Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

100 câu trắc nghiệm quản trị kinh doanh chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.99 KB, 18 trang )

ST
T
1

QTKD (Chung)

Biện pháp được doanh nghiệp sử dụng
trong quy luật kích thích sức mua giả tạo
là gì?

a. Ngừng bán hoặcbán hàng có khuyến mại.
b. Ngừng bán hoặc bán hàng nhỏ giọt (Đ)
c. Thôi bán hoặc bán hàng cóchiết khấu.
d. Thôi bán hoặc bán hàng khuyến mại.

Các công cụ phổ biến dùng trong cạnh
tranh là:

a. Cạnh tranh bằng các dịch vụ sau bán.
b. Cạnh tranh bằng đặc tính và chất lượng sản phẩm, cạnh
tranh bằng giá bán của sản phẩm
c. Cạnh tranh bằng nghệ thuật tiêu thụ sản phẩm, cạnh
tranh bằng các dịch vụ sau bán, cạnh tranh bằng đặc tính
và chất lượng sản phẩm.(Đ)
d. Cạnh tranh bằng giá bán của sản phẩm, cạnh tranh bằng các
dịch vụ sau bán

Các nguyên tắc quản trị kinh doanh được
hiểu là các ràng buộc

a. khoa học mà chủ doanh nghiệp phải tuân thủ trong quá trình


kinh doanh.
b. khách quan mà chủ doanh nghiệp phải tuân thủ trong quá
trình kinh doanh
c. khách quan, khoa học mà chủ doanh nghiệp nên biết trong
quá trình kinh doanh.
d. khách quan, khoa học mà chủ doanh nghiệp phải tuân
thủ trong quá trình kinh doanh.(Đ)

Các nhóm là phân hệ nhỏ nhất nằm trong
doanh nghiệp. Để lãnh đạo thành công
theo nhóm thì nhà quản trị cần lưu tâm
đến các loại cơ cấu nào?

a. Cơ cấu chính thức, cơ cấu không chính thức (đ)
b. Cơ cấu chính thức.
c. Cơ cấu không chính thức
d. Cơ cấu tham mưu, cơ cấu chính thức

Các quyết định phải đảm bảo những yêu
cầu nào sau đây:

b. 8 yêu cầu
- Tính khách quan và khoa học ;- Tính có định hướng
- Tính có hệ thống ; - Tính tối ưu ; - Tính cô đọng, dễ hiểu
- Tính pháp lý ;- Tính có độ đa dạng hợp lý
- Tính cụ thể về thời gian thực hiện

Cách đặt tên cho thương hiệu của sản
phẩm đảm bảo các yếu tố nào sau đây?
(ý dài I)


a. Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác biệt, nổi
trội và độc đáo; khả năng liên tưởng (đ)
b. Đơn giản và Dễ đọc; thân thiện và ý nghĩa; khác biệt, nổi
trội và độc đáo
c. Đơn giản và Dễ đọc; khác biệt, nổi trội và độc đáo; khả năng
liên tưởng
d. Đơn giản và Dễ đọc; khác biệt, nổi trội và độc đáo

2

3

4

5

6

CÂU TRẢ LỜI


Cách hiểu về mô hình sơ đồ mạng lưới
(PERT)

a. Khoa học sắp xếp, bố trí vật tư, thiết bị và cán bộ.
b. Cách làm việc vừa nắm được toàn cục vấn đề vừa nắm được
từng phần cụ thể, chi tiết.
c. Một nhánh của mô hình quy hoạch hạch toán thường dùng
trong việc xác định hợp lý công nghệ làm việc của một quá

trình. Nó là khoa học sắp xếp, bố trí vật tư, thiết bị và cán bộ;
là cách làm việc vừa nắm được toàn cục vấn đề vừa nắm được
từng phần cụ thể, chi tiết. (đ)
d. Một nhánh của mô hình quy hoạch hạch toán thường dùng
trong việc xác định hợp lý công nghệ làm việc của một quá
trình.

Căn cứ vào tính chất cạnh tranh thì cạnh
tranh được phân loại thành?

a. Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh không hoàn hảo
b. Cạnh tranh không hoàn hảo và cạnh tranh đôc quyền.
c. Cạnh tranh hoàn hảo và cạnh tranh độc quyền.
d. Cạnh tranh hoàn hảo, cạnh tranh không hoàn hảo, cạnh
tranh độc quyền.(Đ)

Cạnh tranh giữa các doanh nghiệp là

a. Việc sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực của doanh
nghiệp để dành phần thắng, phần hơn về mình trước các doanh
nghiệp khác trong quá trình kinh doanh để bảo đảm cho doanh
nghiệp phát triển nhanh chóng và bền vững.
b. Việc sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực, cơ hội, mối
quan hệ, các bí mật của doanh nghiệp để dành phần thắng,
phần hơn về mình trước các doanh nghiệp khác trong quá
trình kinh doanh để bảo đảm cho doanh nghiệp phát triển
nhanh chóng và bền vững.(Đ)
c. Việc sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực, cơ hội, mối
quan hệ để bảo đảm cho doanh nghiệp phát triển nhanh chóng
và bền vững.

d. Việc sử dụng có hiệu quả nhất các nguồn lực, các bí mật của
doanh nghiệp để dành phần thắng, phần hơn về mình trước các
doanh nghiệp khác trong quá trình kinh doanh để bảo đảm cho
doanh nghiệp phát triển nhanh chóng và bền vững.

Chiến thuật khác chiến lược dài hạn ở
những điểm sau:

a. Là sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược cho từng mặt,
từng lĩnh vực của chiến lược
b. Thời gian thực hiện ngắn hơn
c. Thời gian thực hiện dài hơn
d. Sự cụ thể hóa thực hiện ở từng lĩnh vực cụ thể của chiến
lược với thời gian ngắn hơn (đ)

7

8

9

10


Chiến thuật là

a. sự cụ thể việc thực hiện chiến lược từng lĩnh vực của chiến
lược
b. sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược cho từng mặt của
chiến lược.

c. sự cụ thể hóa việc thực hiện chiến lược cho từng mặt, từng
lĩnh vực của chiến lược.
d. giải pháp mang tính mưu lược cụ thể để thực hiện từng
mặt, từng phần của các mục tiêu chiến lược, là sự cụ thể
hóa chiến lược (đ)

Chính sách doanh nghiệp là tổng thể các

a. quan điểm, chuẩn mực, biện pháp, thủ thuật mà chủ doanh
nghiệp sử dụng trong việc điều hành doanh nghiệp để đạt đến
các mục đích, mục tiêu (cụ thể nào đó) sau một thời gian (5-10
năm).(đ)
b. biện pháp, thủ thuật mà chủ doanh nghiệp sử dụng trong
việc điều hành doanh nghiệp để đạt đến các mục đích, mục tiêu
(cụ thể nào đó) sau một thời gian (5-10 năm)
c. chuẩn mực, thủ thuật mà chủ doanh nghiệp sử dụng trong
việc điều hành doanh nghiệp để đạt đến các mục đích, mục tiêu
(cụ thể nào đó) sau một thời gian (5-10 năm)
d. các quan điểm, thủ thuật mà chủ doanh nghiệp sử dụng
trong việc điều hành doanh nghiệp để đạt đến các mục đích,
mục tiêu (cụ thể nào đó) sau một thời gian (5-10 năm).

