Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

de kiem tra hk 1 mon tin hoc 12 de so 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.55 KB, 9 trang )

Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
ĐỀ 04

MÔN: TIN HỌC 12
Thời gian: 45 phút

Đề:
Câu 1: Đề tạo một CSDL trống, ta chọn mục nào trong khung tác vụ New File dưới đây?
A. Blank Database.

B. Project (Existing Data)

C. Blank Data Access Page

D. Project (New Data)

Câu 2: File CSDL của Access có phần mở rộng là:
A. .pas

B. .mdb

C. .mbd

D. .doc

Câu 3: Trong các cách sau đây để khởi động Access, cách nào đúng?
A. Double click biểu tượng chương trình trên màn hình nền.
B. Chọn Microsoft Access từ bảng chọn Start.


C. Double click biểu tượng file CSDL Access.
D. .Tất cả các cách trên đều đúng.
Câu 4: Trong bảng của Access có thể có nhiều nhất bao nhiêu trường.
A. Chỉ giới hạn bởi kích thước bộ nhớ

B. 100

C. 255

D. 10

Câu 5: Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu giúp ta:
A. tạo lập CSDL.
B. tạo cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu.
C. tạo lập và mô tả CSDL.
D. khai báo kiểu dữ liệu.
Câu 6: Chọn phương án SAI: “Cập nhật dữ liệu là …”
1


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
A. Thêm bảng ghi mới vào bảng dữ liệu.

B. Chỉnh sửa các bản ghi đã có.

C. Xoá bảng ghi không cần lưu trữ.

D. Chỉnh sửa các trường của bảng dữ liệu.


Câu 7: Để khai thác thuận tiện và đa dạng một CSDL, người ta:
A. Phải xây dựng các chương trình ứng dụng dựa trên hệ quản trị CSDL.
B. Chỉ cần sử dụng trực tiếp các lệnh, hàm và module có sẵn trong hệ quản trị CSDL.
C. Có thể không dùng một hệ quản trị CSDL, chỉ cần lập trình trên một ngôn ngữ lập trình nào
đó.
D. Phải lưu CSDL và chương trình ứng dụng trên cùng một máy tính
Câu 8: Các công việc thường gặp khi xử lí thông tin trong bài toán quản lí là:
A. Tạo lập hồ sơ và khai thác hồ sơ.

B. Tạo lập, cập nhật và khai thác hồ sơ.

C. Sử dụng máy tính điện tử.

D. Tạo lập hồ sơ và cập nhật hồ sơ.

Câu 9: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Các đối tượng của một CSDL Access được lưu trong một file.
B. Các bảng và các mẫu hỏi được lưu trong một file.
C. Các bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
D. Mỗi bảng dữ liệu của một CSDL Access được lưu trong một file.
Câu 10: Khẳng định nào đúng nhất trong các khẳng định sau?
A. Đáp ứng yêu cầu của người dùng là chức năng của bộ xử lí truy vấn.
B. Đáp ứng yêu cầu của người dùng là chức năng của bộ quản lí dữ liệu.
C. Tuỳ thgeo yêu cầu người dùng, hệ quản trị CSDL sẽ gửi yêu cầu đó đến bộ xử lí truy vấn hay
bộ quản lí dữ liệu và từ đó yêu cầu hệ điều hành tìm một số file chứa dữ liệu cần thiết.
D. Các khẳng định trên đều sai.
Câu 11: Biểu mẫu dùng để:
A. In dữ liệu một cách thích hợp


B. Nhập dữ liệu một cách thuận tiện

2


Sách Giải – Người Thầy của bạn

C. Hiển thị dữ liệu theo ý người dùng.

/>
D. Hiển thị dữ liệu dưới dạng bảng

Câu 12: Access là phần mềm chuyên dùng để:
A. Xử lí văn bản.

