Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

DÒNG ĐIỆN_NGUỒN ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (307.35 KB, 3 trang )

CHUẨN KIẾN THỨC

Tel :0979.31.41.02

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN
I. DÒNG ĐIỆN
ĐN: Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện.
{ Hạt mang điện là: electron – ion dương –ion âm }
+) Quy ước : Chiều dòng điện là chiều chuyển động của các điện tích dương (từ dương âm)
 Trong kim loại : chiều dòng điện ngược chiều với chiều chuyển động của electron.
+) Tính chất dòng điện :
-

-

-

Tác dụng từ : xung quanh dòng điện có 1 từ trường (dấu hiệu nhận
biết dòng điện ). Khi đặt kim nam châm gần dây dẫn có dòng điện
chạy qua thì kim nam châm lệch khỏi hướng bắc namdòng điện
có tác dụng từ.
Tác dụng nhiệt : cho dòng điện đi qua bàn ủi – máy nước
nóng..làm cho vật nóng lên.
Tác dụng hóa học :cho dòng điện chạy qua dung dịch điện phân
làm thoát ra ở điện cực những ion dương – ion âm có trong dung
dịch.
Tác dụng sinh học : cho dòng điện chạy qua cơ thể người chẳng
hạn thì sẽ gây ra co cơ (điện giật)..
Tác dụng phát quang : cho dòng điện chạy qua bóng đèn làm cho
bóng đèn phát sáng..


II.CƯỜNG ĐỘ DÒNG ĐIỆN
ĐN: Cường độ dòng điện I đặc trưng cho tác dụng mạnh , yếu của dòng điện và được xác định
bằng thương số giữa điện lượng q dịch chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong khoảng thời
gian t .
q : Điện lượng ( một lượng điện tích)(C)
q

I
với : t : Thời gian (s)
t
I
: Cường độ dòng điện (A)

+) ở công thức này giá trị cường độ I có thể thay đổi theo thời gian - ở đây chỉ cho ta giá trị
trung bình của dòng điện.

DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI (Dòng điện 1 chiều )
Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian đgl : dòng điện không đổi .
I

q
(A)  q  I .t  n. e
t

A

Face : Jose Mourinho

I


R

 Đo cường độ dòng điện ta dùng Ampe kế.

.

B

CHUẨN KIẾN THỨC


Định luật ôm đối với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R

I

U
I
R
 U  I .R  (VA  VB ) Đgl : độ giảm thế trên R.
+) Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của U vào I như hình vẽ

O

U

Đgl : đặc tuyến vôn – ampe : vật dẫn tuân theo ĐL ôm và R không đổi theo U.
  : Điện trở suất (.m)


+) Điện trở vật dẫn : R  

Với  : Chiều dài dây dẫn (m)
S
 S : Tiết diện dây dẫn (m2)

Ghép R nối tiếp
Ub = U1 + U2 + ….
I=I1 = I2 = I3 =…….
Rtđ = R1 +R2 +………
Ghép R song song
Ub = U1 = U2 = ….
I=I1 + I2 + I3 =…….
1
1
1


 .....
R R1 R2
NHẬN XÉT : Tại một nút mạch ( điểm có nhiều hơn 2 đầu dây) Tổng cường độ dòng điện tới nút mạch
bằng tổng cường độ dòng điện rời khỏi nút mạch .

III.NGUỒN ĐIỆN
ĐN: Nguồn điện là thiết bị tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện.
+) Nguồn điện có 2 cực : cực dương (+) và cực âm(-)
+) Bên trong nguồn điện có lực lạ tách các electron ra khỏi nguyên tử rồi chuyển các electron hoặc
ion dương Về các cực tạo ra cực âm và cực dương.
+) Dòng điện ở bên trong nguồn từ âm sang dương do tác dụng của lực lạ.
+) Dòng điện bên ngoài nguồn từ dương sang âm do tác dụng của lực điện trường .

SUẤT ĐIỆN ĐỘNG CỦA NGUỒN ĐIỆN

ĐN: Suất điện động của nguồn là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn
điện và đo bằng thương số giữa công A của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q
bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó .

+
A

(V)
q
Mỗi nguồn điện có một suất điện động nhất định – không đổi và nguồn điện có thêm điện trở trong r .

Face : Jose Mourinho

CHUẨN KIẾN THỨC


BÀI TẬP ỨNG DỤNG
Câu 1: Một mạch điện gồm hai điện trở R1=2  và R2=4  mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
một điện áp U=12V.
a) Tính điện trở tương đương của mạch .
b) Tính hiệu điện thế trên các điện trở.
ĐS: a)6  b)U1=4V ; U2=8V
Câu 2: Một nguồn điện có suất điện động   10V được nối với mạch điện . Biết cường độ dòng điện
qua nguồn là 4A. Tính điện lượng dịch chuyến qua nguồn và công của lực lạ đã thực hiện sau thời gian 1
phút ?
ĐS: q  240C; A  2400 J
Câu 3: Một điện lượng 6mC dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian 2s .
Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này ?
ĐS: 3mA
Câu 4: Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình đo

được là 6A . Khoảng thời gian đóng công tắc là 0,5s . Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng
của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh ?
ĐS: q  3C
Câu 5: Suất điện động của một pin là 1,5V . Tính công lực lạ khi dịch chuyển điện tích +2C từ cực âm
tới cực dương bên trong nguồn điện ?
ĐS:A=3J
Câu 6: Tính số electron đi qua tiết diện thẳng một dây dẫn kim loại trong 1s nếu có điện lượng 15 cu
lông dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30s ?
ĐS:0,31.1019
Câu 7: Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là 0,5A .
a) Tính điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút.
b) Tính số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên.
ĐS: a)300C b)18,75.1020 hạt e
Câu 8: Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp dòng điện 2A liên tục trong 1 giờ thì phải nạp
lại .
a) Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại .
Tính cường độ dòng điện mà bộ pin này có thể cung cấp.
b) Tính suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là 72kJ .
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ bên Biết R1=16 
Vôn kế chỉ 12V (coi vôn kế có điện trở rất lớn) và
U=18V ; R2=2R3 . Hãy tính :
a) Các điện trở R2 , R3
b) Cường độ dòng điện qua các điện trở.

R2

V

R1


ĐS: a)0,5A b)10V

R3

U
ĐS: U2=U3=6V R2=24  ,R3=12 
b)I1=0,75A , I2=0,25A , I3=0,5A


Face : Jose Mourinho

CHUẨN KIẾN THỨC



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×