Cơ cấu tổ chức của quản trị kinh doanh
trong doanh nghiệp sẽ trả lời cho câu hỏi
nào?

a. Kinh doanh gì?, muốn kinh doanh dựa vào đâu những yếu tố
nào?
b. Phải tiến hành kinh doanh như thế nào?, phải sử dụng công
cụ nào?

c. Ai làm gì?, làm như thế nào?(Đ)
d. Doanh nghiệp sẽ phải chuyển đổi như thế nào?, sẽ đi đến
đâu trong tương lai?

Có mấy nguyên tắc quản trị kinh doanh cơ
bản?

b. 10 nguyên tắc, cụ thể là:
- Tuân thủ pháp luật và hệ thống
- Phải xuất phát từ khách hàng.
- Hiệu quả.
- Chuyên môn hóa.
- Chọn đúng mũi nhọn.
- Kết hợp hài hòa các lợi ích kinh tế.
- Khéo che dấu í đồ, nguồn lực.
- Biết dừng lại đúng lúc.
- Biết tận dụng thời cơ và môi trường kinh doanh.
- Xây dựng và phát triển văn hóa doanh nghiệp.

11

12

13

14


15


Công ty TNHH FCM đang cân nhắc đầu
tư vào một dự án mới. Dự án này sẽ cần
vốn đầu tư ban đầu là 120.000$ và sẽ thiết
lập dòng tiền hàng năm là 60.000$ (sau
thuế) trong 3 năm. Tính chỉ tiêu lợi nhuận
ròng (NPV) cho dự án nếu lãi suất chiết
khấu là 15%?
Đâu là khái niệm đúng nhất về doanh
nghiệp?

a. 25.125$
c. 16.994$ (đ)
b. 29.211$
d. 12.100$
(Vì : NPV = 60.000/(1+15%) + 60.000/(1+15%)2 + 60.000/
(1+15%)3 - 120.000 = 16.994$.)

Đâu là khái niệm về định hướng kinh
doanh?

a. Một quá trình ấn định những nhiệm vụ, những mục đích
dài hạn và các phương pháp tốt nhất để thực hiện những
mục đích và nhiệm vụ của doanh nghiệp.(đ)
b. Một quá trình đưa ra các phương pháp tốt nhất để thực hiện
nhiệm vụ của doanh nghiệp.
c. Một quá trình ấn định những nhiệm vụ, các phương pháp tốt
nhất để thực hiện nhiệm vụ của doanh nghiệp.
d. Một quá trình thực hiện những mục đích và nhiệm vụ của
doanh nghiệp.


16

17

a. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có
trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy
định của pháp luật.
b. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có
trụ sở giao dịch ổn định, nhằm mục đích thực hiện các hoạt
động kinh doanh
c. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản,
được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm
mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
d. Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản,
có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo
quy định của pháp luật, nhằm mục đích thực hiện các hoạt
động kinh doanh (Đ)


Đâu là khái niệm về quản trị sản xuất?
(ý ngắn I)

a. Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và bộ phận tài
chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên tắc xác
định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì mục
tiêu tối đa hoá giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp.
b. Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ doanh
nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để bảo tồn
và phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiêu đã
định của doanh nghiệp.

c. Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ doanh
nghiệp lên các yếu tố cấu thành sản xuất theo mục đích, mục
tiêu đã định của doanh nghiệp(đ)
d. Quá trình nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các
biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích,
có tổ chức của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp đạt được
mục tiêu kinh doanh hiệu quả.

Đây là khái niệm về quản trị tài chính?

a. Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ doanh
nghiệp lên các yếu tố cấu thành sản xuất theo mục đích, mục
tiêu đã định của doanh nghiệp.
b. Quá trình nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các
biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích,
có tổ chức của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp đạt được
mục tiêu kinh doanh hiệu quả.
c. Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và bộ phận tài
chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên tắc xác
định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì mục
tiêu tối đa hoá giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp (đ)
d. Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ doanh
nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để bảo tồn
và phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiêu đã
định của doanh nghiệp.

Đây là khái niệm về thương hiệu?
(ý dài I)

a. Những dấu hiệu của cơ sở sản xuất kinh doanh khác nhau

được đăng ký xác nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệ.
b. Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở
sản xuất kinh doanh khác nhau
c. Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm của các cơ sở
sản xuất kinh doanh khác nhau được đăng ký xác nhận của cơ
quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ (đ)
d. Những dấu hiệu dùng để phân biệt sản phẩm đăng ký xác
nhận của cơ quan bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ.

18

19

20


Đây là một cách hiểu về uỷ quyền quản
trị?

a. Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người lãnh đạo cấp
dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền của
mình và người lãnh đạo cấp dưới phải chịu hoàn toàn trách
nhiệm.
b. Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người lãnh đạo cấp
dưới có quyền ra quyết định những vấn đề thuộc quyền của
mình, trong khi người cho phép vẫn đứng ra chịu trách nhiệm
(đ)
c. Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người khác ra quyết
định thay thế họ và người đó có quyền hạn, trách nhiệm với sự

uỷ quyền này.
d. Việc người lãnh đạo cấp trên cho phép người khác ra quyết
định thay thế họ.

