Thäng Tin V Âiãưu ÂäüTrong Hãû Thäúng Âiãûn
Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc K thût - Âải hc  Nàơng 47
Chỉång 6
HÃÛ THÄÚNG THÄNG TIN TI BA
(POWER LINE CARRIER)
6.1. Khại niãûm:
Ti ba (PLC) l hãû thäúng truưn tin sỉí dủng cạc âỉåìng dáy
truưn ti âiãûn cao ạp, ch úu âỉåüc dng âãø truưn âi mäüt cạch
tin cáûy tiãúng nọi, dỉỵ liãûu vãư qun l nàng lỉåüng v cạc tên hiãûu bo
vãû hãû thäúng âiãûn.
Thäng thỉåìng hãû thäúng PLC âỉåüc sỉí dủng cho viãûc thäng tin
liãn lảc bàòng âiãûn thoải trong mảng thäng tin näüi bäü trong ngnh
âiãûn. PLC cng cho phẹp truưn cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn v bo vãû
hãû thäúng âiãûn. Cạc tên hiãûu âiãưu khiãøn v bo vãû ny nhàòm bo vãû
cạc âỉåìng dáy truưn ti âiãûn trng úu cng nhỉ cạc pháưn tỉí quan
trng khạc trong hãû thäúng âiãûn. Âäưng thåìi, hãû thäúng PLC cng cho
phẹp kãút näúi cạc mạy tênh våïi nhau trong mảng mạy tênh diãûn räüng
ca ngnh âiãûn cng nhỉ cho phẹp cạc mạy Fax liãn lảc âỉåüc våïi
nhau.
Thäng thỉåìng PLC âỉåüc dng âãø truưn thäng tin trãn mäüt
khong cạch trung (tỉì 20
÷
100 km) hồûc khong cạch di (100
÷
500 km).
6.2. Cạc ỉu âiãøm:
 tỉì láu, âỉåìng dáy ti âiãûn cao ạp âỉåüc sỉí dủng âãø truưn
ti thäng tin trãn sọng mang cao táưn âi khàõp nåi trong mảng âiãûn.
Âỉåìng dáy ti âiãûn â âỉåüc xáy dỉûng sàơn âỉåüc kãút håüp lm âỉåìng
dáy thäng tin, vç váûy chè cn phi âàût cạc thiãút bë PLC åí cạc trảm
biãún ạp. Âọ l mäüt l do tải sao hãû thäúng PLC cọ giạ thnh tháúp do
khäng phi chi phê cho viãûc xáy riãng âỉåìng dáy thäng tin. Mäüt ỉu
âiãøm khạc l tên hiãûu PLC cọ thãø âỉåüc truưn âi âãún vi tràm km
theo âỉåìng dáy truưn ti âiãûn m khäng cáưn phi âàût mäüt bäü
khúch âải biãn âäü trung gian no, nhåì váûy chi phê cng gim âi.
Thäng tin v Âiãưu âäü trong Hãû Thäúng Âiãûn
48 Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc K thût - Âải hc  Nàơng
Màût khạc âỉåìng dáy cao ạp âỉåüc tênh toạn xáy dỉûng khäng nhỉỵng
cọ thãø chëu âỉûng âỉåüc cạc âiãưu kiãûn thåìi tiãút xáúu m c cạc dảng
thiãn tai cọ thãø xy ra. Do váûy tỉång ỉïng hãû thäúng thäng tin ti ba
cng cọ âäü tin cáûy cao.
Hiãûn nay ngnh âiãûn lỉûc nỉåïc ta sỉí dủng nhiãưu hãû thäúng thäng
tin ti ba khạc nhau nhỉ:
−
Hãû thäúng ti ba ABC do Nga sn xút.
−
Hãû thäúng ti ba ESB do hng Siemens (Âỉïc) sn xút.
−
Hãû thäúng ti ba ETL do hng ABB (Thủy Âiãøn) sn xút.
−
Hãû thäúng ti ba CPL do hng CEGELEC (Phạp) sn xút.
Thãú nhỉng trãn ngun l chung chụng váùn sỉí dủng mäi
trỉåìng truưn l âỉåìng dáy ti âiãûn, cạc thiãút bë ghẹp näúi v nhiãưu
thiãút bë khạc. Dỉåïi âáy s giåïi thiãûu vãư hãû thäúng ti ba CPL 306 do
hng CEGELEC (Phạp) sn xút.
