BÀI TẬP PHẦN MUỐI
Câu 1 Viết PTHH Oxit bazo
Oxit axit
Muối
Bazo
Axit
Câu 2 : Viết PTHH
Cu →CuCl2→ Cu(OH)2 →CuO→ Cu →Cu(NO3)2
Câu 3:Nêu phương pháp hóa học nhận biết
a) 2 dung dịch muối K2SO4 và dung dịch Fe2(SO4)3
b) 3 dung dịch MgSO4 , FeSO4 , AgNO3
Câu 4: Cho 300 gam dung dịch K2SO4 8,7% tác dụng với 200 gam dung dịch BaCl2 5,2 %
a) Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b) Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa
Câu 5: Cho 100 g dung dịch MgCl2 9,5 % tác dụng với 50 g dung dịch KOH 8% .được dung dịch A và
chất rắn B. Lọc rắn B và nung đến khối lượng không đổi được chất C a)Tính khối lượng răn C
a) Tính nồng độ phân trăm của dung dịch A.
Câu 6 : Cho dung dịch CuCl2 13,5 % tác dụng đủ với dung dịch NaOH 8% thu được kết tủa và dung
dịch .Lọc kết tủa và nung đến khối lượng không đổi thu được 9,6 gam chất rắn .
a) Viết PT
b) Tính nồng độ % của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc.
Câu 7: Ngâm bột Mg dư trong 10ml dung dịch AgNO3 0,1M .Sau khi phản ứng kết thúc , lọc được rắn
A và dung dịch B
a) Cho A tác dụng với dung dịch HCl dư .Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
b) Tính thể tích dung dịch NaOH 1M cần kết tủa hoàn toàn B
Câu 8: Nhúng thanh sắt vào 20 gam dung dịch FeSO4 15,2 % cho đến khi sắt không tan nữa .Lấy thanh
sắt ra khỏi dung dịch rửa sạch làm khô cân được a gam
a) Viết PT , nêu hiện tượng
b) Tính khối luợng sắt phản ứng
c) Tính a
d) Tính nồng độ % chất có trong dung dịch sau phản ứng
Câu 9: Nhúng thanh đồng có khối lượng 5 gam vào 50 gam dung dịch bạc nỉtat 17% sau một thời gian
lấy thanh đồng ra rửa nhẹ làm khô cân được 5,38 gam
a) Viết PT và nêu hiện tượng
b) Tính khối lượng đồng đã phản ứng
c) Tính nồng độ % chất có trong dung dịch sau phản ứng
Câu 10: Nhúng lá đồng trong 20 ml dung dịch AgNO3 cho tới khi đồng không tan nữa .Lấy lá đồng ra
khỏi dung dịch rửa nhẹ làm khô thấy lá đồng tăng 1,52 gam .Xác định nồng độ mol của dung dịch
AgNO3 đã dùng .
Câu 11: Sắp xếp các chất sau thành dãy , viết PTHH
Na2O , Na, NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 ,NaOH
Câu 12: Viết PT điều chế muối
a) Từ bazo
b) Từ axit
Câu 13: Trộn dung dịch magie clorua 9,5% với dung dịch KOH 5,6 % thu được rắn A và dung dịch
B .Lọc rắn A và nung đến khối lượng không đổi thu được rắn C có khối lượng 4 g
a) Viết các PTHH .Xác đinh A , B ,C
b) Tính nồng độ % chất có trong dung dịch B
Câu 14: 10,8 gam kim loại A phản ứng với khí clo dư tạo thành 53,4 g muối .Xác định kim loại A.
Câu 15: Một dung dịch có chứa 16,4 g hỗn hợp gồm natri cacbonat và natri clorua tác dụng vừa đủ với
dung dịch HCl 7,3% thu được 2240 ml khí (đktc).
a) Tính % khối lượng mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu .
b) Tính nồng độ phần trăm của chất có trong dung dịch sau khi phản ứng kết thúc .Biết rằng khối
lượng của dung dịch ban đầu là 100 g
Câu 16* Dùng v lít dung dịch NaOH 1M để kết tủa hồn tồn m gam dung dịch có chứa đồng thời 2
muối CuCl2 13,5 % và MgCl2 9,5% . Tính V và biết rằng khối lượng kết tủa thu được là 15,6 g .
Câu 17:Viết các phương trình hố học thực hiện những chuyển đổi hố học sau :
(1)
( 2)
(3)
( 4)
(5)
Na →
NaOH →
Na2CO3 →
Na2 SO4 →
NaCl →
NaOH
Câu 18 :Nhận biết bằng phương pháp hố học các dung dịch sau (mỗi dung dịch chứa một chất tan ):
a) Na2SO4, NaCl , NaOH
b) H2SO4,NaCl, H2CO3 .NaOH
c) CuSO4 , AgNO3, KCl
Câu 19:Cho 12,4 gam Na2O hồ tan vào nước thu được 400ml dd bazơ .
a)Viết PTHH và tính nồng độ mol của dung dịch bazơ thu được .
b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 20% ( có khối lượng riêng 1,14 g/ml )cần dùng để trung hồ
dung dịch bazơ nói trên .