Đây là mục tiêu cao nhất của quản trị rủi
ro?

a. Giảm thiểu tổn thất về người và của.
b. Giảm thiểu chi phí.
c. Giảm thiểu các nguyên nhân gây ra rủi ro.
d. Giảm thiểu rủi ro mà không bỏ lỡ bất cứ cơ hội nào.(đ)

Để có ý tưởng kinh doanh tốt thì bạn nên
dựa trên quan điểm chủ đạo nào?

a. Định hướng sản xuất và định hướng khách hàng(Đ)
b. Định hướng khách hàng
c. Định hướng sản xuất
d. Định hướng tìm kiếm lợi nhuận

Để đánh giá đúng Giám đốc doanh
nghiệp, cần có những yếu tố nào sau đây?
(ý dài I)

a. Biện pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sản xuất
kinh doanh.
b. Quan điểm đúng với những tiêu chuẩn đúng
c. Cơ sở khoa học chuẩn xác cho việc đánh giá phù hợp, biện
pháp đánh giá thích hợp cho mỗi giai đoạn sản xuất kinh
doanh.đ

d. Năng lực chuyên môn và tiêu chuẩn đánh gia đúng

Để hình thành lên chiến lược doanh
nghiệp cần thực hiện qua mấy bước?

b. 4 bước, cụ thể là:
-Nghiên cứu, dự báo
- Xác định các mục tiêu chiến lược
- Xác định nhiệm vụ mà bộ máy doanh nghiệp cần thực hiện
- Tổ chức thực hiện

Dịch vụ sau bán trong quản trị kinh doanh
thường được áp dụng đối với trường hợp
nào ?

a. Sản phẩm mang tính kỹ thuật cao
b. Sản phẩm mang tính kỹ thuật thấp
c. Người mua am hiểu tính năng và cách sử dụng của sản
phẩm.
d. Sản phẩm mang tính kỹ thuật cao, người mua không am
hiểu tính năng và cách sử dụng của sản phẩm (Đ)

21

22

23

24


25

26


Điểm cốt lõi của đường lối kinh doanh của a. sự ưu việt nhất của doanh nghiệp mà các doanh nghiệp khác
không thể có, hoặc có nhưng không đáng kể để phát triển sự
doanh nghiệp là tìm

ưu việt đó lên theo thời gian.
b. định hướng khác biệt của doanh nghiệp khác không thể có,
hoặc có nhưng không đáng kể để phát triển sự khác biệt đó lên
theo thời gian.
c. sự khác biệt độc đáo của doanh nghiệp mà các doanh
nghiệp khác không thể có, hoặc có nhưng không đáng kể để
phát triển sự khác biệt đó lên theo thời gian.
d. ra được sự khác biệt độc đáo và ưu việt nhất của doanh
nghiệp mà các doanh nghiệp khác không thể có, hoặc có nhưng
không đáng kể, hoặc muốn có nhưng không thể thực hiện
được để phát triển sự khác biệt đó lên theo thời gian.(đ)

27

Điểm khác biệt giữa Thương hiệu và nhãn
hiệu là gì?
(ý dài I)

a. Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan có thẩm
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương ứng
phải có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian

b. Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan có thẩm
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm có uy tín trên thị trường, có
sức cạnh tranh lớn được khách hàng ưa chuộng
c. Được đăng ký xác nhận quyền sở hữu với cơ quan có thẩm
quyền bảo hộ sản phẩm; sản phẩm với nhãn hiệu tương ứng
phải có chất lượng cao và phải có tính ổn định theo thời gian;
Sản phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn được
khách hàng ưa chuộng(đ)
d. Sản phẩm có uy tín trên thị trường, có sức cạnh tranh lớn
được khách hàng ưa chuộng

Định hướng kinh doanh bao gồm các nội
dung sau?

a. Quan điểm phát triển dài hạn ; đường lối dài hạn, sách
lược dài hạn. (đ)
b. Quan điểm phát triển dài hạn, đường lối dài hạn ; sách lược
dài hạn ; kế hoạch dài hạn.
c. Quan điểm phát triển dài hạn, đường lối dài hạn ; kế hoạch
dài hạn
d. Đường lối dài hạn ; sách lược dài hạn ; kế hoạch dài hạn

Định hướng kinh doanh sẽ giúp cho doanh
nghiệp đối phó với mọi sự không ổn định
và thay đổi trong nội bộ doanh nghiệp,
đồng thời

a. tạo khả năng cho việc điều hành tác nghiệp của doanh
nghiệp.
b. đưa ra các mục tiêu cho doanh nghiệp, tạo khả năng cho

việc điều hành tác nghiệp của doanh nghiệp ; giúp cho công
tác kiểm tra diễn ra dễ dàng. (đ)
c. đưa ra các mục tiêu cho doanh nghiệp, tạo khả năng cho việc
điều hành tác nghiệp của doanh nghiệp.
d. đưa ra các mục tiêu cho doanh nghiệp.

28

29

30


31

32

33

34

Doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuộc
loại sản phẩm có chất lượng đặc biệt tốt
phù hợp với người tiêu dùng thuộc tầng
lớp thượng lưu thì nên áp dụng chính sách
giá nào sau đây?
Giá cả không phải thỏa mãn yêu cầu sau
nào sau đây?

a. Chính sách giá phân biệt.

b. Chính sách bán phá giá
c. Chính sách định giá cao. (Đ)
d. Chính sách định giá thấp.

Giá trị hiện tại ròng của một dòng tiền sau
đây là bao nhiêu nếu lãi suất chiết khấu là
10%? (đơn vị tính: triệu đồng)?
T=0
- 300.000
T=1
330.000
T=2
363.000
T=3
399.300
Hình thức nào phổ biến trong cạnh tranh
hiện nay?

a. 600.000 triệu đồng. (đ)
b. 530.000 triệu đồng.
c. 550.000 triệu đồng
d. 430.000 triệu đồng
(Vì : giá trị NPV được xác định như sau:NPV=330.000/
(1+10%)1 + 363.000/(1+10%)2 + 399.300/(1+10%)3 300.000 = 600.000 triệu đồng.)

Kế hoạch chiến lược xây dựng nhằm mục
tiêu nào dưới đây?

a. Xác định mục tiêu dài hạn mà doanh nghiệp phải đạt tới;
trả lời câu hỏi “vị trí doanh nghiệp trong thị trường sẽ là gì

trong 5-10 năm tới”.(đ)
b. Xác định mục tiêu dài hạn mà doanh nghiệp phải đạt tới.
c. Trả lời câu hỏi “vị trí doanh nghiệp trong thị trường sẽ là gì
trong 5-10 năm tới.
d. Cụ thể hóa việc thực hiện các mục tiêu của kế hoạch chiến
lược, thông qua các biện pháp nhất định được thực hiện trong
thời gian ngắn.

