PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 10
HỌC KỲ 1
(Áp dụng từ năm học 2008-2009)
TUẦN TT BÀI
SỐ
TIẾT
1
1 Đọc văn: Tổng quan văn học Việt Nam
3
2 TV: Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ
2
3 Đọc văn - Khái quát văn học dân gian Việt Nam
3
4 TViệt : - Hoạt động giao tiếp bằng ngôn ngữ (TT)
5 TViệt : - Văn bản
3
6 Làm văn- Bài làm văn số 1
3
7 Đọc văn : Chiến thắng Mtao Mxây (trích sử thi Đăm Săn)
4
8 TViệt Văn bản (TT)
3
9 Đọc văn - Truyện An Dương Vương và Mị Châu -Trọng Thuỷ
5
10 Làm văn - Lập dàn ý bài văn tự sự
3
11 Đọc văn Uy-lít-xơ trở về (trích Ô-đi-xê)
6
12 Làm văn- Trả bài làm văn số 1
3
13 Đọc văn Ra-ma buộc tội (trích Ra-ma-ya-na)
7
14 Làm văn- Chọn sự việc, chi tiết tiêu biểu trong bài văn tự sự
3
15 Làm văn - Bài làm văn số 2
8
16 Đọc văn Tấm Cám 7
(6+1)
17 Làm văn - Miêu tả và biểu cảm trong văn tự sự
9
18 Đọc văn - Tam đại con gà
- Nhưng nó phải bằng hai mày .
19 Đọc văn : Ca dao than thân, yêu thương, tình nghĩa
10
20 TViệt : Đặc điểm của ngôn ngữ nói và ngôn ngữ viết 7
(6+1)
21 Đọc văn : - Ca dao hài hước
- Đọc thêm Lời tiễn dặn (trích Tiễn dặn người yêu)
11
22 Làm văn - Luyện tập viết đoạn văn tự sự
23 Đọc văn : Ôn tập văn học dân gian Việt Nam
24 Làm văn - Trả bài làm văn số 2
- Ra đề bài làm văn số 3 (hs làm ở nhà)
12
25 Khái quát văn học Việt Nam từ thế kỉ thứ X đến hết thế kỉ XIX
3
26 Tiếng Việt- Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt
13
27 Đọc văn - Tỏ lòng (Phạm Ngũ Lão)
- Cảnh ngày hè (Nguyễn Trãi)
3
28 Làm văn - Tóm tắt văn bản tự sự
14
29 Đọc văn - Nhàn (Nguyễn Bỉnh Khiêm)
- Đọc "Tiểu Thanh kí" (Nguyễn Du)
3
30 TViệt : Phong cách ngôn ngữ sinh hoạt (TT)
15
31 Đọc văn - Đọc thêm :+ Vận nước (Đỗ Pháp Thuận)+ Cáo bệnh, bảo mọi người
(Mãn Giác)+ Hứng trở về (Nguyễn Trung Ngạn)
4
(3+1)
32 Đọc văn Tại lầu Hoàng Hạc tiễn Mạnh Hạo Nhiên đi Quảng Lăng (LB)
33 TViệt : Thực hành phép tu từ ẩn dụ và hoán dụ
16
34 Làm văn- Trả bài làm văn số 3
3
35 Đọc văn - Cảm xúc mùa thu (Đỗ Phủ)
36 Đọc văn- Đọc thêm+ Lầu Hoàng Hạc (Thôi Hiệu)+ Nỗi oán của người phòng
khuê (Vương Duy)+ Khe chim kêu (Vương Xương Linh)
17
37 Làm văn- Bài làm văn số 4
3
38 Làm văn:- Các hình thức kết cấu của văn bản thuyết minh
18
39 Làm văn:- Lập dàn ý bài văn thuyết minh
3
40 Đọc văn - Đọc thơ : Thơ hai-kư của Ba-sô
41 Làm văn : Trả bài làm văn số 4
54 54+3
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 10
HỌC KỲ 2
(Áp dụng từ năm học 2008-2009)
