Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

HOẠT ĐỘNG TNST HÌNH 8CHỦ ĐỀ 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210 KB, 13 trang )

Giáo án Hình học 8- Năm học 2017-2018

TUẦN 14
Ngày soạn: 04/11/2017
Ngày dạy:..............................
Hoạt động trải nghiệm sáng tạo
Chủ đề 2 : DIỆN TÍCH ĐA GIÁC
Thời gian: 180 phút
(tiết 27 đến tiết 29, tiết 31)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: - HS lập được công thức tính diện tích tam giác, tứ giác.
2. Kỹ năng: - Ứng dụng được các công thức đó vào cuộc sống.
3. Thái độ: Rèn tư duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: - Sách giáo khoa Toán lớp 8, tập một..
- HS: - Bút chì, thước kẻ, giấy trắng, máy tính, cầm tay, giấy kẻ ô
vuông.
III. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
I.KHỞI ĐỘNG
1. Hoạt động 1: Làm quen với diện tích đa giác
Bước 1: Hãy quan sát xem những hình sau có những gì chung ?
- Chúng có cùng màu sắc không ?
- Chúng có cùng hình dạng không ?
- Chúng còn có gì giống nhau ?

GV: Chu Thị Lan Anh

1


Giáo án Hình học 8- Năm học 2017-2018



Bước 2: Bài toán lát gạch
Bác Châu mới xây lại sân nhà và bác muốn lát gạc lên phần sân này.
Sân có kích thước 7,5m x 12m. Hỏi bác cần bao nhiêu viên gạch kích
thước 1m x 1m? Hình dạng của sân nhà có phải là 1 yếu tố cần xét
đến không? Cách nhanh nhất để tìm số gạch này là gì?
12 hàng gạch

7.5

GV: Chu Thị Lan Anh

2


Giáo án Hình học 8- Năm học 2017-2018

H: Tìm ra công thức tính
diện tích các hình?
h
b

Định nghĩa:
Diện tích của một hình phẳng là số đơn vị
vuông được bao trọn trong chu vi đó
- Một đơn vị vuông là phân mặt phẳng bị
chiếm bởi một hình vuông có cạnh là
một đơn vị dài.
- Đơn vị đo diện tích: mét vuông:m 2 ; km 2
;cm 2

- 1ha là diện tích của hình vuông cạnh
100m
Công thức 1:
Diện tích của hình chữ nhật bằng tích
độ dài của 2 cạnh liên tiếp.
S= bh
Công thức 2: diện tích hìnhvuông:
- S=a 2

a
II. KHÁM PHÁ CÁC CÔNG THỨC TÍNH DIỆN TÍCH
G: hướng dẫn hs thực hiện theo các bước sau:
1. Hoạt động 2: Xác định điện tích tam giác vuông và diện tích
hình bình hành
Bước 1: Chia tờ giấy hình chữ nhật thành hai hình chữ nhật không
bằng nhau. Kí hiệu độ dài các cạnh của 2 hình chữ nhật này. Tính diện
tích tờ giấy ban đầu và 2 mảnh giấy mới theo các độ dài này.
x
z
y

Bước 2: Cắt theo đường chéo của một trong hai hình chữ nhật để tạo
thành hai hình tam giác vuông bằng nhau.

GV: Chu Thị Lan Anh

3


Giáo án Hình học 8- Năm học 2017-2018


Bước 3: So sánh độ dài hai cạnh góc vuông ( ta sẽ gọi là chiều cao
và đáy ) của mỗi tam giác nói trên với chiều cao và đáy của hình chữ
nhật vừa bị cắt. So sánh diện tích của mỗi tam giác nhận được với
hình chữ nhậtvừa bị cắt.
...............................................................................................................
................................
Bước 4: Rút ra công thức tính diện tích tam giác vuông theo chiều
cao và đáy.
S Tamgiác vuông = ...........................................................
Bước 5: Sắp xếp lại 3 mảnh giấy thành một hình bình hành. Khi đó
chọn một trong hai cạnh tính được theo các độ dài ở bước 1 làm đáy,
và khoảng cách giữa 2 cạnh này là chiều cao. Xác định chiều caovà
đáy của hình bình hành này. So sánh diện tích hình bình hành này với
diện tích tờ giấy hình chữ nhật ban đầu.

