Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

GA Hinh11Ky I cban(qua xin)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.25 KB, 23 trang )

Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
Ngày soạn: 5/ 11 /2007
Ngày giảng: / 11 / 2007
Ch ơng II
Đờng thẳng và mặt phẳng trong không
gian. Quan hệ song song.
Tiết 12,13 Đại cơng về đờng thẳng và mặt phẳng
I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.
Về kiến thức
:
- Nắm đợc các khái niệm, đờng thẳng, mặt phẳng trong không gian thông qua hình ảnh trong
thực tế và trong cuộc sống.
- Nắm đợc các tính chất thừa nhận để vận dụng làm các bài toán HHKG đơn giản.
2.
Về kĩ năng
:
- Biết cách vẽ hình biểu diễn của một hình đặc biệt là hình biểu diễn của hình lập phơng,
hình tứ diện.
- Biết cách xác định mặt phẳng, tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và mặt phẳng.
3.
Về t duy, thái độ
:
- Cẩn thận, chính xác, biết quy lạ về quen.
- Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
- Chuẩn bị các hình vẽ
III. Ph ơng pháp dạy học:
Phơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV


.
Tiến trình bài học và các hoạt động
:
Tiết 12
1 - ổ n định lớp, kiểm tra sĩ số :
2 Đặt vấn đề:
3 - Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm mở đầu.
Hoạt động TP 1: Mặt phẳng. Điểm thuộc mp.
--------1----------
Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV đa ra tờ giấy, giới thiệu bảng đen, mặt bàn là hình uốn
của một phần mặt phẳng, giới thiệu biểu diễn mp và k.h mặt
phẳng
Hãy quan sát hình a, các điểm A, B, C, D những điểm nào
thuộc mp() những điểm nào không thuộc mp().
GV giới thiệu điểm A thuộc mp() viết B mp() khắc
sâu các k/h SGK
+ HĐ1: tiếp nhận khái niệm
+ HS suy nghĩ trả lời
Hoạt động TP 2: Hình biểu diễn của một hình kg.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- GV đa ra một hình lập phơng cụ thể và hớng dẫn HS biểu
diễn.
- Hãy nhận xét sự khác nhau của các hình biểu diễn 2.5 (Tr
45) của SGK
- Hãy đển hình tứ diện thật đúng theo hình biểu diễn và cho
nhận xét.
- Cho HS rút ra quy tắc biểu diễn hình không gian.

- Khắc sâu bài toán HHKG giải đúng hay sai phụ thuộc vào
cách biểu diễn hình đúng hay sai.
- HS suy nghĩ trả lời
Trả lời đợc hớng đứng của ngời so
với hình thật
HS lấy giấy A
4
biểu diễn hình
Với một hình không gian có hớng
nhìm khác nhau thì hình biểu diễn
khác nhau
- Muốn giải bài toán đúng đâu tiên
phải vẽ hình đúng
Hoạt động 2: Các tính chất thừa nhận.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
- Quan sát hình 2.9; 2.10 SGK và câu ca dao
dù ai nói ngả nói nghiêng
lòng ta vẫn vững nh kiềng ba chân
Cho biết 3 chân có ý nghĩa là gì?
- ý nghĩa của T/C 2 ;
* khắc sâu tính chất:
- Xem HĐ2 SGK và trả lời câu hỏi
- Sử dụng bảng phụ cho HS nhận xét HĐ3 SGK.
- ý nghĩa thực hành của hoạt động này và T/c3
- Khắc sâu, cách chứng minh một điểm nằm trên một mặt
phẳng.
- Cách C/ M 1 chiếu thẳng nằm trên một mp
- Quan sát hình vẽ () ở trên cho biết điểm A, B, C, D có
cùng thuộc mp mp() không.
- Khắc sâu các điểm đồng phẳng và không đồng phẳng.