TUẦN TT BÀI
SỐ
TIẾT
19 1 Làm văn: - Trình bày một vấn đề
- Lập kế hoạch cá nhân
7
(6+1)
2 Đọc văn: Phú sông Bạch Đằng (Trương Hán Siêu)
20 3 Đọc văn: - Đại cáo bình Ngô (Phần 1: Tác giả)
- Phần 2: Tác phẩm
21 4 Làm văn: Tính chuẩn xác, hấp dẫn của văn bản thuyết minh
3
5 Đọc văn: - Tựa " Trích diếm thi tập" (Hoàng Đức Lương)
- Đọc thêm: Hiền tài là nguyên khí của quốc gia (Thân Nhân Trung)
22 6 Làm văn: Bài làm văn số 5
3
7 T Việt: Khái quát lịch sử tiếng Việt
23 8 Đọc văn: - Hưng Đạo Đại Vương Trần Quốc Tuấn( Ngô Sĩ Liên)
- Đọc thêm: Thái sư Trần Thủ Độ (Ngô Sĩ Liên)
3
9 Làm văn: Phương pháp thuyết minh
24 10 Đọc văn: Chuyện chức phán sự đền Tản Viên
3
11 Làm văn: Luyện tập viết đoạn văn thuyết minh
25 12 Làm văn: - Trả bài làm văn số 5 - Ra đề bài làm văn số 6 (hs làm ở nhà)
3
13 T Việt: Những yêu cầu về sử dụng tiếng Việt
26 14 Làm văn Tóm tắt văn bản thuyết minh
3
15 Đọc văn: - Hồi trồng Cổ Thành
- Đọc thêm: Tào Tháo uống rượu luận anh hùng (trích Tam Quốc diễn
nghĩa - La Quán Trung)
27 16 Đọc văn: Tình cảnh lẻ loi của người chinh phụ ( trích Chinh phụ ngâm- Bản dịch
của Đoàn Thị Điểm)
3
17 Làm văn: Lập dàn ý bài văn nghị luận
28 18 Đọc văn : Truyện Kiều ( Phần 1: Tác giả) 7
(6+1)
19 T Việt: Phong cách ngôn ngữ nghệ thuật
29 20 Đọc văn: Phần 2: Các đoạn trích - Trao duyên, - Nỗi thương mình (trích Truyện
Kiều - Nguyễn Du)
21 Làm văn: Lập luận trong văn nghị luận
30 22 Đọc văn: Chí khí anh hùng
- Đọc thêm: Thề nguyền ( trích Truyện Kiều - Nguyễn Du)
7
(6+1)
23 Làm văn: Trả bài làm văn số 6
31
24 Văn bản văn học
25 TViệt: Thực hành các phép tu từ, phép điệp và phép đối
26 Nội dung và hình thức của văn bản văn học
32
27 Làm văn: Các thao tác nghị luận
3
28 Tổng kết phần văn học (chuẩn bị kiểm tra cuối năm)
33
29 Tổng kết phần văn học (tiếp theo)
3
30 Bài làm văn số 7 (Kiểm tra cuối năm)
34
31 Tiếng Việt : Ôn tập phần tiếng Việt
3
32 Làm văn- Luyện tập viết đoạn văn nghị luận
35
34 Làm văn- Viết quảng cáo
3
35 Làm văn - Ôn tập phần làm văn
- Trả bài làm văn số 7
- Hướng dẫn ôn tập trong hè
51 51+3
:
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 11(CHUẨN)
HỌC KỲ 1 (Áp dụng từ năm học 20082009)
TUẦN TT BÀI
SỐ TIẾT
1
1
Vào phủ chúa Trịnh (Lê Hữu Trác)
4
2
Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân
3
Viết bài Làm văn số 1.
2
4
Tự tình II (Hồ Xuân Hương) 9
(8+1)
5
Câu cá mùa thu (Nguyễn Khuyến)
6
Phân tích đề, lập dàn ý bài văn nghị luận
7
Thao tác lập luận phân tích.
