Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Unit6:Let’s sing( P1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (48.53 KB, 5 trang )


Tuesday, November,18
th
2008
Unit6:Lets sing( P1)
I.Mục tiêu:
- Giới thiệu cho học sinh mẫu câu hỏi thời tiết
How is the weather ?
Its ( rainy) today.
- Giới thiệu từ vựng : rainy,windy,cloudy,snowy.
II. Chuẩn bị đồ dùng dạy học: các tranh về thời tiết,phông chiếu,máy chiếu,máy vi
tính, phần mềm Power Point, phần mềm violet.
III. Tiến trình tiết dạy.
HĐGV HĐHS ND Ghi Bảng
HĐ1:Warm up and review(5 mins){ Slide4 và Slide5}

Giáo viên bật Slide4 để
ra 1
Bức tranh thời tiết có
hình ảnh nắngvà yêu
cầu hs luyện lại đoạn
hội thoại của phần Lets
talk
Sau khi hs luyện xong
gọi 1 cặp để KT và GV
bật Slide 5 để ra đoạn
hội thoại :
P1: How is the
weather ?
P2: It is sunny
P1: Lets play


P2: OK
Sau đó KT 2 cặp khác

Hs luyện theocặp
P1: How is the
weather ?
P2: It is sunny
P1: Lets play
P2: OK


Bức tranh thời tiết có hình ảnh nắng

P1: How is the weather ?
P2: It is sunny
P1: Lets play
P2: OK.
HĐ2:New Words( 10 mins){ bật Slide6}
Bật Slide6 GV nháy
chuột để ra tranh thời
tiết có hình ảnh gió sau
đó(?)
How is the weather ?
GV đọc mẫu:
windy(3times)
GV: vậy windy có
nghĩa là gì?
GV kích chuột để ra từ
windy dới bức tranh
GV làm tơng tự nh dạy

từ windy với các từ:
rainy,snowy,cloudy.
Hs quan sát tranh
và trả lời:
- gió
Hs đọc theo (đọc
đồng thanh)
Hsđọc cá
nhân(5em)
Hs: gió
1.New Words
4 bức tranh thời tiết và từ giảI thích kèm
theo
HĐ3: Thể hiện lại phần new words { bật Slide7}
GV bật slide7để xuất
hiện lại phần new words
Học sinh đọc lại từ
mới
HS ghi vào vở

2.New Words
a.Cloudy(a): mây
b.Snowy(a):tuyết
c.Rainy(a):ma
d.Windy(a):gió
HĐ4: Play a game{ Slide8}
GV bật Slide 8 sau đó
giới thiệu cách chơI cho
hs
Gv nói ma thì hs phảI

giơ tay phảI lên sau đó
kích chuộtđể mũi tên
xh. Gv nói gió hs bỏ tay
xuống và kích chuột để
mũi tên xh.Gv nói mây
thì hs đa tay tráI sang
ngang và gv kích chuột
cho mũi tên xh..Gv nói
tuyết thì hsđa tay phảI
sang ngang và gv kích
chuột cho mũi tên xh.
Hs cả lớp chơi
HĐ5: Ôn lại mẫu câu hỏi thời tiết{Slide9}
rainy
windy
cloudy snowy
GV bật Slide9 để ra bức
tranh thời tiết có hình
ảnh nắng và y/c hs nhắc
lại câu hỏi sau đó GV
kích chuột để ra câu hỏi
How is the weather ?
- y/c hs nhìn tranh và trả
lời câu hỏi trên sau đó
GV kích chuột để ra câu
trả lời Its sunny
Hs: How is the
weather ?
Hs: Its sunny
2. Grammar

How is the weather ?
Its sunny.
HĐ6: Picture cues{Slide10 & Slide11}
GV bật Slide10và
Slide11 để ra 1 bức
tranh thời tiết có hình
ảnh trời ma sau đó y/c
hs hỏi và trả lời thời tiết
của bức tranh đó khi hs
luyện xong Gv kích
chuột để ra câu hỏi và
câu trả lời tơng ứng với
bức tranh đó
- Tơng tự gv lần lợt đa
ra 4 bức tranh còn lại và
y/c hs luyện sau đó lần
lợt kích chuột để ra đáp
án của 4 bức tranh
- GV kích chuột để ẩn
đI các đáp án trên và
y/c hs luyện lại toàn bộ
các bức tranh
Hs luyện theo cặp 5 tranh thời tiết
HĐ7:Matching{Slide12}
Gv bật Slide12 để hs
làm bt nối tranh với từ
Hs luyện theo
nhóm
Bt nối
HĐ8: Lucky numbers{Slide13 và Slide14}

Slide13 giới thiệu cách
chơi
Slide14 cho hs chơi
Chia hs làm 2
nhóm
HĐ8: Củng cố và BTVN{Slide15 và Slide16}
GV bật Slide15và
Slide16 để ra lại 3 mục
chính của bài và củng
cố lại.
HOMEWORK
Học thuộc từ mới và
mẫu câu
- viết mỗi từ mới 3 dòng


1.New Words
a.Cloudy(a): mây
b.Snowy(a):tuyết
c.Rainy(a)ma
d.Windy(a):gió
2. Grammar
How is the weather ?
Its + thời tiết
Ghi chú: Slide1: giới thiệu tên trờng và gv
Slide2: giới thiệu sách
Slide3: giới thiệu bài




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×