Kế hoạch tác nghiệp xây dựng nhằm thực
hiện điều gì dưới đây?

a. Trả lời câu hỏi “vị trí doanh nghiệp trong thị trường sẽ là gì
trong 5-10 năm tới.
b. Xác định mục tiêu dài hạn mà doanh nghiệp phải đạt tới; trả
lời câu hỏi “vị trí doanh nghiệp trong thị trường sẽ là gì trong
5-10 năm tới”
c. Cụ thể hóa việc thực hiện các mục tiêu của kế hoạch
chiến lược, thông qua các biện pháp nhất định được thực
hiện trong thời gian ngắn (đ)
d. Xác định mục tiêu dài hạn mà doanh nghiệp phải đạt tới.

Khi ra các quyết định quản trị thì không
cần tuân thủ theo các nguyên tắc cơ bản
nào sau đây:

a. Nguyên tắc về sự đồng nhất
b. Nguyên tắc thiếu nhất quán (đ)
c. Nguyên tắc về định nghĩa.
d. Nguyên tắc về sự xác minh đầy đủ


35

36

37

a. Giúp doanh nghiệp có chỗ đứng trên thị trường (Đ)
b. Có được một nhóm khách hàng đủ lớn
c. Hoàn đủ chi phí tạo ra sản phẩm
d. Thu được lượng lãi nhất định

a. Cạnh tranh không hoàn hảo.(Đ)
b. Cạnh tranh ngành
c. Cạnh tranh độc quyền.
d. Cạnh tranh hoàn hỏa.


Khi xác định mục tiêu trong doanh nghiệp
cần tuân thủ theo mấy nguyên tắc?

c. 6 nguyên tắc:
- Nguyên tắc cụ thể
- Nguyên tắc phải đo lường kết quả
- Nguyên tắc có thể đạt được
- Nguyên tắc hiện thực
- Nguyên tắc cụ thể về mốc thời gian thực hiện
- Nguyên tắc tối ưu

Làm việc với thị trường doanh nghiệp cần
phải tiến hành hàng loạt các nội dung cơ

bản nào sau đây?
(ý dài I)

a. Nghiên cứu, phân tích, dự báo thông tin về thị trường
có liên quan đến doanh nghiệp, hình thành chiến lược
marketing để thực hiện ý đồ phục vụ nhu cầu khách
hàng.(đ)
b. Nghiên cứu, phân tích, dự báo thông tin về thị trường
có liên quan đến doanh nghiệp
c. Tìm kiếm các giải pháp cạnh tranh có hiệu quả.
d. Hình thành chiến lược marketing để thực hiện ý đồ
phục vụ nhu cầu khách hàng.

Làm việc với thị trường doanh nghiệp cần
phải tiến hành hàng loạt các nội dung cơ
bản nào sau đây?
(ý dài I)

a. Tìm kiếm các giải pháp cạnh tranh có hiệu quả
b. Nghiên cứu, phân tích, dự báo thông tin về thị trường có liên
quan đến doanh nghiệp.
c. Nghiên cứu, phân tích, dự báo thông tin về thị trường có liên
quan đến doanh nghiệp, hình thành chiến lược marketing để
thực hiện ý đồ phục vụ nhu cầu khách hàng.(đ)
d. Hình thành chiến lược marketing để thực hiện ý đồ phục vụ
nhu cầu khách hàng.

Loại hình doanh nghiệp nào được phát
hành cổ phiếu?


a. Công ty hợp danh, doanh nghiệp tư nhân
b. Công ty TNHH, công ty hợp danh.
c. Công ty cổ phần (Đ)
d. Doanh nghiệp Nhà nước, công ty hợp danh, công ty TNHH

Loại hình doanh nghiệp nào quy định về
thành viên là tổ chức, cá nhân; số lượng
thành viên không quá 50 người?

a. Công ty cổ phần
b. Công ty hợp danh
c. Công ty hợp danh, công ty trách nhiệm hữu hạn
d. Công ty trách nhiệm hữu hạn (Đ)

38

39

40

41

42

Lựa chọn đáp án chính xác khi đưa ra định a. Hai bên tham gia trao đổi vật gì đó cho nhau để cả hai đều
thỏa mãn nhu cầu của mình
nghĩa về trao đổi?
43

b. Hai bên tham gia trao đổi đều thỏa mãn nhu cầu của mình.

c. Hành vi nhận được một vật gì đó bằng việc cung cấp trở lại
một vật khác.
d. Hành vi nhận được một vật gì đó bằng việc cung cấp trở
lại một vật khác, qua đó cả hai phía tham gia trao đổi đều
thỏa mãn nhu cầu của mình (Đ)


44

45

46

47

48

49

Lựa chọn phương án chính xác để điền
vào đoạn dưới đây:
Rủi ro thuần tuý là rủi ro mang
lại.......................nếu nó xảy ra.

a. Kết quả tốt.
b. Kết quả không mong đợi.
c. Kết quả ngoài suy tính.
d. Kết quả xấu. (đ)

Nếu công ty cổ phần Thiên Ân có vốn đầu

tư ban đầu là 100 triệu, mỗi năm có khoản
thu ròng là 50 triệu, thực hiện trong 3
năm, lãi suất chiết khấu 10%. Vậy chỉ tiêu
lợi nhuận ròng (NPV) của công ty là bao
nhiêu?

a. 148,3 triệu đồng.
b. 24,34 triệu đồng (đ)
c. 82,5 triệu đồng
d. 21,52 triệu đồng
(NPV = 50/(1+10%) + 50/(1+10%)2 + 50/(1+10%)3 - 100 =
24,34 triệu đồng.)

Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền A là 950
triệu đồng và giá trị hiện tại của dòng tiền
B là 550 triệu đồng, giá trị hiện tại của
dòng tiền kết hợp (A+B) có giá trị nào?
(Vì : Theo phương pháp giá trị hiện tại
thuần có thể cộng giá trị hiện tại của các
khoản đầu tư với nhau, do đó)

a. 1.350 triệu đồng.
b. 1.300 triệu đồng.
c. 1.500 triệu đồng (đ)
d. 1.200 triệu đồng

Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập
được là 1.000 triệu đồng từ vốn đầu tư ban
đầu 800 triệu đồng. Giá trị lợi nhuận ròng
(NPV) của dự án là bao nhiêu?


a. 1.800 triệu đồng
b. – 200 triệu đồng
c. 200 triệu đồng (đ)
d. – 1.800 triệu đồng
(Vì : Theo Cthuc NPV = 1.000 – 800 = 200 triệu đồng.)

