10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU 3
Phần thứ nhất: 10 PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA
HỌC
4
Phương pháp 1: Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng 4
Phương pháp 2: Bảo toàn mol nguyên tử 13
Phương pháp 3: Bảo toàn mol electron 22
Phương pháp 4: Sử dụng phương trình ion - electron 36
Phương pháp 5: Sử dụng các giá trị trung bình 49
Phương pháp 6: Tăng giảm khối lượng 60
Phương pháp 7: Qui đổi hỗn hợp nhiều chất về số lượng chất ít hơn 71
Phương pháp 8: Sơ đồ đường chéo 77
Phương pháp 9: Các đại lượng ở dạng khái quát 85
Phương pháp 10: Tự chọn lượng chất 97
Phần thứ hai: 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG 108
Đề số 01 108
Đề số 02 115
Đề số 03 122
Đề số 04 129
Đề số 05 136
Đề số 06 143
Đề số 07 150
Đề số 08 157
Đề số 09 163
Đề số 10 170
Đề số 11 177
Đề số 12 185
Đề số 13 193
Đề số 14 201
Đề số 15 209
Đề số 16 216
Đề số 17 223
Đề số 18 231
Đề số 19 238
Đề số 20 247
Đề số 21 254
Đề số 22 262
Đề số 23 270
Đề số 24 277
Đề số 25 284
Phần thứ ba: ĐÁP ÁN 25 ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG
291
Đáp án đề 01 291
Đáp án đề 02 291
Đáp án đề 03 291
Đáp án đề 04 292
Đáp án đề 05 292
Đáp án đề 06 292
Đáp án đề 07 292
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
1
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
ỏp ỏn 08 293
ỏp ỏn 09 293
ỏp ỏn 10 293
ỏp ỏn 11 293
ỏp ỏn 12 294
ỏp ỏn 13 294
ỏp ỏn 14 294
ỏp ỏn 15 294
ỏp ỏn 16 295
ỏp ỏn 17 295
ỏp ỏn 18 295
ỏp ỏn 19 295
ỏp ỏn 20 296
ỏp ỏn 21 296
ỏp ỏn 22 296
ỏp ỏn 23 296
ỏp ỏn 24 297
ỏp ỏn 25 297
LI NểI U
giỳp cho Giỏo viờn v hc sinh ụn tp, luyn tp v vn dng cỏc kin thc vo vic gii
cỏc bi tp trc nghim mụn húa hc v c bit khi gii nhng bi tp cn phi tớnh toỏn mt
cỏch nhanh nht, thun li nht ng thi ỏp ng cho k thi tuyn sinh i hc v cao ng.
Chỳng tụi xin trõn trng gii thiu cun : 10 phng phỏp gii nhanh trc nghim húa
hc v 25 thi th tuyn sinh i hc v cao ng.
Cu trỳc ca cun sỏch gm 3 phn:
Phn I: 10 phng phỏp gii nhanh trc nghim húa hc.
mi phng phỏp gii nhanh trc nghim húa hc chỳng tụi u trỡnh by phn hng dn
gii mu chi tit nhng bi tp trc nghim khú, giỳp hc sinh cú cỏch nhỡn nhn mi v phng
phỏp gii bi tp trc nghim tht ngn gn trong thi gian nhanh nht, bo m tớnh chớnh xỏc
cao. gii bi tp trc nghim nhanh trong vũng t 1-2 phỳt chỳng ta phi bit phõn loi v
nm chc cỏc phng phỏp suy lun. Vic gii bi tp trc nghim khụng nht thit phi theo
ỳng qui trỡnh cỏc bc gii, khụng nht thit phi s dng ht cỏc d kin u bi v ụi khi
khụng cn vit v cõn bng tt c cỏc phng trỡnh phn ng.
Phn II: 25 thi th tuyn sinh i hc, cao ng. Cỏc thi c xõy dng vi ni
dung a dng phong phỳ vi hm lng kin thc hon ton nm trong chng trỡnh húa hc
THPT theo qui nh ca B Giỏo dc v o to. B thi cú khú tng ng hoc cao hn
cỏc ó c s dng trong cỏc k thi tuyn sinh i hc v cao ng gn õy.
Phn III: ỏp ỏn ca b 25 thi ó gii thiu phn II.
Chỳng tụi hi vng cun sỏch ny s l mt ti liu tham kho b ớch cho giỏo viờn v hc
sinh THPT.
Chỳng tụi xin chõn thnh cỏm n nhng ý kin úng gúp xõy dng ca Quớ Thy,Cụ giỏo,
cỏc ng nghip v bn c.
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
2
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
Cỏc tỏc gi.
H Ni thỏng 1 nm 2008
Phn th nht
10 PHNG PHP GII NHANH BI TP TRC
NGHIM HểA HC
Phng phỏp 1
P DNG NH LUT BO TON KHI LNG
Nguyờn tc ca phng phỏp ny khỏ n gin, da vo nh lut bo ton khi lng:
Tng khi lng cỏc cht tham gia phn ng bng tng khi lng cỏc cht to thnh trong
phn ng. Cn lu ý l: khụng tớnh khi lng ca phn khụng tham gia phn ng cng nh
phn cht cú sn, vớ d nc cú sn trong dung dch.
Khi cụ cn dung dch thỡ khi lng mui thu c bng tng khi lng cỏc cation kim loi
v anion gc axit.
Vớ d 1: Hn hp X gm Fe, FeO v Fe
2
O
3
. Cho mt lung CO i qua ng s ng m gam hn
hp X nung núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c 64 gam cht rn A trong ng
s v 11,2 lớt khớ B (ktc) cú t khi so vi H
2
l 20,4. Tớnh giỏ tr m.
A. 105,6 gam. B. 35,2 gam. C. 70,4 gam. D. 140,8 gam.
Hng dn gii
Cỏc phn ng kh st oxit cú th cú:
3Fe
2
O
3
+ CO
o
t
2Fe
3
O
4
+ CO
2
(1)
Fe
3
O
4
+ CO
o
t
3FeO + CO
2
(2)
FeO + CO
o
t
Fe + CO
2
(3)
Nh vy cht rn A cú th gm 3 cht Fe, FeO, Fe
3
O
4
hoc ớt hn, iu ú khụng quan trng
v vic cõn bng cỏc phng trỡnh trờn cng khụng cn thit, quan trng l s mol CO phn ng
bao gi cng bng s mol CO
2
to thnh.
B
11,2
n 0,5
22,5
= =
mol.
Gi x l s mol ca CO
2
ta cú phng trỡnh v khi lng ca B:
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
3
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
44x + 28(0,5 x) = 0,5 ì 20,4 ì 2 = 20,4
nhn c x = 0,4 mol v ú cng chớnh l s mol CO tham gia phn ng.
Theo LBTKL ta cú:
m
X
+ m
CO
= m
A
+
2
CO
m
m = 64 + 0,4 ì 44 0,4 ì 28 = 70,4 gam. (ỏp ỏn C)
Vớ d 2: un 132,8 gam hn hp 3 ru no, n chc vi H
2
SO
4
c 140
o
C thu c hn hp
cỏc ete cú s mol bng nhau v cú khi lng l 111,2 gam. S mol ca mi ete trong
hn hp l bao nhiờu?
A. 0,1 mol. B. 0,15 mol. C. 0,4 mol. D. 0,2 mol.
Hng dn gii
Ta bit rng c 3 loi ru tỏch nc iu kin H
2
SO
4
c, 140
o
C thỡ to thnh 6 loi ete
v tỏch ra 6 phõn t H
2
O.
Theo LBTKL ta cú
2
H O ete
m m m 132,8 11,2 21,6= = =
rợu
gam
2
H O
21,6
n 1,2
18
= =
mol.
