Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Giáo án đại số tiet 39 hoc ky i 2012 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (79.71 KB, 4 trang )

Ngày soạn:
tiết 39

/

/ 2012
MA TRN KIM TRA CUI CHNG I
S HC 6

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Kiểm tra toàn bộ kiến thức của chơng mà học sinh
đợc học
2. Kĩ năng: Kiểm tra kĩ năng trình bày của học sinh, khả năng
vận dụng vào bài tập
3. Thái độ: Có thái độ học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị
Ma trận đề kiểm tra.
Cp

Nhn bit

Ch
Tớnh cht chia
ht ca mt tng
S cõu
S im
T l %

Du hiu chia
ht cho 2, 5, 3, 9


S cõu
S im
T l %
S nguyờn t,
hp s.
S cõu
S im
T l %
c v bi, C,
BC, CLN,
BCNN.
S cõu
S im
T l %
Tng s cõu
Tng s im
T l %

Vn dng

Thụng hiu

Cp thp
TNKQ
TL
Bit c mt
tng ó cho chia
ht cho s no.

TNKQ


TL

TNKQ

TL

Cng

Cp cao
TNKQ

TL

1
0,5 im
5%

Nhn bit s no
chia ht, khụng
chia ht cho 2, 3,
5, 9.
3
1,5 im
15%

1
0,5 im
5%


Ghộp c cỏc ch
s trong 4 ch s
cho trc, c
s cú 3 ch s chia
ht cho 9, chia ht
cho 2 nhng khụng
chia ht cho 5..
2
2 im
20%

5
3,5 im
35%

Nhn bit c s
nguyờn t, hp s.
1
0,5 im
5%

1
0,5 im
5%

Tỡm c CLN
ri suy ra C
ca hai s. Vn
dng cỏch tỡm
BCNN gii

mt bi toỏn
liờn quan.

Nhn ra tt c cỏc
c ca mt s.

1
0,5 im
5%
6
3 im
30%

2
2 im
20%

Tỡm c giỏ tr
a, b khi bit
BCNN v CLN
ca a v b.

2
4 im
40%

1
1 im
10%


4
5,5 im
55%

2
4 im
40%

1
1 im
10%

11
10 im
100%


I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ?
A) 222
B) 2015
C) 118
D) 990
Câu 2 : Tập hợp tất cả các ước của 15 là:
A) { 1;3;15}
B) { 1;3;5}
C) { 3;5;15}
D) { 1;3;5;15}
Câu 3 : Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho:
A) 36

B) 27
C) 18
D) 9
Câu 4 : Số có chữ số tận cùng bằng 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho:
A) 8
B) 6
C) 4
D) 2
Câu 5 : Khẳng định nào sau đây sai ?
A) Các số nguyên tố đều là số lẻ
B) Số 79 là số nguyên tố
C) Số 5 chỉ có 2 ước
D) Số 57 là hợp số.
Câu 6 : Tổng: 9.7.5.3 + 515 chia hết cho số nào sau đây ?
A) 9
B) 7
C) 5
D) 3
II/ TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba
chữ số sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9.
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5.
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234.
Bài 3 : (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 300 đến 400 em. Tính
số học sinh khối 6 của trường đó. Biết rằng nếu xếp hàng 30 em hay 45 em đều vừa đủ.
Bài 4: (1 điểm) Tìm các số tự nhiên a và b biết: a.b = 360 và BCNN(a,b) = 60.


HƯỚNG DẪN CHẤM

A - TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
1
B

2
D

3
A

4
D

5
D

6
C

( Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm ).
B – TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1 : (2 điểm) Dùng ba trong bốn chữ số 0, 1, 3, 8 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
sao cho các số đó:
a/ Chia hết cho 9: 180; 108; 810; 801.
(1điểm )
b/ Chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5: 138; 318; 108; 308.
(1điểm )
Bài 2 : (2 điểm) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 180; 234
180 = 22.32.5; 234 = 2.32.13
ƯCLN(180, 234) = 2.32 = 18

⇒ ƯC(180, 234) = Ư(18) = { 1;2;3;6;9;18}
Bài 3: ( 2 điểm)
Gọi số học sinh của khối 6 là a ( a ∈ N )
Ta có a ∈ BC( 30, 45 ) và 300 ≤ a ≤ 400
BCNN (30, 45) = 90
BC(30, 45) = B(90) = { 0, 90, 180, 270, 360, 450,…}
Chọn a = 360
Vậy số học sinh của khối 6 là 360 học sinh.
Bài 4 : (1 điểm)
+ ƯCLN(a,b) = 360:60 = 6
+ a = 6.x ; b = 6.y Do a.b = 360 ⇒ x.y = 10.
Ta có:
x
1
2
5
10
y

10

5

2

1

Do đó: a = 6.1 = 6 ⇒ b = 6.10 = 60, a = 6.2 = 12 ⇒ b = 6.10 = 30
a = 6.5 = 30 ⇒ b = 6.2 = 12, a = 6.10 = 60 ⇒ b = 6.1 = 6


(0,5điểm )
(0,5điểm )
(1điểm )
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,5 điểm)
( 0,25 điểm)
( 0,25 điểm)

(0,25 điểm)

(0,25 điểm)
(0,25 điểm)
(0,25 điểm)




×