những đồ dùng trong gia
đình bé có , tô màu bức tranh gia đình
5
4
-trẻ sử dụng một số kỹ năng tô màu, xé
dán để tạo ra sản phẩm
Kế hoạch thực hiện mục tiêu nội dung chủ đề: những nghề bé yêu
Thời gian thực hiện 4tuần từ ngày 12/11 /2012 7/12/2012
Chủ đề nhánh: 1.Cô giáo của em
2.Ai chữa bệnh cho bé
3. Bố mẹ bé làm gì?
4.Bé yêu nghề gi?
Tt
1
lĩnh vực phát CHỉ
Mục tiêu
triển
Số
Phát triển thÓ
* Trẻ thực hiện được các vận động
chÊt
dưới sự hướng dẫn của cơ giáo:
3
- Phát triển nhóm cơ và hơ hấp: trẻ tập
các động tác trong bài thể dục theo
.
hướng dẫn
Néi dung
1
- Tập theo nhạc
- Các động tác:
+ Tay: Xoay cổ tay. Chèo thuyền. Hai tay
thay nhau giơ thẳng lên cao.
+ Chân: Ngồi khụy gối. Cây cao cỏ thấp.
Bước một chân lên phía trước khuỵu gối.
+ Bụng: Tay chắp eo quay người sang hai
bên. Cúi gập người về phía trước. Cây
nghiêng.
+ Bật: Bật tại chỗ. Bật chụm tách chân.
Bật tiến về phía trước.
- Phát triển tố chất vận động: trẻ tập
luyện giữ được thăng bằng và kiểm soát
4.1,2 khi thực hiện được một số vận động.
- Tập các kỹ năng VĐCB: Bị cao, trườn
sấp, chuyền bóng qua chân, bật về phía
trước.
Lu ý
6
- Phát triển vận động thô và tinh: phát
triển sự khéo léo của đôi bàn tay và phối - Dạy trẻ tập các cử động của bàn tay và
hợp tay mắt
ngón tay:
+ VĐ thơ: chơi lắp ghép, xếp chồng các
hình khối, nặn...
+ VĐ tinh: vẽ, tơ màu, tập gói hàng...
- Các trò chơi vận động, trò chơi dân
gian: mèo đuổi chuột, nu na nu nống, ...
5.2
* Giáo dục dinh dưỡng:
- Trẻ biết được một số món ăn, thực
phẩm thơng thường. Trẻ biết lợi ích của
các món ăn đối với sức khỏe.
- Trẻ biết một số hành vi, thói quen
trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
2
Ph¸t triĨn
nhËn thøc
6
4
* Hoạt động khám phá:
- Trẻ biết về các nghề gần gũi với trẻ:
Tên gọi, đồ dùng, dụng cụ, sản phẩm.
- Hình thành ở trẻ một số hiểu biết về
ngày 20/11 ngày nhà giáo Việt Nam –
Ngày hội của các thầy cô giáo.
* Làm quen với toán:
- Trẻ nhận biết phân biệt đúng các hình:
vng, trịn, tam giác, chữ nhật...
- Trị chuyện về giáo dục dinh dưỡng và
sức khỏe: tên gọi, ích lợi của một số món
ăn quen thuộc đối với trẻ.
- Trẻ rửa tay trước khi ăn, lau miệng sau
khi ăn xong, súc miệng nước muối...
- Giáo dục trẻ khi ăn không nói chuyện
riêng, cơm rơi vãi nhặt cho vào đĩa, khi
ho biết lấy tay che miệng...
- Một số nghề phổ biến trong xã hội (bác
sỹ, bộ đội, giáo viên, nông dân, cơng
an...). Ước mơ của bé lớn lên sẽ làm nghề
gì?
- Tìm hiểu về cơ giáo, cơng việc hàng
ngày của cơ, ý nghĩa ngày nhà giáo Việt
Nam 20/11.
- Ôn NB các hình: vng, trịn, tam giác,
chữ nhật
7
- Ghộp ụi tng ng 1- 1
4.2
3
Phát triẻn
tình cảm xÃ
hội
2
4
Phát triển
ngôn ngữ
1
3
5
Phát triển
thẩm mỹ
2
* Phỏt trin tỡnh cm:
- Tr cú thái độ kính trọng, yêu quý
người lao động, biết trân trọng và giữ
gìn sản phẩm của người lao động làm
ra.
- Biết u q, kính trọng cơ giáo.
- Biết cùng cơ, người lớn lao động vừa
sức.
- Biết điều chỉnh hành vi và cảm xúc
của mình.
*Phát triển kỹ năng xã hội:
* Nghe:
- Trẻ nghe hiểu và làm theo một số yêu
cầu của cô.
- Trẻ nghe hiểu nội dung câu chuyện,
bài thơ, bài hát trong chủ điểm.
- Dạy trẻ có thái dộ đúng mực giữ gìn đồ
dung, đồ chơi.
- Dạy trẻ ln u quý, kính trọng người
làm nghề., biết ơn người lao động, cơ
giáo.