Nếu giá trị hiện tại của dòng tiền thiết lập
được là 600 triệu đồng từ vốn đầu tư ban
đầu 500 triệu đồng. Giá trị lợi nhuận ròng
(NPV) của dự án là bao nhiêu?

a. 105 triệu đồng.
b. 110 triệu đồng
c. 120 triệu đồng
d. 100 triệu đồng. (đ)

Nêu khái niệm về quản trị nguồn nhân
lực?

a. Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ doanh
nghiệp lên các yếu tố cấu thành sản xuất theo mục đích, mục
tiêu đã định của doanh nghiệp
b. Sự tác động có tổ chức của chủ doanh nghiệp và bộ phận tài
chính chuyên trách của doanh nghiệp (theo các nguyên tắc xác
định) lên các hoạt động tài chính của doanh nghiệp, vì mục
tiêu tối đa hoá giá trị tài sản của chủ doanh nghiệp
c. Sự tác động có tổ chức và bằng quyền lực của chủ doanh
nghiệp lên nguồn nhân lực có trong doanh nghiệp để bảo tồn
và phát triển doanh nghiệp nhằm đạt tới mục đích, mục tiêu đã

định của doanh nghiệp. (đ)
d. Quá trình nhận dạng, đo lường, đánh giá và thực hiện các
biện pháp kiểm soát, giảm thiểu rủi ro một cách có chủ đích,
có tổ chức của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp đạt được
mục tiêu kinh doanh hiệu quả.


50

51

52

53

54

55

56

57

Nguyên nhân nào dưới dây không dẫn đến
nhiễu thông tin:

a. Nhiễu ngữ nghĩa
b. Nhiễu hóa lý (đ)
c. Nhiễu thực dụng
d. Nhiễu vật lý


Nguyên nhân nào dưới đây không phải là
nguyên nhân khách quan gây ra rủi ro:

a. Tỷ giá hối đoái
b. Tài chính.
c. Sự đánh mất thời cơ trong kinh doanh(đ)
d. Cung cầu và giá cả

Nguyên tắc cụ thể khi xác định mục tiêu
đòi hỏi việc đề ra một mục tiêu phải trả lời
đầy đủ hàng loạt các câu hỏi cụ thể nào
sau đây?

a. Làm khi nào? Làm với ai?
b. Phải làm gì? Làm bao nhiêu? Giao cho ailàm? Làm ở đâu?
c. Làm bao nhiêu? Giao cho ailàm? Làm ở đâu? Làm với ai?
Làm khi nào?
d. Phải làm gì? Làm bao nhiêu? Giao cho ailàm? Làm ở
đâu? Làm với ai? Làm khi nào? (đ)

Nguyên tắc kết hợp hài hòa các loại lợi
ích trong quản trị kinh doanh đòi hỏi
doanh nghiệp xử lý thỏa đáng lợi lợi ích
của các đối tượng nào sau đây?

a. Người lao động, khách hàng, Nhà nước và xã hội.
b. Người lao động, khách hàng
c.Người lao động, khách hàng, Nhà nước và xã hội, bạn
hàng(Đ)

d. Người lao động, Nhà nước và xã hội.
a. Nguyên tắc kết hợp hài hoà các loại lợi ích
b. Nguyên tắc loại bỏ nhiễu tài chính
c. Nguyên tắc sinh lợi. (đ)
d. Nguyên tắc thu chi

Nguyên tắc nào đòi hỏi doanh nghiệp phải
sử dụng có hiệu quả đồng vốn, biết tận
dụng các nguồn vốn bên ngoài (vay tín
dụng, liên doanh liên kết, tham gia thị
trường chứng khoán, phát hành cổ
phiếu...)?
Nguyên tắc nào đòi hỏi mọi tính toán và
hoạt động của doanh nghiệp phải đạt được
các mục tiêu đề ra một cách thiết thực và
an toàn, thể hiện ở các chỉ tiêu kinh tế?
Nguyên tắc nào trong tài chính bảo đảm
giữ được giá trị của tài sản qua thời gian
cho dù có biến động của môi trường tài
chính (lạm phát, suy thoái kinh tế, khủng
hoảng kinh tế)?
Nguyên tắc nào đòi hỏi việc quản trị các
doanh nghiệp phải sử dụng những người
có chuyên môn, được đào tạo, có kinh
nghiệm và tay nghề theo đúng vị trí trong
guồng máy sản xuất và quản trị của doanh
nghiệp thực hiện?

a. xuất phát từ khách hàng.
b. hiệu quả.(Đ)

c. chuyên môn hóa.
d. chọn đúng mũi nhọn

a. Nguyên tắc loại bỏ nhiễu tài chính.(đ)
b. Nguyên dám mạo hiểm.
c. Nguyên tắc sinh lời
d. Nguyên tắc thu chi
a. Chọn đúng mũi nhọn.
b. Chuyên môn hóa. (Đ)
c. Hiệu quả
d. Biết tận dụng thời cơ và môi trường kinh doanh


Nhu cầu của con người là

a. hình thức sự vận động của con người trong cuộc sống
b. trạng thái tâm lý căng thẳng khiến con người cảm thấy
thiếu thốn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó (Đ)
c. hình thức thể hiện sự tồn tại của con người
d. trạng thái tâm lý căng thẳng khiến con người cảm thấy thiếu
thốn

Những nội dung chính của quản trị nguồn
nhân lực bao gồm những nội dung nào sau
đây?

d. 5 nội dung chính, bao gồm:
- Hình thành quan điểm học thuyết về quản trị nguồn nhân
lực
- Xây dựng bộ máy và cơ chế vận hành bộ máy quản trị

nguồn nhân lực
- Lựa chọn hình thức, phương pháp quản trị nguồn nhân lực
- Tạo động lực cho người lao động
- Đổi mới quản trị nguồn nhân lực

Nội dung các bước để hoàn thành kế
hoạch kinh doanh?

b. 8 bước, cụ thể gồm:
- Phân tích thị trường
- Lập kế hoạch marketing
- Lựa chọn hình thức pháp lý phù hợp
- Tổ chức nhân sự
- Xác định trách nhiệm pháp lý
- Ước tính vốn kinh doanh và huy động vốn kinh doanh
- Đánh giá khả năng tồn tại lâu dài của doanh nghiệp
- Tiến hành kinh doanh

Phân loại khách hàng theo mức độ và
phương thức mua, bao gồm

a. khách hàng tiềm ẩn, khách hàng thực tế, khách hàng suy
giảm.(Đ)
b. cá nhân, hộ gia đình, tập thể.
c. cá nhân, hộ gia đình, tập thể, xã hội, các xã hội
d. cá nhân, hộ gia đình, tập thể, xã hội

Phân loại theo khách thể đáp ứng nhu cầu
thì nhu cầu của con người được chia
thành?


a. Nhu cầu do thị trường đáp ứng và nhu cầu do xã hội
cung ứng.(Đ)
b. Nhu cầu lý thuyết và nhu cầu hiện thực.
c. Nhu cầu về mặt sinh lý của con người, nhu cầu có một cuộc
sống an toàn, nhu cầu xã hội, nhu cầu về địa vị, nhu cầu hiện
thực hóa bản thân
d. Nhu cầu vật chất và nhu cầu phi vật chất.

Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả
một nhà lãnh đạo có xu hướng lôi kéo các
nhân viên tham gia quá trình ra quyết
định, ủy quyền, khuyến khích tham gia
việc quyết định phương pháp làm việc và
mục tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi
như một cơ hội để huấn luyện nhân viên?

a. Phong cách dân chủ (đ)
b. Phong cách phát hiện vấn đề về mặt tổ chức
c. Phong cách tự do
d. Phong cách độc đoán.

58

59

60

61


62

63


64

65

66

67

68

Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả
người lãnh đạo có xu hướng tập trung
quyền hạn, chỉ thị các phương pháp làm
việc, ra quyết định đơn phương và hạn chế
sự tham gia của nhân viên?
Phương pháp lãnh đạo nào sau đây xác lập
kỷ cương làm việc trong doanh nghiệp
đồng thời là khâu nối các phương pháp
quản trị khác lại và giải quyết các vấn đề
đặt ra trong doanh nghiệp rất nhanh
chóng?
Phương thức lãnh đạo nào khả năng tác
động của người lãnh đạo tới nhân viên để
đạt được kết quả cao hơn những gì ban
đầu mong đợi hoặc nghĩ là có thể được?


a. Phong cách dân chủ.
b. Phong cách độc đoán(đ)
c. Phong cách tự do
d. Phong cách văn hóa

Phương thức lãnh đạo nào thể hiện việc ủy
thác trách nhiệm cho cấp dưới và làm cho
họ chịu trách nhiệm với phần việc ủy thác
này?

a. Trao quyền (đ)
b. Ủy quyền
c. Ủy nhiệm
d. Ủy thác

Quá trình quản trị kinh doanh đòi hỏi
doanh nghiệp phải thực hiện đúng trình tự
theo mấy bước?

a. 6 (Đ)
b. 2.
c. 5
d. 4

Quản trị được hiểu là?

a. Sự tác động của chủ thể quản trị lên đối tượng bị quản
trị nhằm đạt được mục tiêu đặt ra trong điều kiện biến
động của môi trường (Đ)

b. Quá trình làm việc cùng nhau thông qua các nhóm để đạt
được mục tiêu.
c. Hoạt động thực hiện nhằm bảo đảm thành công của công
việc.
d. Hoạt động thiết yếu bảo đảm phối hợp những nỗ lực cá nhân
nhằm đạt được mục đích

Quản trị kinh doanh là một khoa học bởi
lý do nào sau đây?

a. Quản trị kinh doanh dựa trên sự hiểu biết sâu sắc các
quy luật khách quan chung và riêng (tự nhiên, kỹ thuật và
xã hội)(Đ)
b. Quản trị kinh doanh vừa là khoa học, vừa là nghệ thuật
c. Quản trị kinh doanh là triết lý sống của nhà quản trị
d. Quản trị kinh doanh là những “bí quyết” biết làm thế nào đạt
mục tiêu mong muốn với hiệu quả cao

69

70

a. Phương pháp giáo dục tuyên truyền.
b. Phương pháp kinh tế
c. Phương pháp hành chính. (đ)
d. Phương pháp liên kết con người

a. Lãnh đạo trao quyền
b. Lãnh đạo chuyển hóa.(đ)
c. Tự lãnh đạo

d. Lãnh đạo tình huống.


a. Quy luật tăng lợi nhuận
b. Quy luật cung – cầu – giá cả
c. Quy luật về người mua
d. Quy luật kích thích sức mua giả tạo (Đ)

72

Quy luật nào sau đây giúp tăng cường các
hoạt động chiêu thị (promotion) để nâng
sức mua của khách hàng lên, hoặc sử dụng
biện pháp ngừng bán hoặc bán hàng nhỏ
giọt trong thời gian ngắn để gây ấn tượng
thiếu hàng làm khách hàng nảy sinh tư
tưởng phải có dự trữ?
Quy luật tăng lợi nhuận đòi hỏi doanh
nghiệp phải tìm mọi cách tăng lợi nhuận
bằng các giải pháp nào sau đây?

73

Quyền lực cá nhân bắt nguồn từ mối quan
hệ qua lại giữa nhà lãnh đạo và cấp dưới,
bao gồm?

a. Quyền lực cưỡng bức (đưa ra kỷ luật), quyền lực trao
thưởng.
b. Quyền lực địa vị, quyền lực uy tín cá nhân

c. Quyền lực hợp pháp, quyền lực cá nhân
d. Quyền lực chuyên môn và quyền lực uy tín cá nhân (đ)
a. Quyền lực cưỡng bức (đưa ra kỷ luật), quyền lực trao
thưởng.
b. Quyền lực hợp pháp, quyền lực cá nhân
c. Quyền lực chuyên môn, quyền lực uy tín cá nhân
d. Quyền lực địa vị, quyền lực cá nhân(đ)
a. Quyền lực uy tín cá nhân, quyền lực cưỡng bức, quyền lực
trao thưởng, quyền lực thông tin.
b. Quyền cưỡng bức, quyền lực trao thưởng, quyền lực thông
tin.
c. Quyền lực hợp pháp, quyền lực cưỡng bức, quyền lực trao
thưởng, quyền lực thông tin.(đ)
d. Quyền lực chuyên môn, quyền lực cưỡng bức, quyền lực
trao thưởng, quyền lực thông tin.

71

74

Quyền lực của nhà lãnh đạo gồm những
những yếu tố nào tạo nên?

Quyền lực địa vị bao gồm?

