GIẢI TOÁN HÓA HỌC (Các bài toán giải nhanh)
-Bảo toàn khối lượng, bảo toàn nguyên tố
Chú ý- CO, H2, Al.......... + Oxit kim loại
-Hỗn hợp muối cacbonat ( cac kim loại cùng hóa trị hoặc khác hóa trị) + HCl,
H2SO4 loãng
- Kim loại trước H + HCl, H2SO4 loãng
...............
+Khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3., cần 4,48 lit CO (đktc). Khối lượng sắt thu được là :
A) 15,4g
B)15,5g
C)14,4g
D)16,5g
-Hỗn hợp A gồm sắt và oxit sắt có khối lượng 2,6g. Cho khí CO dư đi qua A nung nóng, khí đi ra sau pư
được dẫn vào bình đựng nước vôi trong dư, thu được 10g kết tủa trắng. Khối lượng sắt trong A là :
A) 1g
B)1,1g
C)1,2g
D)2,1g
+Thổi 1 luồng CO qua ống sứ đựng mg hỗn hợp Al2O3, MgO, Fe2O3, FeO, CuO nung nóng. khí thoát ra
đ ược sục vào nước vôi trong dư thu được 15g kết tủa trắng. Sau phản ứng, chất rắn trong ống sứ có khối lư
ợng 200g. T ính m?A. 202,4g B. 217,4g
C.219,8g
D. k ết qu ả kh ác
+Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 0,04 mol hỗn hợp A gồm FeO và Fe 2O3 đốt nóng. Sau khi kết
thúc thí nghiệm ta thu được chất rắn B gồm 4 chất nặng 4,784g. Khí đi ra khỏi ống sứ cho hấp thụ vào
dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Mặt khác hòa tan chất rắn B bằng dung dịch HCl dư
thấy thoát ra 0,6272 lít khí hydro ( ở đktc).1. Tính % khối lượng các oxít trong A.
2. Tính % khối lượng các chất trong B, biết rằng trong B số mol sắt từ oxít bằng 1/3 tổng số mol của
sắt (II) và sắt (III).
Đs
1. %FeO = 13,04% %Fe2O3 = 86,96%
2. %Fe = 32,78 %FeO = 18,06%%Fe2O3 = 20,06% %Fe3O4 = 29,1%
+Nung m g hỗn hợp rắn gồm Fe2O3, Fe rồi cho 1 luồng khí CO ( thiếu ) qua hỗn hợp trên. Sau pư thu được
30.2 g chất rắn +22 g CO2. Tính m
(Mới)
+Hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe 2O3. Cho một luồng khí CO đi qua ống sử dụng mg hh X đun nóng. Sau khi
kết thúc thí nghiệm thu được 64g chất rắn và 11.2 lít khí B(đktc)có tỉ khối so với H2 là 20.4g Tính m ?
Đs: mX= 70.4g
(Mới)
+Dùng một lượng khí CO thổi qua 8g bột FexOy nung nóng để khử hoàn toàn lượng oxit sắt. Lượng khí
thoát ra bị hấp thụ bởi Ca(OH)2 dư thu được 15 g kết tủa. Tìm CTPT oxit sắt
+ Kh hon ton 4,06gam 1 oxit kim loi bng CO nhit cao thnh kim loi. Dn ton b khớ sinh ra
vo dd Ca(OH)2 d to thnh 7gam kt ta. Nu ly lng kim loi sinh ra hũa tan ht trong dd HCl d thỡ
thu c 1,176 lớt H2 (ktc)
a) Xỏc nh CT ca oxit kim loi
b)Cho 4,06g kim loi trờn tỏc dng vi 500 ml dd H2SO4 , núng thu c dd X v khớ SO2. Tớnh CM ca
mui trong X?
+Hn hp X gm Fe, FeO v Fe2. Cho mt lung CO i qua ng ng m (g) hn hp X nung núng. Sau
khi kt thỳc thớ nghim, thu c 64,0 g cht rn A trong ng s v 11,2 l khớ B ktc, cú t khi so vi
l 20,4. Tớnh giỏ tr ca m ?
(MI)
+Khổớ 1,6g Fe2O3 (cho ra Fe) bũng khờ CO lỏỳy dổ. Họựn hồỹp khờ CO vaỡ CO2 khi
qua nổùồc voi dổ cho ra 3 gam kóỳt tuớa. Phỏửn trm Fe2O3 õaợ bở khổớ vaỡ thóứ
tờch (õktc) khờ CO õaợ duỡng (cho Fe = 56) laỡ:
A. 100%; 0,224 lờtC. 80%; 0,448 lờt
B. 100%; 0,672 lờt
D. 75%; 0,672 lờt
+Thi t t V lớt (ktc) hn hp khớ gm CO v H2 i qua ng ng hn hp gm CuO, Al2O3, Fe3O4. Sau
phn ng thu c hn hp khớ v hi cú khi lng ln hn khi lng CO v H2 ban u l 0,32 gam. V
cú giỏ tr l:
A. 0,224 lớt.
B. 0,336 lớt.
C. 0,448 lớt.
D. 0,672 lớt.
+Thọứi rỏỳt chỏỷm 1,12 lờt (õktc) lhờ CO qua mọỹt ọỳng sổớ duỷng họựn hồỹp (Al 2O3, CuO,
Fe3O4, Fe2O3) coù khọỳi lổồỹng 12g dổ õang õổồỹc nung noùng họựn hồỹp khờ vaỡ hồi thoaùt
ra khoới ọỳng sổù õổồỹc hỏỳp thuỷ hoaỡn toaỡn bồới dung dởch Ba(OH) 2 dổ, ta thỏỳy coù 2,5
gam kóỳt tuớa trừng. Khọỳi lổồỹng chỏỳt rừn coỡn laỷi trong ọỳng sổù laỡ (gam).
A. 22,4
B. 11,2
C. 20,8
D. 16,8
E. Khọng xaùc
õởnh õổồỹc vỗ thióỳu dổợ kióỷn
+Thọứi mọỹt luọửng khờ CO qua ọỳng sổù õổỷng m (gam) họựn hồỹp gọửm: CuO, Fe 2O3,
FeO, Al2O3 nung noùng, luọửng khờ thoaùt ra õổồỹc suỷc vaỡo nổồùc vọi trong dổ, thỏỳy coù
15 gam kóỳt tuớa trừng,. Sau phaớn ổùng, chỏỳt rừn trong ọỳng sổù coù khọỳi lổồỹng 215
gam thỗ khọỳi lổồỹng cuớa m gam họựn hồỹp oxit ban õỏửu laỡ:
A. 217,4g
B. 249g
C. 219,8g
D. 230g
E. Khọng tờnh õổồỹc m vỗ Al2O3
khọng bở khổớ bồới CO.
+Kh hon ton 32g hn hp CuO v Fe2O3 bng khớ H2 thy to ra 9g nc. Khi lng hn hp kim
loi thu c l: A) 12g
B)16g
C)24g
D)26g
+t chỏy khụng hon ton mt lng st ó dựng ht 2,24 lớt O2 ktc, thu c hn hp A gm cỏc oxit
st v st d. Kh hon ton A bng khớ CO d, khớ i ra sau p c dn vo bỡnh ng nc vụi trong
d. Khi lng kt ta thu c l: A) 10g
B)20g
C)30g
D)40g
+Cho V lớt (ktc) khớ H2 i qua bt CuO un núng, thu c 32g Cu. Nu cho V lớt H2 i qua bt FeO un
núng thỡ lng Fe thu c l :A) 24g
B)26g
C)28g
D)30g
(Mi)
+ kh hon ton hn hp FeO v ZnO thnh kim loi cn 2,24 lit H2 ktc. Nu em hn hp kim loi
hũa tan hon ton vo axit HCl thỡ th tớch khớ H2 (ktc) thu c l:
A) 4,48lit
B)1,12l
C)3,36l
D)2,24l
(Mi)
+Hũa tan 28,4g hh gm hai mui cacbonat ca hai kl húa tr 2 bng dd HCl d ó thu c 10 lớt khớ
54,60C v 0,8064 atm v mt dd X.a. Tớnh khi lng hai mui ca dd X
b. Tỡm CT 2 mui trong dd X, bit 2 KL thuc hai chu k liờn tip ca PNC nhúm II
+Hũa tan 10 g hh hai mui cacbonat ca kloi húa tr 2 bng dd HCl, ta thu c dd A v 0,672 lớt khớ bay
ra (ktc). Hi cụ cn dd A thu c bao nhiờu g mui khan ? Gii bng hai PP khỏc nhau
+75g dd A cha 5,25g hh gm hai mui M2CO3 v M'2CO3 (M, M' l 2 Kloi liờn tip nhau trong PNC
bng tun hon).Va khuy bỡnh p trờn va thờm chm dd HCl 3,65% vo dd A. Kt thỳc p thu c
336ml khớ B(ktc) v dd C. Thờm nc vụi trong d vo dd C thu c 3g kt ta.
a. Xỏc nh 2 Kloi M v M' . Tớnh % klg cỏc mui ?b. DD C nng gp bao nhiờu ln dd A ?s: a.