- Tích cực tham gia các hoạt động của
trường lớp, giúp đỡ bố mẹ cô giáo những
công việc vừa sức.
- Trị chuyện với trẻ về cơ giáo , ngày nhà
giáo Việt Nam 20/11.
- Trò chuyện với trẻ về một số nghề quen
thuộc trong xã hội.
* Nói:
- Biết bày tỏ tình cảm nhu cầu mong
- Dạy trẻ các bài thơ: Bé làm bao nhiêu
muốn, suy nghĩ của bản thân bằng nói.
nghề, Em làm thợ xây, Làm bác sỹ…
- Trẻ thuộc và đọc diễn cảm bài thơ, các
- Các bài hát: Cô và mẹ, Bông hoa mừng
bài hát trong chủ điểm.
cô, Cháu yêu cô chú công nhân…
- Biết cách cầm bút tô màu, vẽ, biết
- Biết cách tô màu bức tranh bác nông
cách chấm hồ, bôi hồ và dán.
dân, tô màu đồ dung bác sỹ, dán hoa tặng
cô, vẽ cuộn len màu.
- Biết thể hiện cảm xúc khi hát múa, vận
động theo nhạc.
- Hát: Cơ và mẹ, B«ng hoa mừng cơ, cháu
u cô chú công nhân.
8
Kế hoạch thực hiện mục tiêu nội dung chủ đề: những con vật gần gũi bé yêu
Thời gian thực hiện5tuần từ ngày 10/12 /2012 11/1/2013/
Chủ đề nhánh: 1.Nhà bé nuôi con gi?
4.Con gì sống trong rừng
2.Vật nuôi trong gia đình
5.Những chú côn trùng
3.Con gì sống dới nớc
Tt
lĩnh vực phát
triển
CH
ỉ
Số
Mục tiêu
* Trẻ thực hiện được các vận động
dưới sự hướng dẫn của cơ giáo:
- Phát triển nhóm cơ và hơ hấp: trẻ tập
các động tác trong bài thể dục theo
hướng dẫn
1
Ph¸t triÓn thÓ 3.1
chÊt
- Phát triển tố chất vận động: trẻ tập
luyện giữ được thăng bằng và kiểm soát
khi thực hiện c mt s vn ng.
Nội dung
Lu ý
-Tập theo nhạc
- Các ®éng t¸c
+ Hơ hấp: Hít vào, thở ra; Gửi hoa.
+ Tay: Đưa ngang, lên cao.
+ Chân: Đưa chân sang hai bên. .
+ Bụng: Ngồi duỗi chân, cúi gập người về
phía trc.
+ Bt: Bt chm tỏch chõn.
- Tập các kỹ năng VĐCB: ném đích
đứng, bật sâu
5.1
5.2
* Giỏo dc dinh dng:
- Trẻ biết đợc một số món ăn quen thuộc
và món ăn mới
- Trẻ biết rửa tay bằng xà phòng,
-Trẻ biết một số hành vi thói quen trong
sinh hoạt và giữ gìn sức khoẻ
- Trẻ rửa tay trớc khi ăn, lau miệng
sau khi ăn xong, súc miệng nớc
muối
- GD trẻ trong khi ăn không đợc
nói chuyện riêng, biết nhặt cơm
rơI vÃI cho vào đĩa
9
6
2
Phát triển
nhận thức
3
5
3
Phát triẻn
tình cảm xÃ
hội
3
2
4
Phát triển
ngôn ngữ
1
3
-* Hoạt động khám phá khoa học :
- Cho trẻ xem tranh, jtrò chuyện về đặc
- Biết đặc điểm nổi bật của các con vật
điểm nổi bật của các con vật và lợi ích
-Quan tâm hứng thú, chăm chú quan sát,
của các con vật: gà, vịt, chó , mèo, cá,
sử dụng các giác quan để xem xét, tìm
voi, hơi.
hiểu con vật và nhận ra đặc điểm nổi bật
- Mối liên hệ giữa các con vËt víi m«I trcđa chóng
êng sèng cđa chóng:
- NhËn biết mối quan hệ đơn giản của
con vật và môI trêng sèng
*Kh¸m ph¸ x· héi:
- Cã ý thøc tù thùc hiện các kcông việc
- Trẻ biết quy định ở lớp: đI dép
đợc giao
trong nhà vệ sinh, rủa tay trớc khi
- Biết phối hợp các nhóm nhỏ
ăn và sau khi đI vệ sinh
* Làm quen với toán
- Gộp và đếm nhóm vật nuôI sống
Biết xếp xen kẽ, tơng ứng
dới nớc, sống trong rừng
- Xếp xen kẽ vật nuôI trong gia
đình và côn trùng
Biểu lộ trạng tháI cảm xúc qua nét mặt,
- Biết thể hiện tình cảm yêu quý
cử chỉ giọng nói, trò chơi bài hát các con
các con vật
vật.