75

Sản phẩm có các đặc điểm nào sau đây?

a. Có giá trị, dùng để trao đổi, có tính thay thế của sản

phẩm, tính đa năng công dụng, giá trị sản phẩm luôn thay
đổi, đem lại lợi ích cho người bán.(Đ)
b. Có giá trị, tính thay thế của sản phẩm, tính đa năng công
dụng, giá trị sản phẩm luôn thay đổi, đem lại lợi ích cho người
bán
c. Có giá trị, tính thay thế của sản phẩm, tính đa năng công
dụng.
d. Có giá trị, tính thay thế của sản phẩm, tính đa năng công
dụng, giá trị sản phẩm luôn thay đổi

Sự khác nhau cơ bản giữa quản trị và lãnh
đạo thể hiện ở điều gì dưới đây?

a. Hàm ý tác động.
b. Mức độ và phương thức tiến hành (Đ)
c. Phương thức tiến hành
d. Mức độ tiến hành

76

77

a. Đổi mới các giải pháp quản trị và giá cả
b. Đổi mới kỹ thuật và các giải pháp về giá cả.
c. Đổi mới kỹ thuật, quản trị
d. Đổi mới kỹ thuật và các giải pháp về giá cả, các giải pháp
quản trị (Đ)


Tập hợp chủ thể nào dưới đây tham gia thị

trường theo nghĩa rộng?

a. Khách hàng, nhà sản xuất, nhà môi giới, Nhà nước
b. Khách hàng, nhà sản xuất, nhà cung ứng
c. Khách hàng, nhà sản xuất, nhà cung ứng, nhà môi giới.
d. Khách hàng, nhà sản xuất, nhà cung ứng, người bán sản
phẩm trung gian, người bán trung gian, Nhà nước (Đ)

79

Theo thời gian thực hiện thì có những
quyết định nào?
(ý dài I)

a. Quyết định dài hạn, quyết định trung hạn, quyết định
ngắn hạn, quyết định tức thời.(đ)
b. Quyết định chiến thuật, quyết định chiến lược tác nghiệp.
c. Quyết định trực giác, quyết định lý giải
d. Quyết định tình huống, quyết định tạm thời

80

Theo tốc độ ra quyết định thì có những
quyết định nào sau đây?
(ý ngắn I)

a. Quyết định trực giác, quyết định lý giải.(đ)
b. Quyết định chiến thuật, quyết định chiến lược tác nghiệp
c. Quyết định tình huống, quyết định tạm thời.
d. Quyết định dài hạn, trung hạn, ngắn hạn, tức thời


Thời cơ thị trường thường xuất hiện
không do các yếu tố nào?

a. Các quan hệ tạo lập được của từng doanh nghiệp.
b. Sự thay đổi của các yếu tố dân cư, điều kiện tự nhiên
c. Sự thay đổi môi trường công nghệ.
d. Ý muốn chủ quan của nhà quản trị (Đ)

Thông tin không mang đặc trưng cơ bản
sau đây:

a. Thông tin có tính tương đối.
b. Thông tin có tính định hướng.
c. Thông tin gắn liền với quá trình điều khiển.
d. Thông tin có tính tuyệt đối (đ)

Thứ tự sắp xếp các chức năng trong quản
trị kinh doanh?

a. Hoạch định – Tổ chức – Điều hành
b. Hoạch định – Tổ chức – Điều hành – Kiểm tra
c. Hoạch định – Tổ chức – Điều hành – Kiểm tra – Điều chỉnh,
đổi mới.(Đ)
d. Hoạch định – Tổ chức – Điều hành – Điều chỉnh, đổi mới

Thực chất quản trị kinh doanh là:

a. Sử dụng nguồn lực của doanh nghiệp hợp lý nhất
b. Điều chỉnh hành vi của mỗi người thành hành vi chung

c. Quản trị mục tiêu của tổ chức
d. Quản trị con người trong doanh nghiệp thông qua việc
điều chỉnh hành vi của mỗi người thành hành vi chung để
có hiệu quả nhất trong kinh doanh(Đ)

Thực chất, định hướng kinh doanh giải
quyết sẽ trả lời được câu hỏi nào sau đây?

a. Phải làm gì?, Làm như thế nào?, Khi nào làm?
b. Làm như thế nào?, Khi nào làm? Ai làm?
c. Làm như thế nào?, Khi nào làm?
d. Phải làm gì?, Làm như thế nào?, Khi nào làm? Ai làm? (đ)

78

81

82

83

84

85


Thương hiệu có vai trò quan trọng như thế
nào đối với doanh nghiệp?
(ý dài I)


a. Là tài sản vô hình góp phần quan trọng tăng thu lợi
nhuận trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng
hoá; mang lại lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp
doanh nghiệp duy trì được lượng khách hàng truyền
thống đồng thời thu hút thêm các khách hàng mới, khách
hàng tiềm năng.
b. Giúp doanh nghiệp duy trì được lượng khách hàng
truyền thống đồng thời thu hút thêm các khách hàng mới,
khách hàng tiềm năng; giúp doanh nghiệp giảm các
khoản chi phí cho hoạt động xúc tiến thương mại, hoạt
động marketing.
c. Là tài sản vô hình góp phần quan trọng tăng thu lợi
nhuận trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng
hoá; mang lại lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp
d. Là tài sản vô hình góp phần quan trọng tăng thu lợi
nhuận trong tương lai bằng giá trị tăng thêm của hàng
hoá; mang lại lợi thế cạnh tranh cho doanh nghiệp; giúp
doanh nghiệp duy trì được lượng khách hàng truyền
thống đồng thời thu hút thêm các khách hàng mới, khách
hàng tiềm năng; giúp doanh nghiệp giảm các khoản chi
phí cho hoạt động xúc tiến thương mại, hoạt động
marketing(đ)

Thương hiệu được coi là tài sản gì đối với
doanh nghiệp?

a. Tài sản vô hình (đ)
b. Giá trị hữu hình và vô hình
c. Giá trị hữu hình
d. Tài sản hữu hình


Thương hiệu được tạo lập bởi các yếu tố
nào sau đây?

a. Tên gọi, biểu tượng - lôgô, khẩu hiệu, mầu sắc, hình dáng
tạo mẫu, bao bì, các yếu tố khác (tem nhãn, mã số, mã
vạch,....)(đ)
b. Tên gọi, biểu tượng - lôgô, khẩu hiệu, mầu sắc
c. Tên gọi, biểu tượng - lôgô, khẩu hiệu, mầu sắc, bao bì.
d. Tên gọi, biểu tượng - lôgô, khẩu hiệu, mầu sắc, hình dáng
tạo mẫu, bao bì.
a. Thỏa thuận giữa các chủ doanh nghiệp để chia sẻ thị trường
một cách ôn hòa hơn là cạnh tranh
b.Thỏa thuận giữa các chủ doanh nghiệp để chia sẻ thị
trường một cách ôn hòa hơn là cạnh tranh gây bất lợi, đó
là việc sử dụng các kỹ thuật tính toán của lý thuyết trò
chơi(Đ)
c. Việc sử dụng các kỹ thuật tính toán của lý thuyết trò chơi
d. Thỏa thuận giữa các chủ doanh nghiệp để chia sẻ thị trường
một cách ôn hòa hơn là cạnh tranh gây bất lợi.

