Onthionline.net
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT LẦN 2
Môn: Hoá học, dùng cho lớp 11A2
Mã đề thi 00000000
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Lớp:………………
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghiệm của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp xử lí
tốt nhất để khí tạo thành không ảnh hưởng đến môi trường là
A. Nút ống nghiệm bằng bông khô
B. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm cồn
C. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch NaOH
D. Nút ống nghiệm bằng bông tẩm nước
Câu 2: Dãy gồm các chất chỉ tác dụng với dung dịch axit HNO3, mà không tác dụng với dung dịch NaOH là
A. Fe2O3, Cu, NH3, Na2CO3
B. NaHCO3, KOH, Cu, Fe2O3
C. NH3, NH4HCO3, Fe2O3, Cu
D. Na2CO3, NH3, Al(OH)3, HCl
Câu 3: Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NH3 vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là
A. Không có kết tủa, có khí không màu không mùi thoát ra
B. Có kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần
C. Có kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần đến không đổi
D. Có kết tủa màu xanh nhạt, lượng kết tủa tăng dần. Sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết
Câu 4: Hoà tan hỗn hợp (Al, CuO và FeO) bằng dung dịch HCl dư, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NH 3
từ từ đến dư vào dung dịch X, thu được kết tủa Y. Thành phần các chất trong Y là
A. Al(OH)3 và Fe(OH)3
B. Fe(OH)2 và Al(OH)3
C. Al(OH)3, Cu(OH)2 và Fe(OH)2
D. Cu(OH)2 và Al(OH)3
Câu 5: Dãy muối nào sau đây khi nhiệt phân tạo thành sản phẩm gồm oxit kim loại, khí oxi và khí nitơ đioxit
A. Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3
B. Al(NO3)3, KNO3, Cu(NO3)2
C. Cu(NO3)2, Al(NO3)3, Zn(NO3)2
D. KClO3, Mg(NO3)2, Al(NO3)3
Câu 6: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được kim loại Cu
A. Dung dịch HNO3 loãng
B. Dung dịch HNO3 đặc, nguội
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
D. Dung dịch HCl
Câu 7: Nguyên nhân gây tính bazơ của amoniac là
A. N có độ âm điện lớn
B. N có 5e ở lớp ngoài cùng
C. N còn một cặp e chưa liên kết
D. N có mức ôxi hoá -3 (thấp nhất)
Câu 8: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hóa chất cần sử dụng là
A. Dung dich NaNO3 và dd HCl đặc
B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc
C. Dung dich NaNO3 và dd H2SO4 loãng
D. NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc
Câu 9: Để nhận biết bốn dung dịch không màu chứa trong 4 ống nghiệm riêng biệt không nhãn: NH 4NO3,
Mg(NO3)2, (NH4)2SO4 và Al(NO3)3 thuốc thử duy nhất cần dùng là
A. dung dịch BaCl2
B. dung dịch H2SO4
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 10: Cho các phản ứng sau:
t 0 , MnO2
t0
9000 C , Pt
KClO3
khí Y ; khí X + khí Y
→ khí X ; NH4Cl + Ca(OH)2 →
→ khí Z
Các khí X, Y, Z lần lượt là
A. O2, N2, NO
B. O2, NH3, N2
C. Cl2, NH3, HCl
D. O2, NH3, NO
Phần 2: Tự luận
Câu 1: Hoà tan hết m gam hỗn hợp X gồm (FeO, Fe 2O3 và Fe3O4) bằng dung dịch HNO3 đặc, nóng. Sau phản
ứng thu được dung dịch Y có chứa 60,5 gam muối và 1,12 lít khí NO2 (ở đktc). Tính m?
Câu 2: Cho 14,2 gam P2O5 vào 37 ml dung dịch NaOH 32% (d = 1,35 gam/lít). Sau khi kết thúc phản ứng thu
được muối gì và nồng độ % tương ứng bằng bao nhiêu?
Câu 3: Dung dịch A có chứa: 0,05 mol SO 42-; 0,1 mol NO3-; 0,08 mol Na+; 0,05 mol H+ và K+. Cô cạn dung
dịch A thu đựợc chất rắn B; Nung chất rắn B đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn C. Tính m?
Trang 1/3 - Mã đề thi 00000000
Onthionline.net
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
Trang 2/3 - Mã đề thi 00000000
Onthionline.net
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………
………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………………
……………………..
..................................................................................................................................................................................
Trang 3/3 - Mã đề thi 00000000