- Hình tạo bởi các điểm A,B,C,D nh trên là hình gì? hãy cho
biết sự khác nhau của hình tứ giác và hình tứ diện?
HS nhận xét kết luận
T/c 1
Xác định một đờng thẳng
HS quan sát trả lời
Để xác định mặt phẳng
* HĐ1: HS suy nghĩ và trả lời
t/c 3
* HĐ2: Hoạt động nhóm 6 ngời
- NHóm 1 trả lời, các nhóm còn lại
nhận xét.
- Nhóm 4 trả lời ý nghĩa thực hành
các tổ còn lại bổ sung và kết luận
- Học sinh quan sát trả lời
--------2----------
Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
- ý nghĩa thực hành của TC 4.
- Sử dụng bảng phụ vẽ hình và nêu câu hỏi của HĐ4
- Điểm chung của mp là gì
- Để chứng minh một điểm trên một mp ta phải làm điều gì
t/c4
HĐ3: Quan sát hình vẽ và trả lời
câu hỏi
HĐ4: (Sử dụng bảng phụ)
HS suy nghĩ trả lời
4 - H ớng dẫn công việc ở nhà:
* Xem lại lý thuyết, ghi nhớ các tính chất thừa nhận
* Làm các bài tập 1 5 (SGK trang 53).
Tiết 13

1 - ổ n định lớp, kiểm tra sĩ số :
2 Đặt vấn đề:
3 - Giảng bài mới:
Hoạt động 3: Cách xác định một mặt phẳng.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- Hãy cho biết các tính chất đã học, tính chất nào chỉ cho ta
cách xác định mặt phẳng.
- Hãy cho biết có còn cách nào xác định mp nữa ?
- HD H2.17 kẻ đờng thẳng qua BC cách xđ 2 (H2.18).
- HD vẽ đthẳng a qua AB, b qua BC cách xđ 3 (H2.19).
Khắc sâu các cách xác định (3 cách).
C
2
, C
3
, suy ra từ C1.
- Giáo viên phát phiếu cho các nhóm giải bài tập SGK thêm
câu c. tìm giao tuyến của các mặt phẳng

Hoạt động 4: hình chóp và hình tứ diện.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
GV nêu định nghĩa hình chóp. Vẽ hình và cho HS quan sát mô
hình.
Định nghĩa: Trong mp(

)
cho đa giác A
1
A
2

...A
n
và điểm
HS theo dõi và ghi chép.
--------3----------
Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
S không thuộc (

). Nối S với
A
1
, A
2
, ..., A
n
. Hình tạo bởi n
miền tam giác SA
1
A
2
,
SA
2
A
3
, ..., SA
n
A
1
và miền đa

giác A
1
A
2
...A
n
gọi là hình
chóp S.A
1
A
2
...A
n
.
GV nêu các khái niệm có liên quan đến hình chóp.
GV nêu khái niệm đoạn giao tuyến, thiết diện.
HS đọc SGK.
4 - H ớng dẫn công việc ở nhà:
* Xem lại lý thuyết, ghi nhớ các tính chất thừa nhận.
1: Để tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ta xác định hai điểm chung phân biệt của hai mặt
phẳng, đờng thẳng đi qua hai điểm đó là giao tuyến cần tìm.
2: Nếu ba điểm A, B, C cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì ba điểm đó thẳng hàng.
3: Muốn tìm giao điểm A của đờng thẳng d và mặt phẳng (

) ta chọn mặt phẳng phụ (

)
chứa d sao cho dễ dàng xác định đợc giao tuyến

của (


) và (

). Khi đó, trong (

) d và

cắt nhau
tại A (nếu có) thì A là điểm cần tìm.
* Làm các bài tập còn lại (SGK trang 53, 54).
Ngày soạn: 15/ 11 /2007
Ngày giảng: / 11 / 2007
Tiết 14 luyện tập
I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.
Về kiến thức
:
- Nắm đợc các khái niệm, đờng thẳng, mặt phẳng trong không gian thông qua hình ảnh trong
thực tế và trong cuộc sống.
- Nắm đợc các tính chất thừa nhận để vận dụng làm các bài toán HHKG đơn giản.
2.
Về kĩ năng
:
- Biết cách vẽ hình biểu diễn của một hình đặc biệt là hình biểu diễn của hình lập phơng,
hình tứ diện.
- Biết cách xác định mặt phẳng, tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và mặt phẳng.
3.
Về t duy, thái độ
:
- Cẩn thận, chính xác, biết quy lạ về quen.

