Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

trac nghiem dich ma

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.41 KB, 15 trang )

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ QUÁ TRÌNH DỊCH MÃ
Câu 1(C): Ở tế bào có nhân ribôxôm được hình thành từ hai tiểu phần:
A. Tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 3 phân tử rARN
Tiểu phần bé gồm 33 phân tử prôtêin và 2 phân tử rARN
B. Tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 1 phân tử rARN
Tiểu phần bé gồm 33 phân tử prôtêin và 3 phân tử rARN
C. Tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 3 phân tử rARN
Tiểu phần bé gồm 33 phân tử prôtêin và 1 phân tử rARN
D. Tiểu phần lớn gồm 34 phân tử prôtêin và 2 phân tử rARN
Tiểu phần bé gồm 21 phân tử prôtêin và 1 phân tử rARN
E. Tiểu phần lớn gồm 45 phân tử prôtêin và 2 phân tử rARN
Tiểu phần bé gồm 33 phân tử prôtêin và 1 phân tử rARN
Câu 2 (D): Hai tiểu phần lớn và bé kết hợp lại với nhau để hình thành nên ribôxôm
khi:
A. Các tiểu phần ra khỏi nhân vào tế bào chất
B. Các rARN được tổng hợp xong tại hạch nhân
C. Hoàn tất việc tổng hợp prôtêin
D. Bắt đầu tổng hợp prôtêin
E. ARN mang axit amin đến mARN
Câu 3 (C): Trong quá trình giải mã axit amin tự do:
A. Trực tiếp đến ribôxôm để phục vụ cho việc giải mã
B. Đến ribôxôm dưới dạng ATP hoạt hóa
C. Được hoạt hóa thành dạng hoạt động nhờ ATP, sau đó liên kết với tARN
tạo nên phức hệ axit amin –tARN, quá trình diễn ra dưối tác dụng của enzim đặc hiệu
D. Được gắn với tARN nhờ enzim đặc hiệu tạo thành phức hợp axit amin –
tARN để phục vụ cho quá trình giải mã ơ ribôxôm
E. Kết hợp với tiểu phần bé của ribôxôm để tham gia vào quá trình giải mã
Câu 4 (D): Trong quá trình giải mã di truyền, ribôxôm sẽ:
A. Trở lại dạng rARN sau khi hoàn thành việc tổng hợp prôtêin
B. Bắt đầu tiếp xúc với mARN từ bộ ba mã UAG
C. Trượt từ đầu 3' đến 5' trên mARN


D. Tách thành hai tiểu phần sau khi giả mã
E. Chỉ tham gia giải mã cho một mARN
Câu 5 (B): Axit amin mêtiôninđược mã hóa bửoi mã bộ ba:
A. AUA
B. AUG
C. AUU
D. AUX
E. GUA
Câu 6 (D): Ở vi khuẩn, axit amin đầu tiên được đưa đưến ribôxôm trong quá trình
giải mã là:
A. Valin
B. Mêtiônin
C. Alanin
D. Formyl mêtiônin
E. Axit glutamic
Câu 7(C): tARN mang axit amin mở đầu tiến vào ribôxôm có bộ ba đối mã là:
A. AUA
B. XUA
C. UAX
D. AUX
E. GUA
Câu 8 (C): Prôtêin được tổng hợp ở tế bào nhân đều :
A. Bắt đầu bằng axit amin mêtiônin
B. Bắt đầu bằng axit amin formul mêtiônin
C. Mêtiônin ở vị trí đầu tiên bị cắt bởi enzim
D. Kết thúc bằng axit amin mêtiônin
E. Kết thúc bằng formyl mêtiônin
Câu 9 (C): Nội dung nào dưới đây là không đúng:
A. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp , đa số prôtêin sẽ được tách nhóm
formyl ở vị trí axit amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng

mêtiônin.
B. Trong quá trình giải mã ở tế bào có nhân, tARN mang axit amin mở đầu là
mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình giải mã
C. Sau khi hoàn thành việc giải mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu
trúc để phục vụ cho lần giải mã khác
D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều khong bắt
đầu bằng mêtiônin
E. Axit amin mở đầu cho quá trình giải mã ở vi khuẩn formyl mêtiônin
Câu 10 (B): Trong quá trình giải mã axit amin đến sau sẽ được gắn vào chuỗi
polypeptit đang được hình thành:
A. Khi tiểu phần lớn và bé của ribôxôm tách nhau
B. Trước khi tARN của axit amin trước tách khỏi ribôxôm dưới dạng tự do
C. Khi ribôxôm di chuyển đến bộ ba mã tiếp theo
D. Giữa các nhóm cacbôxin của axit amin mới kết hợp với nhóm amin của
axit amin trước để hình thành một liên kết peptit
E. Khi ribôxôm đi khỏi bộ ba khởi đầu
Câu 11 (E): Quá trình giải mã kết thúc khi:
A. Ribôxôm rời khỏi mARN và trở lại dạng tự do với hai tiểu phần lớn và bé
B. Ribôxôm di chuyển đến bộ ba UAG
C. RIBÔXÔM gắn axit amin mêtiônin vào vị trí cuối cùng của chuỗi
polypeptit
D. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAU, UAX, UXG
E. Ribôxôm tiếp xúc với một trong các mã bộ ba UAA, UAG, UGA
Câu 12 (E): Chuỗi polypeptit sau khi được tổng hợp xong bởi quá trình giải mã sẽ
A. Hoàn thiện cấu trúc không gian bậc hai, ba hoặc bậc bốn để trở thành
những prôtêin có hoạt tính sinh học
B. Được hoàn thiện cấu trúc không gian trong lưới nội sinh chất hoặc tế bào
chất
C. Có thể kết hợp với các chuỗi polypeptit khác để tạo nên những phân tử
prôtêin có cấu trúc bậc bốn

D. A và C đúng
E. A, B và C đúng
Câu 13 (E): Phân tử hêmôglôbin trong hồng cầu người là :
A. Một hợp chất vô cơ
B. Một prôtêin có cấu trúc bậc ba kết hợp với nhân hem
C. Một prôtêin có cấu trúc bậc bốn
D. Một phân tử hem két hợp với một nguyên tử sắt
E. Một prôtêin có cấu trúc bậc bốn với bốn nhân hem cho bốn chuỗi
polypeptit
Câu 14 (B): Một phân tử mARN có chiều dài laaf 5100 A
0
, phân tử này mang
thông tin mã hóa cho:
A. 600 axit amin
B. 499 axit amin
C. 9500 axit amin
D. 498 axit amin
E. 502 axit amin
Câu 15 (B): Trong quá trình giải mã, khi ribôxôm tiến mã bộ ba tiếp theo thì hiện
tượng nào sau đây sẽ xảy ra:
A. Liên kết peptit giữa hai axit amin cũ và mới sẽ được hình thành
B. tARN mang axit amin đến ribôxôm tiếp xúc với bộ ba mã sao qua bộ ba
đối mã
C. Chuỗi polypeptit hoàn thiện cấu trúc không gian bậc hai, ba
D. Chuỗi polypeptit mới được tổng hợp sẽ tách khỏi ribôxôm
E. Phân tử axit amin tương ưng với bộ ba mã sao mà ribôxôm mới trượt đến
sẽ đến ribôxôm và gắn váo chuỗi polypeptit đang được tổng hợp
Câu 16 (B): Sự hoàn thiện cấu trúc không gian của chuỗi polypeptit ở tế bào có
nhân xảy ra ở:
A. Ti thể và kưới nội sinh chất

B. Tế bào chất và lưới nội sinh chất
C. Bộ gôngi và lưới nội sinh chất
D. Lizôxôm và thể vùi
E. Trung thể và thoi vô sắc
Câu 17 (A): Phát biểu nào dưới đây không đúng
A. Trong quá trình giải mã ribôxôm dịch chuyển trên mARN từ đầu 3' đến 5'
và chuỗi polypeptit được hình thành sẽ bắt đầu bằng nhóm amin và kết thúc bằng nhóm
cacbôxil.
B. Trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit phản ánh đúng trình tự
của các mã bộ ba trên mARN.
C. Sự kết hợp diữa bộ ba mã sao theo nguyên tắc bổ sung giúp axit amin
tương ứng gắn chính xác vào chuỗi polypeptit
D. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc, quá trình sinh tổng hợp prôtêin sẽ
dừng lại, chuỗi polypeptit sẽ được giả phóng, tARN cuối cùng được giải phóng dưới
dạng tự do và ribôxôm trở lại tế bào chất với hai tiểu phần lớn và bé.
E. Để đáp ứng nhu cầu prôtêin của tế bào, trên mỗi mARN có thể có nhiều
ribôxôm cùng tham gia giải mã gọi là pôliribôxôm.
Câu 18 (C): Trong hoạt động cảu ribôxôm trên mARN ribôxôm tiếp theo sẽ tiếp
xúc với mARN khi ribôxôm trước di chuyển được:
A. 100-150 A
0

B. 80-100 A
0

C. 50-100 A
0

D. 20-100 A
0


E. 20-50 A
0

Câu 19 (D): Mã bộ ba trên mARN tương ứng với chiều dài:
A. 9 A
0

B. 3,4 A
0

C. 3 A
0

D. 10,2 A
0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×