GA: K12
Gi¸o viªn: Ng« ThÞ Ngäc Lan
onthionline.net
đề kiểm tra 45’
Sở GD & ĐT Hải Phũng
Họ
Môn: Sinh học 12
tờn:
Điểm
Lời phờ
…………………………….
Lớp………………………………...
ĐỀ BÀI
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
1.Hỡnh thành loài bằng con đường sinh thái là phương thức thường gặp ở
A. thực vật và động vật ít di động xa.
B. động vật bậc cao và vi sinh vật.
C. vi sinh vật và thực vật.
D. thực vật và động vật bậc cao.
2. Một quần thể thực vật có 300 cây hoa màu đỏ (AA), 500 cây hoa hồng (Aa), 200 cây hoa
màu trắng. Thành phần kiểu gen của quần thể là:
A. 0,3AA: 0,5Aa: 0,2aa
B. 0,3AA: 0,4Aa: 0,3aa
C. 0,5AA: 0,3Aa: 0,2aa
D. 0,2AA: 0,5Aa: 0,3aa
3.Tiến hoỏ nhỏ là quỏ trỡnh
A. hỡnh thành cỏc nhúm phõn loại trờn loài.
B.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự hỡnh thành loài mới.
C.biến đổi kiểu hỡnh của quần thể dẫn tới sự hỡnh thành loài mới.
D.biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể dẫn tới sự biến đổi kiểu hỡnh.
4. Tiến hoỏ lớn quỏ trỡnh hỡnh thành cỏc nhúm phõn loại ......(1)...., cú phạm vi .......(2)...,
thời gian địa chất ...(3)..... (1), (2), (3) lần lượt là:
A. dưới loài, rộng lớn, lâu dài.
B. là loài, rộng lớn, lõu dài.
C. dưới loài, hẹp, lâu dài.
D. trờn loài, rộng lớn, lõu dài.
5. Không giao phối được do không tương hợp về cơ quan sinh dục thuộc dạng cách li nào?
A. Cách li sinh thái
B. Cách li cơ học.
C. Cỏch li thời gian
D. Cỏch li tập tớnh.
6. Theo thuyết tiến hoá hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trũ:
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trũ sàng lọc và giữ lại những cỏ thể cú kiểu
gen quy định kiểu hỡnh thớch nghi.
B. sàng lọc và giữ lại những cỏ thể có kiểu gen quy định kiểu hỡnh thớch nghi mà khụng tạo ra
cỏc kiểu gen thớch nghi.
C. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hỡnh thớch
nghi.
Trêng THPT Lª Ich Méc
GA: K12
Gi¸o viªn: Ng« ThÞ Ngäc Lan
D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hỡnh thớch nghi, vừa tạo ra cỏc kiểu gen
thớch nghi.
7. Vai trũ của cỏc yếu tố ngõu nhiờn (biến động di truyền) trong tiến hóa nhỏ là:
A. làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
B. làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
C. dẫn đến sự hỡnh thành loài mới trong một thời gian ngắn
D. nguồn nguyờn liệu cấp cho quỏ trỡnh chọn lọc tự nhiờn
8. Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi tần số
kiểu gen của quần thể
A. di nhập gen
B. biến động di truyền
C. yếu tố ngẫu nhiờn
D. giao phối khụng ngẫu nhiờn
9.Hạt phấn của loài A cú n= 5 nhiễm sắc thể thụ phấn cho noón của loài B cú n= 7 nhiễm
sắc thể. Cõy lai dạng song nhị bội có số nhiễm săc thể là
A. 24.
B. 12.
C. 14.
D. 10.
10.Phương pháp có thể tạo ra cơ thể lai có nguồn gen khác xa nhau mà bằng phương pháp
lai hữu tính không thể thực hiện được là lai
A. khỏc dũng.
B. tế bào sinh dưỡng.
C. khỏc thứ.
D. khỏc loài.
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Câu 1 (2đ):
1. - Nêu đặc điểm di truyền của quần thể tự thụ phấn.
- Một quần thể khởi đầu có tần số kiểu gen dị hợp tử là 0,60. Sau 2 thế hệ tự thụ phấn thì
tần số kiểu gen dị hợp tử trong quần thể sẽ là bao nhiêu?
2 - Phát biểu nội dung của định luật Hacdi – Vanbec.
- Cho một quần thể có thành phần kiểu gen như sau:
0,3AA + 0,6Aa + 0,1aa =1. Tớnh tần số alen và viết thành phần kiểu gen của quần thể sau 3
thế hệ ngẫu phối.
Câu 2 (2đ).
Giải thích sự hình thành màu xanh ở sâu ăn lá theo quan điểm của Đacuyn
Câu 3 (3đ).
Loài thực vật A cú bộ NST 2n=18, loài thực vật B cú bộ NST 2n=18, con lai giữa hai loài thực
vật trên (C) có bộ NST 2n=36. Con lai (C) được hỡnh thành bằng con đường nào? Giải thích?
C có phải là loài mới không? Vỡ sao?
Bài làm
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
Câu
ĐA
1
2
3
4
5
6
7
8
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ)
Trêng THPT Lª Ich Méc
9
10
GA: K12
Gi¸o viªn: Ng« ThÞ Ngäc Lan
Trêng THPT Lª Ich Méc