3
8
Thương vợ (Trần Tế Xương)
9
Đọc thêm : Khóc Dương Khuê (Nguyễn Khuyến), Vịnh khoa thi hương (TTX)
10
Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân (tiếp).
4
11
Bài ca ngất ngưởng (Nguyễn Công Trứ)
4
12
Bài ca ngắn đi trên bãi cát (Cao Bá Quát)
13
Luyện tập thao tác lập luận phân tích.
5
14
Lẽ ghét thương (trích Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình Chiểu) 4
15
Đọc thêm : Chạy giặc (NĐC), Bài ca phong cảnh Hương Sơn (CMT)
16
Trả bài Làm văn số 1 Viết bài Làm văn số 2 NLVH (bài làm ở nhà).
6
17
Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu) 9
(8+1)
18
Thực hành về thành ngữ, điển cố.
7
19
Chiếu cầu hiền (Ngô Thì Nhậm)
20
Đọc thêm: Xin lập khoa luật (Trích Tế cấp bát điều của Nguyễn Trường Tộ)
21
Thực hành nghĩa của từ trong sử dụng.
8
22
Ôn tập văn học trung đại Việt Nam 9
(8+1)
23
Trả bài Làm văn số 2
24
Thao tác lập luận so sánh.
9
25
Khái quát văn học VN từ đầu TK XX đến Cách mạng tháng Tám năm 1945
26
Viết bài Làm văn số 3 (Nghị luận văn học).
10
27
Hai đứa trẻ (Thạch Lam)
9
(8+1)
28
Ngữ cảnh.
11
29
Chữ người tử tù (Nguyễn Tuân)
30
Luyện tập thao tác lập luận so sánh
31
Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận phân tích và so sánh.
12
32
Hạnh phúc của một tang gia (Trích Số đỏ của Vũ Trọng Phụng) 4
33
Phong cách ngôn ngữ báo chí
34
Trả bài Làm văn số 3
13
35
Một số thể loại văn học : Thơ, truyện 4
36
Chí Phèo (Nam Cao
37
Phong cách ngôn ngữ báo chí (tiếp).
14
38
Chí Phèo (tiếp) (Nam Cao)
4
39
Thực hành lựa chọn các bộ phận trong câu
40
Bản tin
15
41
Đọc thêm: Cha con nghĩa nặng (trích-HBC) Vi hành (NAQ) Tinh thần thể dục (NCH)
4
42
Luyện tập viết bản tin
43 Phỏng vấn và trả lời phỏng vấn.
16
44
Vĩnh biệt Cửu trùng đài (Trích Vũ Như Tô của Nguyễn Huy Tưởng) 4
TUẦN TT BÀI
SỐ TIẾT
45
Thực hành một số kiểu câu trong văn bản
17
46
Tình yêu và thù hận (Trích Rômêô và Giuliét của Sếchxpia) 4
47
Ôn tập Văn học.
18 48 Kiểm tra tổng hợp cuối học kì I
4
49
Luyện tập phỏng vấn và trả lời phỏng vấn
50
Trả bài kiểm tra tổng hợp.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH NGỮ VĂN 11(CHUẨN)
HỌC KỲ 2
(Áp dụng từ năm học 20082009)
TUẦN TT BÀI
SỐ TIẾT
19 1 Lưu biệt khi xuất dương (Phan Bội Châu) 3
2 Nghĩa của câu
3 Viết bài Làm văn số 5 : Nghị luận văn học.
4 Hầu trời (Tản Đà)
5 Nghĩa của câu (tiếp).
6 Vội vàng (Xuân Diệu) 7
(6+1)
7 Thao tác lập luận bác bỏ.
22
8 Tràng giang (Huy Cận)
9 Luyện tập thao tác lập luận bác bỏ
10 Trả bài Làm văn số 5.
Viết bài Làm văn số 6 ở nhà : Nghị luận xã hội.