%Na2CO3= 60.57% v %K2CO3= 39.42% b. dd C nng hn dd A 1,792 ln
+Hũa tan 10 g hn hp hai mui cacbonat kim loi húa tr II v III bng dung dch HCl ta thu c dung
dch A v 0,672 l khớ ktc. Hi cụ cn dung dch A thỡ thu c bao nhiờu gam mui khan ? (MI)
+Cho 115 gam hn hp gm ACO3, B2CO3, R2CO3 tỏc dng ht vi dd HCl thy thoỏt ra 0,448 lớt khớ
CO2 (ktc). Khi lng mui clorua to ra trong dd sau phn ng l:
A. 115,22g.
B. 151,22g.
C. 116,22g.
D. 161,22g
+: Cho 10g Na2CO3 vaỡo 12g dung dởch H2SO4 98%, sau phaớn ổùng kóỳt thuùc seớ thu
õổồỹc bao nhióu gam dung dởch ? Nóỳu cọ caỷn dung dởch sau phaớn ổùng seợ thu õổồỹc
bao nhióu gam chỏỳt rừn ?
16,16g
D. 7,1g vaỡ 9,1g
A. 18,2g vaỡ 14,2gB. 18,2g vaỡ 16,16g
C. 22,6g vaỡ
E. 16,16g vaỡ 22,6g.
+Cho 18 g hn hp bt Mg v Al tỏc dng hon ton vi dung dch H2SO4 1M thỡ thu c 11,088 lớt H2
27,3oC v 2 atm. Tỡm % khi lng ca mi kim loi trong hn hp v tỡm th tớch dung dch H2SO4 ó
dựng.
+Cho hn hp ba kim loi A, B, C cú tng khi lng l 2,17 gam tỏc dng ht vi dd HCl to ra 1,68 lớt
H2 (ktc). Khi lng mui clrua trong dd l:A. 7,945 g. B. 7,495 g.
C. 7,594 g.
D. 7,549 g.
+: Ho tan 9,14 g hn hp Cu ,Mg ,Al bng dung dch HCl d thu c 7,84 lit khớ A(kc) v 2,54g cht
rn B v dung dch C .Tớnh khi lng mui cú trong dung dch C?
A. 3,99g
B. 33,25g
C. 31,45g
D. 39,9 g
+1,78 gam họựn hồỹp 2 kim loaỷi hoaù trở 2 tan hoaỡn toaỡn trong dung dởch H 2SO4 loaợng,
giaới phoùng õổồỹc 0,896 lờt H2 (õktc). Khọỳi lổồỹng họựn hồỹp mo sunfat khan thu õổồỹc
laỡ:
A. 9,46g
B. 3,7g
C. 5,62g
D. 2,74g
E. Kóỳt quaớ khaùc.
+Ho tan 3,87g hn hp gm kim loi M cú hoỏ tr 3 v kim loi M hoỏ tr 2 vo 250ml dung dch cha HCl 1M
v H2SO4 0,5 M thu c dung dch B v 4,368lit khớ (kc) .Bit trong B cũn axit ,tớnh khi lng mui khan trong
B?
A.12 mmui 20(g) hoc 10,1(g)
B.21,34 mmui 25,5(g) hoc 30,1(g)
C.19,5 mmui 20,84(g) hoc 20,2(g) C.10 mmui 12(g) hoc 21,1(g) D.kt qu khỏc
+Hoaỡ tan hoaỡn toaỡn 1,45 gam họựn hồỹp 3 kim loaỷi Zn, Mg, Fe vaỡo dung dởch HCl dổ
thỏỳy thoaùt ra 0,896 lờt H2 (õktc). un khan dung dởch ta thu õổồỹc m gam muọỳi khan
thỗ giaù trở cuớa m laỡ:
A. 4,29g
B. 2,87g
C. 3,19 g
D. 3,87 gE. Kóỳt quaớ khaùc
+Cho 8,9g hn hp hai mui cacbonat ca kim loi kim ca hai chu kỡ liờn tip tỏc dng ht vi dung
dch HCl thu c 2,24 lớt khớ (ktc) . Khi lng mui to ra sau phn ng l bao nhiờu ?
A. 10g
B. 20g
C. 30g
D. 40g
+1,84g hn hp 2 muI ACO3 v BCO3 tỏc dng ht vi dung dch HCl thu c 0,672 lớt CO2
(ktc) v dung dch X . KhI lng mui trong dung dch X l :
A. 2,17g
B. 3,17g
C. 4,17g
D. A, B, C u sai
+Cho 7g hn hp hai muI cacbonat ca kim loI húa tr II tỏc dng ht vI dung dch HCl thy
thoỏt ra x lớt khớ ktc . Dung dch thu c em cụ cn thy cú 9,2g muI khan . Th tớch x l
giỏ tr no sau õy : A. 4,46 lớt
+Cú
B. 3,48 lớt
C. 2,28 lớt
C. 1,28 lớt
100 ml dung dch hn hp 2 axit H2SO4 HCl cú nng tng ng l 0,8 M v 1,2 M. Thờm vo ú
10 gam bt hn hp Fe, Mg, Zn. Sau phn ng xong, ly ẵ lng khớ sinh ra cho i qua ng s ng a
gam CuO nung núng. Sau phn ng xong hon ton, trong ng cũn 14,08 gam cht rn. Khi lng a l:
A. 14,2 gam
B. 30,4 gam
C. 15,2 gam
D. 25,2 gam
+Cho 16(g) oxit st FexOy tỏc dng va vi 120ml dung dch HCl 5M, sau phn ng cụ cn c a(g)
mui khan. a l?
A/ 52,5(g)
B/ 35,2(g)
C/ 32,5(g)
D/ 16,25(g)
+Cho 16(g) oxit st FexOy tỏc dng vi lng d dung dch HNO3, sau phn ng cụ cn c mui khan
v em nung n khi lng khụng i thỡ c a(g) mt cht rn. Khi lng cht rn nm trong khong
no?A/ 16
a
17,78
B/ 16 < a
17,78
C/ 16 < a
16,55
D/ 16 < a < 16,55
+ Cho 16(g) oxit st Fe xOy tỏc dng vi lng d dung dch HNO 3, sau phn ng cụ cn c mui khan
v em nung n khi lng khụng i thỡ thu c a(g) mt cht rn. Khi lng ti thiu ca cht rn
l?
A/ 16(g)
B/ 16,55(g)
C/ 17,77(g)
D/ 18(g)
+ Cho 16(g) oxit st Fe xOy tỏc dng vi lng d dung dch HNO 3, sau phn ng cụ cn c mui khan
v em nung n khi lng khụng i thỡ thu c a(g) mt cht rn. Khi lng cc i ca cht rn l?
A/ 16(g)
B/ 16,55(g)
C/ 17,77(g)
D/ 18(g)
+ Cho 16(g) oxit st FexOy tỏc dng va vi 120ml dung dch HCl 5M. Oxit st em phn ng l?
A/ FeO
B/ Fe2O3
C/ Fe3O4
D/ Tt c u sai
+Hũa tan 8g hn hp Fe, Mg trong 50ml dd cha hn hp HCl 1M, H2SO4 1,8M, th tớch H2 thoỏt ra
(ktc) l:A/ 3,198lớt
B/2,576lit
C/ 7,466lớt
D/ kt qu khỏc
(Mi)
+Cho d hn hp Na, Mg vo 100g dd H2SO4 20% thỡ th tớch H2 thoỏt ra (ktc) l:
A/89,6lit
B/104,126lit
C/ 33,6 lit
D/ 44,8 lit
(Mi Hay)
+Khổớ hóỳt m g Fe3O4 bũng khờ CO thu õổồỹc họựn hồỹp A gọửm FeO vaỡ Fe. A
tan vổỡa õuớ trong 0,3 l dd H2SO4 1 M cho ra 4, 48 l khờ (õktc). m (khọỳi lổồỹng
Fe3O4) õaợ duỡng vaỡ thóứ tờch CO (õktc) õaợ phaớn ổùng vồùi Fe3O4 laỡ:A. 11,6 g; 3,36 l
B. 23,2 g; 4,48 l
C. 23,2 g; 6,72 l
D. 5,8 g; 6,72 l
Gii th
no?
