Câu 1. (CĐ 2012): Một vật d.động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F =
F0cosπft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số d.động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. πf.
C. 2πf.
D. 0,5f.
Câu 2. (CĐ 2012): CLLX gồm một vật nhỏ có k.lượng 250g và lò xo nhẹ có độ cứng
100 N/m dđđh dọc theo trục Ox với biên độ 4 cm. Khoảng t.gian ngắn nhất để vận tốc
của vật có giá trị từ -40 cm/s đến 40 3 cm/s là
π
π
π
π
A.
s.
B.
s.
C.
.
D.
40
120
20
60
s.
Câu 3. (CĐ 2012):Một vật dđđh với tần số góc 5 rad/s. Khi vật đi qua li độ 5cm thì nó
có tốc độ là 25 cm/s. Biên độ d.động của vật là
A. 5,24cm.
B. 5 2 cm
C. 5 3 cm
D. 10
cm
Câu 4. (CĐ 2012): Hai CLĐ dđđh tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì
d.động của CLĐ lần lượt là l 1 , l 2 và T1, T2. Biết
A.
l1
=2
l2
B.
l1
=4
l2
T1 1
= .Hệ thức đúng là
T2 2
C.
l1 1
=
l2 4
D.
l1 1
=
l2 2
Câu 5. (CĐ 2012): Khi nói về một vật đang dđđh, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vectơ gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
B. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật ch.động về phía
VTCB.
C. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng ra xa VTCB.
D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật ch.động ra xa
VTCB.
Câu 96.(CĐ 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là l 1và l2, được treo ở trần một
l2
căn phòng, dao động điều hòa với chu kì tương ứng là 2,0 s và 1,8 s. Tỷ số
bằng
l1
A. 0,81.
B. 1,11.
C. 1,23.
D.
0,90.
Câu 97.(CĐ 2013): Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng
250 g, dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang (vị trí cân bằng ở O). Ở li độ -2cm,
vật nhỏ có gia tốc 8 m/s2. Giá trị của k là:
A. 120 N/m.
B. 20 N/m
C. 100 N/m.
D. 200
N/m
Câu 98.(CĐ 2013): Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng
trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống
dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc
dao động điều hòa. Lấy π2 = 10. Trong một chu kì, thời gian lò xo không dãn là
A. 0,05s.
B. 0,13s
C. 0,2 s.
D. 0,1
s
Câu 99.(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở
O) với biên độ 4 cm và tần số 10 Hz. Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình
dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) cm.
B. x = 4cos20πt cm.
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm.
Câu 100.
(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm
và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 4 s.
B. 2 s.
C. 1 s.
D. 3 s.
Câu 101.
(CĐ 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số,
có biên độ lần lượt là 4,5cm và 6,0 cm; lệch pha nhau π . Dao động tổng hợp của hai dao
động này có biên độ bằng
A. 1,5cm
B. 7,5cm.
C. 5,0cm.
D.
10,5cm.
Câu 102.
(CĐ 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t
cm (t tính bằng s). Tại t=2s, pha của dao động là
A. 10 rad.
B. 40 rad
C. 20 rad
D.
5
rad
Câu 103.
(CĐ 2013): Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động điều hòa với chu kì
π
0,5 s và biên độ 3cm. Chọn mốc thế năng tại vi trí cân bằng, cơ năng của vật là
A. 0,36 mJ
B. 0,72 mJ
C. 0,18 mJ
D. 0,48
mJ
Câu 104.
(CĐ 2013): Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn
có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2,83 s. Nếu chiều dài của con lắc là 0,5 l thì
con lắc dao động với chu kì là
A. 1,42 s.
B. 2,00 s.
C. 3,14 s.
D. 0,71
s.
Câu 105.
(CĐ 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100 g, dao động điều hòa
với biên độ 4 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2=10. Lực kéo về tác dụng lên vật nhỏ có độ lớn
cực đại bằng
A. 8 N.
B. 6 N.
C. 4 N.
D. 2 N.
Câu 106.
(ĐH 2013): Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với
biên độ 5cm, chu kì 2s. Tại thời điểm t=0s vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
Phương trình dao động của vật là:
A. x = 5cos(2πt - ) cm
B. x = 5cos(2πt + ) cm
C. x = 5cos(πt + ) cm
D. x = 5cos(πt - ) cm
Câu 107.
(ĐH 2013): Hai con lắc đơn có chiều dài lần lượt là 81cm và
64cm được treo ở trần một căn phòng. Khi các vật nhỏ của hai con lắc đang ở vị trí cân
bằng, đồng thời truyền cho chúng các vận tốc cùng hướng sao cho hai con lắc dao động
điều hòa với cùng biên độ góc, trong hai mặt phẳng song song với nhau. Gọi ∆t là khoảng
thời gian ngắn nhất kể từ lúc truyền vận tốc đến lúc hai dây treo song song nhau. Giá trị
∆t gần giá trị nào nhất sau đây:
A. 2,36s
7,20s
B. 8,12s
C. 0,45s
D.
(ĐH 2013): Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần
π
số có biên độ lần lượt là A 1=8cm; A2=15cm và lệch pha nhau . Dao động tổng hợp của
2
hai dao động này có biên độ bằng:
A. 23cm
B. 7cm
C. 11cm
D.
17cm
Câu 109.
(ĐH 2013): Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ
đạo dài 12cm. Dao động này có biên độ:
A. 12cm
B. 24cm
C. 6cm
D.
3cm.
Câu 110.
(ĐH 2013): Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa
với chu kì 0,2s và cơ năng là 0,18J (mốc thế năng tại vị trí cân bằng); lấy π 2 = 10 . Tại li
độ 3 2cm , tỉ số động năng và thế năng là:
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 108.