--------4----------
Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
- Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
- Chuẩn bị các hình vẽ
III. Ph ơng pháp dạy học:
Phơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV
.
Tiến trình bài học và các hoạt động
:
1 - ổ n định lớp, kiểm tra sĩ số :
2 Kiểm tra bài cũ
1. Nêu khái niệm giao tuyến của hai mặt phẳng., cách tìm giao tuyến của hai mphẳng.
2. Nêu cách tìm giao điểm của đờng thẳng và mặt phẳng.
3 - Giảng bài mới:
HĐ1:HS độc lập tiến hành giải bài tập 1có sự hớng dẫn, điều khiển của GV.
Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Đọc đầu bài đợc giao và nghiên cứu cách giải
- Độc lập tiến hành giải toán
- Thông báo kết quả cho giáo viên khi đã hoàn
thành nhiệm vụ
- Chính xác hoá kết quả (ghi lời giải của bài
toán)
- Chú ý các cách giải khác
- Ghi nhớ cách vận dụng phép biến hình khi giải
toán.
- Giao nhiệm vụ và theo dõi hoạt động của HS,
hớng dẫn khi cần thiết

- Nhận xét và chính xác hoá kết quả của 1 hoặc
2 HS hoàn thành nhiệm vụ đầu tiên.
- Đánh giá kết quả hoàn thành nhiệm vụ của
từng HS . Chú ý các sai lầm thờng gặp.
- Đa ra lời giải ( ngắn gọn nhất) cho cả lớp
- Hớng dẫn các cách giải khác nếu có. (việc giải
theo cách khác coi nh bài tập về nhà).
- Chú ý phân tích để học sinh hiểu cách vận
dụng phép biến hình khi giải toán
HĐ2: HS độc lập tiến hành giải bài tâp 3 có sự hớng dẫn, điều khiển của giáo viên.
--------5----------
Đề bài Hớng dẫn - Đáp số
Bài 3: Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng
Gọi M, N lần lợt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn
BD lấy điểm P sao cho BP = 2PD.
a) Tìm giao điểm của đờng thẳng CD với mp (MNP).
b) Tìm giao tuyến của hai mp (MNP) và (ACD).
Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
4 - H ớng dẫn công việc ở nhà:
* Xem lại lý thuyết, ghi nhớ các tính chất thừa nhận, phơng pháp xác định giao điểm của đờng
thẳng và mặt phẳng, giao tuyến của hai mặt phẳng, cách chứng minh ba điểm thẳng hàng.
* Tìm hiểu nội dung bài Hai đờng thẳng chéo nhau và hai đt song song.
Ngày soạn: 19/ 11 /2007
Ngày giảng: / 11 / 2007
Tiết 15 Hai đờng thẳng chéo nhau và hai đờng
thẳng song song
I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.
Về kiến thức
:

- Nắm đợc các khái niệm, đờng thẳng, mặt phẳng trong không gian thông qua hình ảnh
trong thực tế và trong cuộc sống.
- Nắm đợc các tính chất thừa nhận để vận dụng làm các bài toán HHKG đơn giản.
2.
Về kĩ năng
:
- Biết cách vẽ hình biểu diễn của một hình đặc biệt là hình biểu diễn của hình lập phơng,
hình tứ diện.
- Biết cách xác định mặt phẳng, tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và mặt phẳng.
3.
Về t duy, thái độ
:
- Cẩn thận, chính xác, biết quy lạ về quen.
- Biết đựơc toán học có ứng dụng trong thực tiễn.
--------6----------
Đề bài Hớng dẫn - Đáp số
Bài 4. Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi
M, N lần lợt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD
lấy điểm P sao cho BP = 2PD.
a) Tìm giao điểm của đờng thẳng CD với mp (MNP).
b) Tìm giao tuyến của hai mp (MNP) và (ACD).
Bài 5. Cho bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng. Gọi
I, K lần lợt là trung điểm của AD và BC.
a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (KAD).
b) Gọi M và N là hai điểm lần lợt lấy trên hai đoạn AB và
AC. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng (IBC) và (DMN).
Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
II. Chuẩn bị ph ơng tiện dạy học:
- Chuẩn bị các phiếu học tập.
- Chuẩn bị các hình vẽ

III. Ph ơng pháp dạy học:
Phơng pháp vấn đáp gợi mở thông qua các hoạt động điều khiển t duy.
IV
.
Tiến trình bài học và các hoạt động
:
1 - ổ n định lớp, kiểm tra sĩ số :
2 Kiểm tra bài cũ * Nêu các vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trong mặt phẳng.
* Trong không gian có thêm vị trí tơng đối nào?
3 - Giảng bài mới:
Hoạt động 1: Vị trí tơng đối của hai đờng thẳng trong không gian.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV chính xác hoá phần trả lời câu hỏi của HS ở
trên, kèm theo hình vẽ:
*Trờng hợp 1: Có mặt phẳng chứa cả a và b.
+ a và b không có điểm chung ta nói a song
song với b, kí hiệu: a // b. (hình 1)
+ a và b có điểm chung duy nhất M ta nói a và
b cắt nhau tại M, kí hiệu: ab= M.(hình 2)
+ a và b trùng nhau, kí hiệu: a b. (hình 3)
*Trờng hợp 2: Không có mặt phẳng nào chứa cả
a và b ta nói a và b chéo nhau.
GV yêu cầu HS nêu định nghĩa hai đờng thẳng
song song, hai đờng thẳng chéo nhau.
HS đọc SGK (trang 52).
HS theo dõi và ghi nhận KT.
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
GV chính xác hoá.
Định nghĩa: * Hai đờng thẳng gọi là chéo nhau