Bước 6: Rút ra công thức tình diện tích hình bình hành theo đáy và
chiều cao.
S Hình bình hành = .............................................................
2. Hoạt động 3: Xác định diện tích tam giác thường và diện
tích hình thang
G: hướng dẫn hs thực hiện theo các bước sau:
Bước 1: Cắt lấy một tam giác không vuông. Hãy tìm cách cắt tam
giác này thành 2 tam giác vuông.
h
b'
b''
Bước 2: Áp dụng công thức tính diện tích tam giác vuông để tính diện
tích tam giác ban đầu theo độ dài cạnh và đường cao tương ứng với
cạnh đó.

S Tam giác = ...................................................................
Bước 3: Lấy trung điểm của một cạnh ( không bị cắt ở bước 1 ) của
tam giác ban đầu và cắt theo một dường thẳng đi qua điểm đó. Sau
đó, hãy ghép các mảnh giấy lại thành một hình thang.

GV: Chu Thị Lan Anh

4


Giáo án Hình học 8- Năm học 2017-2018

Bước 4: Gọi khoảng cách giữa hai đáy của hình thanh là chiều cao.
Hãy so sánh diện tích của hình thang với diện tích của tam giác ban
đầu. So sánh độ dài hai đáy của hình thang với độ dài cạnh của tam
giác ban đầu ( dùng trong bước 2 )

Bước 5: Rút ra công thức tính diện tích hình thang theo độ dài hai đáy
và chiều cao.
...............................................................................................................
................................
G: Tương tự, các em hãy thử dùng phương pháp cắt và ghép các
mảnh giấy để rút ra ra công thức tính diện tích hình thoi theo độ dài
hai đường chéo, sau đó ghi lại công thức thu được.
III. ỨNG DỤNG THỰC TẾ
1. Hoạt động 4: Ra vườn với bác nông dân
Mảnh đất của nhà bác Châu khá rộng nên sau khi xây nhà xong, vẫn
còn lại một miếng đất phía sau nhà như trong sơ đồ dưới đây ( mỗi ô
vuông nhỏ trên sơ đồ tương ứng hình vuông có cạnh 1m trong thực
tế ):


Bác Châu định tăng gia sản xuất trên mảnh đất này bằng cách trồng
rau. Muốn vậy, bác phải bón phân lân để cải tạo đất. Bác được biết
rằng cứ 1 mét vuông đất thì phải bón khoảng 1,5 kg phân lân.
Hỏi, bác Châu cần bao nhiêu ki-lô-gam phân lân để bón cho mảnh đất
trên ?
H:............................
G:( gợi ý): Để tính diện tích của một đa giác bất kỳ, có thể chia nó
thành các phần nhỏ, mỗi phần là một tam giác hoặc một tứ giác đã
biết công thức tính diện tích. Sau đó tính tổng diện tích các phần được
chia ra.
GV: Chu Thị Lan Anh

5


Giáo án Hình học 8- Năm học 2017-2018

G: hướng dẫn hs thực hiện trên giấy lưới ô vuông:
2. Hoạt động 5: Sơn nhà

Bác Châu vừa chọn được màu sơn ưng ý cho phòng khách, nhưng bác
không biết phải mua bao nhiêu sơn. Vừa hay, con gái bác học đến
phần diện tích, bác liền nhờ con gái tính hộ bác số tiền tối thiểu cần
để mua sơn.
Biết rằng, mỗi thùng sơn 15 lít sơn được khoảng 60 m 2 tường. Một
thùng sơn màu có giá khoảng 1 300 000 đồng. Sơn lót có giá bằng
nửa giá tiền sơn màu. Để đảm bảo chất lượng người ta luôn sơn hai
lớp, lớp lót và lớp màu.
G: Giả sử phòng học của lớp đungd bằng phòng khách nhà bác Châu,

