Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Toán Hàm Số Biến đổi đồ thị hàm số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (901.52 KB, 20 trang )

CHUYÊN ĐỀ : HÀM SỐ
BIẾN ĐỔI ĐỒ THỊ

Học viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khóa : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp :. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ

Trang 1


Biến đổi đồ thị là gì ?

- Là sự biến đổi thành đồ thị chứa dấu trị
tuyệt đối dựa trên đồ thị hàm số gốc f(x)

Và cách thức cách xây dựng đồ thị hàm số đây nhé!
-

y = f(x) có đồ thị (C)

y = f ( x)

có đồ thị (C’)

y = f ( x ) ≥ 0, ∀x ∈ D

.

Trang 2


y= f ( x)
y= f ( x)



có đồ thị (C’’)


f ( − x ) = f ( x ) ∀x ∈ D

x
Ta có: y = f(

)=

,
nên đây là hàm số chẵn do đó
 f ( x) khi x ≥ 0.
có đồ thị đối xứng qua trục tung

 f (− x) khi x < 0.
Oy.
Do đó:
Do đó:
+) Ta phải giữ nguyờn phần (C)
+Ta phải giữ nguyên phần (C) phía
bên phải Oy
trên trục Ox
+Lấy đối xứng qua Ox với phần phía +Bỏ đi phần (C) nằm ở bên trái
Oy

dưới trục Ox.
+Bỏ đi phần (C) nằm ở phía dưới Ox +Lấy đối xứng qua Oy vớớ́i phần
đồ thị (C) ở bờn phải Oy
f(x)=x^3-2x^2-0.5

y

y

f(x)=abs(x^3-2x^2-0.5)
f(x)=x^3-2x^2-0.5

(C)

x

y

f(x)=abs(x)^3-2x^2-0.5
f(x)=x^3-2x^2-0.5

(C')

(C'')

x

Lí thuyết đơn giản vậy thì dạng bài tập thế
nào đây?


ồ ! cùng đơn giản chỉ 1 dạng bài thôi nhé !
Trang 3

x


Biện luận nghiệm của phương
trình
Cơ sở của phương pháp

-

Xét phương trình f(x) = g(x) (1)
Nghiệm x0 của phương trình (1) chính là hoành độ giao điểm của (C1):y = f(x) và (C2):y = g(x)

y

(C1 )
(C 2 )
x

x0

Trang 4


Bài toán
Biện luận theo m số nghiệm của phương trình dạng : f(x) = m (*)

-


Phương pháp:

Trang 5


(C ) : y = f ( x )

y

m2
O
m1


(0; m)

Bước 1: Xem (*) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị:
(C) : y = f (x) :
(∆):y=m

Bước 2: Vẽ (C) và ( ) lên cùng một hệ trục tọa độ

Bước 3: Biện luận theo m số giao điểm của ( ) và (C)
Từ đó suy ra số nghiệm của phương trình (*)
Minh họa:

Trang 6

x


y=m


f ( x) = g( m)
Dạng:

giải tương tự nhé !

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1: Cho hàm số: y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4 (C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (đề thi đại học khối A- 2006)
2) Dựa vào đồ thị (C) vẽ đồ thị các hàm số:
y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4
Giải
1) Các bạn hãy tự làm câu này nhé để ôn lại kiến thức.

Trang 7


2) Dựa vào đồ thị (C) vẽ đồ thị các hàm số:
y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4
(Đặt f(x) = 2x3 – 9x2 + 12x – 4)
Ta có: y = 2x3 – 9x2 + 12x – 4

x
= f(

)=


 f ( x) khi x ≥ 0.

 f (− x) khi x < 0.

Trang 8


x
Và y = f( ) là hàm số chẵn nên đồ thị
có trục đối xứng là Oy.
Do đó đồ thị hàm số:

x
y = f(

) = 2x3 – 9x2 + 12x – 4 gồm:
+) Phần bên phải Oy của đồ thị hàm số y = f(x).
+) Đối xứng phần đồ thị trên qua Oy

y=
Ví du 2. Cho hàm số

x +1
−x +1

có đồ thị (C)

1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị


( C)

của hàm số.

x +1
= m.
− x +1
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
Giải
* Tập xác định: D=R\{1}
* Sự biến thiên:

y' =

2

( 1− x)

> 0, ∀x ∈ ( −∞;1) ∪ ( 1; +∞ )

2



Hàm số đồng biến trên các khoảng
Cực trị: Hàm số không có cực trị.
Giới hạn, tiệm cận:

lim− y = lim−
x →1


x →1

( −∞;1)

và ( 1;+∞ )

x +1
x +1
= +∞; lim+ y = lim+
= −∞
x →1
x →1 − x + 1
−x +1

Do đó đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng.

x +1
= −1;
x →−∞ − x + 1

lim y = lim

x →−∞

x +1
= −1
x →+∞ − x + 1

lim y = lim


x →+∞

Do đó đường thẳng y = - 1 là tiệm cận ngang.
Trang 9

.