Mt khỏc c hai phõn t ru thỡ to ra mt phõn t ete v mt phõn t H
2
O do ú s mol
H
2
O luụn bng s mol ete, suy ra s mol mi ete l
1,2
0,2
6
=
mol. (ỏp ỏn D)
Nhn xột: Chỳng ta khụng cn vit 6 phng trỡnh phn ng t ru tỏch nc to thnh 6
ete, cng khụng cn tỡm CTPT ca cỏc ru v cỏc ete trờn. Nu cỏc bn xa vo vic vit
phng trỡnh phn ng v t n s mol cỏc ete tớnh toỏn thỡ khụng nhng khụng gii c
m cũn tn quỏ nhiu thi gian.
Vớ d 3: Cho 12 gam hn hp hai kim loi Fe, Cu tỏc dng va vi dung dch HNO
3
63%.
Sau phn ng thu c dung dch A v 11,2 lớt khớ NO
2
duy nht (ktc). Tớnh nng
% cỏc cht cú trong dung dch A.
A. 36,66% v 28,48%. B. 27,19% v 21,12%.
C. 27,19% v 72,81%. D. 78,88% v 21,12%.
Hng dn gii
Fe + 6HNO
3
Fe(NO
3
)
3
+ 3NO
2
+ 3H
2
O
Cu + 4HNO
3
Cu(NO
3
)
2
+ 2NO
2
+ 2H
2
O
2
NO
n 0,5=
mol
3 2
HNO NO
n 2n 1= =
mol.
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
2
2
3
NO
d HNO
m m m m
1 63 100
12 46 0,5 89 gam.
63
= +
ì ì
= + ì =
2 2
d muối h k.loại
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
4
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
t n
Fe
= x mol, n
Cu
= y mol ta cú:
56x 64y 12
3x 2y 0,5
+ =
+ =
x 0,1
y 0,1
=
=
3 3
Fe(NO )
0,1 242 100
%m 27,19%
89
ì ì
= =
3 2
Cu(NO )
0,1 188 100
%m 21,12%.
89
ì ì
= =
(ỏp ỏn B)
Vớ d 4: Ho tan hon ton 23,8 gam hn hp mt mui cacbonat ca cỏc kim loi hoỏ tr (I) v
mui cacbonat ca kim loi hoỏ tr (II) trong dung dch HCl. Sau phn ng thu c
4,48 lớt khớ (ktc). em cụ cn dung dch thu c bao nhiờu gam mui khan?
A. 13 gam. B. 15 gam. C. 26 gam. D. 30 gam.
Hng dn gii
M
2
CO
3
+ 2HCl 2MCl + CO
2
+ H
2
O
R
2
CO
3
+ 2HCl 2MCl
2
+ CO
2
+ H
2
O
2
CO
4,88
n 0,2
22,4
= =
mol
Tng n
HCl
= 0,4 mol v
2
H O
n 0,2 mol.=
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
23,8 + 0,4ì36,5 = m
mui
+ 0,2ì44 + 0,2ì18
m
mui
= 26 gam. (ỏp ỏn C)
Vớ d 5: Hn hp A gm KClO
3
, Ca(ClO
2
)
2
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
v KCl nng 83,68 gam. Nhit
phõn hon ton A ta thu c cht rn B gm CaCl
2
, KCl v 17,472 lớt khớ ( ktc).
Cho cht rn B tỏc dng vi 360 ml dung dch K
2
CO
3
0,5M (va ) thu c kt ta C
v dung dch D. Lng KCl trong dung dch D nhiu gp 22/3 ln lng KCl cú trong
A. % khi lng KClO
3
cú trong A l
A. 47,83%. B. 56,72%. C. 54,67%. D. 58,55%.
Hng dn gii
o
o
o
2
t
3 2
t
3 2 2 2
t
2 2 2 2
2 2
(A) (A)
h B
3
KClO KCl O (1)
2
Ca(ClO ) CaCl 3O (2)
83,68 gam A Ca(ClO ) CaCl 2O (3)
CaCl CaCl
KCl KCl
+
+
+
1 2 3
2
O
n 0,78 mol.=
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
5
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
m
A
= m
B
+
2
O
m
→ m
B
= 83,68 − 32×0,78 = 58,72 gam.
Cho chất rắn B tác dụng với 0,18 mol K
2
CO
3
Hỗn hợp B
2 2 3
3
(B) (B)
CaCl K CO CaCO 2KCl (4)
0,18 0,18 0,36 mol
KCl KCl
↓
+ → +
¬ →
hỗn hợp D
⇒
( B) 2
KCl B CaCl (B)
m m m
58,72 0,18 111 38,74 gam
= −
= − × =
⇒
( D)
KCl KCl (B) KCl (pt 4)
m m m
38,74 0,36 74,5 65,56 gam
= +
= + × =
⇒
( A ) ( D)
KCl KCl
3 3
m m 65,56 8,94 gam
22 22
= = × =
⇒
(B) (A)
KCl pt (1) KCl KCl
m = m m 38,74 8,94 29,8 gam.− = − =
Theo phản ứng (1):
3
KClO
29,8
m 122,5 49 gam.
74,5
= × =
3
KClO ( A)
49 100
%m 58,55%.
83,68
×
= =
(Đáp án D)
Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam chất hữu cơ A (chứa C, H, O) cần 1,904 lít O
2
(đktc) thu
được CO
2
và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 4:3. Hãy xác định công thức phân tử của A.
Biết tỉ khối của A so với không khí nhỏ hơn 7.
A. C
8
H
12
O
5
. B. C
4
H
8
O
2
. C. C
8
H
12
O
3
. D. C
6
H
12
O
6
.
Hướng dẫn giải
1,88 gam A + 0,085 mol O
2
→ 4a mol CO
2
+ 3a mol H
2
O.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
2 2
CO H O
m m 1,88 0,085 32 46 gam+ = + × =
Ta có: 44×4a + 18×3a = 46 → a = 0,02 mol.
Trong chất A có:
n
C
= 4a = 0,08 mol
n
H
= 3a×2 = 0,12 mol
n
O
= 4a×2 + 3a − 0,085×2 = 0,05 mol
⇒ n
C
: n
H
: n
o
= 0,08 : 0,12 : 0,05 = 8 : 12 : 5
Vậy công thức của chất hữu cơ A là C
8
H
12
O
5
có M
A
< 203. (Đáp án A)
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
6
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
Ví dụ 7: Cho 0,1 mol este tạo bởi 2 lần axit và rượu một lần rượu tác dụng hoàn toàn với NaOH
thu được 6,4 gam rượu và một lượng mưối có khối lượng nhiều hơn lượng este là
13,56% (so với lượng este). Xác định công thức cấu tạo của este.
A. CH
3
−COO− CH
3
.
B. CH
3
OCO−COO−CH
3
.
C. CH
3
COO−COOCH
3
.
D. CH
3
COO−CH
2
−COOCH
3
.
Hướng dẫn giải
R(COOR′)
2
+ 2NaOH → R(COONa)
2
+ 2R′OH
0,1 → 0,2 → 0,1 → 0,2 mol
R OH
6,4
M 32
0,2
′
= =
→ Rượu CH
3
OH.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
este
+ m
NaOH
= m
muối
+ m
rượu
⇒ m
muối
− m
este
= 0,2×40 − 64 = 1,6 gam.
mà m
muối
− m
este
=
13,56
100
m
este
⇒ m
este
=
1,6 100
11,8 gam
13,56
×
=
→ M
este
= 118 đvC
R + (44 + 15)×2 = 118 → R = 0.
Vậy công thức cấu tạo của este là CH
3
OCO−COO−CH
3
. (Đáp án B)
Ví dụ 8: Thuỷ phân hoàn toàn 11,44 gam hỗn hợp 2 este đơn chức là đồng phân của nhau bằng
dung dịch NaOH thu được 11,08 gam hỗn hợp muối và 5,56 gam hỗn hợp rượu. Xác
định công thức cấu tạo của 2 este.
A. HCOOCH
3
và C
2
H
5
COOCH
3
,
B. C
2
H
5
COOCH
3
và
CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOC
3
H
7
và C
2
H
5
COOCH
3
.