hãy thực hiện đo đạc và dự tính số tiền tối thiểu cần mua sơn.
Phân công nhiệm vụ cho các thành viên trong nhóm thực
hiện:
- Đo chiều dài, chiều rộng, chiều cao phòng.
- Tính diện tích sàn. Diện tích trần sẽ bằng diện tích sàn.
- Tính diện tích toàn bộ tường phòng ( bao gồm các cửa sổ và cửa
vào )
- Đo các cạnh của cửa sổ và cửa ra vào.
- Tính tổng diện tích các cửa sổ và cửa ra vào.
- Tính diện tích cần sơn.
- Tính lượng sơn màu cần sử dụng, từ đó tính ra số thùng sơn cần
mua và giá tiền tương ứng.
- Tính số tiền cho cho sơn lót.
- Tính tổng số tiền cần chi.
Tiêu chí đánh giá:
1. Về sản phẩm
- Các công thức tính diện tích cơ bản được trình bày chính xác, rõ
ràng.
- Các kết quả đo đạc, tính toán cần được trình bày rõ ràng, dễ
kiểm tra độ chính xác, đúng đắn.
2. Về hoạt động
- Các thành viên trong nhóm tham gia tích cực, có đóng góp cụ
thể vào các hoạt động của nhóm.
4. Củng cố bài giảng.
G: thu các sản phẩm của các nhóm học sinh và cho các nhóm tự nhận xét đánh giá theo
các mức độ ở phiếu tự đánh giá theo mẫu sau:
GV: Chu Thị Lan Anh

6



Giáo án Hình học 8- Năm học 2017-2018

PHIẾU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG
Cá nhân tự đánh giá/ đánh giá đóng góp của các thành viên trong nhóm theo các
mức độ 0,1,2,3,4
Họ và tên thành
viên
Mức độ đóng góp
Cả nhóm thống nhất tự đánh giá các nội dung bằng cách khoanh tròn vào các mức
độA, B, C, D
Nội
dung
Mức
độ

Tinh thần làm việc
nhóm
A
B
C
D

Hiệu quả làm việc
nhóm
A
B
C
D


Trao đổi, thảo luận
trongnhóm
A
B
C

D

5. Hướng dẫn HS học tập ở nhà.
- Đọc bài "Diện tích tam giác"
IV.Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………….........................
...........
……………………………………………………………………………………………
…...........
…………………………………………………………………………………………….
......

GV: Chu Thị Lan Anh

7


Giỏo ỏn Hỡnh hc 8- Nm hc 2017-2018
CHNG II : A GIC. DIN TCH A GIC
Tit 25: A GIC. A GIC U
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Hiểu khái niệm về đa giác, đa giác đều.
+ Biết quy ớc về thuật ngữ đa giác đợc dùng ở trờng phổ thông.

2. K nng:
+ Biết cách tính tổng số đo các góc cảu một đa giác, số đo của mỗi góc cảu một đa
giác đều qua bài tập.
+ Biết vẽ các hình đa giác đều có số cạnh là 3, 6, 12, 4, 8.
3. Thỏi :
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
4.Nng lc, phm cht:
- Nng lc hp tỏc: T chc nhúm h/s hp tỏc cựng thc hin cỏc hot ng.
- Nng lc t hc, t nghiờn cu: HS t giỏc tỡm tũi, lnh hi kin thc v phng phỏp gii
quyt bi tp v cỏc tỡnh hung.
- Nng lc gii quyt vn : HS bit cỏch huy ng cỏc kin thc ó hc gii quyt cỏc cõu
hi, cỏc tỡnh hung trong gi hc.
II. CHUN B
- Thy: thớc, com pa, bi.
- Trũ : thớc, com pa, ụn tp
III. T CHC GI HC:
1.Hot ng khi ng
Mc tiờu: To tõm th hc tp cho hc sinh.
Ni dung: Kim tra vic ghi nh kin thc v tam giỏc, tỳ giỏc bng hot ng
nhúm vi mt tỡnh hung a ra l:
+ Tam giỏc là hình nh thế nào ?
+ Tứ giác là hình nh thế nào ?Thế nào là một tứ giác lồi ?
- K thut t chc: mi bn hc l mt nhúm.
- Sn phm: Bng ph cú v hỡnh.
2.Hot ng 2: Hot ng hỡnh thnh kin thc
-Mc tiờu:
+ Hiểu khái niệm về đa giác, đa giác đều.
+ Biết quy ớc về thuật ngữ đa giác đợc dùng ở trờng phổ thông.
+ Biết cách tính tổng số đo các góc cảu một đa giác, số đo của mỗi góc cảu một
đa giác đều qua bài tập.