- trẻ có ý thức quan tâm bảo vệ
- Nhận biết hành vi đúng sai , xấu
các con vật
tốt, không trêu chọc các con vật
- có ý thức thực hiện công việc đ- Biết cách chăm sóc các con vật
ợc giao
cho gà ăn chim ăn, uống nớc
- biết phối hợp chơI nhóm nhỏ
*Nghe :
- Giúp trẻ hiểu một số từ chỉ đặc điểm
- Biết các âm thnah tiếng kêu của
của các con vật
các con vật
- Trẻ biết lắng nghe trả lời các câu hỏi
- Hiểu nội dung câu truyện, bài hát,
- Hiểu một số từ kháI quát gần gũi
bài thơ
*Nói:
- Thờng xuyên trò chuyện với trẻ
- Giúp trẻ tự tin tham gia trò chuyện
cùng cô các bạn và ngời thân xung
quanh
- Rèn cho trẻ diễn đạt rõ ràng đủ
- Biết đọc thơ, kể chuyện, đọc các bài ca
nghĩa
dao, đồng dao về các con vật
- Bắt chớc giọng nói chủa các nhân vật
- Trả lời và biết đặt câu hỏi con gi?
trong chuỵên
ở đâu
- đọc thơ, hát các bài hát trong chủ
điểm
10
5
Phát triển
thẩm mỹ
1
4
5
* Cảm nhận cảm xúc
- Biết bộc lộ cảm xúc khi đợc quan sát,
ngắm nhìn các con vật
- Trẻ hào hứng tham gia các hoạt động
chuẩn bị trang trí cho chủ điểm
*Kỹ năng
- Có khả năng hát thuộc lời bài hát và
hát đúng giai điệu
- Biết lắng nghe và nhận ra các làn điệu
dân ca quen thuộc
- Biết sử dụng các kỹ năng vẽ, xé dán,
nặn để tạo ra sản phẩm
-Trao đổi với trẻ sau khi nghe các bài hát
về các con vật hớng trẻ đến những cảm
xúc phù hợp
-Giới thiệu với trẻ một số hoạt động trong
chủ điểm
- Nghe các bài hát trong chủi điểm; cá
vàng bơI, con chuồn chuồn
- Dạy hát: đàn gà trong sân
Tạo hình: vẽ con gtà
Nặn con vật trẻ yêu thích
Kế hoạch thực hiện mục tiêu nội dung chủ đề: tết và mùa xuân
Tt
1
lĩnh vực phát
triển
Phát triển thể
chất
CH
ỉ
Số
Thời gian thực hiện 3tuần từ ngày 14/1/2013-1/2/2013
Chủ đề nhánh: 1.Bé vui đón tết
2.Món ăn ngày tết
3. Mùa xuân của bé
Mục tiêu
Nội dung
Lu ý
* Tr thc hiện được các vận động
dưới sự hướng dẫn của cô giáo:
11
3.1
4.1
2
5.1
5.2
5.3
- Phát triển nhóm cơ và hơ hấp: trẻ tập
các động tác trong bài thể dục theo
hướng dẫn
- Phát triển tố chất vận động: trẻ tập
luyện giữ được thăng bằng và kiểm soát
khi thực hiện được một số vận động.
- Tập theo nhạc
- Các động tác:
+ Hơ hấp: Hít vào, thở ra; Gửi hoa.
+ Tay: Đưa ngang, lên cao.
+ Chân: Đưa chân sang hai bên. .
+ Bụng: Ngồi duỗi chân, cúi gập người về
phía trước.
+ Bật: Bật chụm tách chân.
- Tập các kỹ năng VĐCB: Ném đích
đứng. Bật sâu.
- TCVĐ: Kéo co; Con chó sói xấu tính.
- Phát triển vận động thô và tinh: phát
triển sự khéo léo của đôi bàn tay và phối
hợp tay mắt
- Dạy trẻ tập các cử động của bàn tay và
ngón tay:
+ VĐ thơ: chơi lắp ghép, xếp chồng các
hình khối, nặn...
+ VĐ tinh: vẽ, tô màu, xé dán giấy, chấm
hồ, dán các họa tiết nhỏ...
- Các trị chơi vận động, trị chơi dân
gian: Ơ tơ và chim sẻ; Con chó sói xấu
tính; mèo đuổi chuột, nu na nu nống, ...
* Giáo dục dinh dưỡng:
- Trẻ biết được một số món ăn, thực
- Một số rau củ, quả, thực phẩm của ngày
phẩm thông thường trong ngày tết.
Tết: Xúp lơ, su hào, bưởi, chuối, cam, các
- Nhận biết một số dạng chế biến đơn
loại thịt ...
giản của một số món ăn trong ngày Tết. - Một vài món ăn trong ngày Tết: bánh
trưng, giị các loại, thịt đông, dưa hành...
- Cho trẻ quan sát, xem tranh và kể tên
một số loại thục phẩm quen thuộc ở nhà,
ở trường.
12
- Trẻ biết một số hành vi, thói quen
trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
- Nhận biết một số biểu hiện khi ốm và
phòng tránh đơn giản.