D. Cả B, C đều đúng.
Hướng dẫn giải
Đặt công thức trung bình tổng quát của hai este đơn chức đồng phân là
RCOOR
′
.
RCOOR
′
+ NaOH →
RCOONa
+ R′OH
11,44 11,08 5,56 gam
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
M
NaOH
= 11,08 + 5,56 – 11,44 = 5,2 gam
⇒
NaOH
5,2
n 0,13 mol
40
= =
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
7
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
RCOONa
11,08
M 85,23
0,13
= =
R 18,23=
R OH
5,56
M 42,77
0,13
= =
R 25,77
=
RCOOR
11,44
M 88
0,13
= =
CTPT ca este l C
4
H
8
O
2
Vy cụng thc cu to 2 este ng phõn l:
HCOOC
3
H
7
v C
2
H
5
COOCH
3
hoc C
2
H
5
COOCH
3
v
CH
3
COOC
2
H
5
. (ỏp ỏn D)
Vớ d 9: Chia hn hp gm hai anehit no n chc lm hai phn bng nhau:
- Phn 1: em t chỏy hon ton thu c 1,08 gam H
2
O.
- Phn 2: Tỏc dng vi H
2
d (Ni, t
o
) thỡ thu c hn hp A. em t chỏy hon ton
thỡ th tớch khớ CO
2
(ktc) thu c l
A. 1,434 lớt. B. 1,443 lớt. C. 1,344 lớt. D. 0,672 lớt.
Hng dn gii
Phn 1: Vỡ anehit no n chc nờn
2 2
CO H O
n n=
= 0,06 mol.
2
CO C
n n 0,06
(phần 2) (phần 2)
= =
mol.
Theo bo ton nguyờn t v bo ton khi lng ta cú:
C C (A)
n n 0,06
(phần 2)
= =
mol.
2
CO (A)
n
= 0,06 mol
2
CO
V
= 22,4ì0,06 = 1,344 lớt. (ỏp ỏn C)
Vớ d 10: Cho mt lung CO i qua ng s ng 0,04 mol hn hp A gm FeO v Fe
2
O
3
t
núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c B gm 4 cht nng 4,784 gam. Khớ i ra
khi ng s cho hp th vo dung dch Ba(OH)
2
d thỡ thu c 9,062 gam kt ta.
Phn trm khi lng Fe
2
O
3
trong hn hp A l
A. 86,96%. B. 16,04%. C. 13,04%. D.6,01%.
Hng dn gii
0,04 mol hn hp A (FeO v Fe
2
O
3
) + CO 4,784 gam hn hp B + CO
2
.
CO
2
+ Ba(OH)
2 d
BaCO
3
+ H
2
O
2 3
CO BaCO
n n 0,046 mol= =
v
2
CO( ) CO
n n 0,046 mol
p.
= =
p dng nh lut bo ton khi lng ta cú:
m
A
+ m
CO
= m
B
+
2
CO
m
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
8
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
m
A
= 4,784 + 0,046ì44 0,046ì28 = 5,52 gam.
t n
FeO
= x mol,
2
Fe O
3
n y mol=
trong hn hp B ta cú:
x y 0,04
72x 160y 5,52
+ =
+ =
x 0,01 mol
y 0,03 mol
=
=
%m
FeO
=
0,01 72 101
13,04%
5,52
ì ì
=
%Fe
2
O
3
= 86,96%. (ỏp ỏn A)
MT S BI TP VN DNG GII THEO PHNG PHP S DNG
NH LUT BO TON KHI LNG
01. Hũa tan 9,14 gam hp kim Cu, Mg, Al bng mt lng va dung dch HCl thu c 7,84
lớt khớ X (ktc) v 2,54 gam cht rn Y v dung dch Z. Lc b cht rn Y, cụ cn cn thn
dung dch Z thu c lng mui khan l
A. 31,45 gam. B. 33,99 gam. C. 19,025 gam. D. 56,3 gam.
02. Cho 15 gam hn hp 3 amin n chc, bc mt tỏc dng va vi dung dch HCl 1,2 M thỡ
thu c 18,504 gam mui. Th tớch dung dch HCl phi dựng l
A. 0,8 lớt. B. 0,08 lớt. C. 0,4 lớt. D. 0,04 lớt.
03. Trn 8,1 gam bt Al vi 48 gam bt Fe
2
O
3
ri cho tin hnh phn ng nhit nhụm trong iu
kin khụng cú khụng khớ, kt thỳc thớ nghim lng cht rn thu c l
A. 61,5 gam. B. 56,1 gam. C. 65,1 gam. D. 51,6 gam.
04. Hũa tan hon ton 10,0 gam hn hp X gm hai kim loi (ng trc H trong dóy in húa)
bng dung dch HCl d thu c 2,24 lớt khớ H
2
(ktc). Cụ cn dung dch sau phn ng thu
c lng mui khan l
A. 1,71 gam. B. 17,1 gam. C. 13,55 gam. D. 34,2 gam.
05. Nhit phõn hon ton m gam hn hp X gm CaCO
3
v Na
2
CO
3
thu c 11,6 gam cht rn
v 2,24 lớt khớ (ktc). Hm lng % CaCO
3
trong X l
A. 6,25%. B. 8,62%. C. 50,2%. D. 62,5%.
06. Cho 4,4 gam hn hp hai kim loi nhúm I
A
hai chu k liờn tip tỏc dng vi dung dch HCl
d thu c 4,48 lớt H
2
(ktc) v dung dch cha m gam mui tan. Tờn hai kim loi v khi
lng m l
A. 11 gam; Li v Na. B. 18,6 gam; Li v Na.
C. 18,6 gam; Na v K. D. 12,7 gam; Na v K.
07. t chỏy hon ton 18 gam FeS
2
v cho ton b lng SO
2
vo 2 lớt dung dch Ba(OH)
2
0,125M. Khi lng mui to thnh l
A. 57,40 gam. B. 56,35 gam. C. 59,17 gam. D.58,35 gam.
08. Hũa tan 33,75 gam mt kim loi M trong dung dch HNO
3
loóng, d thu c 16,8 lớt khớ X
(ktc) gm hai khớ khụng mu húa nõu trong khụng khớ cú t khi hi so vi hiro bng 17,8.
a) Kim loi ú l
A. Cu. B. Zn. C. Fe. D. Al.
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
9
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
b) Nu dựng dung dch HNO
3
2M v ly d 25% thỡ th tớch dung dch cn ly l
A. 3,15 lớt. B. 3,00 lớt. C. 3,35 lớt. D. 3,45 lớt.
09. Ho tan hon ton 15,9 gam hn hp gm 3 kim loi Al, Mg v Cu bng dung dch HNO
3
thu c 6,72 lớt khớ NO v dung dch X. em cụ cn dung dch X thu c bao nhiờu gam
mui khan?
A. 77,1 gam. B. 71,7 gam. C. 17,7 gam. D. 53,1 gam.
10. Hũa tan hon ton 2,81 gam hn hp gm Fe
2
O
3
, MgO, ZnO trong 500 ml axit H
2
SO
4
0,1M
(va ). Sau phn ng, hn hp mui sunfat khan thu c khi cụ cn dung dch cú khi
lng l
A. 6,81 gam. B. 4,81 gam. C. 3,81 gam. D. 5,81 gam.
ỏp ỏn cỏc bi tp vn dng:
1. A 2. B 3. B 4. B 5. D
6. B 7. D 8. a-D, b-B 9. B 10. A
Phng phỏp 2
BO TON MOL NGUYấN T
Cú rt nhiu phng phỏp gii toỏn húa hc khỏc nhau nhng phng phỏp bo ton
nguyờn t v phng phỏp bo ton s mol electron cho phộp chỳng ta gp nhiu phng trỡnh
phn ng li lm mt, qui gn vic tớnh toỏn v nhm nhanh ỏp s. Rt phự hp vi vic gii cỏc
dng bi toỏn húa hc trc nghim. Cỏch thc gp nhng phng trỡnh lm mt v cỏch lp
phng trỡnh theo phng phỏp bo ton nguyờn t s c gii thiu trong mt s vớ d sau õy.