+ Biết vẽ các hình đa giác đều có số cạnh là 3, 6, 12, 4, 8.
-Ni dung: a ra cỏc bi tp vn dng mc nhn bit,thụng hiu v vn dng thp,
vn dng cao.
- K thut t chc: t chc hot ng nhúm, hot ng vn ỏp.
-

H CA GV-HS
GV gii thiu: trong chơng I ,
ta đã tìm hiểu về tứ giác, ở tiểu học
GV: Chu Th Lan Anh

NI DUNG

8


Giỏo ỏn Hỡnh hc 8- Nm hc 2017-2018
các em đã biết công thức tính diện
tích một số hình. Vậy tam giác, tứ
giác còn có tên gọi nào khác, các công 1. Khái niệm về đa giác
thức tính diện tích đã biết chứng + Đa giác ABCDE là hình gồm 5 đoạn
minh nh thế nào thì trong chơng II ta thẳng AB, BC, AC, CD, DE, EA trong đó
sẽ tìm hiểu kỹ hơn về các vấn đề bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không
nằm trên một đờng thẳng ( Hai cạnh có
đó.
chung đỉnh)
- Các điểm A, B, C, D gọi là đỉnh
- GV: cho HS quan sát các hình 112,
- Các đoạn AB, BC, CD, DE gọi là cạnh
113, 114, 115, 116, 117 (sgk) & hỏi:

[?1] Hình gồm 5 đoạn thẳng: AB, BC,
- Mỗi hình trên đây là một đa giác,
CD, DE, EA ở hình trên không phải là đa
chúng có đặc điểm chung gì ?
giác vì 2 đoạn thẳng DE & EA có điểm
- Nêu định nghĩa về đa giác
chung E cựng nm trờn mt ng thng.
- GV: chốt lại
* Định nghĩa: sgk - tr.114
- GV cho HS làm ?1
Tại sao hình gồm 5 đoạn thẳng: AB,
BC, CD, DE, EA ở hình bên không
phải là đa giác ?
[?2]
- GV chỉ ra vì sao các tứ giác ở các
1HS trả lời: Các đa giác 112 - 114 không
hình 115 - 117 là các đa giác lồi
phải là đa giác lồi vì có cạnh chia đa giác
Vậy thế nào là đa giác lồi?
đó thành 2 phần thuộc nửa mặt phẳng
GV giới thiệu K/n đa giác lồi(SGK)
đối nhau, trái với định nghĩa
GV: từ nay khi nói đến đa giác mà
không chú thích gì thêm ta hiểu đó
[?3]
là đa giác lồi.
HS thực hiện và trả lời ?3 :Nêu các khái
- GV cho HS làm ? 2
niệm đỉnh, cạnh, góc, đờng chéo của
Tại sao các đa giác ở hình 112, 113,

