Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de thi thu thpt quoc gia nam 2017 mon dia ly truong thpt hiep hoa so 3 bac giang lan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (381.14 KB, 9 trang )

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

SỞ GD&ĐT TỈNH BẮC GIANG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017

TRƢỜNG THPT HIỆP HÒA SỐ 3
(40 câu trắc nghiệm)

Môn: ĐỊA LÍ 12 - THPT
Thời gian làm bài: 50 phút;
Mã đề thi: 001

Họ, tên thí sinh:................................ SBD: .........................
(Thí sinh đƣợc sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam- NXB Giáo Dục)
Câu 1: Nhà máy điện có công suất lớn nhất ở Đông Nam Bộ là
A. thuỷ điện Trị An.
C. thuỷ điện Thác Mơ.

B. tua bin khí Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. nhiệt điện Phú Mĩ.

Câu 2: Vùng nào có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành thủy sản ở nƣớc ta?
A. Đồng bằng song Hồng

B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long


Câu 3: Điểm nào sau đây không đúng với Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Vùng có đồng bằng rộng lớn ven biển
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển
C. Vùng có vùng biển rộng lớn phía đông
D. ở phía tây của vùng có đồi núi thấp
Câu 4: Việc giải quyết cơ sở năng lƣợng ở Duyên hải miền Trung có ý nghĩa:
A. nâng cao vai trò cầu nối giữa hai vùng phát triển của đất nƣớc là Đồng bằng sông Hồng
và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. đẩy mạnh giao lƣu quốc tế, thu hút đầu tƣ, hình thành các khu công nghiệp tập trung, khu
chế xuất.
C. cho phép khai thác các thế mạnh nổi bật về kinh tế biển của vùng.
D. đẩy mạnh sự phát triển công nghiệp và chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng.
Câu 5: Hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nƣớc ta hiện nay là :
A. Máy móc thiết bị.

B. Hàng tiêu dùng.

C. Nguyên, nhiên vật liệu. D. Lƣơng thực, thực phẩm.
Câu 6: Cho biểu đồ:


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Số dân và tốc độ tăng dân số.
B. Tình hình biến động dân số.
C. Số dân phân theo thành thị và nông thôn.
D. Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn.
Câu 7: Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lƣợng lƣơng thực có hạt của nƣớc ta giai đoạn 2010-2015

Năm

2010

2011

2012

2013

2014

2015

Diện tích (nghìn ha)

8.616

8.778

8.919

9.074

8.996

9.015

Sản lƣợng (nghìn tấn)


44.632

47.236

48.713

49.232

50.179

50.498

(Nguồn Tổng cục thống kê)
Để thể hiện tốc độ tăng trƣởng diện tích, sản lƣợng lƣơng thực có hạt của nƣớc ta giai đoạn
2010-2015, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất:
A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ đƣờng

C. Biểu đồ cột ghép

D. Biểu đồ kết hợp cột đƣờng

Câu 8: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. miền núi nƣớc ta có nhiều thiên tai.
B. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc.
C. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên đƣợc bảo toàn.
D. địa hình nƣớc ta có sự phân bậc rõ ràng.



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 9: Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nƣớc về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp nhờ
A. Khai thác tốt các thế mạnh vốn có.
B. Có dân cƣ đông, nguồn lao động dồi dào, chất lƣợng cao.
C. Là vùng giàu tài nguyên khoáng sản.
D. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất cả nƣớc.
Câu 10: Biểu hiện nào sau đây không phải sự chuyển dịch cơ cấu theo lãnh thổ nƣớc ta?
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản.
B. Hình thức các vùng sản xuất nông nghiệp chuyên môn hóa.
C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung, các khu chế xuất.
D. Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 11: Cho bảng số liệu: CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO
NHÓM HÀNG
(Đơn vị: %)
Nhóm hàng