Vớ d 1: kh hon ton 3,04 gam hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
cn 0,05 mol H
2
. Mt
khỏc hũa tan hon ton 3,04 gam hn hp X trong dung dch H
2
SO
4
c thu c th
tớch khớ SO
2
(sn phm kh duy nht) iu kin tiờu chun l
A. 448 ml. B. 224 ml. C. 336 ml. D. 112 ml.
Hng dn gii
Thc cht phn ng kh cỏc oxit trờn l
H
2
+ O H
2
O
0,05 0,05 mol
t s mol hn hp X gm FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
ln lt l x, y, z. Ta cú:
n
O
= x + 4y + 3z = 0,05 mol (1)
Fe
3,04 0,05 16
n 0,04 mol
56
ì
= =
x + 3y + 2z = 0,04 mol (2)
Nhõn hai v ca (2) vi 3 ri tr (1) ta cú:
x + y = 0,02 mol.
Mt khỏc:
2FeO + 4H
2
SO
4
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 4H
2
O
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
10
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
x → x/2
2Fe
3
O
4
+ 10H
2
SO
4
→ 3Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 10H
2
O
y → y/2
⇒ tổng:
SO2
x y 0,2
n 0,01 mol
2 2
+
= = =
Vậy:
2
SO
V 224 ml.=
(Đáp án B)
Ví dụ 2: Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và H
2
đi qua một ống đựng 16,8 gam hỗn
hợp 3 oxit: CuO, Fe
3
O
4
, Al
2
O
3
nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được
m gam chất rắn và một hỗn hợp khí và hơi nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32
gam. Tính V và m.
A. 0,224 lít và 14,48 gam. B. 0,448 lít và 18,46 gam.
C. 0,112 lít và 12,28 gam. D. 0,448 lít và 16,48 gam.
Hướng dẫn giải
Thực chất phản ứng khử các oxit trên là
CO + O → CO
2
H
2
+ O → H
2
O.
Khối lượng hỗn hợp khí tạo thành nặng hơn hỗn hợp khí ban đầu chính là khối lượng của
nguyên tử Oxi trong các oxit tham gia phản ứng. Do vậy:
m
O
= 0,32 gam.
⇒
O
0,32
n 0,02 mol
16
= =
⇒
( )
2
CO H
n n 0,02 mol+ =
.
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m
oxit
= m
chất rắn
+ 0,32
⇒ 16,8 = m + 0,32
⇒ m = 16,48 gam.
⇒
2
hh (CO H )
V 0,02 22,4 0,448
+
= × =
lít. (Đáp án D)
Ví dụ 3: Thổi rất chậm 2,24 lít (đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và H
2
qua một ống sứ đựng hỗn
hợp Al
2
O
3
, CuO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau
khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là
A. 22,4 gam. B. 11,2 gam. C. 20,8 gam. D. 16,8 gam.
Hướng dẫn giải
2
hh (CO H )
2,24
n 0,1 mol
22,4
+
= =
Thực chất phản ứng khử các oxit là:
CO + O → CO
2
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
11
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
H
2
+ O → H
2
O.
Vậy:
2
O CO H
n n n 0,1 mol= + =
.
⇒ m
O
= 1,6 gam.
Khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là: 24 − 1,6 = 22,4 gam. (Đáp án A)
Ví dụ 4: Cho m gam một ancol (rượu) no, đơn chức X qua bình đựng CuO (dư), nung nóng. Sau
khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,32 gam. Hỗn hợp hơi
thu được có tỉ khối đối với hiđro là 15,5. Giá trị của m là
A. 0,92 gam. B. 0,32 gam. C. 0,64 gam. D. 0,46 gam.
Hướng dẫn giải
C
n
H
2n+1
CH
2
OH + CuO
o
t
→
C
n
H
2n+1
CHO + Cu
↓
+ H
2
O
Khối lượng chất rắn trong bình giảm chính là số gam nguyên tử O trong CuO phản ứng. Do
đó nhận được:
m
O
= 0,32 gam →
O
0,32
n 0,02 mol
16
= =
⇒ Hỗn hợp hơi gồm:
n 2n 1
2
C H CHO : 0,02 mol
H O :0,02 mol.
+
Vậy hỗn hợp hơi có tổng số mol là 0,04 mol.
Có
M
= 31
⇒ m
hh hơi
= 31 × 0,04 = 1,24 gam.
m
ancol
+ 0,32 = m
hh hơi
m
ancol
= 1,24 − 0,32 = 0,92 gam. (Đáp án A)
Chú ý: Với rượu bậc (I) hoặc rượu bậc (II) đều thỏa mãn đầu bài.
Ví dụ 5: Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu trong không
khí thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl
2M. Tính thể tích dung dịch HCl cần dùng.
A. 0,5 lít. B. 0,7 lít. C. 0,12 lít. D. 1 lít.
Hướng dẫn giải
m
O
= m
oxit
− m
kl
= 5,96 − 4,04 = 1,92 gam.
O
1,92
n 0,12 mol
16
= =
.
Hòa tan hết hỗn hợp ba oxit bằng dung dịch HCl tạo thành H
2
O như sau:
2H
+
+ O
2
−
→ H
2
O
0,24 ← 0,12 mol
⇒
HCl
0,24
V 0,12
2
= =
lít. (Đáp án C)
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
12
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
Ví dụ 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacbonxylic đơn chức cần vừa đủ V lít O
2
(ở
đktc), thu được 0,3 mol CO
2
và 0,2 mol H
2
O. Giá trị của V là
A. 8,96 lít. B. 11,2 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.
Hướng dẫn giải
Axit cacbonxylic đơn chức có 2 nguyên tử Oxi nên có thể đặt là RO
2
. Vậy:
2 2 2 2
O ( RO ) O (CO ) O (CO ) O (H O)
n n n n+ = +
0,1×2 + n
O (p.ư)
= 0,3×2 + 0,2×1
⇒ n
O (p.ư)
= 0,6 mol
⇒
2
O
n 0,3 mol=
⇒
2
O
V 6,72=
lít. (Đáp án C)
Ví dụ 7: (Câu 46 - Mã đề 231 - TSCĐ Khối A 2007)
Cho 4,48 lít CO (ở đktc) từ từ đi qua ống sứ nung nóng đựng 8 gam một oxit sắt đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđro bằng
20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO
2
trong hỗn hợp khí sau
phản ứng là
A. FeO; 75%. B. Fe
2
O
3
; 75%.
C. Fe
2
O
3
; 65%. D. Fe
3
O
4
; 65%.
Hướng dẫn giải
Fe
x
O
y
+ yCO → xFe + yCO
2
Khí thu được có
M 40=
→ gồm 2 khí CO
2
và CO dư
⇒
2
CO
CO
n
3
n 1
=
→
2
CO
%V 75%=
.
Mặt khác:
2
CO ( ) CO
75
n n 0,2 0,15
100
p.
= = × =
mol → n
CO dư
= 0,05 mol.
Thực chất phản ứng khử oxit sắt là do
CO + O
(trong oxit sắt)
→ CO
2
⇒ n
CO
= n
O
= 0,15 mol → m
O
= 0,15×16 = 2,4 gam
⇒ m
Fe
= 8 − 2,4 = 5,6 gam → n
Fe
= 0,1 mol.
Theo phương trình phản ứng ta có:
2
Fe
CO
n x 0,1 2
n y 0,15 3
= = =
→ Fe
2
O
3
. (Đáp án B)
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
13
2
CO
CO
n 44 12
40
n 28 4
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
Vớ d 8: Cho hn hp A gm Al, Zn, Mg. em oxi hoỏ hon ton 28,6 gam A bng oxi d thu
c 44,6 gam hn hp oxit B. Ho tan ht B trong dung dch HCl thu c dung dch
D. Cụ cn dung dch D c hn hp mui khan l
A. 99,6 gam. B. 49,8 gam.
C. 74,7 gam. D. 100,8 gam.
Hng dn gii
Gi M l kim loi i din cho ba kim loi trờn vi hoỏ tr l n.