B. Xử lí bảng tính điện tử.

C. Quản trị CSDL.

D. Quản lí hệ thống.

Câu 13: Hệ quản trị CSDL phải có khả năng kiểm soát và điều khiển truy cập CSDL vì:
A. Có những nhóm người dùng khác nhau.
B. Hệ quản trị CSDL phải đảm bảo các yêu cầu đặt ra của bài toán quản lí.
C. Hệ quản trị CSDL phải đảm bảo các yêu cầu cơ bản của CSDL.
D. Hệ quản trị CSDL là một phần mềm quản lí dữ liệu
Câu 14: Tìm nhận định SAI về vai trò của người lập trình ứng dụng trong các nhận định
sau:
A. Người lập trình ứng dụng phải là người quản trị CSDL.
B. Người lập trình ứng dụng có thể là một nhóm người.

C. Người lập trình ứng dụng viết chương trình khai thác CSDL theo yêu cầu của người dùng và
đơn vị quản lí CSDL.
D. Người lập trình ứng dụng phải hiểu rõ CSDL khái niệm và nắm vững hệ quản trị CSDL.
Câu 15: Hệ quản trị CSDL là:
A. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để tạo lập CSDL.
B. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để lưu trữ CSDL.
C. Phần mềm cung cấp môi trường thuận lợi và hiệu quả để khai thác thông tin của CSDL.
D. Phần mềm có các chức năng nêu trên.
Câu 16: Tính chất nào dưới đây của trường cho phép dữ liệu nhập vào theo một khuôn
dạng cho trước?
A. Validation Rule

B. Caption

C. Input Mask

D. Defaula Rule
3


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
Câu 17: Để làm việc với biểu mẫu, ta cần click nút nào trên bảng chọn đối tượng?
A. Reports

B. Queries

C. Form


D. Table.

Câu 18: Trong các nhận định sau đây về ba mức hiểu CSDL, nhận định nào sai?
A. Tại một thời điểm, khai thác dữ liệu trên một CSDL chỉ có một khung nhìn.
B. Mức vật lí cho biết chi tiết cách thức lưu trữ dữ liệu trên thiết bị nhớ.
C. Mức khái niệm cho biết CSDL lưu trữ những dữ liệu nào và quan hệ giữa các dữ liệu.
D. Mức khung nhìn cho biết một phần thông tin của CSDL mà người dùng đang yêu cầu.
Câu 19: Dùng chế độ nào dưới đây để thay đổi cấu trúc của bảng trong CSDL?
A. Chế độ trang dữ liệu.

B. Chế độ thiết kế.

C. Chế độ biểu mẫu.

D. Chế độ thuật sĩ

Câu 20: Về thứ tự các việc cần làm với CSDL có các phương án sau:
A. Nhập dữ liệu  Tạo lập CSDL  Chỉnh sửa dữ liệu  Khai thác và tìm kiếm dữ liệu.
B. Tạo lập CSDL  Nhập dữ liệu  Chỉnh sửa dữ liệu  Khai thác và tìm kiếm dữ liệu
C. Nhập dữ liệu  Chỉnh sửa dữ liệu  Tạo lập CSDL  Khai tác và tìm kiếm dữ liệu.
D. Các thứ tự trên đều sai
Câu 21: Phát biểu nào SAI trong các phát biểu sau?
A. Biểu mẫu được dùng để cập nhật dữ liệu
B. Mẫu hỏi dùng để kết xuất dữ liệu từ nhiều bảng.
C. Báo cáo dùng để kết xuất dữ liệu từ nhiều bảng.
D. Liên kết dùng để kết xuất dữ liệu từ nhiều bảng.
Câu 22: Phát biểu nào đúng trong các phát biểu sau?
A. Bảng dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
B. Mẫu hỏi, Biểu mẫu, bảng đều dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
4



Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
C. Mẫu hỏi dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
D. Biểu mẫu dùng để lưu và chỉnh sửa dữ liệu.
Câu 23: Thao tác nào dưới đây không thuộc loại khai thác dữ liệu?
A. Tìm đọc và hiển thị dữ liệu.

