Em h·y quan s¸t c¸c bøc tranh
sau
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm: Các em hãy im lặng và lắng tai n
C1.
C2.
Vật phát ra âm gọi là
Em hãy
nêu
những
âmâm?
thanh mà
Thế
nào
là
nguồn
nguồn âm.
nghe được và tìm xem chúng ph
từ đâu?
Chiêng
Trống
Đàn Ghita
Đàn Viôlông
Đàn tranh
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có
chung đặc điểm gì?
Một bạn dùng tay kéo căng một sợi
dây cao su nhỏ. Dây đứng yên ở vị trí
cân bằng. Một bạn khác dùng ngón
tay bật sợi dây cao su đó. (hình vẽ)
1. Thí nghiệm 1:
C3.
C3: Khi dùng ngón
tay bật sợi dây.Hãy quan sát dây
Dây cao su dao động (rung
cao su và lắng nghe rồi mô tả điều mà em nhìn và
động) và âm phát ra
nghe được.
BÀI 10: NGUỒN ÂM
* Sợi dây cao su
chuyển động
qua lại quanh vị
trí cân bằng gọi
là sự dao động
của sợi dây cao
su.
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có
chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
C3.
2. Thí nghiệm 2:
C4.
C4:Vật
Vậtphát
nàoraphát
âm ralàâm?
thành cốc
Vật đó có rung động không? Làm
cách nào để biết?
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có
chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
C3.
2. Thí nghiệm 2:
C4.
3. Thí nghiệm 3:
C5.
Thế nào là sự dao động?
Sự rung động ( chuyển động) qua lại
quanh vị trí cân bằng gọi là dao động.
C5.Khi phát ra âm thanh âm thoa có
giao động không? Tìm cách kiểm tra.
BÀI 10: NGUỒN ÂM
Thí nghiệm hình 10.3
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
C1.
C2.
II. Các nguồn âm có
chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm1:
C3.
2. Thí nghiệm 2:
C4.
3. Thí nghiệm 3:
C5.
* Kết luận:
Khi phát ra âm, các vật đều…………..
dao động
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,
… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Kết luận:
Khi phát ra âm, các vật đều dao
… động.
III. Vận
C6
C7
dụng
Chiêng
Trống
Đàn Ghita
Đàn Viôlông
Đàn tranh
Ở các nhạc cụ trên bộ phận nào dao động
phát ra âm?
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,
… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Kết luận:
ao động.
Khi phát ra âm, các vật đều d…
III. Vận dụng
C6
C7
C8
C8: Dán vài tua giấy mỏng ở miệng
lọ, khi ta thổi sẽ thấy tua giấy rung
rung.
BÀI 10: NGUỒN ÂM
I. Nhận biết nguồn âm:
Vật phát ra âm gọi là nguồn âm.
II. Các nguồn âm có chung đặc điểm gì?
1. Thí nghiệm 1:
2. Thí nghiệm 2:
* Sự rung động (chuyển động) qua lại
vị trí cân bằng cuả dây cao su, mặt trống,
… gọi là dao động.
3. Thí nghiệm 3:
Kết luận:
ao động.
Khi phát ra âm, các vật đều d…
III. Vận dụng
C6.
C7.
C8.
C9.
Ống nghiệm và nước trong ống
nghiệm.
Ống có nhiều nước
nhất phát ra âm trầm
nhất, ống có ít nước nhất
phát ra âm bổng nhất
Em hãy vẽ một bản đồ tư
duy với từ trung tâm:
Nguồn âm
Có
Cóthể
thểem
emchưa
chưabiết:
biết:
1.Khi ta thổi
2.Đặtcộtngón
tay vào sát
sáo,
không
ngoài cổ họng vàkhíkêu
trong ốngcảm
sáothấy
daonhư
“aaa…”.Em
động
ra tay
âm.
thế
nào ởphát
đầu ngón
?
Đó
là phát
vì khirachúng
ta nói,
Âm
cao thấp
không
từ phổi
đi lên khí
tùy khí
theo
khoảng
quản,
cách qua
từ thanh
miệngquản
sáo đủ
mạnh và nhanh làm cho các
đếnâm
lỗ mở
màdao
ngón
dây
thanh
động
tay vừa
nhấc
(hình
10.6).
Daolên.
động này
tạo ra âm.
Dặn dò
Học bài.
Hoàn chỉnh câu C3 đến C9 vào tập.
Làm bài tập 10.1 đến 10.5 – SBT..
Đọc bài 11 - Độ cao của âm.
Tiết học đến đây là kết thúc