M +
n
2
O
2
M
2
O
n
(1)
M
2
O
n
+ 2nHCl 2MCl
n
+ nH
2
O (2)
Theo phng trỡnh (1) (2)
2
HCl O
n 4.n=
.
p dng nh lut bo ton khi lng
2
O
m 44,6 28,6 16= =
gam
2
O
n 0,5=
mol n
HCl
= 4ì0,5 = 2 mol
Cl
n 2 mol
=
m
mui
= m
hhkl
+
Cl
m
= 28,6 + 2ì35,5 = 99,6 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 9: Cho mt lung khớ CO i qua ng ng 0,01 mol FeO v 0,03 mol Fe
2
O
3
(hn hp A)
t núng. Sau khi kt thỳc thớ nghim thu c 4,784 gam cht rn B gm 4 cht. Ho
tan cht rn B bng dung dch HCl d thy thoỏt ra 0,6272 lớt H
2
( ktc). Tớnh s mol
oxit st t trong hn hp B. Bit rng trong B s mol oxit st t bng 1/3 tng s mol
st (II) oxit v st (III) oxit.
A. 0,006. B. 0,008. C. 0,01. D. 0,012.
Hng dn gii
Hn hp A
2 3
FeO : 0,01 mol
Fe O :0,03 mol
+ CO 4,784 gam B (Fe, Fe
2
O
3
, FeO, Fe
3
O
4
) tng ng
vi s mol l: a, b, c, d (mol).
Ho tan B bng dung dch HCl d thu c
2
H
n 0,028=
mol.
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
a = 0,028 mol. (1)
Theo u bi:
( )
3 4 2 3
Fe O FeO Fe O
1
n n n
3
= +
( )
1
d b c
3
= +
(2)
Tng m
B
l: (56.a + 160.b + 72.c + 232.d) = 4,78 gam. (3)
S mol nguyờn t Fe trong hn hp A bng s mol nguyờn t Fe trong hn hp B. Ta cú:
n
Fe (A)
= 0,01 + 0,03ì2 = 0,07 mol
n
Fe (B)
= a + 2b + c + 3d
a + 2b + c + 3d = 0,07 (4)
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
14
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
Từ (1, 2, 3, 4) → b = 0,006 mol
c = 0,012 mol
d = 0,006 mol. (Đáp án A)
Ví dụ 10: Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe
x
O
y
bằng H
2
dư ở nhiệt độ cao thu được 17,6
gam hỗn hợp 2 kim loại. Khối lượng H
2
O tạo thành là
A. 1,8 gam. B. 5,4 gam. C. 7,2 gam. D. 3,6 gam.
Hướng dẫn giải
m
O (trong oxit)
= m
oxit
− m
kloại
= 24 − 17,6 = 6,4 gam.
⇒
( )
2
O H O
m 6,4=
gam ;
2
H O
6,4
n 0,4
16
= =
mol.
→
2
H O
m 0,4 18 7,2= × =
gam. (Đáp án C)
Ví dụ 11: Khử hết m gam Fe
3
O
4
bằng CO thu được hỗn hợp A gồm FeO và Fe. A tan vừa đủ
trong 0,3 lít dung dịch H
2
SO
4
1M cho ra 4,48 lít khí (đktc). Tính m?
A. 23,2 gam. B. 46,4 gam. C. 11,2 gam. D. 16,04 gam.
Hướng dẫn giải
Fe
3
O
4
→ (FeO, Fe) → 3Fe
2+
n mol
( )
2
4
4
Fe trong FeSO
SO
n n 0,3
−
= =
mol
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố Fe:
( )
( )
4
3 4
Fe FeSO
Fe Fe O
n n=
⇒ 3n = 0,3 → n = 0,1
⇒
3 4
Fe O
m 23,2=
gam (Đáp án A)
Ví dụ 12: Đun hai rượu đơn chức với H
2
SO
4
đặc, 140
o
C được hỗn hợp ba ete. Lấy 0,72 gam một
trong ba ete đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,76 gam CO
2
và 0,72 gam H
2
O. Hai
rượu đó là
A. CH
3
OH và C
2
H
5
OH. B. C
2
H
5
OH và C
3
H
7
OH.
C. C
2
H
5
OH và C
4
H
9
OH. D. CH
3
OH và C
3
H
5
OH.
Hướng dẫn giải
Đặt công thức tổng quát của một trong ba ete là C
x
H
y
O, ta có:
C
0,72
m 12 0,48
44
= × =
gam ;
H
0,72
m 2 0,08
18
= × =
gam
⇒ m
O
= 0,72 − 0,48 − 0,08 = 0,16 gam.
0,48 0,08 0,16
x : y :1 : :
12 1 16
=
= 4 : 8 : 1.
⇒ Công thức phân tử của một trong ba ete là C
4
H
8
O.
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
15
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
Cụng thc cu to l CH
3
OCH
2
CH=CH
2
.
Vy hai ancol ú l CH
3
OH v CH
2
=CHCH
2
OH. (ỏp ỏn D)
MT S BI TP VN DNG GII THEO PHNG PHP BO TON
MOL NGUYấN T
01. Hũa tan hon ton hn hp X gm 0,4 mol FeO v 0,1mol Fe
2
O
3
vo dung dch HNO
3
loóng,
d thu c dung dch A v khớ B khụng mu, húa nõu trong khụng khớ. Dung dch A cho
tỏc dng vi dung dch NaOH d thu c kt ta. Ly ton b kt ta nung trong khụng khớ
n khi lng khụng i thu c cht rn cú khi lng l
A. 23,0 gam. B. 32,0 gam. C. 16,0 gam. D. 48,0 gam.
02. Cho khớ CO i qua ng s cha 16 gam Fe
2
O
3
un núng, sau phn ng thu c hn hp rn
X gm Fe, FeO, Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
. Hũa tan hon ton X bng H
2
SO
4
c, núng thu c dung
dch Y. Cụ cn dung dch Y, lng mui khan thu c l
A. 20 gam. B. 32 gam. C. 40 gam. D. 48 gam.
03. Kh hon ton 17,6 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe
2
O
3
cn 2,24 lớt CO ( ktc). Khi
lng st thu c l
A. 5,6 gam. B. 6,72 gam. C. 16,0 gam. D. 11,2 gam.
04. t chỏy hn hp hirocacbon X thu c 2,24 lớt CO
2
(ktc) v 2,7 gam H
2
O. Th tớch O
2
ó tham gia phn ng chỏy (ktc) l
A. 5,6 lớt. B. 2,8 lớt. C. 4,48 lớt. D. 3,92 lớt.
05. Ho tan hon ton a gam hn hp X gm Fe v Fe
2
O
3
trong dung dch HCl thu c 2,24 lớt
khớ H
2
ktc v dung dch B. Cho dung dch B tỏc dng dung dch NaOH d, lc ly kt
ta, nung trong khụng khớ n khi lng khụng i thu c 24 gam cht rn. Giỏ tr ca a
l
A. 13,6 gam. B. 17,6 gam. C. 21,6 gam. D. 29,6 gam.
06. Hn hp X gm Mg v Al
2
O
3
. Cho 3 gam X tỏc dng vi dung dch HCl d gii phúng V lớt
khớ (ktc). Dung dch thu c cho tỏc dng vi dung dch NH
3
d, lc v nung kt ta c
4,12 gam bt oxit. V cú giỏ tr l:
A. 1,12 lớt. B. 1,344 lớt. C. 1,568 lớt. D. 2,016 lớt.
07. Hn hp A gm Mg, Al, Fe, Zn. Cho 2 gam A tỏc dng vi dung dch HCl d gii phúng 0,1
gam khớ. Cho 2 gam A tỏc dng vi khớ clo d thu c 5,763 gam hn hp mui. Phn trm
khi lng ca Fe trong A l
A. 8,4%. B. 16,8%. C. 19,2%. D. 22,4%.
08. (Cõu 2 - Mó 231 - TSC - Khi A 2007)
t chỏy hon ton mt th tớch khớ thiờn nhiờn gm metan, etan, propan bng oxi khụng khớ
(trong khụng khớ Oxi chim 20% th tớch), thu c 7,84 lớt khớ CO
2
(ktc) v 9,9 gam H
2
O.