B. Lưu dữ liệu trên thiết bị nhớ.

C. Lọc dữ liệu.

D. Kết xuất dữ liệu.

Câu 24: Trong các phát biều sau đây về CSDL, phát biểu nào đúng?
A. CSDL là nơi chứa các file dữ liệu có liên quan.
B. CSDL là tập hợp các thông tin về một tổ chức nào đó được lưu trữ trên một máy tính.
C. CSDL là tập hợp các dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin về một tổ chức nào đó,
được lưu trữ trên các thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin.
D. Tất cả các phát biểu trên đều sai.
Câu 25: Trong các phát biểu về khai thác CSDL, phát biểu nào đúng?
A. Khai thác CSDL chỉ là tra cứu thông tin trong hồ sơ.
B. Khai thác CSDL gồm các việc chính là: tìm kiếm hồ sơ, sắp xếp hồ sơ, thống kê và lập báo
cáo.
C. Lập báo cáo mới là nội dung chính của khai thác CSDL.
D. Khai thác CSDL không bao gồm việc sắp xếp hồ sơ.
Câu 26: Hãy chọn phát biểu SAI: “ Lí do cần cập nhật dữ liệu là: “
A. Cập nhật để sửa chữa những hồ sơ còn sai.

B. Cập nhật để xoá bỏ hồ sơ của đối tượng không còn quản lí nữa.
C. Cập nhật để bổ sung thêm hồ sơ cho đối tượng mới.
D. Cập nhật để đảm bảo cấu trúc CSDL được ổn định.
Câu 27: Hãy cho biết phát biểu SAI trong các phát biểu sau:
A. Chỉnh sửa cấu trúc bảng là chỉnh sửa các trường.

5


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
B. Chỉnh sửa cấu trúc bảng là chỉnh sửa các tính chất của trường.
C. Cấu trúc bảng gồm các trường và các tính chất của nó.
D. Cấu trúc bảng gồm các trường và các bảng ghi của bảng.
Câu 28: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào đúng?
A. Dữ liệu trong một CSDL chỉ cần được lưu trữ trên thiết bị nhớ không cần phải theo một cấu
trúc nào.
B. Dữ liệu trong một CSDL được lưu trữ theo nhiều cấu trúc khác nhau.
C. Dữ liệu trong một CSDL đều như nhau.
D. Dữ liệu trong CSDL được lưu trữ theo một cấu trúc nhất định.
Câu 29: Khi tạo một trường mới, cần thực hiện:
1. Chọn kiểu dữ liệu lưu trong trường
2. Đặt tên trường.
3. Xác định các tính chất của trường.
4. Mô tả các tính chất của trường.
Thứ tự thực hiện nào sau đây là thích hợp nhất?
A. 1 – 2 – 3 – 4.

B. 2 – 1 – 3 – 4


C. 3 – 2 – 1 – 4

D. 2 – 3 – 1 – 4

Câu 30: Chỉnh sử cấu trúc là:
A. Thêm trường, thêm bản ghi
B. Thêm hoặc xoá trường, thêm hoặc xoá bản ghi.
C. Thêm hoặc xoá trường
D. Thêm hoặc xoá bản ghi
Câu 31: Kết xuất thông tin từ CSDL là:
A. Tìm kiếm và xuất ra các thông tin trong CSDL thoả mãn tập tiêu chí nào đó.
B. Một khung nhìn đáp ứng một yêu cầu nào đó của người dùng.
6


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
C. Lấy dữ liệu tách ra khỏi CSDL.
D. Là bản báo cáo định kì gửi lên cấp quản lí
Câu 32: Khi gõ một trường với dấu sổ chéo (/) hoặc dấu hai chấm (:) ở phía trước, Access
hiểu dữ liệu đó có kiểu:
A. Kí tự