- Nhận biết và phịng tránh những nơi
khơng an tồn khi đi chơi Tết và lễ hội.
2
Ph¸t triĨn
nhËn thøc
- Kể tên các món ăn mình thích vào ngày
Tết.
- Trẻ rửa tay trước khi ăn, lau miệng sau
khi ăn xong, súc miệng nước muối...
- Giáo dục trẻ khi ăn khơng nói chuyện
riêng, cơm rơi vãi nhặt cho vào đĩa, khi
ho biết lấy tay che miệng...
- Giáo dục trẻ giữ vệ sinh nhất là tai, mũi,
họng, tay, chân. Biết những biểu hiện đơn
giản khi ốm để nói với người lớn: mệt
mỏi, hắt hơi, sổ mũi....
- Dạy trẻ khơng chơi các đồ chơi khơng
an tồn, tránh những nơi nguy hiểm: bếp
ga, những nơi đót pháo...
1
* Hoạt động khám phá khoa học:
- Biết các đặc điểm nổi bật của mùa
xuân và thời tiết mùa xuân.
6
7
- Nhận biết mùi vị một số loại quả đặc
trưng.
- Nhận biết một số loại hoa quen thuộc
trong ngày Tết.
6
- Cho trẻ xem tranh và trò chuyện về đặc
điểm nổi bật của mùa xuân: Trời ấm, có
mưa phùn, cây cối đâm chồi nảy lộc.
Quan sát và trò chuyện về thời tiết trong
các ngày nổi bật.
- Khám phá sự đâm chồi nảy lộc của cây
cối
- Khám pá về mùi vị các loại quả trong
ngày Tết: bưởi, cam chuối.
* Khám phá xã hội:
- Ý nghĩa ngày Tết cổ truyền của dân
tộc và lễ hội mùa xuân.
- Trẻ quan sát, sờ , ngửi các loại hoa và
nêu nhận xét về đặc điểm hình dáng cành,
lá, hương thơm.
13
- Một số phong tục,tập quán của người
Việt Nam trong ngày Tết.
- Một số trò chơi dân gian trong ngày
Tết và lễ hội mùa xuân.
- Cho trẻ xem tranh ảnh, đĩa hình về ngày
Tết. Dạy trẻ biết ngày Tết cổ truyền là
những ngày đàu tiên của một năm mới,
mọi người trong gia đình đều sum họp để
đón tết. Ngày Tết mọi người hay đi chơi,
chúc Tết và tham gia các lễ hội.
- Cho trẻ biết các phong tục tập quán của
người Việt Nam trong ngày Tết cổ truyền:
gói bánh trưng, cắm hoa đào, hoa mai;
chúc tết, mừng tuổi....
- Kể cho trẻ nghe về các lễ hội và các trò
chơi dân gian đơn giản: đua thuyền, Ném
còn...
- Cho trẻ xem tranh các trò chơi dân gian
trong ngày Tết.
3
* Làm quen với toỏn:
Dy tr nhn bit mt v nhiu
3
Phát triẻn
tình cảm xÃ
hội
- Tạo nhóm đồ vật theo dấu hiệu
màu sắc .
- Tạo nhóm đồ vật theo dấu hiệu
hình dạng.
2
* Phát triển tình cảm:
- Biết thể hiện tình cảm của mình đối
với người thân: chúc tết, thăm hỏi gia
đình, sắp xếp, trang trí gia đình trong
ngày tết.
- Cảm nhận các trạng thái cảm xúc của
mọi người xung quanh. Khuyến khích trẻ
biểu lộ tình cảm của mình với những thân
trong gia đình và cơ giáo qua các hoạt
động hàng ngày.
- Giáo dục trẻ quan tâm đến ngày xum
họp của gia đình trong ngày Tết.
14
- TC: Đốn xem tơi thế nào?
Bạn có gì khác?
Niềm vui ngày Tết.
5
- Biết quan tâm đến cảnh đẹp của ngày
Tết, mùa xuân và các lễ hội.
* Kỹ năng xã hội:
- Hiểu được một số quy định nơi công
cộng khi đi chơi Tết và tham dự lễ hội
mùa xuân.
2
- Giáo dục trẻ một số quy định khi chơi:
cất đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; không vút
- Biết quan tâm đến người thân trong gia rác bùa bãi...
đình : chuẩn bị quà, chào hỏi, những câu
chúc tết...
- Dạy trẻ thể hiện cử chỉ, lời nói lễ phép:
cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng...
- Giáo dục trẻ yêu mến những người thân.
- Biết chờ đến lượt và hợp tác khi tham Cùng thực hiện mọi nề nếp, thói quen, cử
gia các hoạt động.
chỉ văn minh, chúc Tết người lớn, cơ
giáo, bạn bè....
- Có nhận xét và tỏ thái độ với những
hành vi đúng- sai, tt- xu.
4
Phát triển
ngôn ngữ
2
- Tr c xem tranh v khơng khí, một
số hoạt động trong ngày Tết và lễ hội mùa
xuân.