nếu chúng không đồng phẳng.
* Hai đờng thẳng gọi là song song nếu
chúng đồng phẳng và không có điểm chung.
GV: qua hai đờng thẳng chéo nhau có xác định
đợc một mặt phẳng không? Vì sao?

HS nêu định nghĩa.
Hoạt động 2: tính chất
--------7----------
a
a
a b
a
b
b
b
M
Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
GV nêu và viết tóm tắt định lý 1.
Định lý 1: Cho điểm A

b,

duy nhất đờng thẳng a
sao cho: a //b.
GV hớng dẫn HS chứng minh:
* Cần chứng minh theo mấy phần?
* Cụ thể là?
GV nêu và viết tóm tắt định lý 2 .

Định lý 2: (Về giao tuyến của ba mặt phẳng)

( ) ( )
( ) ( )
( ) ( )
// //
, ,
P Q a
Q R b
a b c O
a b c
R P c
a b b c c a
=

=
=





=





GV hớng dẫn HS phân chia trờng hợp để chứng minh
định lý:

* Nếu hai trong ba đờng
thẳng a, b, c cắt nhau thì
chứng minh nh thế nào?
* Nếu hai trong ba đờng
thẳng a, b, c song song thì
chứng minh nh thế nào?
HS theo dõi và ghi nhận KT.
HS suy nghĩ và trả lời.
HS theo dõi và ghi nhận KT.
HS chứng minh cụ thể theo hai
phần: chỉ ra sự tồn tại và tính duy
nhất (chứng minh phản chứng)
của đờng thẳng a.
HS theo dõi và ghi chép.
HS chứng minh cụ thể từng trờng
hợp.
--------8----------
R
Q
P
c
b
a
a
b
c
P
Q
R
a

b
PA

Giáo án: Hình học 11. Đinh Thị Thuý Hằng
GV: Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lợt đi qua hai đ-
ờng thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có)
sẽ có vị trí tơng đối nh thế nào với hai đờng thẳng đó?
Chứng minh.
GV chính xác hoá thành hệ quả của định lý 2.
Hệ quả:

//
( )
// , //
( )
( ) ( )
a b
a P
c a c b
b Q
P Q c










=

GV nêu và viết tóm tắt định lý 2 .
Định lý 3:
//
//
//
a b
b c
a c




GV gọi HS chứng minh định lý.
HS suy nghĩ và trả lời.
HS theo dõi và ghi nhận KT.
HS theo dõi và ghi nhận KT.
HS suy nghĩ và chứng minh định
lý.
(có nhiều cách)
4 - H ớng dẫn công việc ở nhà:
* Xem lại lý thuyết, ghi nhớ các cách xác định mặt phẳng, chứng minh hai đờng thẳng song
song, phơng pháp xác định giao tuyến của hai mặt phẳng.
* Làm các bài tập (SGK).
Ngày soạn: 22/ 11 /2007
Ngày giảng: / 11 /2007
Tiết 16 : đờng thẳng và mặt phẳng song song
I - Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần nắm đợc:
1.

Về kiến thức
:
* Nắm vững các định nghĩa và các dấu hiệu để nhận biết vị trí tơng đối giữa đờng thẳng và
mặt phẳng:
- Đờng thẳng song song với mặt phẳng.
- Đờng thẳng cắt mặt phẳng.
- Đờng thẳng nằm trong mặt phẳng hay mặt phẳng chứa đờng thẳng.
* Học sinh cần nắm đợc ĐL3 nói về hai đờng thẳng chéo nhau với viêc xác định một mặt
phẳng duy nhất chứa đờng thẳng này và song song với đờng thẳng kia.
2.
Về kĩ năng
:
--------9----------
a
b
c
P
Q
R
P
Q
a
b
c
M

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×