Th tớch khụng khớ (ktc) nh nht cn dựng t chỏy hon ton lng khớ thiờn nhiờn
trờn l
A. 70,0 lớt. B. 78,4 lớt. C. 84,0 lớt. D. 56,0 lớt.
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
16
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
09. Ho tan hon ton 5 gam hn hp 2 kim loi X v Y bng dung dch HCl thu c dung dch A
v khớ H
2
. Cụ cn dung dch A thu c 5,71 gam mui khan. Hóy tớnh th tớch khớ H
2
thu c
ktc.
A. 0,56 lớt. B. 0,112 lớt. C. 0,224 lớt D. 0,448 lớt
10. t chỏy hon ton m gam hn hp Y gm C
2
H
6
, C
3
H
4
v C
4
H
8
thỡ thu c 12,98 gam CO
2
v 5,76 gam H
2
O. Vy m cú giỏ tr l
A. 1,48 gam. B. 8,14 gam. C. 4,18 gam. D. 16,04 gam.
ỏp ỏn cỏc bi tp vn dng:
1. D 2. C 3. C 4. D 5. C
6. C 7. B 8. A 9. C 10. C
Phng phỏp 3
BO TON MOL ELECTRON
Trc ht cn nhn mnh õy khụng phi l phng phỏp cõn bng phn ng oxi húa - kh,
mc dự phng phỏp thng bng electron dựng cõn bng phn ng oxi húa - kh cng da
trờn s bo ton electron.
Nguyờn tc ca phng phỏp nh sau: khi cú nhiu cht oxi húa, cht kh trong mt hn
hp phn ng (nhiu phn ng hoc phn ng qua nhiu giai on) thỡ tng s electron ca cỏc
cht kh cho phi bng tng s electron m cỏc cht oxi húa nhn. Ta ch cn nhn nh ỳng
trng thỏi u v trng thỏi cui ca cỏc cht oxi húa hoc cht kh, thm chớ khụng cn quan
tõm n vic cõn bng cỏc phng trỡnh phn ng. Phng phỏp ny c bit lý thỳ i vi cỏc
bi toỏn cn phi bin lun nhiu trng hp cú th xy ra.
Sau õy l mt s vớ d in hỡnh.
Vớ d 1: Oxi húa hon ton 0,728 gam bt Fe ta thu c 1,016 gam hn hp hai oxit st (hn
hp A).
1. Hũa tan hn hp A bng dung dch axit nitric loóng d. Tớnh th tớch khớ NO duy nht bay
ra ( ktc).
A. 2,24 ml. B. 22,4 ml. C. 33,6 ml. D. 44,8 ml.
2. Cng hn hp A trờn trn vi 5,4 gam bt Al ri tin hnh phn ng nhit nhụm (hiu sut
100%). Hũa tan hn hp thu c sau phn ng bng dung dch HCl d. Tớnh th tớch bay
ra ( ktc).
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
17
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
A. 6,608 lớt. B. 0,6608 lớt. C. 3,304 lớt. D. 33,04. lớt
Hng dn gii
1. Cỏc phn ng cú th cú:
2Fe + O
2
o
t
2FeO (1)
2Fe + 1,5O
2
o
t
Fe
2
O
3
(2)
3Fe + 2O
2
o
t
Fe
3
O
4
(3)
Cỏc phn ng hũa tan cú th cú:
3FeO + 10HNO
3
3Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ 5H
2
O (4)
Fe
2
O
3
+ 6HNO
3
2Fe(NO
3
)
3
+ 3H
2
O (5)
3Fe
3
O
4
+ 28HNO
3
9Fe(NO
3
)
3
+ NO
+ 14H
2
O (6)
Ta nhn thy tt c Fe t Fe
0
b oxi húa thnh Fe
+3
, cũn N
+5
b kh thnh N
+2
, O
2
0
b kh
thnh 2O
2
nờn phng trỡnh bo ton electron l:
0,728
3n 0,009 4 3 0,039
56
+ ì = ì =
mol.
trong ú,
n
l s mol NO thoỏt ra. Ta d dng rỳt ra
n = 0,001 mol;
V
NO
= 0,001ì22,4 = 0,0224 lớt = 22,4 ml. (ỏp ỏn B)
2. Cỏc phn ng cú th cú:
2Al + 3FeO
o
t
3Fe + Al
2
O
3
(7)
2Al + Fe
2
O
3
o
t
2Fe + Al
2
O
3
(8)
8Al + 3Fe
3
O
4
o
t
9Fe + 4Al
2
O
3
(9)
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
(10)
2Al + 6HCl 2AlCl
3
+ 3H
2
(11)
Xột cỏc phn ng (1, 2, 3, 7, 8, 9, 10, 11) ta thy Fe
0
cui cựng thnh Fe
+2
, Al
0
thnh Al
+3
,
O
2
0
thnh 2O
2
v 2H
+
thnh H
2
nờn ta cú phng trỡnh bo ton electron nh sau:
5,4 3
0,013 2 0,009 4 n 2
27
ì
ì + = ì + ì
Fe
0
Fe
+2
Al
0
Al
+3
O
2
0
2O
2
2H
+
H
2
n = 0,295 mol
2
H
V 0,295 22,4 6,608= ì =
lớt. (ỏp ỏn A)
Nhn xột: Trong bi toỏn trờn cỏc bn khụng cn phi bn khon l to thnh hai oxit st
(hn hp A) gm nhng oxit no v cng khụng cn phi cõn bng 11 phng trỡnh nh trờn m
ch cn quan tõm ti trng thỏi u v trng thỏi cui ca cỏc cht oxi húa v cht kh ri ỏp
dng lut bo ton electron tớnh lc bt c cỏc giai on trung gian ta s tớnh nhm nhanh
c bi toỏn.
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
18
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
Vớ d 2: Trn 0,81 gam bt nhụm vi bt Fe
2
O
3
v CuO ri t núng tin hnh phn ng
nhit nhụm thu c hn hp A. Ho tan hon ton A trong dung dch HNO
3
un núng
thu c V lớt khớ NO (sn phm kh duy nht) ktc. Giỏ tr ca V l
A. 0,224 lớt. B. 0,672 lớt. C. 2,24 lớt. D. 6,72 lớt.
Hng dn gii
Túm tt theo s :
o
2 3
t
NO
Fe O
0,81 gam Al V ?
CuO
3
hòa tan hoàn toàn
dung dịch HNO
hỗn hợp A
+ =
Thc cht trong bi toỏn ny ch cú quỏ trỡnh cho v nhn electron ca nguyờn t Al v N.
Al Al
+3
+ 3e
0,81
27
0,09 mol
v N
+5
+ 3e N
+2
0,09 mol 0,03 mol
V
NO
= 0,03ì22,4 = 0,672 lớt. (ỏp ỏn D)
Nhn xột: Phn ng nhit nhụm cha bit l hon ton hay khụng hon ton do ú hn hp
A khụng xỏc nh c chớnh xỏc gm nhng cht no nờn vic vit phng trỡnh húa hc v
cõn bng phng trỡnh phc tp. Khi hũa tan hon ton hn hp A trong axit HNO
3
thỡ Al
0
to
thnh Al
+3
, nguyờn t Fe v Cu c bo ton húa tr.
Cú bn s thc mc lng khớ NO cũn c to bi kim loi Fe v Cu trong hn hp A.
Thc cht lng Al phn ng ó bự li lng Fe v Cu to thnh.