.+ ọỳt chaùy hoaỡn toaỡn 14,2 gam họựn hồỹp B1 gọửm bọỹt caùc kim loaỷi Al, Mg, vaỡ Cu
ngoaỡi khọng khờ, thu õổồỹc 22,2 gam họựn hồỹp B 2 gọửm 3 oxit. Cho toaỡn bọỹ họựn hồỹp
B2 thu õổồỹc taùc duỷng hoaỡn toaỡn vồùi dung dởch H 2SO4 10% coù khọỳi lổồỹng rióng 1,14
g/ml. Thóứ tờch tọỳi thióứu cuớa dung dởch H 2SO4 10% õóứ hoỡa tan hóỳt họựn hồỹp B 2 laỡ:
A. 300 ml
B. 200 ml
C. 214,9 ml D. 429,8 ml
(Thi th trng chuyờn)
+Chia 2,29 gam họựn hồỹp gọửm 3 kim loaỷi Zn, Mg, Al thaỡnh 2 phỏửn bũng nhau.
- Phỏửn 1 tan hoaỡn toaỡn trong dung dởch HCl giaới phoùng 1,456 lờt HCl (õktc) vaỡ taỷo
ra mg họựn hồỹp muọỳi Clorua.
- Phỏửn 2 bở oxy hoaù hoaỡn toaỡn thu õổồỹc m gam họựn hồỹp 3 oxit.
Cỏu 22: Khọỳi lổồỹng m (gam) coù hoaỡ tan:
A. 4,42
B. 3,355
C. 2,21
D. 2,8
E. Kóỳt quaớ khaùc.
Cỏu 23: Khọỳi lổồỹng (gam) họựn hồỹp oxit laỡ:A. 2,185B. 4,37 C. 6,45
D. 4,15
E. Kóỳt quaớ khaùc
+Cho 1,53 gam họựn hồỹp Mg, Cu, Zn vaỡ dung dởch HCl dổ thỏỳy thoaùt ra 448 ml (õktc).
Cọ caỷn họựn hồỹp sau phaớn ổùng rọửi nung khan trong chỏn khọng seớ thu õổồỹc mọỹt
chỏỳt rừn coù khọỳi lổồỹng (gam) laỡ:
A. 2,95
B. 3,9
C. 2,24
D. 1,885
+Khi duỡng Co õóứ khổớ Fe2O3 thu õổồỹc họựn hồỹp caùc chỏỳt rừn X. Hoaỡ tan họựn hồỹp
chỏỳt rừn X bũng dung dởch HCl dổ giaới phoùng 4,48 lờt khờ (õktc). Dung dởch sau khi
hoaỡ tan cho taùc duỷng vồùi dung dởch NaOH dổ thu õổồỹc 45g kóỳt tuớa trừng Họựn
hồỹp X gọửm coù mỏỳy chỏỳt:A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
E. Khọng xaùc
õởnh õổồỹc.
Khọỳi lổồỹng (gam) Fe trong X laỡ:
A. 11,2
B. 5,6
C. 22,4
D. 44,8
E. Kóỳt quaớ khaùc.
Thóứ tờch (lờt) Co õaợ duỡng vaỡo quaù trỗnh trón ồớ 200 oC; 0,8 atm laỡ:
C. 46,6
D. 5,25
A. 2,645B. 2,33
E. Kóỳt quaớ khaùc
+Cho 9,1 gam họựn hồỹp 2 muọỳi cacbonat cuớa 2 kim loaỷi kióửm ồớ 2 chu kỗ lión tióỳp tan
hoaỡn toaỡn trong dung dởch HCl vổỡa õuớ thu õổồỹc 2,24 lờt CO 2 ồớ dióửu kióỷn tióu
chuỏứn.
Hai kim loaỷi õoù la
D. Na, Cs
A. Li, Na
B. Na, K
C. K, Cs
E. Tỏỳt caớ õóửu sai.
Nóỳu duỡng dung dởch HCl coù nọửng õọỹ 2M thỗ thóứ tờch V (ml) cuớa dung dởch laỡ:
A. 200
B. 150C. 100 D. 1000
E. Kóỳt quaớ khaùc.
-Tăng giảm khối lượng
Chú ý – Kim loại + dd muối --Hỗn hợp muối cacbonat ( cac kim loại cùng hóa trị hoặc
khác hóa trị) + HCl, H2SO4 loãng
- Kim loại trước H + HCl, H2SO4 loãng
......................
+Hoà tan 7,8 g bột Al và Mg trong dd HCl dư. Sau phản ứng khối lượng dd axit tăng thêm 7,0 g. Khối
lượng Al và Mg trong hỗn hợp đầu là: A. 2,7 ; 5,1. B. 5,4 ; 2,4. C. 5,8 ; 2,1. D. 1,2 ; 6,6. ( tăng giảm
khối lượng -Mới)
+H òa tan ho àn to àn 29gam h ỗn h ợp Mg, Fe v ào dd HCl thu đ ư ợc 1g kh í H2. N ếu đem c ô c ạn dd sau
ph ản ứng th ì thu đ wocj bao nhi êu gam mu ối khan?
A.50g
B. 55,5g
C.60g
D.60,5g
+Cho hỗn hợp hai muối BaCl 2 và CaCl2 tác dụng với lượng dư dung dịch Na 2CO3 thì tạo ra hỗn hợp kết
tủa có khối lượng giảm so với ban đầu là 3,3(g). Số mol hai muối ban đầu là?
A/ 0,2 mol
B/ 0,3 mol
C/ 0,4 mol
D/ 0,5 mol
(Mới)
+Cho 7g hỗn hợp hai muốI cacbonat của kim loạI hóa trị II tác dụng hết vớI dung dịch HCl thấy thoát ra x
lít khí ở đktc . Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muốI khan . Thể tích x là giá trị nào sau đây :
A. 4,46 lít
B. 3,48 lít
C. 2,28 lít
C. 1,28 lít
(Mới)
+Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ vớI m gam dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch
sau phản ứng thu được 13,15g muốI khan . Giá trị của m :
A. 73g
B. 53g
C. 43g
D. 63g
+Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3 , ZnO, MgO tác dụng vừa đủ vớI 250ml dung dịch H2SO4 0,1M .
KhốI lượng muốI tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu ( trong các số dướI đây )?
A. 3,405g
B. 4,405g
D. 2,405gGiải thế nào?
C. 5,405g
+Cho 6,05gam h ỗn h ợp Zn v à Fe t ác d ụng v ừa đ ủ v ới m gam dd HCl 10%. Cô
cạn dd sau phản ứng thu được 13,15gam mu ối khan. Giá trị của m là
A.73g
B 53g
C.
43g
d 63g
(Mới)
+Cho luồng khí H2 dư đi qua ống đựng 0,8(g) CuO nung nóng. Sau phản ứng được 0,672(g) chất rắn. Hiệu
suất khử CuO thành Cu là? A/ 80%
B/ 75%
C/ 60%
D/ 50%
+Cho 30,4(g) hỗn hợp FeO và Fe 2O3 tác dụng với axit HNO 3 loãng dư. Cô cạn, lấy muối đem nhiệt phân
hoàn toàn ở nhiệt độ cao thu được 32(g) chất rắn duy nhất. Khối lượng của FeO trong hỗn hợp ban đầu là?
A/ 1,6(g)
B/ 14,4(g)
C/ 16(g)
D/ 20(g)
+Cho 1(g) bột sắt tiếp xúc với không khí một thời gian thu được 1,24(g) hỗn hợp gồm Fe 2O3 và Fe dư.
Khối lượng Fe dư là? A/ 0,24(g)
B/ 0,34(g)
C/ 0,44(g)
D/ 0,54(g)
+Hòa tan 104,25 gam hỗn hợp các muối NaCl và NaI vào nước. Cho một lượng khí clo vừa đủ đi qua rồi
đun cạn. Nung chất rắn thu được cho đến khi hết hơi màu tím bay ra, bã rắn còn lại sau khi nungnặng 58,5
gam. Thành phần % mỗi muối trong hỗn hợp đầu:
A. 29,5; 70,5
B. 28,06; 71,94
C. 65; 35
D. 50; 50
+Hòa tan 5,94g hỗn hợp 2 muối clorua của 2 kim loại A,B ( đều thuộc P.N.C II) vào nước được 100ml dd
X. Để làm kết tủa hết ion Cl- có trong dd X người ta cho dd X tác dụng với dd AgNO3 vừa đủ, thu được
17,22g kết tủa, lọc bỏ kết tủa, thu được dd Y. Cô cạn dd Y thu được mg muối khan, m có giá trị là:
A/6,36g
B/63,6g
C/9,12g
D/91,2g ( BT khối lượng)- Mới
+Nhúng một miếng Fe kloại nặng 100g vào 400ml dd CuSO 4 0.5M. Sau khi kết thúc pư lấy miếng Fe ra
và cân lại thấy miếng sắt nặng 101g, giả sử tất cả Cu kloại thoát ra đều bám vào miếng sắt.
a. Tính khối lượng Cu thoát ra ?
b. Tính CM của các chất có trong dd, giả sử thể tích dd ko thay đổi
+Nhúng một thanh Zn vào dd chứa hh 3,2g CuSO 4 và 6,24g CdSO4. Hỏi sau khi Cu,Cd bị đẩy htoàn khỏi
dd thì klượng thanh Zn tăng hay giảm ?