mỗi đa giác ,
114 không phải là đa giác lồi?
HS ghi nhớ K/n
- GV cho HS làm ?3
- Quan sát đa giác ABCDEG rồi điền
vào ô trống
+ HS:
- GV: Dùng bảng phụ cho HS quan sát
- Lấy số đỉnh của mỗi đa giác đặt tên
và trả lời
- Đa giác n đỉnh ( n 3) thì gọi là hình n
- GV: giải thích:
giác hay hình n cạnh
+ Các điểm nằm trong của đa giác
- n = 3, 4, 5, 6, 8 ta quen gọi là tam giác, tứ
gọi là điểm trong đa giác
giác, ngũ giác, lục giác, bát giác
+ Các điểm nằm ngoài của đa giác
- n = 7, 9,10, 11, 12, Hình bảy cạnh,
gọi là điểm ngoài đa giác.
hình chín cạnh,
+ Các đờng chéo xuất phát từ một
đỉnh của đa giác.
+ Các góc của đa giác.
+ Góc ngoài của đa giác.
GV: cách gọi tên cụ thể của mỗi đa
giác nh thế nào?
GV: chốt lại
- GV: hình cắt bằng giấy các hình
GV: Chu Th Lan Anh


2. Đa giác đều
* Định nghĩa: sgk - tr.115

9


Giỏo ỏn Hỡnh hc 8- Nm hc 2017-2018
120 a, b, c, d
+ Tất cả các cạnh bằng nhau
- GV: Em hãy quan sát và tìm ra đặc + Tất cả các góc bằng nhau
điểm chung nhất ( t/c) chung của các + Tổng số đo các góc của hình n giác
hình đó.
bằng:
- Hãy nêu định nghĩa về đa giác
Sn = (n - 2).1800
đều?
+ Tính số đo ngũ giác: (5 - 2). 1800 =5400
+ Số đo từng góc: 5400 : 5 = 1080
-Hãy vẽ các trục đối xứng và tâm đối [?4] HS lên vẽ trục đối xứng, tâm đối xứng
xứng của các hình
của các đa giác đều trong H. 120
4.Hot ng vn dng :
- Mc tiờu: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng
minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Ni dung: a ra cỏc kin thc c bn cn khc sõu
- K thut t chc: T chc H cỏ nhõn.
Sn phm: HS lm cỏc bi tp vn dng thp, vn dng cao.
HS làm việc theo nhóm


1.Bài 4/115 sgk
+ Tổng số đo các góc của hình n giác bằng: Sn = (n 2).1800
+ Tính số đo ngũ giác: (5 - 2). 1800 =5400. Số đo từng
góc: 5400 : 5 = 1080
+ a giác n cạnh có n - 3 đờng chéo xuất phát từ

n(n 3)
, có n - 2 tam
2
n 2 ) .1800
(
giác đợc tạo thành, tổng số đo các góc:
n

1 đỉnh nên có số đờng chéo là

4.Hot ng tỡm tũi m rng
- Mc tiờu: HS vn dng kin thc ó hc vo gii cỏc bi tp c giao.
- Ni dung: a ra cỏc bi tp, giao nhim v tỡm tũi m rng kin thc.
- K thut t chc: Lm vic nhúm, cỏ nhõn
- Sn phm: Kt qu bi tp ca HS, kin thc h/s tỡm tũi m rng
- Chuyn giao:- Làm các bài tập: 2, 3, 5/ sgk. Học bài.
- Đọc trớc bài diện tích hình chữ nhật
IV.Rỳt kinh nghim.
........................................................................................................................................................
................................................................................................................................................

Ngy son:23/10/2017
Ngy ging:.....................................
GV: Chu Th Lan Anh


10


Giỏo ỏn Hỡnh hc 8- Nm hc 2017-2018
Tit 26: DIN TCH HèNH CH NHT
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ Biết định lý về diện tích hình chữ nhật.
+ Từ công thức tính diện tích HCN, biết suy ra công thức tính diện tích hình
vuông, hình tam giác vuông.
2. K nng:
+ Vận dụng đợc các công thức tính diện tích các hình đã học.
3. Thỏi :
+ Kiên trì trong suy luận, cẩn thận, chính xác trong hình vẽ.
4.Nng lc, phm cht:
- Nng lc hp tỏc: T chc nhúm h/s hp tỏc cựng thc hin cỏc hot ng.
- Nng lc t hc, t nghiờn cu: HS t giỏc tỡm tũi, lnh hi kin thc v phng phỏp gii
quyt bi tp v cỏc tỡnh hung.
- Nng lc gii quyt vn : HS bit cỏch huy ng cỏc kin thc ó hc gii quyt cỏc cõu
hi, cỏc tỡnh hung trong gi hc.
II. CHUN B
- Thy: thớc, com pa, bi.
- Trũ : thớc, com pa, ụn tp
III. T CHC GI HC:
1.Hot ng khi ng
- Mc tiờu: To tõm th hc tp cho hc sinh.
- Ni dung: Kim tra vic ghi nh kin thc v tam giỏc, t giỏc bng hot ng
nhúm vi mt tỡnh hung a ra l:
+ Phát biểu định nghĩa đa giác lồi, đa giác đều?