2010

2014

Tổng

100,0

100,0

Hàng công nghiệp nặng và khoảng sản

31,0


44,0

Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệm

46,1

39,4

Hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác

22,9

16,6

Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về cơ cấu giá trị xuất khẩu
hàng hóa phân theo nhóm hàng của nƣớc ta qua hai năm 2010 và 2014.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp ngày càng giảm
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản ngày càng tăng
C. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản và hàng khác ngày càng giảm
D. Giá trị hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp ngày càng giảm
Câu 12: Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thuỷ điện của nƣớc ta là :
A. Sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thuỷ điện thấp.
B. Miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn yếu.
C. Sự phân mùa của khí hậu làm lƣợng nƣớc không đều.
D. Sông ngòi của nƣớc ta có lƣu lƣợng nhỏ.


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 13: Vùng nào ở nƣớc ta có ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất?
A. Đông Nam Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 14: Ngành công nghiệp năng lƣợng đƣợc coi là ngành công nghiệp trọng điểm ở nƣớc
ta. Nguyên nhân chủ yếu là do:
A. phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên vô tận.
B. sản lƣợng khai thác của tất cả các loại năng lƣợng ngày càng tăng và khối lƣợng xuất
khẩu lớn.
C. chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu công nghiệp của cả nƣớc.
D. Quyết định đến toàn bộ sự phát triển kinh tế - xã hội trong giai đoạn công nghiệp hoá.
Câu 15: Đây là các cảng biển nƣớc sâu của nƣớc ta kể theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A. Vũng Áng, Nghi Sơn, Chân Mây, Dung Quất, Cái Lân.
B. Cái Lân, Nghi Sơn, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
C. Cái Lân, Vũng Áng, Nghi Sơn, Dung Quất, Chân Mây.
D. Nghi Sơn, Cái Lân, Vũng Áng, Chân Mây, Dung Quất.
Câu 16: Sử dụng Át lát trang 15, xác định các đô thị có quy mô dân số trên 500 000 ngƣời
ở nƣớc ta.
A. Quy Nhơn, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Thái Nguyên, Thanh Hóa.
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Biên Hòa, Cần Thơ
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Huế, Nha Trang
D. Nam Định, TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Huế, Phan Thiết
Câu 17: Cho biểu đồ: Diện tích lúa của cả nƣớc, đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông
Cửu Long năm 1995-2000



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Căn cứ vào biểu đồ cho biết nhận xét nào sau đây không đúng:
A. Năm 2000-2005, đồng bằng sông Cửu Long chiếm trên 50% diện tích lúa cả nƣớc
B. Từ năm 1995-2005, diện tích lúa cả nƣớc và đồng bằng sông Cửu Long và đồng bằng
sông Hồng đều tăng
C. Từ 2000-2005 diện tích lúa cả nƣớc, đồng bằng sông Cửu Long, đồng bằng sông Hồng
có xu hƣớng giảm
D. Diện tích lúa đồng bằng sông Cửu Long luôn lớn hơn đồng bằng sông Hồng
Câu 18: Quy mô dân số Việt Nam
A. đứng thứ 3 ở khu vực Đông Nam Á.

B. đứng thứ 15 trên trên thế giới.

C. đứng thứ 3 ở khu vực Châu Á.

D. đứng thứ 2 ở khu vực Đông Nam Á.

Câu 19: Khó khăn lớn nhất ảnh hƣởng tới sự phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây
Nguyên
A. cơ sở công nghiệp chế biến còn nhỏ bé.
B. thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật.
C. mùa khô sâu sắc và kéo dài.
D. giao thông vận tải hết sức khó khăn.
Câu 20: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Điện Biên

B. Thái Nguyên


C. Vĩnh Phúc

D. Phú Thọ

Câu 21: So với cả nƣớc diện tích vùng Bắc Trung Bộ chiếm (%):
A. 15,4%

B. 15,5%

C. 15,6%

D. 15,7%

Câu 22: Điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí vùng Đồng bằng Sông Hồng