+DD A chứa 8,32g CdSO4 . Nhúng một thanh Zn vào dd A. Sau khi tất cả Cd bị đẩy ra và bám hết vào
thanh Zn. Người ta nhận thấy klg thanh Zn tăng lên 2,35%. Xđ klg thanh Zn lúc đầu.
+.Người ta thực hiện những thí nghiệm sau đây về hh Fe và Fe2O3:
TN1: Cho CO dư đi qua a g hh ở nhiệt độ cao, pư xong thu được 11,2g Fe.
TN2: Ngâm a g hh trên trong dd CuSO4 dư, sau pư thu được chất rắn có khối lượng tăng thêm 0,8g
Xđ thành phần % klg các chất có trong hh đầu ?
+Cho 1,12g bột sắt và 0,24g bột Mg vào một bình đựng sẵn 250ml dd CuSO 4 rồi khuấy kỹ cho đến khi kết
thúc pư. Sau pư klg kloại trong bình là 1,88g. Tính CM CuSO4 trước pư ?
+Hai kloại cùng chất có klg bằng nhau. Một được ngâm vào dd Cd(NO 3)2, một được ngâm vào dd
Pb(NO3)2. Cả hai lá kloại đều bị oxi hóa thành ion kloại 2 +. Sau một thời gian, lấy các kloại ra khỏi dd.
Nhận thấy klg lá kloại được ngâm trong muối cadimi tăng thêm 4,7%, còn lá kloại kia tăng thêm 1,42%.
Biết klg của hai lá kl tham gia pư là như nhau. Hãy xác định tên của lá kloại đã dùng.
+Lấy 2 thanh kim loại M có hóa trị 2 có khối lượng bằng nhau. Thanh 1 nhúng vào dd Cu(NO 3)2, Thanh 2
nhúng vào dd Pb(NO3)2. Sau một thời gian khối lượng thanh 1 giảm 0,2%, khối lượng thanh 2 tăng 28,4%
so với ban đầu. Số mol của Cu(NO3)2 và Pb(NO3)2 trong hai dd đều giảm như nhau. Tính kim loại M ?
Đáp số: (M = Zn)
+Cho một ít bột kim loại B vào cốc 1 đựng dd AgNO 3 và vào cốc 2 đựng dd Cu(NO3)2. Sau một thời gian
chất rắn thu được cốc 1 tăng thêm 27,05g, cốc 2 tăng thêm 8,76g.Biết rằng lượng kim loại B tan vào cốc 2
nhiều gấp 2 lần so với lượng tan vào cốc 1. Tìm tên kim loại B
Đáp số: (B = Cr)
+R, X, Y là các KLoại có hóa trị 2, khối lượng nguyên tử tương ứng r, x, y. Nhúng hai thanh kl R vào hai
dd muối nitrat của X, Y. Người ta nhận thấy khi số mol muối nitrat của R trong hai dd bằng nhau thì khối
lượng thanh thứ nhất giảm a%, và thanh thứ hai tăng b% ( giả sử cả kim loại X, Y bám vào thanh R ).
a.Lập biểu thức tính r theo a, b, x, y.Áp dụng: X = Cu, Y= Pb, a = 0.2%, b = 28.4%,
b.Lập biểu thức tính R tương ứng với trường hợp R là kl hóa trị 3, X hóa trị 1, Y hóa trị 2 (các đk
như phần a).
Đs: a. r = (ay + bx)/(a+b) thay số: r = 65
b. r = (6bx - 3ay)/2(b - a)
+(Đề 50 câu III) Cho ba kl M, A, B(đều có hóa trị II), có klntử tương ứng là m, a, b. Nhúng hai thanh kl M
đều có klg p(g) vào hai dd A(NO3)2 và B(NO3)2. Sau một thời gian klg thanh 1 giảm x%, 2 tăng y%(so với
p). Giả sử các kl A, B thốt ra bám hết vào thanh M.
1 a. Lập biểu thức tính m theo a, b, x, y, biết rằng số mol M(NO3)2
trongcả hai dd đều bằng n.
b. Tính giá trị của m khi a = 64, b = 207, x = 0,2%, y =28,4%
2. Khi m = 112, a = 64, b = 207 thì tỷ lệ x : y là bao nhiêu % ?
+Cho m g Fe vo 100 ml dung dëch chỉïa Cu(NO3)2 0,1M v AgNO3 0,2M. Sau khi
phn ỉïng kãút thục, thu âỉåüc dung dëch chỉïa hai ion kim loải v âỉåüc
mäüt cháút ràõn cọ khäúi lỉåüng bàòng (m + 1,6)g. (Cho Fe = 56, Cu = 64, Ag =
108). Giạ trë ca m l:
A. 0,28 g
B. 2,8 g
C. 0,56 g
D. 0,92 g
+Nh úng m ột thanh nh ơm n ặng 25g v ào 200ml dd C uSO4 0,5M . Sau m ột th ời gian , c ân l ại
thanh nh ơm th ấy c ân n ặng 25,69g . N ồng đ ộ mol c ủa C uSO4 v à Al2(SO4)3 trong dd sau ph ải
ứng l ần l ư ợt l à :A. 0,425M v à 0,2M
B. 0,425M v à 0,3M
C. 0,4M v à 0,2M
C. K ết qu ả kh ác
+Nh úng 1 thanh grafit c ó f ủ 1 l ớp kim lo ại h óa tr ị II v ào dd C uSO4 d ư. Sau ph ản ứng kh ối
l ư ơng thanh grafit gi ảm 0,24g. C ũng thanh grafit n ày n ếu nh úng v ào dd AgNO3 th ì khi ph ản
ứng xong kh ối l ư ợng thanh grafit tang 0,52g. Kim lo ại h óa tr ị II l à kim lo ại n ào sau đ ây: A.
Pb B.Cd
C.Al
D.Sn
+Nh úng 1 l á Al v ào dd C uSO4, sau 1 th ời gian l ấy l á Al ra kh ỏi dd th ì th ấy kh ối l ư ợng dd
gi ảm 1,38g. Kh ối l ư ợng Al đ ã ph ản ứng l à:
A.0,27g
B.0,81g
C.0,54g
D.0,59g
+. Ng âm 1 v ật b ằng Cu c ó kh ối l ư ợng 10g trong 250g dd AgNO3 4%. Khi l ấy v ật ra th ì l ư
ợng AgNO3 trong dd gi ảm 17%. T ính kh ối l ư ọng v ật sau ph ản ứng:
A.10,67g
B.10,76g
C.11,56g
-Bảo tồn electron-Bảo tồn điện tích
Chú ý:- Kim loại tác dụng với HNO3, H2SO4 lỗng hoặc đặc
+ HNO 3, H 2 SO 4
-Kim loại (Fe...)+O2 hh rắn
→ NO........
D. k êt qu ả kh ác
- Nhiốu kim loi + dd nhiu mui
..............
Quỏ trỡnh oxh-k cú th xy ra 1 hoc nhiu giai on
+Mt dd D cha 2 cation l: K + (0,4 mol) , Na + (0,2 mol) v 2 anion l : CO 32- (0,2 mol), SO42- (y mol). Vy giỏ tr ca
y l:
+1
A. 0,05
B. 0,07
C. 0,1
D. 0,2
cc nc cha a mol Ca2+, bmol Mg2+, cmol Cl-, d mol HCO3-. Biu thc liờn h gia a,b,c,d l:
A/a+b=c+d
B/3a+3b= c+d
C/2a +2b=c+d
D/ kt qu khỏc
+Mọỹt dung dởch A gọửm 0,03 mol Ca2+; 0,06 mol Al3+; 0,06 mol NO3-; 0,09 mol
SO42-. Muọỳn coù dung dởch A cỏửn phaới hoaỡ tan hai muọỳi:A. Ca(NO3)2, Al2(SO4)3
C. Caớ A, B õóửu õuùng
B. Ca SO4, Al(NO3)3
D. Caớ A, B õóửu
sai
+Cho
h n h p X g m 0,8mol m i kim lo i Mg, Al, Zn v o dd H2SO4 c n úng, d thu c
0,07mol 1 s n ph m kh duy nh t ch a l u hu nh. X ỏc nh s n ph m kh ?