Bảng biến thiên:

x

-∞

1

+∞

+

y'

+
-1

+∞
y
-1


-∞

* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục Oy tại điểm (0; 1) và cắt trục hoành tại điểm (-1; 0).
Đồ thị có tâm đối xứng là giao điểm I(1; -1) của hai tiệm cận.

x +1
= m.
− x +1
b)Biện luận theo m số nghiệm của phương trình

y=

x +1
− x +1

( C ') .

lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị

Trang 10

( 1)


y=

x +1
− x +1


Số nghiệm của pt (1) bằng số giao điểm của đthị
Suy ra đáp số:

m < −1; m > 1:
m = 1:

phương trình có 2 nghiệm phân biệt.

phương trình có 1 nghiệm.

−1 ≤ m < 1:

y=
Ví dụ3: Cho hàm số

và đg thẳng y = m.

phương trình vô nghiệm.

1 3 3 2
x − x +5
4
2

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm

m

để phương trình


x3 − 6 x 2 + m = 0

có ba nghiệm phân biệt.
Bài giải

1) Học sinh tự trình bày

Trang 11


2) Tìm

m

để phương trình

x3 − 6 x 2 + m = 0

có ba nghiệm phân biệt.
Trang 12


♦ Xét phương trình

x3 − 6 x 2 + m = 0

(1)

(1), ta có:

1 3 3 2
m
x − x +5 = 5−
4
2
4



(2)

♦ Xem (2) là phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị


( C)
Khi đó số nghiệm của phương trình (1) chính là số giao điểm của

( D)
♦ Phương trình (1) có ba nghiệm phân biệt 

- 3 <5-


♦ Vậy giá trị

m

cần tìm là

0 < m < 32




( C)
cắt



( D)

tại ba điểm phân biệt
m
<5
4

0 < m < 32

.

Bạn muốn trở thành ai
trong cuộc đời này

Trang 13


LUYỆN TẬP ĐỒNG ĐỘI

Bài 1 a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: y = x3 – 3x2 + 2

x2 − 2x − 2 =

b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình:

Trang 14

m
x −1


y = x 3 − 3x 2

Bài 2 Cho hàm số:
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của.

m
x − 3x
2

b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình x =

Trang 15


Bài 3 Cho hàm số y = (x+1)2(x-2). (C)
a) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

x − 2 ( x + 1) 2 = m
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình

Trang 16



Trang 17


BÀI TẬP VỀ NHÀ

Bài 4. a) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số

y = 4 x3 − 3 x
3

4 x −3 x = m
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
Bài 5. a) Vẽ đồ thị hàm số

y = x3 − 3x 2 − 6

(C)

x3 − 3x 2 − 6 = m
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình
y = x 3 − 3x 2 + 4
Bài 6: Cho hàm số
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
m
2) Dựa vào đồ thị (C) biện luận theo
số nghiệm thực của phương trình
x3 − 3x 2 − m + 5 = 0
Trang 18



Bài 7: Cho hàm số

y = mx3 + 3mx 2 − 4

( C)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
2) Tìm

k

để phương trình

Bài 8: Cho hàm số

của hàm số khi

− x 3 − 3 x 2 + 4 + log 2 k = 0

m =1

có ba nghiệm phân biệt.

y = x4 − 6x2 + 5

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm

m


để phương trình

Bài 9: Cho hàm số

x 4 − 6 x 2 − log 2 m = 0

có bốn nghiệm phân biệt.

1
5
y = − x 4 + 3x 2 −
4
2

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm

m

để phương trình

Bài 10: Cho hàm số

x 4 − 12 x 2 + m = 0

có ba nghiệm phân biệt lớn hơn

−1

.


y = −2 x 4 + 4 x 2 + 1

1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2) Tìm

m

để phương trình

−2 x 4 + 4 x 2 + m = 0

có hai nghiệm dương phân biệt.

PHIẾU THEO DÕI LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ
(Dành cho giảng viên)
Đánh giá mức độ
Ngày /tháng/năm

Nội dung

Nhận xét
Trang 19


Hoàn thành
(số câu/tổng số)

Chữ kí của phụ huynh


Số câu
đúng

Điểm

Chữ kí của giảng viên

Trang 20



×