+ Trong số các đa giác đều n cạnh thì những đa giác nào vừa có tâm đối xứng, vừa
có trục đối xứng?
+ Đa giác có số cạnh chẵn thì vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng (có 1 tâm
đ/x)
+ Đa giác có số cạnh lẻ chỉ có trục đối xứng không có tâm đối xứng.
+ Số trục đối xứng của đa giác đều n cạnh là n ( n 3; n chẵn hoặc n lẻ)
- K thut t chc: kim tra cỏ nhõn.
- Sn phm: Hc sinh tr li cõu hi.
2.Hot ng 2: Hot ng hỡnh thnh kin thc
-Mc tiờu:
+ Hiểu khái niệm về đa giác, đa giác đều.
+ Biết quy ớc về thuật ngữ đa giác đợc dùng ở trờng phổ thông.
+ Biết cách tính tổng số đo các góc cảu một đa giác, số đo của mỗi góc ca một
đa giác đều qua bài tập.
+ Biết vẽ các hình đa giác đều có số cạnh là 3, 6, 12, 4, 8.
-Ni dung: a ra cỏc bi tp vn dng mc nhn bit,thụng hiu v vn dng thp,
vn dng cao.
- K thut t chc: t chc hot ng nhúm, hot ng vn ỏp.

H CA GV-HS
NI DUNG
GV giới thiệu phần mở đầu trong SGK 1. Khái niệm diện tích đa giác
để HS nhớ lại về số đo
GV: Chu Th Lan Anh

11


Giỏo ỏn Hỡnh hc 8- Nm hc 2017-2018
- Ta đã làm quen với khái niệm diện

- Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một
tích ở lớp dới. Các em hãy thực hiện
mặt phẳng mà bất kỳ cạnh nào cũng là bờ.
- Đa giác đều : Là đa giác có tất cả các cạnh
các câu hỏi trong ?1 dới đây.
bằng nhau, tất cả các góc bằng nhau.
GV: Treo bảng phụ (hình121)
?1

- GV: chốt lại
- GV: Ta đã biết 2 đoạn thẳng bằng
nhau có độ dài bằng nhau. Một đoạn
thẳng chia ra thành nhiều đoạn thẳng
nhỏ có tổng các đoạn thẳng nhỏ bằng
đoạn thẳng đã cho. Vậy diện tích đa
giác có tính chất tơng tự nh vậy
không?
Em hiểu nh thế nào về diện tích.
GV : Lu ý HS khi tính diện tích
Kí hiệu diện tích đa giác.
-GV nêu tính chất.
* Chú ý:
+ Hình vuông có cạnh dài 10m có diện
tích là 1a
+ Hình vuông có cạnh dài 100m có
diện tích là 1ha
+ Hình vuông có cạnh dài 1km có diện
tích là 1km2
Vậy: 100 m2 = 1a, 10 000 m2 = 1 ha
1 km2 = 100 ha