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

A. Giáp Trung Quốc
B. Giáp biển Đông
C. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm
D. Giáp vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
Câu 23: Vùng biển nƣớc ta có những ngƣ trƣờng nào:
A. Quảng Ninh, Hải Phòng và Cà Mau, Kiên Giang.
B. Tất cả các y trên đúng.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Hoàng Sa và Trƣờng Sa.
Câu 24: Đâu không phải là đặc điểm chung của địa hình nƣớc ta?
A. Địa hình đồi núi cao chiếm 1% diện tích lãnh thổ
B. Địa hình thấp dần từ đông sang tây

C. Diện tích đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ.
D. Địa hình chịu sự tác động của quá trình xâm thực và bồi tụ
Câu 25: Phía nào nƣớc ta tiếp giáp với biển.
A. Đông và Bắc

B. Đông

C. Bắc

D. Đông và Nam

Câu 26: Đâu là câu trả lời không đúng về hệ tạo độ địa lí nƣớc ta?
A. Điểm cực Đông 109024'Đ

B. Điểm cực Nam 8034'N

C. Điểm cực bắc 23023'B

D. Điểm cực Tây 102009'Đ

Câu 27: Sử dụng Át lát trang 20, Xác định tên 3 tỉnh có sản lƣợng thủy sản khai thác lớn
nhất nƣớc ta theo thứ tự từ cao xuống thấp.
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận
B. Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp.
C. Kiên Giang, Bình Thuận, Bà Rịa - Vũng Tàu.
D. Kiên Giang, Bình Định, Cà Mau
Câu 28: Đồng bằng nào có diện tích lớn nhất nƣớc ta?
A. Đồng bằng ven biển miền trung
C. Đồng bằng Sông Hồng


B. Đồng bằng Nam Bộ
D. Đồng bằng song cửu Long


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 29: Hiện tƣợng thủy sản chết hàng loạt ở vùng biển các tỉnh Miền Trung trong năm
2016 chủ yếu do
A. biến đổi khí hậu

B. biện pháp khai thác không hợp lí

C. tất cả các ý trên

D. chất thải công nghiệp

Câu 30: Dựa vào atlat trang 4 xác định đâu không phải là thành phố trực thuộc trung ƣơng.
A. Đà Nẵng

B. Hải Phòng

C. Cần Thơ

D. Quảng Ninh

Câu 31: Nguyên nhân nào làm cho hệ sinh vật nƣớc ta phong phú và đa dạng
A. Nằm gần khu hệ Himalaya.
B. Nằm trên luồng di cƣ động – thực vật
C. Nằm trên vành đai sinh khoáng Thái Bình Dƣơng
D. Gần trung tâm khu vực ĐNÁ

Câu 32: Sử dụng Át lát Trang 17, Xác định các trung tâm kinh tế có quy mô trên 15 đến 100
nghìn tỉ đồng (năm 2007)
A. Hà Nội,TP Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Hạ Long
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ.
C. Vũng Tàu, Biên Hòa, Đà Nẵng, Cần Thơ, Vinh.
D. Nha Trang, Vũng Tàu, Đà Nẵng, Thanh Hóa, Hạ Long
Câu 33: Dân số nƣớc ta tăng nhanh nhất vào thời kỳ
A. Cuối thập kỷ 60 đến đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX.
B. Cuối thập kỷ 70 đến đầu thập kỷ 80 của thế kỷ XX.
C. Cuối thập kỷ 50 đến đầu thập kỷ 60 của thế kỷ XX.
D. Cuối thập kỷ 80 đến đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX.
Câu 34: Căn cứ vào Átlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết phát biểu nào đúng về cơ
cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo ngành của nƣớc ta?
A. Tỉ trọng khu vực nhà nƣớc giảm, tỉ trọng khu vực ngoài nhà nƣớc tăng, tỉ trọng khu vực
có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.
B. Tỉ trọng khu vực nhà nƣớc giảm, tỉ trọng khu vực ngoài nhà nƣớc giảm, tỉ trọng khu vực
có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài giảm.
C. Tỉ trọng khu vực nhà nƣớc giảm, tỉ trọng khu vực ngoài nhà nƣớc tăng, tỉ trọng khu vực


VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nhà nƣớc tăng, tỉ trọng khu vực ngoài nhà nƣớc giảm, tỉ trọng khu vực
có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài tăng.
Câu 35: Trong nền kinh tế hàng hóa công nghiệp chế biến cần quan tâm hàng đầu:
A. Chất lƣợng và giá thành sản phẩm

B. Tạo nguồn lao động


C. Tăng số lƣợng xuất khẩu

D. Đổi mới công nghệ

Câu 36: Hiện tƣợng mƣa ngâu (tháng VIII) ở Đồng bằng Bắc Bộ là do
A. không khí lạnh tràn về theo từng đợt.
B. hệ quả giao tranh của các khối khí hoạt động theo mùa.
C. khối khí xích đạo cùng với dải hội tụ nhiệt đới.
D. khối khí nhiệt đới vịnh Bengan.
Câu 37: Cho bảng số liệu:
Mật độ dân số của cả nƣớc và Đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2011-2015
(Đơn vị: ngƣời/ km2)
Năm

2011

2012

2013

2014

2015

Cả nƣớc

265,5

268,3


271,2

274,0

277,0

Đồng bằng sông Hồng

952,4

963,1

972,6

983,0

994,0

(Nguồn Tổng cục thống kê)
Dựa vào bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây là không đúng:
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn mật độ dân số trung bình của cả nƣớc
B. Từ 2011-2015 mật độ dân số cả nƣớc và Đồng bằng sông Hồng đều tăng nhanh và liên
tục
C. Mật độ dân số Đồng bằng sông Hồng gấp 3.6 lần mật độ dân số trung bình của cả nƣớc
D. Đồng bằng sông Hồng có dân số cao hơn cả nƣớc
Câu 38: Đặc điểm nào không phù hợp của ngành nội thƣơng:
A. Nối kết thị trƣờng nƣớc ta với thế giới
B. Tạo ra thị trƣờng thống nhất trong nƣớc
C. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất
D. Góp phần phân công lao động theo ngành



VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

Câu 39: Nguyên nhân chính làm cho đồng bằng Sông Hồng có mật độ dân số cao hơn
mật độ dân số của đồng bằng Sông Cửu Long là
A. lịch sử khai thác lãnh thổ ở đồng bằng Sông Hồng lâu đời hơn đồng bằng Sông Cửu
Long.
B. trình độ phát triển lực lƣợng sản xuất ở đồng bằng Sông Hồng cao hơn đồng bằng Sông
Cửu Long.
C. tài nguyên nƣớc ở đồng bằng Sông Hồng phong phú và điều hòa hơn đồng bằng Sông
Cửu Long.
D. đất đai ở đồng bằng Sông Hồng màu mỡ hơn đồng bằng Sông Cửu Long .
Câu 40: Ý nào sau đây không phải là tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tới sản
xuất nông nghiệp nƣớc ta?
A. Tạo điều kiện để nƣớc ta phát triển nền nông nghiệp quanh năm
B. Tạo điều kiện để nƣớc ta tồn tại song song nền nông nghiệp cổ truyền và nền nông
nghiệp sản xuất hàng hóa hiện đại.
C. Cho phép nƣớc ta áp dụng hệ thống canh tác khác nhau ở các vùng.
D. Làm gia tăng tính bấp bênh của mùa vụ.

Đáp án đề thi thử THPT Quốc gia năm 2017 môn Địa lý
1, D

5, C

9, A

13, A


17, B

21, C

25, D

29, D

33, C

37, D

2, D

6, D

10, A

14, C

18, A

22, A

26, B

30, D

34, C


38, A

3, A

7, B

11, D

15, B

19, C

23, B

27, A

31, B

35, A

39, A

4, D

8, C

12, C

16, B


20, C

24, B

28, D

32, B

36, C

40, B



×