86

87

88

Thương lượng trong cạnh tranh đó là thỏa
thuận nào dưới đây?


89


Trên thị trường chỉ có một hoặc một số ít
người bán một sản phẩm hoặc dịch vụ nào
đó, giá cả của sản phẩm hoặc dịch vụ đó
trên thị trường sẽ do họ quyết định không
phụ thuộc vào quy luật cung cầu, đó chính
là thị trường cạnh tranh nào?
Trong kênh phân phối sản phẩm hàng hóa
của mình, doanh nghiệp cần phát triển
mạng lưới gì để đưa sản phẩm hàng hóa từ
nơi sản xuất đến người tiêu dùng?

a. Cạnh tranh ngành.
b. Cạnh tranh độc quyền.(Đ)
c. Cạnh tranh hoàn hảo
d. Cạnh tranh không hoàn hảo.

92

Trong kinh doanh, người có tính khí nào
được đánh giá là ưu việt, rất sáng tạo,
quan hệ rộng rãi và lắm mưu mẹo

a. Tính khí trầm.
b. Tính khí nóng.
c. Tính khí linh hoạt. (Đ)
d. Tính khí ưu tư.


93

Về năng lực chuyên môn, yêu cầu giám
đốc doanh nghiệp phải có những khả
năng, kỹ năng nào dưới đây?
(ý dài I)

a. Có ngoại hình tương đối, có khả năng làm việc với mọi
người
b. Biết lường hết mọi tình huống có thể xảy ra cho doanh
nghiệp, các bộ phận và có đối sách xử lý thích hợp; biết giao
việc đúng cho cấp dưới và tạo điều kiện cho cấp dưới thành
công(đ)
c. Có đầu óc quan sát, kỹ năng và kiến thức sử dụng người.
d. Có khả năng làm việc với mọi người.

Việc thỏa thuận giữa các chủ doanh
nghiệp để chia sẻ thị trường một cách ôn
hòa hơn là cạnh tranh gây bất hòa (đó là
việc sử dụng tính toán của lý thuyết trò
chơi).
Việc tiếp cận, nghiên cứu thị trường để
hình thành chiến lược marketing của
doanh nghiệp được hiểu là?

a. Thương lượng các ngành.
b. Thương lượng trong cạnh tranh.(Đ)
c. Thương lượng trong nội bộ ngành
d. Cạnh tranh về thời cơ thị trường


Với vị trí là giám đốc doanh nghiệp, có
phải thực hiện đánh giá vị trí quản lý này
không? Tại sao?

a. Có, vì chỉ có đánh giá mới nâng cao hiệu quả kinh tế của cả
hệ thống
b. Không, vì Giám đốc là người đứng đầu doanh nghiệp
c. Không, vì Giám đốc là người tự chịu trách nhiệm với hoạt
động của công ty.
d. Có, vì chỉ có đánh giá đúng mới có cơ sở lựa chọn, sắp xếp
cán bộ lãnh đạo, nâng cao hiệu quả công tác của họ cũng như
hiệu quả chung của cả hệ thống(đ)

90

91

94

95

96

a. Cung cấp
b. Bán hàng (Đ)
c. Nhà bán buôn
d. Nhà bán lẻ

a. Thu thập số liệu
b. Marketing.

c. Nghiên cứu thị trường.
d. Làm việc với thị trường.(đ)


Xét về mặt điều hành, giám đốc doanh
nghiệp có vai trò gì dưới đây?

a. Nhân tố cơ bản quyết định sự thành công hay thất bại của
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.
b. Người trực tiếp trong khâu thức các quy luật, để đề ra
các quyết định buộc mọi người trong doanh nghiệp hoặc
bản thân phải thực hiện.(đ)
c. Cầu nối giữa các loại lợi ích của xã hội trong khuân khổ của
doanh nghiệp.
d. Cầu nối gắn liền các yếu tố bên ngoài và bên trong của
doanh nghiệp thành một khối thống nhất trong phạm vi chức
trách của mình.

Xét về mặt tổ chức, giám đốc doanh
nghiệp có vai trò gì dưới đây?

a. Cầu nối gắn liền các yếu tố bên ngoài và bên trong của
doanh nghiệp thành một khối thống nhất trong phạm vi
chức trách của mình.(đ)
b. Nhân tố cơ bản quyết định sự thành công hay thất bại của
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cầu nối giữa các loại lợi ích của xã hội trong khuân khổ của
doanh nghiệp
d. Người trực tiếp trong khâu thức các quy luật, để đề ra các
quyết định buộc mọi người trong doanh nghiệp hoặc bản thân

phải thực hiện.

Xu hướng chính lãnh đạo chuyển hóa gồm
các xu hướng nào sau đây?

d. 4 xu hướng:
- Tác động lý tưởng hóa
- Sự truyền cảm hứng;
- Khuyến khích trí óc
- Cân nhắc cá nhân.

Yếu tố nào là nền tảng xuất phát cho mọi
kế hoạch kinh doanh?

a. Năng lực quản trị
b. Vốn kinh doanh.
c. Ý tưởng kinh doanh. (Đ)
d. Kế hoạch kinh doanh.

Yếu tố nào sau đây không đem lại thành
công cho phương pháp lợi ích trong quản
trị nguồn nhân lực?

a. Không gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế trong
quản trị nguồn nhân lực (đ)
b. Phải thực hiện sự phân cấp đúng đắn giữa các cấp quản trị.
c. Đòi hỏi cán bộ quản trị phải có một trình độ và năng lực về
nhiều mặt.
d. Luôn luôn gắn liền với việc sử dụng các đòn bẩy kinh tế như
tiền lương, tiền thưởng, giá cả, lợi nhuận, tín dụng,


Yếu tố nhiễu nào là hiện tượng thông tin
từ nguồn tới nơi nhận bị sai lệch, méo
mó?

a. Nhiễu thông tin.(đ)
b. Nhiễu vật ngữ nghĩa
c. Nhiễu vật lý
d. Nhiễu thực dụng.

97

98

99

100

101

102



×