23
11 Đây thôn Vĩ Dạ (Hàn Mặc Tử)
7
(6+1)
12 Chiều tối (Hồ Chí Minh).
24 13 Từ ấy (Tố Hữu)
14 Đọc thêm: Lai Tân (Hồ Chí Minh), Nhớ đồng (Tố Hữu), Tương tư(Nguyễn
Bính), Chiều xuân (Anh Thơ)
15 Tiểu sử tóm tắt.
25 16 Đặc điểm loại hình của tiếng Việt 3
17 Trả bài Làm văn số 6
26 18 Tôi yêu em (Puskin) 3
19 Đọc thêm : Bài thơ số 28 (Tago)
20 Luyện tập viết tiểu sử tóm tắt.
27
21 Người trong bao (Sêkhốp) 3
22 Thao tác lập luận bình luận
28
23 Người cầm quyền khôi phục uy quyền (Trích Những người khốn khổ của V.
Huygô)
3
24 Luyện tập thao tác lập luận bình luận.
29 25 Về luân lí xã hội ở nước ta (Phan Châu Trinh) 3
26 Đọc thêm : Tiếng mẹ đẻ – nguồn giải phóng các dân tộc bị áp bức (Nguyễn
An Ninh).
30 27 Ba cống hiến vĩ đại của Các Mác (Ăng ghen) 3
28 Phong cách ngôn ngữ chính luận
31 29 Một thời đại trong thi ca (Trích Thi nhân Việt Nam của HThanh, Hoài Chân) 3
TUẦN TT BÀI
SỐ TIẾT
30 Phong cách ngôn ngữ chính luận (tiếp).
32
31 Một số thể loại văn học : Kịch, văn nghị luận 3
32 Luyện tập vận dụng kết hợp các thao tác lập luận
33
33 Ôn tập Văn học 3
34 Tóm tắt văn bản nghị luận
34
35 Ôn tập Tiếng Việt 7
(6+1)
36 Luyện tập tóm tắt văn bản nghị luận
37 Ôn tập Làm văn
38 Kiểm tra tổng hợp cuối năm
39 Trả bài kiểm tra tổng hợp.
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRINH MÔN NGỮ VĂN
LỚP 11 THPT (NÂNG CAO)
(Ban hành theo Công văn số 2539/SGD&ĐT ngày 16/10/2007
Cả năm : 35 tuần 140 tiết
Học kì I : 18 tuần x 4 tiết/tuần = 72 tiết
Học kì II : 17 tuần x 4 tiết/tuần = 68 tiết
HỌC KỲ I
Tuần
thứ
Tiết thứ Bài
1
1,2
3
4
Tiết 1 đến tiết 4 (Văn, Tiếng Việt, Làm văn) :
Vào phủ chúa Trịnh (Trích Thượng kinh kí sự của Lê Hữu Trác)
Đọc thêm : Cha tôi (Đặng Huy Trứ)
Từ ngôn ngữ chung đến lời nói cá nhân
Luyện tập phân tích đề, lập dàn ý cho bài văn nghị luận xã hội.
2
5,6
7
8
Tiết 5 đến tiết 8 (Văn, Tiếng Việt, Làm văn) :
Lẽ ghét thương (Trích Truyện Lục Vân Tiên của Nguyễn Đình
Chiểu)
Đọc thêm : Chạy giặc (Nguyễn Đình Chiểu)
Luyện tập về ngôn ngữ chung và lời nói cá nhân
Bài viết số 1.
3
9,10
11
12
Tiết 9 đến tiết 12 (Văn, Tiếng Việt) :
Văn tế nghĩa sĩ Cần Giuộc (Nguyễn Đình Chiểu)
Tác gia Nguyễn Đình Chiểu
Luyện tập về hiện tượng tách từ.
4
13,14.15
16
Tiết 13 đến tiết 16 (Văn 3 tiết, Làm văn 1 tiết) :
Tự tình II (Hồ Xuân Hương)
Bài ca ngắn đi trên bãi cát (Cao Bá Quát)
Trả bài viết số 1
Viết bài Làm văn số 2 nghị luận xã hội (ở nhà).