+ Ngời ta thờng ký hiệu diện tích đa
giác ABCDE là SABCDE hoặc S.
- GV: Hình chữ nhật có 2 kích thớc a
& b thì diện tích của nó đợc tính nh
thế nào?
- tiểu học ta đã đợc biết diện tích
hình chữ nhật : S = a.b
Trong đó a, b là các kích thớc của
hình chữ nhật, công thức này đợc
chứng minh với mọi a, b.
+ Khi a, b là các số nguyên ta dễ dàng
thấy.
+ Khi a, b là các số hữu tỷ thì việc
chứng minh là phức tạp. Do đó ta thừa
nhận không chứng minh.
* Chú ý:
Khi tính diện tích hình chữ nhật ta
phải đổi các kích thớc về cùng một
GV: Chu Th Lan Anh

a) Diện tích hình A là diện tích 9 ô vuông,
diện tích hình B cũng là diện tích 9 ô
vuông.
Diện tích hình A bằng diện tích hình B
b) Diện tích hình D là diện tích 8 ô
vuông, diện tích hình C là diện tích 2 ô
vuông.
c) Diện tích hình C bằng

1

diện tích
4

hình E (diện tích hình E là diện tích 8 ô
vuông).
* Nhận xét:
+ Diện tích đa giác là phần mặt phẳng bị
giới hạn bởi đa giác .
- Mỗi đa giác có 1 diện tích xác định. Diện
tích đa giác là 1 số dơng.
* Tính chất của diện tích: (SGK T.117)
Diện tích đa giác ABCDE đợc ký hiệu
SABCDE
Khi tính diện tích các cạnh phải lấy cùng
đơn vị độ dài.

2. Công thức tính diện tích hình chữ
nhật:
* Định lý:

Diện tích của hình chữ nhật bằng tích 2
kích thớc của nó: S = a. b
* Ví dụ:
a = 5,2 cm
S = a.b = 5,2 . 0,4
b = 0,4 cm
= 2,08 cm2

12



Giỏo ỏn Hỡnh hc 8- Nm hc 2017-2018
đơn vị đo
3. Công thức tính diện tích hình vuông,
tam giác vuông.
-Y/c HS thực hiện ?2
-Từ diện tích hình chữ nhật bằng ab
suy ra diện tích hình vuông bằng a2
nh thế nào? - GV: Hình vuông là một
h.c.nhật đặc biệt có chiều dài bằng
chiều rộng (a = b)
-Từ diện tích hình chữ nhật bằng ab
suy ra diện tích tam giác vuông nh thế
nào?
- Kẻ đờng chéo AC ta có 2 tam giác
nào bằng nhau.
Y/c HS trả lời ?3
Các tính chất của diện tích đợc vận
dụng nh thế nào khi chứng minh diện
tích của tam giác vuông?

?2

a

- Hình vuông có cạnh bằng a:
S = a2
- Hình tam giác vuông có
hai cạnh góc vuông là a và
1

b thì S = ab
2

a
b

HS thực hiện và trả lời ?3
Để chứng minh định lý trên ta đã vận dụng
các tính chất của diện tích nh :
- Vận dụng t/c 1: ABC = ACD
thì SABC = SACD
- Vận dụng t/c 2: Hình chữ nhật ABCD đợc
chi thành 2 tam giác vuông ABC & ACD
không có điểm trong chung do đó:
SABCD = SABC + SACD

4.Hot ng vn dng :
- Mc tiờu: Vận dụng các kiến thức trên để giải các bài tập dạng tính toán, chứng
minh, nhận biết hình, tìm điều kiện của hình.
- Ni dung: a ra cỏc kin thc c bn cn khc sõu
- K thut t chc: T chc H cỏ nhõn.
Sn phm: HS lm cỏc bi tp vn dng thp, vn dng cao.
4.Hot ng tỡm tũi m rng
- Mc tiờu: HS vn dng kin thc ó hc vo gii cỏc bi tp c giao.
- Ni dung: a ra cỏc bi tp, giao nhim v tỡm tũi m rng kin thc.
- K thut t chc: Lm vic nhúm, cỏ nhõn
- Sn phm: Kt qu bi tp ca HS, kin thc h/s tỡm tũi m rng
- Học bài & làm các bài tập: 7,8, 9, 10, 11,14 (sgk)
- Xem trớc bài tập phần luyện tập.


Vn Hi, ngy ..........thỏng ....... nm 2017
Ký duyt ca BGH

GV: Chu Th Lan Anh

13



×