Vớ d 3: Cho 8,3 gam hn hp X gm Al, Fe (n
Al
= n
Fe
) vo 100 ml dung dch Y gm Cu(NO
3
)
2
v AgNO
3
. Sau khi phn ng kt thỳc thu c cht rn A gm 3 kim loi. Hũa tan
hon ton cht rn A vo dung dch HCl d thy cú 1,12 lớt khớ thoỏt ra (ktc) v cũn
li 28 gam cht rn khụng tan B. Nng C
M
ca Cu(NO
3
)
2
v ca AgNO
3
ln lt l
A. 2M v 1M. B. 1M v 2M.
C. 0,2M v 0,1M. D. kt qu khỏc.
Túm tt s :
Al Fe
8,3 gam hỗn hợp X
(n = n )
Al
Fe
+ 100 ml dung dch Y
3
3 2
AgNO : x mol
Cu(NO ) :y mol
Chất rắn A
(3 kim loại)
2
HCl d
1,12 lít H
2,8 gam chất rắn không tan B
+
Z
]
Hng dn gii
Ta cú: n
Al
= n
Fe
=
8,3
0,1 mol.
83
=
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
19
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
Đặt
3
AgNO
n x mol=
và
3 2
Cu(NO )
n y mol=
⇒ X + Y → Chất rắn A gồm 3 kim loại.
⇒ Al hết, Fe chưa phản ứng hoặc còn dư. Hỗn hợp hai muối hết.
Quá trình oxi hóa:
Al → Al
3+
+ 3e Fe → Fe
2+
+ 2e
0,1 0,3 0,1 0,2
⇒ Tổng số mol e nhường bằng 0,5 mol.
Quá trình khử:
Ag
+
+ 1e → Ag Cu
2+
+ 2e → Cu 2H
+
+ 2e → H
2
x x x y 2y y 0,1 0,05
⇒ Tổng số e mol nhận bằng (x + 2y + 0,1).
Theo định luật bảo toàn electron, ta có phương trình:
x + 2y + 0,1 = 0,5 hay x + 2y = 0,4 (1)
Mặt khác, chất rắn B không tan là: Ag: x mol ; Cu: y mol.
⇒ 108x + 64y = 28 (2)
Giải hệ (1), (2) ta được:
x = 0,2 mol ; y = 0,1 mol.
⇒
3
M AgNO
0,2
C
0,1
=
= 2M;
3 2
M Cu( NO )
0,1
C
0,1
=
= 1M. (Đáp án B)
Ví dụ 4: Hòa tan 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Mg và Al vào dung dịch Y gồm HNO
3
và
H
2
SO
4
đặc thu được 0,1 mol mỗi khí SO
2
, NO, NO
2
, N
2
O. Phần trăm khối lượng của Al
và Mg trong X lần lượt là
A. 63% và 37%. B. 36% và 64%.
C. 50% và 50%. D. 46% và 54%.
Hướng dẫn giải
Đặt n
Mg
= x mol ; n
Al
= y mol. Ta có:
24x + 27y = 15.(1)
Quá trình oxi hóa:
Mg → Mg
2+
+ 2e Al → Al
3+
+ 3e
x 2x y 3y
⇒ Tổng số mol e nhường bằng (2x + 3y).
Quá trình khử:
N
+5
+ 3e → N
+2
2N
+5
+ 2
×
4e → 2N
+1
0,3 0,1 0,8 0,2
N
+5
+ 1e → N
+4
S
+6
+ 2e → S
+4
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
20
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
0,1 0,1 0,2 0,1
Tng s mol e nhn bng 1,4 mol.
Theo nh lut bo ton electron:
2x + 3y = 1,4 (2)
Gii h (1), (2) ta c: x = 0,4 mol ; y = 0,2 mol.
27 0,2
%Al 100% 36%.
15
ì
= ì =
%Mg = 100% 36% = 64%. (ỏp ỏn B)
Vớ d 5: Trn 60 gam bt Fe vi 30 gam bt lu hunh ri un núng (khụng cú khụng khớ) thu
c cht rn A. Ho tan A bng dung dch axit HCl d c dung dch B v khớ C.
t chỏy C cn V lớt O
2
(ktc). Bit cỏc phn ng xy ra hon ton. V cú giỏ tr l
A. 11,2 lớt. B. 21 lớt. C. 33 lớt. D. 49 lớt.
Hng dn gii
Vỡ
Fe S
30
n n
32
> =
nờn Fe d v S ht.
Khớ C l hn hp H
2
S v H
2
. t C thu c SO
2
v H
2
O. Kt qu cui cựng ca quỏ trỡnh
phn ng l Fe v S nhng e, cũn O
2
thu e.
Nhng e: Fe Fe
2+
+ 2e
60
mol
56
60
2
56
ì
mol
S S
+4
+ 4e
30
mol
32
30
4
32
ì
mol
Thu e: Gi s mol O
2
l x mol.
O
2
+ 4e 2O
-2
x mol 4x
Ta cú:
60 30
4x 2 4
56 32
= ì + ì
gii ra x = 1,4732 mol.
2
O
V 22,4 1,4732 33= ì =
lớt. (ỏp ỏn C)
Vớ d 6: Hn hp A gm 2 kim loi R
1
, R
2
cú hoỏ tr x, y khụng i (R
1
, R
2
khụng tỏc dng vi
nc v ng trc Cu trong dóy hot ng húa hc ca kim loi). Cho hn hp A
phn ng hon ton vi dung dch HNO
3
d thu c 1,12 lớt khớ NO duy nht ktc.
Nu cho lng hn hp A trờn phn ng hon ton vi dung dch HNO
3
thỡ thu c
bao nhiờu lớt N
2
. Cỏc th tớch khớ o ktc.
A. 0,224 lớt. B. 0,336 lớt. C. 0,448 lớt. D. 0,672 lớt.
Hng dn gii
Trong bi toỏn ny cú 2 thớ nghim:
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
21
10 ph¬ng ph¸p gi¶i nhanh GV: NguyÔn H¶i
§¨ng
=====================================================================
TN1: R
1
và R
2
nhường e cho Cu
2+
để chuyển thành Cu sau đó Cu lại nhường e cho
5
N
+
để
thành
2
N
+
(NO). Số mol e do R
1
và R
2
nhường ra là
5
N
+
+ 3e →
2
N
+
0,15
05,0
4,22
12,1
=←
TN2: R
1
và R
2
trực tiếp nhường e cho
5
N
+
để tạo ra N
2
. Gọi x là số mol N
2
, thì số mol e thu
vào là
2
5
N
+
+ 10e →
0
2
N
10x ← x mol
Ta có: 10x = 0,15 → x = 0,015
⇒
2
N
V
= 22,4.0,015 = 0,336 lít. (Đáp án B)
Ví dụ 7: Cho 1,35 gam hỗn hợp gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO
3
thu được hỗn
hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO
2
. Tính khối lượng muối tạo ra trong dung
dịch.
A. 10,08 gam. B. 6,59 gam. C. 5,69 gam. D. 5,96 gam.
Hướng dẫn giải
Cách 1: Đặt x, y, z lần lượt là số mol Cu, Mg, Al.
Nhường e: Cu =
2
Cu
+
+ 2e Mg =
2
Mg
+
+ 2e Al =
3
Al
+
+ 3e
x → x → 2x y → y → 2y z → z → 3z
Thu e:
5
N
+
+ 3e =
2
N
+
(NO)
5
N
+
+ 1e =
4
N
+
(NO
2
)
0,03 ← 0,01 0,04 ← 0,04
Ta có: 2x + 2y + 3z = 0,03 + 0,04 = 0,07
và 0,07 cũng chính là số mol NO
3
−
Khối lượng muối nitrat là:
1,35 + 62×0,07 = 5,69 gam. (Đáp án C)
Cách 2:
Nhận định mới: Khi cho kim loại hoặc hỗn hợp kim loại tác dụng với dung dịch axit HNO
3
tạo hỗn hợp 2 khí NO và NO
2
thì
3 2
HNO NO NO
n 2n 4n= +
3
HNO
n 2 0,04 4 0,01 0,12= × + × =
mol
⇒
2
H O
n 0,06=
mol
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng:
3 2 2
KL HNO muèi NO NO H O
m m m m m m+ = + + +
Trêng THPT QuÕ Vâ 5 - B¾c Ninh
22
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
1,35 + 0,12ì63 = m
mui
+ 0,01ì30 + 0,04ì46 + 0,06ì18
m
mui
= 5,69 gam.