* Nghe:
- Giúp trẻ nghe hiểu được một số từ chỉ
đặc điểm của mùa xuân và các lễ hội..
- Thích nghe các bài thơ, bài hát, truyện
về ngày Tết.
- Có khả năng hiểu được nội dung của
các câu đơn, câu phức
- Thực hành các quy định về các góc chơi
và trò chơi.
- TC: Mẹ con, Nấu ăn, Bán hàng
- TCDG: Chi chi chành chành, Lộn cầu
vồng...
- Cô thương xuyên sử dụng những từ đặc
trưng chỉ mùa xuân: mưa phùn, mưa bụi,
đâm chồi, nảy lộc...
- Nghe các bài thơ, bài hát, truyện về Tết
và mùa xuân:
+ Bài thơ: Tết đang vào nhà, mùa xuân,
15
2
3
* Nói:
- Nhằm giúp trẻ tự tin tham gia trị
chuyện cùng cô, các bạn và những
người thân xung quanh về ngày Tết và
mùa xuân bằng các câu đơn giản.
- Biết dùng các từ khác nhau chỉ mùi vị,
màu sắc, diễn tả các món ăn ngon.
- Biết cách nói và thể hiện cử chỉ , điệu
bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn
cảnh.
- Biết đọc thơ, kể chuyên, đọc các bài ca
dao, đồng dao về Tết và mùa xuân.
- Biết mô tả được sự vật, hiện tượng của
ngày tết và lễ hội mùa xuân theo sự gợi
ý.
* LQ với việc đọc viết:
- Giúp trẻ làm quen với cách đọc sách
đúng cách.
- Giữ gìn và bảo vệ sách.
5
Ph¸t triĨn
thÈm mü
cây đào...
+ Truyện: Chiếc ấm sành nở hoa, Sự tích
cây nêu ngày Tết..
+ Bài hát: Sắp đến tết rồi, Mùa xuân đến
rồi...
- Thường xuyên trò chuyện với trẻ, gợi ý
cho trẻ lựa chọn và sử dụng các từ có ý
ngĩa.
- Rèn cho trẻ diễn đạt rõ ràng, đủ nghĩa.
- Sử dụng các từ biểu thị sự lễ phép, các
câu chúc Tết đơn giản.
- Cơ giới thiệu về sự chuẩn bị đón tết và
cho trẻ kể về ngày Tết của gia đình mìn.
- Cho trẻ dạo chơi và gợi ý cho trẻ mô tả
về vẻ đẹp của các loại hoa, cây cảnh.
- Dạy trẻ tập chúc Tết.
- Đọc thơ: mùa xuân, cây đào...
- Hát: Sắp đến tết rồi, ...
- Làm quen với cách mở sách đúng cách
qua các hoạt động tạo hình, chơi góc.
- Xem và nghe cơ giới thiệu tên chủ điểm,
tên các góc, các trị chơi gian dan...
- Luyện cách cầm bút, mở sách, mở vở
qua các hoạt động.
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:
- Biết bộc lộ cảm xúc khi được quan sát, - Trao đổi với trẻ sau khi nghe hát các bài
16
1,
2
3,4
ngắn nhìn khơng khí, hoạt động của
ngày tết; cảnh đẹp của mùa xuân; khi
các bài hát, bài thơ, ca dao về ngày Tết
và mùa xuân.
- Trẻ hào hứng tham gia các hoạt động
chuẩn bị, trang trí cho ngày Tết.
* Kỹ năng:
- Có khả năng hát thuộc lời bài hát và
hát đúng giai điệu.
- Biết lắng nghe và nhận ra các làn điệu
dân ca quen thuộc.
- Biết sử dụng các kỹ năng vẽ, xé dán,
nặn... để tạo ra sản phẩm.
- Biết nhận xét bài của mình và của bạn.
* Sáng tạo:
- Biết vận động theo ý thích khi nghe
các bài hát về Tết và mùa xuân
- Biết phối hợp các màu sắc để tạo nên
sản phẩm đẹp.
hát về Tết và mùa xuân, hướng trẻ đén
những cảm xúc phù hợp.
- Giới thiệu với trẻ một số hoạt động
chuẩn bị đón Tết.
- Nghe các bài hát trong chủ điểm: Bé
chúc xuân, mùa xuân
về...
* Kỹ năng:
- Âm nhạc: Sắp đén Tết rồi, mùa xuân
đến rồi...
- Tạo hình: Vẽ hoa, vẽ bánh trưng...
- Gợi ý cho trẻ nhận xét các sản phẩm.
* Thể hiện sự sáng tạo:
- Nhún nhảy tự nhiên theo nhạc, lắc đầu,
hông, vung tay chân...
- Tô màu, vẽ, dán các loại hoa, quả,
bánh... có trong ngày Tết
17
Kế hoạch thực hiện mục tiêu nội dung chủ đề: bé yêu cây xanh
Thời gian thực hiện 4tuần từ ngày 18/2/2013-15/3/2013
Chủ đề nhánh: 1.Một số loại rau
2.Bé thích quả gì?