A. SO2
B. S
C. H2S
D. Kh ụng x ỏc nh
+Cho hn hp Y gm 2,8 gam Fe v 0,81 gam Al vo 200ml dung dch C cha AgNO 3 v Cu(NO3)2. Khi
phn ng kt thỳc, thu c dung dch D v 8,12 gam cht rn E gm 3 kim loi. Cho cht rn E tỏc dng
vi dung dch HCl d thỡ thu c 0,672 lit khớ H2 (ktc). Nng mol ca AgNO3 v Cu(NO3)2 trong
dung dch C l: A. 0,075M v 0,0125M
+Mt
B. 0,3M v 0,5M
C. 0,15M v 0,25M D. Kt qu khỏc
oxit kim loi cú cụng thc l M xOy, trong ú M chim 72,41% khi lng. Kh hon ton oxit ny
bng khớ CO thu c 16,8 gam kim loi M. Hũa tan hon ton lng M bng HNO 3 c núng thu c
mui ca M húa tr 3 v 0,9 mol khớ NO2 cụng thc ca kim loi oxit l:
A. Al2O3
B. Fe2O3
C.Fe3O4
D. Cu2O
+t mt lng Al trong 6.72 l , cht rn thu c sau phn ng cho hũa tan hon ton vo dung dch HCl
li thy bay ra 6.72 l khớ. Cỏc th tớch khớ u o iu kin tiờu chun. Xỏc nh khi lng Al ó dựng.
S:16.2g
(P oxihoa kh :2giai on)
Mi
+ Cho 7.8 g hn hp bt kim loi Mg v Al tỏc dung vi dung dch HCl d thu c 8.96 l H2 iu kin
tiờu chun. Xỏc nh % khi lng ca cỏc kim loi trong hn hp
Cú th tớnh khi lng cht rn thu c?
( Mi)
(S:30.77% , 69,23%)
+Để m g sắt ngoài không khí một thời gian được hỗn hợp rắn gồm Fe, FeO, Fe 2O3, và Fe3O4 có tổng khối
lượng là 30g. Cho hh này tan trong HNO3 dư được 5.6 lít NO duy nhất
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính m, dùng pp bảo toàn nguyên tố
+Đốt cháy 5,6g bột Fe nung đỏ trong bình oxi thu được 7,36g hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và một phần
Fe còn dư. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được Vl hỗn hợp khí B gồm NO2 và
NO có tỉ khối so với H2 bằng 19. Tính V (đktc).
ĐS: 0,896l
+Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,05 mol Ag và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí
A gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng 2:3. Tính V hỗn hợp khí A ở đktc.
*A)1,366l
B) 2,737lit
C)2,224l
D)3,3737l
+Oxihoa ch ậm mg Fe ngo ài kk thu đ ư ợc 12g h ỗn h ợp A g ồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 v à Fe d ư. H òa tan A v
ừa đ ủ b ởi 200ml dd HNO3 thu đ ư ợc 2,24l ít NO duy nh ất(đktc). T ính m v à n ồng đ ộ CM c ủa dd HNO3?
A.10,08g v à 3,2M
B.10,08g v à 2M
C. K ết qu ả kh ác
D. Kh ông x ác đ ịnh
+ Trộn 0,54g bột nhôm với bột Fe2O3 và CuO rồi tiến hành pư nhiệt nhôm thu được hỗn hợp A. Hòa tan
hoàn toàn A trong dd HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm NO và NO2 có tỷ lệ số mol tương ứng là 1:3
Thể tích (đktc) khí NO và NO2 lần lượt là : A)0,224l và 0,672
*C)2,24l và 6,72lit
B) 0,672lit và 0,224l
D)6,72lit và2,24l HAY
+Oxi hóa 2,184g bột Fe ta thu được 3,048g hỗn hợp các oxit sắt ( hỗn hợp A). Chia hỗn hợp A thành 3
phần bằng nhau.
a. Cần bao nhiêu lit H2 (đktc) để khử hoàn toàn các oxit trong p1.
b. Hòa tan p2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được khí NO duy nhất. Tính VNO (đktc).
c. P3: Trộn 5,4g bột Al rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm (H=100%). Hòa tan hỗn hợp thu được
sau phản ứng bằng dung dịch HCl dư. Vkhí bay ra = ?
ĐS: a. 0,4032l ; b. 0,224l ; c. 6,608l.
+Hòa tan hoàn toàn một lượng bột sắt vào dd HNO3 loãng thu được hỗn hợp khí gồm 0,015 mol N2O và
0,1 mol NO. Lượng sắt đã hòa tan là :A. 0,56g.
B. 0,84g
*C. 2,8g
D. 1,4g
+Để m gam Fe trong không khí một thời gian thành hỗn hợp M có khối lượng 12 gam gồm FeO, Fe2O3,
Fe3O4 và Fe dư. Cho M tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 3,36l khí SO2 duy nhất (đktc).
Tính m. *A. 10,08g.
B. 1,008g
C.10,8g
D. 8,1g
+ Cho hỗn hợp gồm FeO, CuO, Fe3O4 có số mol 3 chất đều bằng nhau tác dụng hết với dd HNO3 thu được
hỗn hợp khí gồm 0,09mol NO2 và 0,05 mol NO. Số mol của mỗi chất là :
*A. 0,12
B. 0,24
C. 0,21
D. 036
+X l hn hp gm Fe, FeO, Fe3O4 v Fe2O3 ( t l mol ln lt l 1:2:3:4). Hũa tan hon ton 76,8g X
bng HNO3 thu c 4,48l (ktc) hn hp Y gm NO v NO2.
a. Tỡm t khi ca Y so vi oxi.b. Tớnh th tớch HNO3 4M ti thiu cn dựng.S: a. 1,19
b.0,275l
+Hoaỡ tan 72g họựn hồỹp Cu vaỡ Mg trong H2SO4 õỷc õổồỹc 27,72 lờt SO2 (õktc) vaỡ 4,8g S.
Thaỡnh phỏửn % Cu trong họựn hồỹp laỡ: A. 50
B. 30
C. 20
D. 40
E. 7
+Cho 1,35g hn hp Cu, Mg, Al tỏc dng vi HNO3 d thy thoỏt ra 1,12l hn hp khớ NO v NO2 cú
phõn t lng trung bỡnh bng 42,89 vC. Tớnh tng khi lng mui nitrat sinh ra.
S: 8,79g.
+Hoaỡ tan hoaỡn toaỡn a g Al trong dung dởch HNO3 loaợng thỏỳy thoaùt ra 44,8 l
họựn hồỹp 3 khờ NO, N2O, N2 coù tố lóỷ sọỳ mol lỏửn lổồỹt laỡ 1 : 2 : 2. Giaù trở cuớa a
laỡ:A. 140,4 g
B. 70,2 g
C. 35,1 g
D. Kóỳt quaớ khaùc
+Hũa tan hon ton 9,45g hn hp gm Al v Mg bng HNO3 d. Sau phn ng thu c 11,2l hn hp
hai cht khớ NO, NO2 cú t khi hi so vi H2 bng 9,9. Xỏc nh % cỏc cht trong hn hp.
S: %mAl=42,86%; %mMg=57,14%.
+Cho hn hp A gm Fe2O3, Fe3O4 v FeO cú s mol bng nhau. Ly m1 gam A cho qua ng s cha CO
nung núng, sau khi phn ng xy ra hon ton cho sn phm khớ qua dung dch Ba(OH)2 d c m2 gam
kt ta trng. Cho cht rn sinh ra cú khi lng 19,2g gm Fe3O4, FeO v Fe qua HNO3 c núng, thu
c 2,24l NO.
a)Vit cỏc phng trỡnh phn ng xy ra. b) Tớnh m1, m2 v s mol HNO3 phn ng.
S: m1=20,88g; m2=20,685g; 0,91 mol.
+Mt hn hp gm 0,1 mol Al v 0,16 mol Zn ho tan hon ton vo dung dch HNO3 d thỡ thu c
hn hp khớ X (gm NO v N2O) cú t khi hi so vi H2 bng 17. Hóy tỡm V ca hn hp khớ X v lng
mui nitrat thu c sau phn ng
+ Hoaỡ tan hoaỡn toaỡn 1,08g kim loaỷi R hoaù trở III khọng õọứi trong dung dởch
HNO3 loaợng thỗ thu õổồỹc 0,336 lờt oxit NxOy(õktc). Bióỳt tố khọỳi cuớa oxit õọỳi vồùi
H2 laỡ 22. Cọng thổùc oxit vaỡ R laỡ:
A. NO2; Fe
B. N2O4; Al
C. N2O3; Fe
D. N2O; Al
+Cho họựn hồỹp X gọửm Al, Fe, Cu. Lỏỳy 9,94g X hoaỡ tan trong lổồỹng dổ HNO3
loaợng thỗ thoaùt ra 3,584l khờ NO (õktc). Tọứng khọỳi lổồỹng muọỳi khan taỷo
thaỡnh laỡ:
A. 39,7g
B. 29,7g
C.39,3g
D. Mọỹt kóỳt quaớ khaùc
+Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 ở nhiệt độ cao một thời gian, người ta thu được
6,72g hỗn hợp gồm 4 chất rắn khác nhau. Đem hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này vào dung dịch HNO3 dư
thấy tạo thành 0,448l khí B duy nhất có tỉ khối hơi so với H2 bằng 15. Tính giá trị m.