Câu 20: a) Tính khối lượng dung dịch NaOH 8 % cần để trung hòa 100 g dung dịch H2SO4 9,8 %
b) Nếu thay dung NaOH bằng dung dịch KOH 5,6 % ( D=1,045 g/cm 3 ) để trung hòa hết lượng axit
trên .Tính Vdd KOH cần dùng .
C©u 21: Cho 300 gam dung dÞch KOH 11,2% t¸c dơng víi 200 gam dung dÞch
MgCl2 19%.Lọc kết tủa và nung đến khối lượng khơng đổi .
a/ Khèi lỵng kÕt tđa sau khi nung
b/ Nång ®é phÇn tr¨m cđa c¸c chÊt trong dung dÞch sau khi t¸ch bá kÕt tđa.
Câu 22:Trung hồ 100ml ddHCl 0,1 M bằng 5g dd NaOH
a)tính nồng độ phần trăm của dd NaOH
b)Nếu dung dd Ca(OH)2 để trung hồ lượng axit trên thì cần 4,76ml dd Ca(OH)2.Tính C% của dd
Ca(OH)2,(D= 1,05g/ml)
Câu 23 : Sắp xếp các chất sau thành dãy , viết PTHH
Na2O , Na , NaCl , Na2SO4 , Na2CO3 , NaOH
Câu 24: Viết các PTHH
* Bazo → muối (Bazo + Muối ; Bazo + oxit axit ; Bazo + axit
)
* Axit → Muối (Axit + kim loai ; axit + bazo
;axit + oxit bazo ; Axit + muối )
Câu 25: Nhận biết bằng phương pháp hóa học
Các dung dịch : NH4Cl , CaHPO4 , CuCl2
a)
Các chất rắn :NaCl , NaNO3 , NaOH, Ba(OH)2
b)
Các chất rắn CuSO4 , FeCl3 , NaCl , AgNO3
c)
Câu 26:
a) Có 3 lọ đựng 3 hh dạng bột: Al + Al2O3; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. hãy dùng
pphh để nhận biết chúng? Viết các ptpư xảy ra?
b) Trình bày pp để nhận biết 3 chất rắn màu trắng đựng trong 3 lọ
riêng biệt không nhãn: NaCl, Na2CO3, hh NaCl và Na2CO3?
c) Chỉ dùng thêm một kim loại, hãy nhận biết 4 dung dòch chứa trong 4
lọ mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2. Viết các PTPƯ
d) Chỉ dùng thêm HCl loãng, hãy trình bày cách nhận biễt chất: BaCO3,
BaSO4, NaCl, Na2CO3?
Câu 27: Cho m gam hh x gồm kim loại M có hóa trị II và muối cacbonat của nó t/d với HCl dư thì thu
được hh khí Y có thể tích bằng 1,12 lít ở đktc và có tỉ khối so với oxi bằng 0,325. dd sau pư đem cơ cạn
thu được 6,8g muối khan.
a. Viết các PTHH xảy ra?
b. Xác định % mỗi khí trong hh Y?
c. Xác định kim loại M và m?
Câu 28: hh A gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 7,5. Cần phải thêm bao nhiêu lít khí N2 vào 44,8 lít
hh A để thu được hh mới có tỉ khối hơi so với H2 bằng 29/3. thể tích các khí đo ở đktc?
Câu 29:Hòa tan hoàn toàn 24,3g Al bằng dd HNO3 ta thu được dd Al(NO3)3 và hh khí NO và N2O có tỉ
khối đối với H2 bằng 20,25. Tính thể tích các khí thu được ở đktc?
Câu 30: Nêu pp hóa học tách riêng các chất sau từ hỗn hợp : Al , Cu , Fe2O3
Câu 31: Cho 1,44 gam bột kim loại R (II) vào 100 ml dung dịch chứa 2 muối CuSO4 và FeSO4 sau khi
phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và rắn B ( có khối lượng 3,76 gam )
a) Xác định kim loại R , biết R hoạt động mạnh hơn Fe và không tan trong nước
b) Tính nồng độ mol của chất có trong A
a) Muối +
c) Muối
e) Muối
g) Muối
Axit → axit + muối ↓
+ Kim loại → Muối + kim loại
+
Bazo → Muối + bazo ↓
+ Muối → Muối + Muối ↓
b) Muối
d) Muối
f) Muối
h) Muối
+ Axit → Muối + Axit ↑
t0
+ Oxi
→ Muối
+ bazo → Muối ↓ + bazo
t0
→ oxit bazo + Oxi axit