3. cây xạnh quanh bé
4.Một số loại hoa
Tt
1
lĩnh vực phát CHỉ
Mục tiêu
triển
Số
Phát triển thể
* Tr thc hin c cỏc vn ng
chất
di sự hướng dẫn của cơ giáo:
- Phát triển nhóm cơ và hô hấp: trẻ tập
3.1
các động tác trong bài thể dục theo
hướng dẫn
Néi dung
Lu ý
- Tập theo nhạc
- Các động tác:
+ Hơ hấp: Hít vào, thở ra; Gửi hoa.
+ Tay: Đưa ngang, lên cao.
+ Chân: Đưa chân sang hai bên. .
+ Bụng: Ngồi duỗi chân, cúi gập người về
phía trước.
+ Bật: Bật chụm tách chân.
18
- Phát triển tố chất vận động: trẻ tập
luyện giữ được thăng bằng và kiểm soát
4.1,2 khi thực hiện được một số vận động.
- Tập các kỹ năng VĐCB: Ném đích
đứng. Tườn sấp, đập bóng. Bị thấp,chui,
bật ơ. Bật qua dây, chuyền bóng sang hai
bên. Bị cao, bật ơ, ném đích ngang.
- Phát triển vận động thơ và tinh: phát - TCVĐ: Kéo co; Con chó sói xấu tính.
triển sự khéo léo của đôi bàn tay và phối Gieo hạt.
hợp tay mắt
- Dạy trẻ tập các cử động của bàn tay và
ngón tay:
+ VĐ thơ: chơi lắp ghép, xếp chồng các
hình khối, nặn...
+ VĐ tinh: vẽ, tơ màu, xé dán giấy, chấm
hồ, dán các họa tiết nhỏ...
- Các trò chơi vận động, trị chơi dân
gian: Ơ tơ và chim sẻ; Con chó sói xấu
tính; mèo đuổi chuột, nu na nu nống, ...
5.1
5.2
* Giáo dục dinh dưỡng:
- Trẻ biết mọt số thức ăn có lợi cho sức
khỏe từ thục vật. Biết các loại hoa quả
cung cấp chất khoáng và vitamin cho cơ
thể.
- Trẻ biết phải ăn nhiều loại rau khác
nhau: rau ăn lá, ăn củ, ăn quả.
- Trẻ biết một số hành vi thói quen trong
sinh hoạt. Nhận biết sự liên quan giữa
ăn uống với bênh tật.
- Dạy trẻ cách bày và ăn hoa quả. Vệ sinh
khi ăn quả (rửa sachij, gọt vỏ, bỏ hạt...)
- Giới thiệu một số món ăn được chế biến
từ rau, củ, quả ở nhà và ở trường.
- Trẻ biết ăn nhiều loại rau khác nhau và
giữ gìn sức khỏe .
- Trẻ rửa tay trước khi ăn, lau miệng sau
khi ăn xong, súc miệng nước muối...
- Giáo dục trẻ khi ăn khơng nói chuyện
riêng, cơm rơi vãi nhặt cho vào đĩa, khi
ho biết lấy tay che miệng...
- Giáo dục trẻ giữ vệ sinh nhất là tai, mũi,
19
- Nhận biết một số loại rau của quả đã
hỏng, khơng an tồn.
1
6
2
Ph¸t triĨn
nhËn thøc
* Hoạt động khám phá khoa học:
- Trẻ biết về các loại rau gần gũi với trẻ:
tên gọi, đặc điểm nổi bật, ích lợi một số
loại rau: rau muống, bắp cải, su hào, cà
chua; quả cam,...
- Trẻ bước đầu biết được quá trình phát
triển của cây. Biết cây lớn lên cần có sụ
chăm sóc và bảo vệ của con người.
- Hình thành ở trẻ hiểu biết về ngày 8/3
Ngày quốc tế phụ nữ.
5
họng, tay, chân. Biết những biểu hiện đơn
giản khi ốm để nói với người lớn: mệt
mỏi, hắt hơi, sổ mũi....
- Dạy trẻ biết tên gọi, đặc điểm về các
loại rau củ quả, các loại hoa, cây...
- Lợi ích các loại rau, cây, hoa, quả quen
thuộc. Ích lợi của cây xanh với con
người, mơi trường sống. Cần làm gì để có
mơi trường xanh, sạch, đẹp.
Cơ trò chuyện với trẻ về ngày 8/3, ngày
hội của bà, mẹ, cơ giáo và các bạn gái.
- Cùng trẻ tìm hiểu một số hoạt động
trong ngày 8/3.
* Làm quen với toỏn:
3
Phát triẻn
tình cảm xÃ
hội
Rng hp.
ễn to nhúm theo du hiệu màu sắc, hình
dạng.
Cao- thấp.
Đếm đến 3 và đếm theo khả năng.