6.3. Så âäư ngun l chung ca hãû thäúng thäng tin ti ba
loải CPL 306 (CEGELEC):
Mäi trỉåìng truưn
Thiãút bë ghẹp näúi Thiãút bë ghẹp näúi
Trảm biãún ạp A Trảm biãún ạp B
Hçnh 6.1
Hãû thäúng ti âiãûn cọ cäng sút låïn thỉåìng cọ u cáưu vãư âäü an
ton cao v truưn ti âiãûn trãn phảm vi räüng. Hãû thäúng thäng tin
ti ba s giụp cho viãûc trao âäøi thäng tin, säú liãûu giỉỵa cạc vë trê âëa
l khạc nhau trong hãû thäúng âiãûn.
Nhåì âỉåüc thiãút kãú mäüt cạch âàûc biãût cho viãûc thäng tin liãn
lảc, thiãút bë thäng tin ti ba CPL-306 cho phẹp truưn tên hiãûu theo
ÂZ cao ạp
Phạt
Thu
Phạt
Thu
Thäng Tin V Âiãưu ÂäüTrong Hãû Thäúng Âiãûn
Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc K thût - Âải hc  Nàơng 49
kiãøu âiãøm näúi âiãøm tỉì 2 âãún 6 kãnh truưn lm viãûc song song, sỉí
dủng mäi trỉåìng truưn tin l âỉåìng dáy trãn khäng hồûc dáy cạp
cao ạp. Dỉỵ liãûu ban âáưu dỉåïi dảng tên hiãûu tỉång tỉû âỉåüc truưn
âãún cạc bäü âiãưu chãú, khúch âải räưi gỉíi âãún mäi trỉåìng truưn tin
qua mäüt bäü ghẹp näúi. ÅÍ cúi âỉåìng truưn, mäüt thiãút bë thu s khäi
phủc lải mäüt cạch chênh xạc dỉỵ liãûu â âỉåüc truưn âi (xem hçnh
6.1). Så âäư hoảt âäüng ca hãû thäúng thäng tin ti ba cọ thãø âỉåüc mä
t r hån trong hçnh 6.2.
Hçnh 6.2. Så âäư ngun l hoảt âäüng ca hãû thäúng thäng tin ti ba.
Trong âọ:
LT: cün cn (cn âỉåüc gi l cün chàûn hay cün báùy
sọng).
HV_line LT LT
CD PLC
M M M M
RTU RP PAX PC FAX
CD PLC
M M M M
RTU PAX RP PC FAX
CC
CC
Thọng tin vaỡ ióửu õọỹ trong Hóỷ Thọỳng ióỷn
50 Khoa ióỷn - Trổồỡng aỷi hoỹc Kyợ thuỏỷt - aỷi hoỹc aỡ Nụng
CD: thióỳt bở gheùp nọỳi.
PLC: thióỳt bở thọng tin taới ba (thióỳt bở chờnh).
CC: tuỷ gheùp nọỳi.
HV line: õổồỡng dỏy truyóửn taới õióỷn cao aùp.
RP: rồle baớo vóỷ.
RTU: thióỳt bở õỏửu cuọỳi.
PAX: thióỳt bở chuyóứn maỷch.
FAX: maùy Facsimile.
M: modem (giao dióỷn).
Caùc bọỹ giao tióỳp cuớa thióỳt bở CPL-306 nhỏỷn nhổợng tờn hióỷu vaỡo
tổồng tổỷ coù tỏửn sọỳ tổỡ 300 õóỳn 3700 Hz.
Sổỷ phọỳi hồỹp vồùi nhau giổợa vióỷc truyóửn caùc tờn hióỷu noùi trón vồùi
vióỷc truyóửn tỏửn sọỳ cọng nghióỷp trón õổồỡng dỏy laỡ khọng thóứ chỏỳp
nhỏỷn õổồỹc vóử mỷt chỏỳt lổồỹng tờn hióỷu cuợng nhổ vóử vỏỳn õóử an toaỡn
cho thióỳt bở thọng tin. Vỗ vỏỷy thióỳt bở CPL-306 seợ bióỳn õọứi caùc tờn
hióỷu tổồng tổỷ nhỏỷn õổồỹc sang tỏửn sọỳ trong khoaớng tổỡ 40 õóỳn 500
kHz.