Vớ d 8: (Cõu 19 - Mó 182 - Khi A - TSH - 2007)
Hũa tan hon ton 12 gam hn hp Fe, Cu (t l mol 1:1) bng axit HNO
3
, thu c V
lớt ( ktc) hn hp khớ X (gm NO v NO
2
) v dung dch Y (ch cha hai mui v axit
d). T khi ca X i vi H
2
bng 19. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 4,48 lớt. C. 5,60 lớt. D. 3,36 lớt.
Hng dn gii
t n
Fe
= n
Cu
= a mol 56a + 64a = 12 a = 0,1 mol.
Cho e: Fe Fe
3+
+ 3e Cu Cu
2+
+ 2e
0,1 0,3 0,1 0,2
Nhn e: N
+5
+ 3e N
+2
N
+5
+ 1e N
+4
3x x y y
Tng n
e
cho bng tng n
e
nhn.
3x + y = 0,5
Mt khỏc: 30x + 46y = 19ì2(x + y).
x = 0,125 ; y = 0,125.
V
hh khớ (ktc)
= 0,125ì2ì22,4 = 5,6 lớt. (ỏp ỏn C)
Vớ d 9: Nung m gam bt st trong oxi, thu c 3 gam hn hp cht rn X. Hũa tan ht hn
hp X trong dung dch HNO
3
(d), thoỏt ra 0,56 lớt ( ktc) NO (l sn phm kh duy
nht). Giỏ tr ca m l
A. 2,52 gam. B. 2,22 gam. C. 2,62 gam. D. 2,32 gam.
Hng dn gii
m gam Fe + O
2
3 gam hn hp cht rn X
3
HNO d
0,56 lớt NO.
Thc cht cỏc quỏ trỡnh oxi húa - kh trờn l:
Cho e: Fe Fe
3+
+ 3e
m
56
3m
56
mol e
Nhn e: O
2
+ 4e 2O
2
N
+5
+ 3e N
+2
3 m
32
4(3 m)
32
mol e 0,075 mol 0,025 mol
3m
56
=
4(3 m)
32
+ 0,075
m = 2,52 gam. (ỏp ỏn A)
Vớ d 10: Hn hp X gm hai kim loi A v B ng trc H trong dóy in húa v cú húa tr
khụng i trong cỏc hp cht. Chia m gam X thnh hai phn bng nhau:
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
23
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
- Phn 1: Hũa tan hon ton trong dung dch cha axit HCl v H
2
SO
4
loóng to ra 3,36
lớt khớ H
2
.
- Phn 2: Tỏc dng hon ton vi dung dch HNO
3
thu c V lớt khớ NO (sn phm
kh duy nht).
Bit cỏc th tớch khớ o iu kin tiờu chun. Giỏ tr ca V l
A. 2,24 lớt. B. 3,36 lớt. C. 4,48 lớt. D. 6,72 lớt.
Hng dn gii
t hai kim loi A, B l M.
- Phn 1: M + nH
+
M
n+
+
2
n
H
2
(1)
- Phn 2: 3M + 4nH
+
+ nNO
3
3M
n+
+ nNO + 2nH
2
O (2)
Theo (1): S mol e ca M cho bng s mol e ca 2H
+
nhn;
Theo (2): S mol e ca M cho bng s mol e ca N
+5
nhn.
Vy s mol e nhn ca 2H
+
bng s mol e nhn ca N
+5
.
2H
+
+ 2e H
2
v N
+5
+ 3e N
+2
0,3 0,15 mol 0,3 0,1 mol
V
NO
= 0,1ì22,4 = 2,24 lớt. (ỏp ỏn A)
Vớ d 11: Cho m gam bt Fe vo dung dch HNO
3
ly d, ta c hn hp gm hai khớ NO
2
v
NO cú V
X
= 8,96 lớt (ktc) v t khi i vi O
2
bng 1,3125. Xỏc nh %NO v
%NO
2
theo th tớch trong hn hp X v khi lng m ca Fe ó dựng?
A. 25% v 75%; 1,12 gam. B. 25% v 75%; 11,2 gam.
C. 35% v 65%; 11,2 gam. D. 45% v 55%; 1,12 gam.
Hng dn gii
Ta cú: n
X
= 0,4 mol; M
X
= 42.
S ng chộo:
2
2
NO NO
NO NO
n : n 12: 4 3
n n 0,4 mol
= =
+ =
2
NO
NO
n 0,1 mol
n 0,3 mol
=
=
2
NO
NO
%V 25%
%V 75%
=
=
v Fe 3e Fe
3+
N
+5
+ 3e N
+2
N
+5
+ 1e N
+4
3x x 0,3 0,1 0,3 0,3
Theo nh lut bo ton electron:
3x = 0,6 mol x = 0,2 mol
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
24
2
NO : 46 42 30 12
42
NO : 30 46 42 4
=
=
10 phơng pháp giải nhanh GV: Nguyễn Hải
Đăng
=====================================================================
m
Fe
= 0,2ì56 = 11,2 gam. (ỏp ỏp B).
Vớ d 12: Cho 3 kim loi Al, Fe, Cu vo 2 lớt dung dch HNO
3
phn ng va thu c 1,792
lớt khớ X (ktc) gm N
2
v NO
2
cú t khi hi so vi He bng 9,25. Nng mol/lớt
HNO
3
trong dung dch u l
A. 0,28M. B. 1,4M. C. 1,7M. D. 1,2M.
Hng dn gii
Ta cú:
( )
2 2
N NO
X
M M
M 9,25 4 37
2
+
= ì = =
l trung bỡnh cng khi lng phõn t ca hai khớ N
2
v NO
2
nờn:
2 2
X
N NO
n
n n 0,04 mol
2
= = =
v NO
3
+ 10e N
2
NO
3
+ 1e NO
2
0,08 0,4 0,04 mol 0,04 0,04 0,04 mol
M M
n+
+ n.e
0,04 mol
3
HNO (bị khử )
n 0,12 mol.=
Nhn nh mi: Kim loi nhng bao nhiờu electron thỡ cng nhn by nhiờu gc NO
3
to mui.
3
HNO ( ) ( ) ( )
n n.e n.e 0,04 0,4 0,44 mol.
tạo muối nhờng nhận
= = = + =
Do ú:
3
HNO ( )
n 0,44 0,12 0,56 mol
phản ứng
= + =
[ ]
3
0,56
HNO 0,28M.
2
= =
(ỏp ỏn A)
Vớ d 13: Khi cho 9,6 gam Mg tỏc dng ht vi dung dch H
2
SO
4
m c, thy cú 49 gam
H
2
SO
4
tham gia phn ng, to mui MgSO
4
, H
2
O v sn phm kh X. X l
A. SO
2
B. S C. H
2
S D. SO
2
, H
2
S
Hng dn gii
Dung dch H
2
SO
4
m c va l cht oxi húa va l mụi trng.
Gi a l s oxi húa ca S trong X.
Mg Mg
2+
+ 2e S
+6
+ (6-a)e S
a
0,4 mol 0,8 mol 0,1 mol 0,1(6-a) mol
Tng s mol H
2
SO
4
ó dựng l :
49
0,5
98
=
(mol)
S mol H
2
SO
4
ó dựng to mui bng s mol Mg = 9,6 : 24 = 0,4 mol.
S mol H
2
SO
4
ó dựng oxi húa Mg l:
0,5 0,4 = 0,1 mol.
Trờng THPT Quế Võ 5 - Bắc Ninh
25