2
5
* Phát triển tình cảm:
- Hình thành tình cảm, biết ơn, quý
trọng đối với người trồng cây. Lễ phép,
biết nói cảm ơn và xin phép đúng chỗ.
- Trẻ biết nói lên ý thích của bản thân về
mộ số loại cây, rau, hoa, quả...
* Kỹ năng xã hội:
- Hiểu được một số quy định nơi công
- Dạy trẻ hiểu phải làm gì để chăm sóc và
bảo vệ cây xanh : Trồng cây xanh tạo môi
trường, cảnh quan nơi bé sống và học tập,
chăm sóc cây của lớp, của trường.
- Động viê khuyến khích một số trẻ thiếu
tụ tin thể hiện cảm xúc, tình cảm , sở
thích của bản thân về một số loại cây, rau,
hoa, quả.
20
cộng khi đi chơi.
- Thể hiện cảm xúc vui sướng, phấn
khởi khi đón ngày 8/3. thể hiện sự quan
tam đến bà, mẹ, cô giáo, các bạn gái
nhan ngày 8/3.
2
- Biết chờ đến lượt và hợp tác khi tham
gia các hoạt động.
- Có nhận xét và tỏ thái độ với những
hành vi đúng- sai, tốt- xấu.
4
- Giáo dục trẻ biết có ý thức chấp hành
các quy định khi tham gia tham quan
vườn hoa cơng viên , trẻ có ý thức giữ gìn
và bảo vệ cây xanh; khơng bứt lá, hái
hoa, bẻ cành; bỏ rác đúng nơi quy định
- Tổ chức một số hoạt động nhân ngày
8/3: các bạn trai hát tặng các bạn gái, làm
bưu thiếp tặng cô, tặng mẹ...
- Giáo dục trẻ một số quy định khi chơi:
cất đồ dùng, đồ chơi đúng chỗ; không vút
rác bùa bãi...
- Dạy trẻ thể hiện cử chỉ, lời nói lễ phép:
cảm ơn, xin lỗi, chúc mừng...
- Giáo dục trẻ yêu mến những người thân.
Cùng thực hiện mọi nề nếp, thói quen, cử
chỉ văn minh,
- Thực hành các quy định về các góc chơi
và trò chơi.
- TC: Mẹ con, Nấu ăn, Bán hàng
- TCDG: Chi chi chnh chnh, Ln cu
vng...
Phát triển
ngôn ngữ
2
* Nghe:
- Hiu ý nghĩa của từ hoa, củ, quả, rau,
cây...
- Biết lắng nghe và trả lời câu hỏi của cô
đủ câu rõ ý về thực vật.
- Dạy trẻ gọi tên của một số loại rau, củ,
quả, hoa, cây phổ biến: rau muống, củ
khoai, củ cà rốt, hoa hồng, cây tre...
- Dạy trẻ trả lời được câu hỏi của cô đủ
câu rõ ý về thế giới thực vật.
21
1
4,5
* Nói:
- Nhằm giúp trẻ tự tin tham gia trị
chuyện cùng cô, các bạn và những
người thân xung quanh về một số loại
rau, củ , quả, hoa và cây.
- Biết dùng các từ khác nhau chỉ mùi vị,
màu sắc, diễn tả các món ăn ngon.
- Biết cách nói và thể hiện cử chỉ , điệu
bộ, nét mặt phù hợp với yêu cầu, hoàn
cảnh.
- Biết đọc thơ, kể chuyên, đọc các bài ca
dao, đồng dao
- Biết mô tả được sự vật, hiện tượng của
ngày tết và lễ hội mùa xuân theo sự gợi
ý.
- Nghe các bài thơ, truyện, bài hát về chủ
điểm thực vật.
Dạy trẻ kể đặc điểm rõ nét của một số
loại rau, củ, quả, hoa và cây.
- Dạy trẻ thuộc và đọc diễn cảm một số
bài thơ: Hồ sen, Chùm quả ngọt..
- Thộc và hát đúng giai điệu âm nhạc bài:
Quà mùng 8/3. Bắp cải xanh. Mời bạn
ăn...
* LQ với việc đọc viết:
- Nhìn và tranh và nói đuocj tên các loại
thực vật, q trình phát triển của cây.
5
Ph¸t triÓn
thÈm mü
1,2
4
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:
- Trẻ thể hiện được cảm xúc khi nghe
hát và khi được biểu diễn bài hát trong
chủ điểm thực vật và ngày hội 8/3.
- Trẻ thích thú khi tơ mầu, xé dán.
* Kỹ năng:
- Có khả năng hát thuộc lời bài hát và
hát đúng giai điệu.
- Biết lắng nghe và nhận ra các làn điệu
dân ca quen thuộc.
- Cho trẻ xem tranh ảnh một số loại thực
vật gần gũi.
* Cảm nhận và thể hiện cảm xúc:
- Trao đổi với trẻ sau khi nghe hát các bài
hát về thực vật.
- Giới thiệu với trẻ một số hoạt động
trong ngày 8/3.