6.4. Chổùc nng cuớa caùc thióỳt bở trong hóỷ thọỳng taới ba:
Tổỡ hỗnh 6.2 ta thỏỳy hóỷ thọỳng thọng tin taới ba bao gọửm caùc thióỳt
bở chuớ yóỳu nũm vóử phờa õióỷn aùp cao nhổ sau:
Cuọỹn khaùng bỏựy soùng hay coỡn goỹi laỡ cuọỹn caớn LT (Line Trap).
Tuỷ õióỷn gheùp nọỳi CC (Coupling Capacitor).
Thióỳt bở gheùp nọỳi CD (Coupling Device).
Chổùc nng chờnh cuớa caùc thióỳt bở naỡy laỡ:
6.4.1. Cuọỹn bỏựy soùng:
a) Giồùi thióỷu:
Caùc tờn hióỷu thọng tin taới ba thổồỡng õổồỹc truyóửn trón õổồỡng
dỏy cao aùp laỡ caùc tờn hióỷu õo lổồỡng tổỡ xa, tờn hióỷu õióửu khióứn tổỡ
xa, tờn hióỷu õióỷn thoaỷi, õióỷn baùo (Telex)... Cuọỹn bỏựy soùng õổồỹc
Thäng Tin V Âiãưu ÂäüTrong Hãû Thäúng Âiãûn
Khoa Âiãûn - Trỉåìng Âải hc K thût - Âải hc  Nàơng 51
thiãút kãú âãø ngàn chàûn nhỉỵng tên hiãûu sọng mang cao táưn. Chụng
âỉåüc màõc näúi tiãúp trãn âỉåìng dáy cao ạp v âàût åí cạc trảm biãún ạp.
Do âọ chụng phi âỉåüc thiãút kãú âãø chëu âỉûng âỉåüc dng âiãûn lm
viãûc láu di låïn nháút v kãø c dng âiãûn ngàõn mảch cọ thãø xút
hiãûn trãn âỉåìng dáy âọ. Âäúi våïi cün báùy sọng:
Täøng tråí: Z =
ω
.L
M:
ω
= 2.
π
.f
⇒
Z = 2
π
.f.L
Tỉì biãøu thỉïc trãn ta cọ thãø tháúy täøng tråí Z v táưn säú f t lãû
thûn våïi nhau. Do âọ:
Nãúu f nh
→
Z nh
→
dng âiãûn cọ táưn säú nh (táưn säú ca
âiãûn cäng nghiãûp 50 Hz) dãù dng qua âỉåüc.
Cn nãúu f låïn (khong 40 âãún 500 KHz)
→
Z ráút låïn, nhỉ váûy
cün báùy sọng cọ tênh cháút cn tråí khäng cho dng tên hiãûu táưn säú
sọng mang âi qua.
6.4.2. Tủ âiãûn ghẹp näúi:
Tủ âiãûn ghẹp näúi cng giäúng nhỉ cạc tủ âiãûn thäng thỉåìng
âỉåüc màõc trong mảch nhàòm ngàn cn táưn säú âiãûn lỉûc khäng cho
qua thiãút bë PLC âäưng thåìi cho cạc tên hiãûu cao táưn âi qua mäüt
cạch dãù dng âãø âi âãún thiãút bë PLC. Nhỉ ta â biãút täøng tråí ca
mảch thưn dung l:
Z =
fCC
πω
2
11
=
Nhỉ váûy täøng tråí ca tủ ghẹp näúi t lãû nghëch våïi táưn säú.
Âäúi våïi táưn säú âiãûn lỉûc (50 Hz) thç f nh
→
Z låïn lm cho tên
hiãûu khọ qua âỉåüc.
Âäúi våïi táưn säú sọng mang (40 - 500 kHz) thç f låïn
→
Z nh
lm cho tên hiãûu dãù dng âi qua âỉåüc.
Mäüt âáưu ca tủ âiãûn ghẹp näúi âáúu vo âỉåìng dáy cao ạp (trỉåïc
cün báøy sọng) cn âáưu kia âỉåüc näúi âãún thiãút bë ghẹp näúi giao
tiãúp.