PHẦN BÀI GIẢNG PHẦN BÀI GHI
Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
Bài 31: MẠCH DAO ĐỘNG
Chương IV DAO ĐỘNG VÀ
SÓNG ĐIỆN TỪ.
Bài 31: MẠCH DAO ĐỘNG (T1)
I.MẠCH DAO ĐỘNG.
1. Mạch dao động .
2. Hoạt động của mạch
II.DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TRONG
MẠCH DAO ĐỘNG
1. Đònh luật biến thiên điện
tích của tụ điện và cường độ
dòng điện trong mạch dao
động lí tưởng.
2 .Đònh nghóa dao động điện từ.
3 . Chu kỳ và tần số dao động
riêng của mạch.
Một cuộn
cảm(L)nối tiếp
với tụ điện(C)tạo
thành mạch kín
gọi là mạch dao
động.
PHẦN BÀI GIẢNG PHẦN BÀI GHI
Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
Bài 31: MẠCH DAO ĐỘNG
I.MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch Dao Động : Gồm tụ điện ghép nối tiếp cuộn
cảm tạo thành mạch kín.
Khi nào mạch dao động gọi là lý
tưởng ?
+Mạch dao động lý tưởng điện trở mạch bằng
không.
2.Thí nghiệm: (quan sát và nhận xét)
PHẦN BÀI GIẢNG PHẦN BÀI GHI
Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG
ĐIỆN TỪ
Bài 31: MẠCH DAO ĐỘNG
I.MẠCH DAO ĐỘNG
1.Mạch Dao Động : Gồm tụ điện ghép nối tiếp cuộn
cảm tạo thành mạch kín.
+Mạch dao động lý tưởng điện trở mạch bằng không.
2.Hoạt động của mạch dao động: (quan sát)
Chọn chiều dương như
(hv).Giả sử lúc ta đang xét
i chạy theo chiều dương thì
i>0 và q = q
A
> 0.
Ta có : i = dq/dt = q’.
Hiệu điện thế hai bản tụ A và B :
U
AB
=q/C (1)
Lúc này cuộn cảm đóng vai trò là
nguồn điện .
II.DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ TRONG MẠCH DAO ĐỘNG.
1.Đònh luật biến thiên điện tích của tụ điện và cường
độ dòng điện trong mạch dao động lý tưởng.
U
AB
= E
tc
- ir = E
tc
(2)
E
tc
= - L di/dt = -L q”(3)
Từ (1),(2)và (3) ta có :
q” + (1/LC) q” = 0
→q’’ + ω
2
q = 0 (4) với ω
2
=1/ LC
Nghiệm (*) có dạng: q = q
0
Cos(ωt + φ)(5)
I
i = q’ =I
0
Cos(ωt + φ + π/2)(6)với I
0
= ωq
0
+ i nhanh pha hơn q là π/2
Kết luận: điện tích q và cường độ trong mạch
dao động biến thiên điều hoà.
q = q
0
Cos(ωt + φ). i = I
0
Cos(ωt + φ + π/2) .