ĐS: m=7,2g.
+Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 có hóa trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước và đứng
trước Cu trong dãy điện hóa). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư. Lấy Cu thu
được cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 dư được 1,12l NO duy nhất (đktc). Nếu cho lượng A
trên phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 thì V khí N2 (đktc) là bao nhiêu?
A. 0,224l
*B. 0,336l.
C.0,448l
D. 0,672l
+Cho 18,5g hỗn hợp X gồm Fe, Fe3O4 tác dụng vớI 200ml dung dịch HNO3 loãng , đun nóng và
khuấy đều . Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 2,24 lít NO duy nhất (đktc), dung dcịh X 1
và còn lạI 1,46g kim loạI . Nồng độ mol/l của dung dịch HNO3 là
A. 2,2M
B. 4,2M
C. 3,2M
D. Tất cả đều sai
( Giải theo PP bảo toàn e : lời giải ở sách trắc nghệm _Đào hữu Vinh)
+ Hòa tan hoàn toàn 11,9gam hỗn hợp Zn,Al bằng dd H2SO4 đặc nóng thu được 7,616 lít SO2 (đktc),
0,64gam S và dd X. Tính khối lượng muối trong dd X (( Giải theo PP bảo toàn e : lời giải ở sách
trắc nghệm _Đào hữu Vinh)-T33
+Một hỗn hợp gồm Al và Fe có khối lượng 8,3g . Cho X vào 1 lít dd A chứa AgNO3 0,1M và
Cu(NO3)2 0,2M. Sau khi phản ứng kết thúc được chất rắn B ( hoàn toàn không tác dụng với dd
HCl ) và dd C ( hoàn toàn không có màu xanh của Cu2+) . Tính khối lượng chất rắn B và %Al
trong hỗn hợp X
a) 23,6g , %Al = 32,5324,8g , %Al = 31,1825,7g , %Al = 33,1424,6g , %Al = 32,18
+Cho 16,2g kim loại M ( hóa trị không đổi n ) tác dụng với 0,15mol O2. Hòa tan Ch ất rắn sau ph ản ứng b
ằng dd HCl d ư th ấy bay ra 13,44 lít H2(đktc). X ác đ ịnh M?
A. Ca
B.Mg
C.Al
D .Fe
E.Cu
+Cho 12,9gam hỗn hợp gồm Al, Mg phản ứng với 100ml dd hỗn hợp HNO3 4M v à H2SO4 7M (đ ặc) thu d
ư ợc 0,1mol mỗ khí SO2, NO, N2O. Tính số mol mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
A. 0,2mol Al v à 0,3mol Mg
B. 0,3mol Al v à 0,2mol Mg
C. 0,1mol Al v à 0,2mol Mg
D. 0,2mol Al v à 0,1mol Mg
-Đường chéo
+Coù sụn a gam dung dởch NaOH 45%, cỏửn pha trọỹn thóm bao nhióu gam dung dởch
NaOH 15% õóứ õổồỹc dung dởch NaOH 20% ?
A. 15aB. 6.67a
C. a
D. 12a
E. 5a
Cỏu 19: Hoaỡ tan 200g dung dởch NaCl 10% vồùi 800 gam dung dởch NaCl 20% ta õổồỹc 1
dung dởch mồùi coù nọửng õọỹ phỏửn trm cuớa NaCl laỡ:
D. 15%
A. 18%
B. 16%
C. 1,6%
E. Kóỳt quaớ khaùc
-Giỏ tr trung bỡnh: M trung bỡnh, s nguyờn t trung bỡnh, húa trin trung bỡnh
+Hai kim loi kim M v M nm trong hai chu k k tip nhau trong bng h thng tun hon. Hũa tan
mt ớt hn hp ca M v M trong nc c dung dch A v 0.336 l iu kin tiờu chun. HCl d vo
dung dch A v cụ cn thu c 2.075 g mui khan. Xỏc nh tờn kim loi M v M. (S: Na,K)
+Cho 8,8 hn hp 2 kim loi thuc nhúm IIIA tham gia phn ng vi dd HCl thỡ thu c 6,72 l khớ. Xỏc
nh 2 kim loi bit chỳng 2 chu k liờn tip
+Cho 10,8 g hn hp 2 mui cacbonat ca 2 kim loi k tip nhau trong phõn nhúm chớnh nhúm II tỏc
dng vi H2SO4 loóng d, cht khớ thu c cho hp th hon ton vo dung dch Ba(OH) 2 d thỡ thu
c 23,64 g kt ta. Xỏc nh 2 mui cacbonat núi trờn v tớnh % khi lng ca chỳng trong hn hp.
MgCO3
CaCO3
ỏp s :
(58,33%)
(41,67%)
+Mọỹt họựn hồỹp 2 kim loaỷi kióửm thuọỹc 2 chu kỗ kóỳ tióỳp cuớa baớng hóỷ
thọỳng tuỏửn hoaỡn coù khọỳi lổồỹng 8,5g. Họựn hồỹp naỡy tan hóỳt trong nổồùc dổ
cho ra 3,36 l khờ H2 (õktc). A, B vaỡ khọỳi lổồỹng mọựi kim loaỷi (Cho Li = 7, Na =
23, K = 39) laỡ:A. Na, K: 4,6g Na; 3,9g K
C. Na, Li: 7,1g Na; 1,4g Li
B. Na, K: 2,3g Na; 6,2g K
D. Na, Li: 2,8g Na; 5,7g Li
+Cho 4,4g hn hp gm 2 kim loi kim th k cn nhau tỏc dng vi dd HCl d cho 3,36 lớt khớ
hiro ( ktc) . Hia kim loi ú l :A. Ca v Sr
v Ca
B. Be v Mg
C. Mg
D. Sr v Ba
+H ũa tan h n h p 2 mu i cacbonat c a 2 kimlo i h úa tr II trong dd HCl d thu c
10,08l ớt H2 (ktc). C ụ c n dd sau ph n ng th ỡ kh i l ng mu i khan thu c t ng gim
bao nhi ờugamA.1,95g
B.4,95g
C. 2,95g
D3,95g
+Mt hn hp A gm 2 kim loi trong ú cú mt kim loi kim v mt kim loi thuc phõn nhúm chớnh
nhúm II nm trong cựng mt chu k. Ly 7 g hn hp A cho tỏc dng vi H2SO4 loóng va thỡ thu c
26,2 g hỗn hợp muối sunfat trung hoà. Tìm 2 kim loại và % khối lượng của chúng trong hỗn hợp. (Na,
Mg)
+Một hỗn hợp A gồm 3 kim loại có khối lượng mol tỷ lệ là 3 : 5 : 7, có tỷ lệ số mol tương ứng là 4 : 2 : 1.
Hoà tan 2,32 g hỗn hợp A vào dung dịch HCl dư, sau khi lim loại tan hết thu được 1,568 lít khí ở (đktc).
Hãy xác định các kim loại trong hỗn hợp trên, biết rằng trong phản ứng trên hoá trị của 3 kim loại đều
như nhau.
Giải.
Gọi M là khối lượng mol trung bình tương ứng và là ký hiệu hoá học chung của 3 kim loại ta có :
M=
4x.3A + 2x.5A + x.7A 29
= A
4x + 2x + x
7
Với 3A, 5A, 7A lần lượt là khối lượng mol nguyên tử tương ứng của 3 kim loại và 4x, 2x, x lần lượt là
số mol của 3 kim loại đó.
M
+
n HCl
→ MCl n +
7x
⇒ nH2 = 3,5nx =
n
H2
2
3,5nx
1,568
0,14
= 0,07 (mol) ⇒ 7nx=0,14 ⇒ 7x=
22,4
n
⇒ 7x =
n
A
3A
5A
7A
0,14 2,32 2,32
=
=
⇒ A = 4n
29
n
M
A
7
1
4
12
20
28
Loại
2
8
24 (Mg)
40 (Ca)
56 (Fe)
Thoả mãn
3
12
36
60
84
Loại
Vậy 3 kim loại cần tìm là : Mg, Ca và Fe.