B. Thời gian

C. Logic

D. Số


Câu 33: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. CSDL có tính toàn vẹn vì các giá trị dữ liệu trong CSDL được ràng buộc bởi những điều
kiện nào đó.
B. CSDL có tính cấu trúc vì dữ liệu được lưu trữ theo một cấu trúc nhất định.
C. CSDL có tính toàn vẹn vì các giá trị dữ liệu được lưu trữ với đầy đủ các đặc điểm cần có
của dữ liệu trong bài toán đang xét.
D. CSDL có tính cấu trúc vì dữ liệu được lưu trữ trên các bảng có cấu trúc gồm các hàng và các
cột.
Câu 34: Để tạo trường Maso là khoá chính của bảng là trường tự động điền số, ta thực
hiện:
A. Yêu cầu Access tự tạo.
B. Tạo trường Maso cò kiểu dữ liệu là AutoNumber và chỉ định làm khoá chính.
C. Tạo trường Maso cò kiểu dữ liệu là NumberAuto rồi chỉ định làm khoá chính.
D. Không có cách nào tạo được
Câu 35: Chức năng của hệ quản trị CSDL là:
A. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu là quan trọng nhất vì CSDL được tạo ra
nhằm khai thác dữ liệu và cập nhật dữ liệu phản ánh đúng thực tế.
B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL là quan trọng nhất vì nếu không có chức năng này thì
không có CSDL.
C. Chức năng nào phục vụ cho mục đích chính của việc tạo ra CSDL thì chức năng đó là quan
trọng nhất

7


Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL là quan trọng nhất vì CSDL nếu

không được kiểm soát và điều khiển truy cập thì CSDL dễ bị phá hỏng.
Câu 36: Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau:
A. Cần thường xuyên lưu trữ bản gốc tại các thời điểm định kì cho một CSDL.
B. Một CSDL có thể được lưu trữ trên nhiều máy tính.
C. CSDL được lưu trữ trên các thiết bị nhớ ngoài.
D. CSDL bắt buộc phải lưu trữ riêng không cùng với phần mềm khai thác CSDL đó.
Câu 37: Câu nào đúng trong các câu sau?
A. Dữ liệu chỉnh sửa bằng biểu mẫu không ảnh hưởng dữ liệu có trong bảng.
B. Chỉnh sửa dữ liệu bằng biểu mẫu chính là chỉnh sửa dữ liệu của bảng.
C. Các dữ liệu hiển thị trong biểu mẫu được lấy từ bảng trong CSDL.
D. Biểu mẫu và bảng liên quan phải thuộc cùng một CSDL
Câu 38: Thứ tụ các bước xây dựng CSDL nào sau đây là đúng?
A. Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử.

B. Thiết kế  Khảo sát  Kiểm thử.

C. Tiến hành nhiều lần quy trình: Khảo sát  Thiết kế  Kiểm thử cho đến khi hệ thống có
khả năng ứng dụng
D. Kiểm thử  Khảo sát  Thiết kế.
Câu 39: Để đảm bảo tính nhất quán trong CSDL cần:
A. Có chương trình phát hiện và xử lí kịp thời các sự cố xảy ra ở phần cứng.
B. Có chương trình phát hiện và xử lí khi có nhiều truy cập cùng cập nhật một dữ liệu.
C. Có chương trình phát hiện và gỡ rối kịp thời các lỗi xảy ra về phần mềm.
D. Có cả A, B và C
Câu 40: Nhận định nào sau đây về vai trò của người quản trị CSDL là SAI?
A. Người quản trị CSDL không cần cung cấp phần mềm và phần cứng cho người dùng.
B. Người quản trị CSDL chịu trách nhiệm quản lí các tài nguyên của hệ CSDL.

8



Sách Giải – Người Thầy của bạn

/>
C. Người quản trị CSDL cài đặt CSDL.
D. Người quản trị CSDL cấp phát các quyền truy cập CSDL, duy trì các hoạt động của hệ thống
đảm bảo thoả mãn yêu cầu của các trình ứng dụng và của người dùng.

Đáp án

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20


A
B
C
D

21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
A
B
C
D

9



×