1
2
Mọt gỗ
5
Bướm cải
Bọ ngựa
6
4
3
Chuồn chuồn
7
Ong mật
Ve sầu
8
Muỗi
Ruồi
Biến thái không hoàn toàn
Biến thái hoàn toàn
Lối sống:
Hình 27.4 Ve sầu Ve vừa hút
nhựa cây vừa kêu vào mùa
hạ. Ấu trùng ở đất, ăn rễ
cây
Muỗi
Ruồi
Tập tính
Nhận biết một số đại diện và môi trường sống
2
1
bọ vẽ (trên
mặt nước)
ấu trùng chuồn ấu trùng ve sầu
chuồn (nước) (dưới đất)
5
4
Bọ ngựa
(trên cây)
Chuồn chuồn
(trên không)
bọ rầy
(ksinh cây)
Bọ hung
(trên mđất)
6
Chấy
(ksinh ĐV)
Bảng 1: Sự đa dạng về môi trường sống
TT
1
Các môi trường sống
Ở nước
Trên mặt nước
Trong nước
Dưới đất
2
Ở cạn
Trên mặt đất
Trên cây
Trên không
Ở cây
3
Kí sinh
4
Các đại diện để lựa chọn
Ở động vật
Một số sâu bọ đại diện
Bọ vẽ
Ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy
Dế trũi, ấu trùng ve sầu
Dế mèn, bọ hung
Bọ ngựa
Bướm, ong
Bọ rầy
Chấy, rận
Bọ ngựa, dế mèn, dế trũi, bướm,
ong, ấu trùng ve sầu, bọ hung,
ấu trùng chuồn chuồn, bọ gậy, bọ
vẽ, bọ rầy, chấy, rận……….
1. Vỏ cơ thể bằng kitin vừa là bộ
xương ngoài vừa là chiếc áo nguỵ
trang của chúng.
2. Thần kinh phát triển cao, hình
thành não là cơ sở của các tập tính
và hoạt động bản năng.
3. Sâu bọ có đủ 5 giác quan: xúc
giác, khứu giác, vị giác, thính giác
và thị giác.
4. Cơ thể sâu bọ có 3 phần: đầu,
ngực, bụng.
5. Phần đầu có 1 đôi râu, phần
ngực có 3 đôi chân và 2 đôi cánh.
6. Sâu bọ hô hấp bằng hệ thống
ống khí.
7. Sâu bọ có nhiều hình thức phát
triển biến thái khác nhau.
8. Sâu bọ có tuần hoàn hở, tim hình
ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lưng.
Hãy đánh dấu (√) vào ô trống chỉ vai trò thực tiễn của
lớp sâu bọ.
S
Các đại
T
diện
T Vai trò
Làm thuốc chữa
1 bệnh
2 Làm thực phẩm
Thụ phấn
3 trồng
cây
Thức ăn cho động
4 vật khác
5 Diệt các sâu hại
6 Hại hạt ngũ cốc
7 Truyền bệnh
Ví dụ
Ong
Bọ
Ong
mắt
ngựa
Tằm
Mọt
Ruồi
Muỗi
mật
đỏ
Làm thuốc chữa bệnh
Mật ong dùng để chữa ho, bỏng nhẹ, lành vết
thương, tốt cho da, cải thiện hệ tiêu hoá, chăm
sóc tóc…
Làm thực phẩm
Nhộng tằm
Đuông dừa
Thụ phấn cây trồng
Làm thức ăn cho động vật khác
Diệt các sâu hại
Ong mắt đỏ
Kiến bắt mồi
Bọ rùa tiêu diệt rệp
Sâu bọ gây hại cho cây trồng
Truyền bệnh
Ruồi
Muỗi
Nuôi tằm lấy tơ
Làm sạch môi trường
Bọ hung
Hãy đánh dấu () vào ô trống chỉ vai trò thực tiễn
của lớp sâu bọ.
TT
Các đại diện Ví dụ
Vai trò thực tiễn
Ong
mật
1
Làm thuốc chữa
bệnh
√
2
Làm thực phẩm
3
Thụ phấn cây trồng
4
Thức ăn cho động
vật khác
5
Diệt các sâu hại
6
Hại hạt ngũ cốc
7
Truyền bệnh
Bọ
Tằm Mọt ngựa Ruồi Muỗi
Ong
mắt
đỏ
√
√
√
√
√
√
√
√
√
√
Biện pháp hoá học
Biện
pháp cơ
học, lý
học
Bẫy đèn
Biện pháp
sinh học
Câu 1: Chọn từ, cụm từ thích hợp trong các từ sau: Có 3 đôi , đặc
điểm chung, đôi cánh, môi trường..vào chỗ trống trong câu sau:
môi trường
Sâu bọ phân bố rộng khắp các ……..………sống
trên hành
đặc điểm
tinh. Sâu bọ có các ………..………….như:
Cơ thể có 3 phần
chung
có 3
riêng biệt, đầu có 1 đôi râu, ngực ……..………chân
và hai ..
đôi
đôi
……..…,
hô hấp bằng ống khí.
cánh
Câu 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong mỗi
câu sau:
2.Những đại diện nào sau đây có
1.Tính
đa dạng của sâu bọ
ích cho sản xuất nông nghiệp:
được thể hiện ở các đặc
a. Ong mắt đỏ, châu chấu.
điểm:
a. Môi trường sống.
b. Lối sống và tập tính.
dc.
Số loài.
d. Cả a, b,c.
b.
Ong mắt đỏ, bọ ngựa.
Bọ ngựa,ong mật, ong
cc.
mắt đỏ.
d.
Bọ ngựa, ong mật, ong
mắt đỏ, châu chấu.