+Hợp chất N được tạo thành từ cation X + và anion Y 2− , mỗi ion đều do 5 nguyên tử của 2 nguyên tố tạo
nên. Tổng số proton trong X+ là 11, còn tổng số electron trong Y 2− là 50. Xác định CTPT và gọi tên N
biết rằng 2 nguyên tố trong Y 2− thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. ( PP Số
proton trung bình)
+Một hợp chất M được tạo lên từ cation X + và anion Y3− . Mỗi ion đều do 5 nguyên tử
của 2 nguyên tố phi kim tạo nên. Biết tổng số proton trong X + bằng 11, và trong Y3− bằng
47. hai nguyên tố trong Y3− thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong bảng HTTH và có số thứ tự
cách nhau 7 đơn vị. Xác định công thức phân tử của M.Đáp số: (NH4)3PO4
Ví dụ 3: Cho biết tổng số electron trong ion AB32− là 42. Trong hạt nhân A và B số
proton bằng số notron, A và B là 2 nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc 2
chu kỳ liên tiếp trong bảng HTTH.
1. Tìm số khối của A và B.Viết cấu hình electron và sự phân bố eletron vào trong
các obital của A và B.
A = S
⇒ AB32− = SO32−
Đáp số:
B = O
Ví dụ 4: Hai nguyên tố A và B ở 2 phân nhóm chính liên tiếp nhau trong bảng hệ
thống tuần hoàn. Tổng số proton trong A và B bằng 31, xác định số hiệu nguyên tử của 2
nguyên tố A và B qua đó tìm A và B.
Giải.
Với bài toán trên nhiều học sinh lầm tưởng rằng ZA = ZB - 1 từ đó và giả thiết xác
định được ZA = 15 và ZB = 16 và bài toán giải ra một cách rất đơn giản. Chúng ta đã biết
nếu 2 nguyên tố trong một chu kỳ và ở 2 phân nhóm chính liên tiếp đã có đến 3 trường hợp
ZA = ZB − 1
là: ZA = ZB − 11 . Ở đây đầu bài chưa nói 2 nguyên tố nằm trong một chu kỳ, tức là số
ZA = ZB − 25
trường hợp còn phải nhiều hơn. Vậy bài toán trên có những trường hợp nào chúng ta sẽ đi
vào giải bài toán trên.
Gọi Z là số proton trung bình trong một nguyên tử của 2 nguyên tố A và B (giả sử Z A
Z=
< ZB) ta có
ZA + ZB
= 15,5 ⇒ ZA < Z = 15,5 < ZB < 31
2
⇒ A thuộc chu kỳ 1, 2 hoặn 3 còn B thuộc chu kỳ 3 hoặc 4.
Trường hợp 1: A và B thuộc cùng một chu kỳ ⇒ A và B thuộc chu kỳ 3 ⇒ ZA = ZB ZA = 15 A = P
⇒
1 kết hợp với giả thiết ZA + ZB = 31 ⇒
Z
=
16
B = S
B
Trường hợp 2: Nếu A và B khác chu kỳ ⇒ có 2 trường hợp
Z B = ZA + 7
A và B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp ⇒
Z B = ZA + 9
ZB = Z A + 7
Z = 12 A = Mg
⇒ A
⇒
Nếu
ZA + Z B = 31 ZB = 19 B = K
ZB = Z A + 9
Z = 11 A = Na
⇒ A
⇒
Nếu
Z
+
Z
=
31
Z
=
20
B = Ca
A
B
B
A và B thuộc 2 chu kỳ không liên tiếp, vì A và B chỉ thuộc các chu kỳ 1, 2,
ZB = ZA + 15
3, 4 ⇒
ZB = ZA + 17
ZB = Z A + 15 ZA = 8
⇒
⇒ loại
Nếu
Z
+
Z
=
31
Z
=
23
⇒∈
PNP
A
B
B
ZB = Z A + 17 ZA = 7
⇒
⇒ loại
Nếu
Z
+
Z
=
31
Z
=
24
⇒∈
PNP
A
B
B
A = P
A = Mg
A = Na
Vậy có 3 cặp nghiệm là:
hoặc
hoặc
B = S
B = K
B = Ca
+A và B là 2 nguyên tố nằm trong 2 phân nhóm chính kế tiếp nhau trong bảng HTTH. Biết
A thuộc phân nhóm chính nhóm VI và tổng số proton trong hạt nhân của 2 nguyên tố A và
B là 25. Đơn chất A không tác dụng trực tiếp với đơn chất B. Viết cấu hình electrong của
A và B.
Đáp số : O và Cl
+Hai nguyên tố A và B thuộc 2 phân nhóm chính liên tiếp nhau trong bảng HTTH. B
thuộc phân nhóm chính nhóm V, ở cùng trạng thái đơn chất A và B không phản ứng với
nhau. Tổng số hạt nhân nguyên tử của A và B là 23. Xác định A và B qua đó viết cấu hình
electron của A và B.
A = N
Đáp số :
B = S
+ A và B là 2 nguyên tố trong cùng một phân nhóm chính và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhau
trong bảng HTTH. Tổng số hạt nhân trong 2 nguyên tử A và B bằng 32. Hãy viết cấu hình
electron của 2 nguyên tử A và B qua đó viết cấu hình electron của 2 ion có thể tạo thành.
Giải.
Gọi Z là số proton trung bình trong một nguyên tử của 2 nguyên tố A và B (giả sử Z A
< ZB) ta có
Z=
ZA + ZB 32
=
= 16 ⇒ ZA < Z = 16 < ZB < 32
2
2
⇒ A thuộc chu kỳ 1, 2, 3 còn B thuộc chu kỳ 3 hoặc 4. Mà A và B thuộc 2 chu kỳ liên
Z B = ZA + 8
tiếp ⇒
ZB = ZA + 18
ZB = Z A + 8
Z = 12 A = Mg
⇒ A
⇒
Trường hợp 1: Nếu
Z
+
Z
=
32
Z
=
20
B = Ca
A
B
B
ZB = ZA + 18 ZA = 7
⇒
⇒ loại vì A và B không thuộc 2 chu
Trường hợp 2: Nếu
Z
+
Z
=
32
Z
=
25
A
B
B
kỳ liên tiếp và B thuộc phân nhóm phụ.Vậy A là Mg: Cấu hình. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2
B là Ca: Cấu hình. 1s 2 2s 2 2p6 3s 2 3p 6 4s 2 Cấu hình của các cation :
Mg 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 , và Ca 2+ : 1s 2 2s 2 2p 6 3s 2 3p 6
+ X và Y là 2 nguyên tố nằm trong một phân nhóm chính và thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau
trong bảng HTTH. Tổng số proton trong 2 hạt nhân của chúng bằng 58. Hãy viết cấu hình
electron của X và Y.
ZA = 20 (Ca)
Đáp số :
ZB = 38 (Sr)
+ Hai nguyên tố X1 và X2 thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc 3 chu kỳ liên tiếp
nhau. Biết rằng tổng điện tích hạt nhân của X1 và X2 là 24. Xác định X1 và X2.
Giải.
Gọi Z là số proton trung bình trong một nguyên tử của 2 nguyên tố A và B (giả sử Z A
< ZB) ta có
Z=
ZA + ZB 24
=
= 12 ⇒ ZA < Z = 12 < Z B < 24
2
2
⇒ A thuộc chu kỳ 1, 2, 3 còn B thuộc chu kỳ 3 hoặc 4. Mà A và B thuộc 3 chu kỳ liên
tiếp ⇒ A thuộc chu kỳ 2 và B thuộc chu kỳ 4 ( Vì (H và Na) hoặc (He và Ar) không thoả
mãn).
ZB = ZA + 16 ZA = 4
A = Be
⇒
⇒
ZA + ZB = 24 ZB = 20 B = Ca
+ Ba nguyên tố X, Y, Z có tổng điện tích hạt nhân là 42 ở trong cùng một chu kỳ và thuộc 3
phân nhóm chính liên tiếp nhau trong bảng HTTH. Xác định X, Y, Z.
Đáp số: (Al, Si, P)
Đồng vị trung bình
+Chì (Pb) có 4 đồng vị là :
204
82
Pb (2,5%),
206
82
Pb (23,7%),
207
82
Pb (22,4%),
208
82
Pb (51,4%).
a.
Tìm khối lượng mol nguyên tử trung bình của Pb.
b.
Tìm số lượng nguyên tử của mỗi đồng vị có trong 3,108g Pb.
Giải.
Áp dụng công thức trung bình ta có :
M Pb =
2,5.204 + 23,7.206 + 22,4.207 + 51,4.208
= 207,2 (g/mol)
100
Số lượng nguyên tử có trong 3,108g Pb là :
N=
m
3,108
.N o =
.6,02.1023 = 9,03.1021 (Nguyên tử).
207,2
M
⇒ N 204 Pb = a1N =
2,5
.9,03.1021 = 2,2575.1020 (Nguyên tử).
100
N 206 Pb = a 2 N =
23,7
.9,03.1021 = 2,14.1021 (Nguyên tử).
100
N 207 Pb = a 3 N =
22,4
.9,03.1021 = 2,023.1021 (Nguyên tử).
100
N 208 Pb = a 4 N =
51,4
.9,03.10 21 = 4,64.1021 (Nguyên tử).