* Kỹ năng:
- Âm nhạc: Quà 8/3, Ngày vui 8/3, Bắp
cải xanh, Bầu và bí...
22
2
- Biết sử dụng các kỹ năng vẽ, xé dán,
nặn... để tạo ra sản phẩm.
- Biết nhận xét bài của mình và của bạn.
* Sáng tạo:
- Biết vận động theo ý thích khi nghe
các bài hát về thế giới thực vật xung
quanh bé.
- Biết phối hợp các màu sắc để tạo nên
sản phẩm đẹp.
- Tạo hình: Vẽ hoa, ve cỏ cây trên mặt
đất, xé dán quả, xé dán hình cây to...
- Gợi ý cho trẻ nhận xét các sản phẩm.
* Thể hiện sự sáng tạo:
- Nhún nhảy tự nhiên theo nhạc, lắc đầu,
hông, vung tay chân...
- Tô màu, vẽ, dán các loại hoa, quả, cây...
23
Kế hoạch thực hiện mục tiêu nội dung chủ đề: phơng tiện và quy định về giao thông
Thời gian thực hiện 4tuần từ ngày 18/3/2013-12/4/2013
Chủ đề nhánh: 1.bé thích loại xe gi?
2.thuyền chạy ở đâu?
3. PTGT đờng sắt, hàng không
4.An toàn khi tham gia giao thông
vực phát CHỉ
Tt lĩnhtriển
Mục tiêu
Nội dung
Lu ý
Sè
1 Ph¸t triĨn thĨ
* Trẻ thực hiện được các vận động
chÊt
dưới sự hướng dẫn của cô giáo:
- Phát triển nhóm cơ và hơ hấp: trẻ tập - Tập theo nhạc
3.1
các động tác trong bài thể dục theo
- Các động tác:
hướng dẫn
+ Hơ hấp: Gà gáy; Máy bay; Cịi tàu hỏa
kêu.
+ Tay: Đưa trước, lên cao. Hai tay dang
ngang gập sau gáy.
+ Chân: Đứng co một chân. Đưa chân
sang hai bên. Ngồi duỗi chân hai chân
thay nhau co duỗi.
+ Bụng: Ngồi duỗi chân, hai chân thay
nhau đưa thẳng lên cao.
+ Bật: Bật tại chỗ. Bật chụm tách chân.
Bật tiến về phía trước.
- Phát triển tố chất vận động: trẻ tập
4.1,2 luyện giữ được thăng bằng và kiểm soát
khi thực hiện được một số vận động.
- Tập các kỹ năng VĐCB: Bật xa; Bị
thấp, chui qua cổng, bật ơ; Ném xa chạy
10m; Bật chụm tách chân;
- Phát triển vận động thô và tinh: phát - Dạy trẻ tập các cử động của bàn tay và
triển sự khéo léo của đôi bàn tay và phối ngón tay:
hợp tay mắt
+ VĐ thơ: chơi lắp ghép, xếp chồng các
24
5.2
* Giáo dục dinh dưỡng:
- Trẻ biết được một số món ăn, thực
phẩm thơng thường. Trẻ biết lợi ích của
các món ăn đối với sức khỏe.
- Trẻ biết một số hành vi, thói quen
trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe.
hình khối, nặn...
+ VĐ tinh: vẽ, tơ màu, xé dán giấy...
- Các trị chơi vận động, trị chơi dân
gian: Ơ tơ và chim sẻ; Con chó sói xấu
tính; mèo đuổi chuột, nu na nu nống, ...
- Trò chuyện về giáo dục dinh dưỡng và
sức khỏe: tên gọi, ích lợi của một số món
ăn quen thuộc đối với trẻ.
- Trẻ rửa tay trước khi ăn, lau miệng sau
khi ăn xong, súc miệng nước muối...
- Giáo dục trẻ khi ăn khơng nói chuyện
riêng, cơm rơi vãi nhặt cho vào đĩa, khi
ho biết lấy tay che miệng...
2
Ph¸t triĨn
nhËn thøc
7
* Hoạt động khám phá:
- Trẻ biết tên gọi, nơi hoạt động một số
phương tiện giao thơng gần gũi với trẻ.
- Trẻ biết và có ý thức thực hiện một số
luật lệ giao thông đơn giản.
- Biết và vận dụng đúng tín hiệu đèn
giao thơng.
3
* Làm quen với tốn:
- Trị chuyện với trẻ về một số loại
phương tiện giao thông gần gũi: ô tô, xe
máy, xe đạp, máy bay, tàu hỏa, thuyền
buồm...
- Trò chuyện với trẻ về một số luật lệ an
tồn giao thơng đơn giản: Đi bộ đi trên
vỉa hè, sang đường phải có người lớn dắt
tay, đi đúng phần đường dành cho người
đi bộ.... Tín hiệu đèn giao thơng: dừng lại
khi có đèn đỏ, đèn xanh mới được đi
tiếp...
.
Tương ứng 1-1, so sánh nhiều hơn- ít
hơn;
25