Hoạt động 1
Lập tiêu chí đánh giá năng lực cốt lõi
Mục tiêu
Học viên thiết lập được các tiêu chí đánh giá năng lực
cốt lõi, cơ sở của việc xác định NV giỏi (định lượng)
Thời lượng
30 phút
Số lượng học viên
Học viên chia thành 4 nhóm, mỗi nhóm 4-5 người.
Vật liệu
Flipchart & bút lông viết bảng.
Qui trình
1. GV phát mẫu bài làm cho các nhóm.
2. Thảo luận nhóm (20 phút).
3. Nhóm 1 và 3 trình bày (3’/ nhóm). Tóm tắt nội dung
trình bày trên giấy A1 (do GV kẻ sẵn)
4. Nhóm 3 & 4 bổ sung ý kiến (2’/ nhóm)
Câu hỏi thảo luận
Tại sao bạn cho đây là những tiêu chí năng lực cốt lõi?
Đúc kết
GV giải thích những điểm chính xác và những điểm còn thiếu
sót, đúc kết tầm quan trọng của các tiêu chí năng lực.
Nguồn Nhóm thiết kế
10
(Đáp án tham khảo 1b’ )
BẢNG XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ NĂNG LỰC CỐT LÕI
VỊ TRÍ: Trưởng Phòng Kinh doanh
Các nhiệm vụ chính
Kiến thức chuyên môn
Kỹ năng Thái độ
Nội dung
Cấp
độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp
độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp
độ
chuẩn
Trọng
số
1. Triển khai KH dài hạn (3-5 năm) của
Cthành KH năm. Quản lý tổ chức thực
hiện KH năm
Thị trường
Ngành hàng
Khách hàng
Đối thủ c/tranh
Anh ngữ
Vi tính
3
2
Hoạch định
Tổ chức
Đánh giá
Phân tích
Xử lý TT
Giải quyết
vấn đề
4
2
- Chủ động
- Cầu tiến
- Sáng tạo
- Liêm chính
- Trung thực
-Công bằng
- Minh bạch
- Hòa đồng
- Yêu nghề
4
1
2. Điều hành toàn bộ hệ thống phân
phối của Cty
Thị trường
& đối thủ CT
4
2
4
2
3. Quản lý toàn bộ NV thuộc P. Kinh
doanh
QTNS 3
1
T/ dụng
Đào tạo
Kèm cặp
Thiết kế CV
Giữ NV giỏi
Đánh giá NV
3
1
4. Tham mưu cho TGĐ về các vấn đề
liên quan đến chính sách và hoạt động
KD
Luật: KD, thuế, cạnh
tranh
3
2
Cập nhật & vận
dụng pháp luật
KD
4
2
5. Thành viên Hội đồng Lương-
Thưởng- Kỷ luật của Cty
Luật LĐ 2
1
Động viên
G/q mâu
thuẫn
3
1
6. Ký kết các hợp đồng KD có giá trị
dưới 200 triệu VND
Luật: KD, thuế, cạnh
tranh, HĐKT
4
2
Thương
lượng
Thuyết phục
Giao tiếp
4
2
(1b) BẢNG XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ NĂNG LỰC CỐT LÕI
10
VỊ TRÍ: Trưởng Phòng Nhân sự (Đáp án tham khảo)
Các trách nhiệm
chính
Kiến thức chuyên môn
Kỹ năng Thái độ/ tố chất
Nội dung
Cấp độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp độ
chuẩn
Trọng
số
1. Triển khai KHKD của
Cty thành KH nguồn nhân
lực. Quản lý việc tổ chức
thực hiện
-QTNNL, Luật, Tâm lý,
-Sản phẩm & quy trình SX
-Anh ngữ
-Vi tính
3
Hoạch định
Tổ chức
Đánh giá
Phân tích
Xử lý TT
4
Chủ động
Cầu tiến
Sáng tạo
Liêm chính
Trung thực
Công bằng
Minh bạch
Hòa đồng
Cầu tiến
4
2. Quản lý điều hành toàn
bộ hoạt động và NV của
P. NS
QTNNL 4
Tuyển dụng
Đào tạo
Kèm cặp NV
Phát triển
Phân tích CV
Giữ NV giỏi
Đánh giá NV
LB & ĐN
QL thông tin NNL
4
3. Xây dựng và quản lý
các chính sách về NNL
theo định hướng chung
Luật LĐ
4 3
Luật DN
Tâm lý
Kế toán & tài chính
2
4. Tham mưu cho TGĐ về
các vấn đề liên quan đến
cơ cấu NS và cải tiến hệ
thống QTNNL
Công nghệ & MMTB 3 4
5. Thành viên Hội đồng
Lương- Thưởng- Kỷ luật
của Cty
Luật LĐ 3
Động viên
G/q mâu thuẫn
3
6. Thành viên Ban An
toàn LĐ của Cty
Luật LĐ, Pháp lệnh ATLĐ 4
Thuyết phục
Giao tiếp
Xử lý tình huống
4
(1a’) BẢNG XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ NĂNG LỰC CỐT LÕI
VỊ TRÍ: Trưởng Phòng Kinh doanh
11
Các nhiệm vụ chính
Kiến thức chuyên môn
Kỹ năng Thái độ/ tố chất
Nội dung
Cấp độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp
độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp
độ
chuẩn
Trọng
số
1
2
3
4
(1a)
BẢNG XÁC ĐỊNH TIÊU CHÍ NĂNG LỰC CỐT LÕI
12
VỊ TRÍ: Trưởng Phòng Nhân sự
Các nhiệm vụ chính
Kiến thức chuyên môn
Kỹ năng Thái độ/ tố chất
Nội dung
Cấp
độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp
độ
chuẩn
Trọng
số
Nội dung
Cấp độ
chuẩn
Trọng
số
1
2
3
4
13