100
+
a.
Nguyên tố Mg có 3 đồng vị có số khối lần lượt là 24, 25,
26. Trong số 5000 nguyên tử Mg thì có 3930 đồng vị 24 và 505 đồng vị 25, còn lại là đồng
vị 26. Tìm khối lượng nguyên tử trung bình của Mg.
b.
Nguyên tố Argon có 3 đồng vị có số khối bằng 36, 38 và
A. Phần trăm số nguyên tử tương ứng của 3 đồng vị lần lượt là : 0,34%, 0,06% và 96,6%.
Biết 125 nguyên tử Argon có khối lượng bằng 4997,5 ĐVC. Tìm khối lượng nguyên tử
trung bình của Argon và số khối của đồng vị 3.
c.
Nguyên tố Neon có 2 loại đồng vị có số khối lần lượt
bằng 20 và 22. Tìm % số nguyên tử của mỗi đồng vị, biết khối lượng nguyên tử trung bình
của Ne bằng 20,18 ĐVC.
Giải.
a.
Số nguyên tử của đồng vị 26 là:
5000 - (3930 + 505) = 565 (Nguyên tử)
Ta có :
M Mg =
b.
M1x1 + M 2 x 2 + M 3 x 3 24.3930 + 25.505 + 26.565
=
= 24,327
x1 + x 2 + x 3
5000
Khối lượng nguyên tử trung bình của Ar.
M1a1 + M 2a 2 + M 3a 3 36.0,34 + 38.0,06 + A.99,6 4997,5
=
=
= 39,98
100
100
125
⇒ A ≈ 40
M Mg =
Gọi a là % số nguyên tử của đồng vị
c.
tử của đồng vị
22
Ne ⇒ (100 - a) là % về số nguyên
Ne .
M Mg =
%
Vậy
%
20
M1a + (100 − a)M 2 20a + (100 − a)22
=
= 20,18 ⇒ a = 91%
100
100
20
Ne = 91%
22
Ne = 100% − 91% = 9%
TỶ khối hơi hỗn hợp+Tìm tỷ khối hơi trong các trường hợp sau :
a.
Hỗn hợp đồng khối lượng của C3H8 và CO2 đối với O2.
b.
Hỗn hợp Y so với hỗn hợp X biết rằng hỗn hợp Y gồm 100,8
cm3 CO2 và 8,4 cm3 O2 và hỗn hợp X gồm 23,2 cm3 C4H6 và 147 cm3 O2.
c.
Hỗn hợp đồng thể tích của X (C3H8 và C4H8) so với hỗn hợp
đồng khối lượng Y (N2 và C2H4).
Giải.
a.
Khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp X là :
MX =
m CO2 + m C3H8
n CO2 + n C3H8
⇒ dX
b.
O2
M X 44
=
= 1,375
M O2 32
MY =
V1M1 + V2 M 2 100,8.44 + 8,4.32
=
= 43,08
V1 + V2
100,8 + 8,4
MX =
V1M1 + V2 M 2 25,2.54 + 147.32
=
= 35,22
V1 + V2
25,2 + 174
dY =
X
M Y 43,08
=
= 1,2232
M X 35,22
Khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp X và Y.
MX =
V1M1 + V2 M 2 50.44 + 50.32
=
= 50
V1 + V2
50 + 50
MY =
m N 2 + m C2 H 4
n N 2 + n C2 H 4
Tỷ khối hơi của Y so với X là: d X =
Y
a.
m+m
= 44
m m
+
44 44
Khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp X và Y.
Tỷ khối hơi của Y so với X là:
c.
=
=
=
m+m
= 28
m m
+
28 28
M X 50
=
= 1,7857
M Y 28
Tỷ khối hơi của hỗn hợp khí X gồm Nitơ và Hidro so với Oxi là
0,3125. Tìm thể tích và % thể tích của Nitơ và Hidro có trong 29,12 lít hỗn hợp.
b.
Cần phải thêm bao nhiêu lít Nitơ vào 29,12 lít hỗn hợp X nhằm
thu được một hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với Oxi là 0,46875. Các thể tích khí đo ở đktc.
Giải.
M X = d.M O2 = 0,3125.32 = 10
Gọi V là thể tích của Nitơ ⇒ (29,12 - V) là thể tích của Hidro. Áp dụng công thức
trung bình ta có.
MX =
V.28 + (29,12 − V).2
= 10 ⇒ V = 8,96 (lit)
29,12
VN2 = 8,96 lit
Vậy
VH 2 = 29,12 − 8,96 = 20,16 lit
8,96
% VN 2 = 29,12 .100% = 30,77%
⇒
% VH = 100% − 30,77% = 69,23%
2
Gọi x là thể tích của N2 cần thêm vào hỗn hợp X ta có :
MY =
(x + 8,96).28 + 20,16.2
= 0,46875.32 = 15 ⇒ x = 11,2 (lit)
29,12 + x
Vậy phải thêm 11,2 lít N2 vào hỗn hợp X để được hỗn hợp Y thoả mãn điều kiện đầu bài.
+ Một hỗn hợp X gồm Nitơ và Hidro có tỷ khối so với Hidro bằng 3,6. Sau khi đốt nóng
một thời gian với bột Fe ở 550oC thì thấy tỷ khối hơi của hỗn hợp so với Hidro tăng lên
bằng 4,5. Tìm thành phần % về thể tích của hỗn hợp trước và sau phản ứng.
Giải.
Khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp N2 và H2 trước phản ứng là.
M1 = 3,6.2 = 7,2 = x.28 + (1 − x).2 ⇒ x = 0,2
% VN2 = 20%
Vậy
% VH 2 = 100% − 20% = 80%
Ta có :
N2
Ban đầu
Phản ứng
Sau phản ứng
0,2
y
(0,2 - y)
+
3H 2
→
0,8
3y
(0,8 - 3y)
2NH 3
0
2y
2y
Khối lượng mol phân tử trung bình của hỗn hợp sau phản ứng là :
M2 =
(0,2 y).28 + (0,8 3y).2 + 2y.17
7,2
=
= 4,5.2 = 9 y = 0,1
0,2 y + 0,8 3y + 2y
1 2y
Vy % th tớch cỏc cht sau phn ng l :
0,1
%
V
=
.100% = 12,5%
N
2
0,1 + 0,5 + 0,2
0,5
.100% = 62,5%
% VH2 =
0,1
+
0,5
+
0,2
% VNH = 100% (62,5 + 12,5)% = 25%
3
+ Cho m gam kim loi Mg phn ng hon ton vi dung dch HNO3 d thu c 11,2 lớt
hn hp 2 khớ NO v N2O cú t khi hi so vi Hidro bng 19,2. Xỏc nh m.
ỏp s : m = 36 g.
- CO2 + dd kim:
+Hp th ton b 2,24 lớt khớ CO2 ( ktc) vo 100ml dung dch NaOH 1,5M . Dung dch thu
c cha nhng mui no ?
A. NaHCO3 B. Na2CO3 v NaHCO3
C. Na2CO3
D. Phn ng khụng to muI
+Hỏỳp thuỷ hoaỡn toaỡn 2,24l CO2 (õktc) vaỡo dung dởch nổồùc vọi trong chổùa
0,0075 mol Ca(OH)2. Saớn phỏứm sau phaớn ổùng:
A. Chố coù CaCO3
C. Caớ CaCO3 vaỡ Ca(HCO3)2
B. Chố coù Ca(HCO3)2
D. Khọng coù hai chỏỳt
trón
+Cho 4,48(l) khớ CO2 (ktc) hp th vo 400(ml) dung dch cha Ca(OH) 2 thu c 12(g) kt ta. Nng
mol/l ca dung dch Ca(OH)2 l? A/ 0,2M
B/ 0,4M
C/ 0,6M
D/ 0,8M
+: Cho y mol khớ CO2 hp th vo dung dch cha x mol Ca(OH)2. sau phn ng thu c kt ta thỡ y
cú giỏ tr?
A/ 0 < y < 2x
B/ y = 1,5x
C/ y = x
D/ Tt c u ỳng
+Sc V(l) khớ CO2 (ktc) vo 2(l) dung dch Ba(OH)2 0,0225M to thnh 2,955(g) kt ta. Giỏ tr ca V
l?
A/ 0,336(l) hay 1,68(l)
B/ 0,168(l) hay 0,84(l)
C/ 0,456(l) hay 1,68(l)
D/ 0,336(l) hay2,68(l)
+ Sc V(l) khớ CO2 (ktc) vo 100ml dung dch Ba(OH)2 cú pH = 14 to thnh 3,94(g) kt ta. Giỏ tr ca
V l? A/ 0,448(l)
B/ 1,972(l)
C/ 1,792(l)
D/ C A v B u ỳng