ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Chương I ngày soạn : 25.08.07
CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA
Tu ần 1 ; Tiết 1
CĂN BẬC HAI
A . Mục tiêu .
HS nắm được đònh nghóa, kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm.
Biết được liên hệ của phép khai phươngvới quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, đònh nghóa,
đònh lý.
HS : n tập khái niệm căn bậc hai, bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1
Giới thiệu chương trình và cách học bộ môn (5 ph)
Chương trình đại số 9 gồm 4 chương:
Chương I : Căn bậc hai, căn bậc ba.
Chương II : Hàm số bậc nhất.
Chương III : Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn số.
Chương IV : Hàm số y = ax
2
. Phương trình bậc hai một ẩn .
GV : nêu yêu cầu về sách, vở và phương pháp học tập.
Giới thiệu nợi dung chương I và bài Căn bậc hai.
HS nghe giới thiệu.
Hoạt động 2 1. Căn bậc hai số học (13 ph)
Em hãy nêu đònh nghóa căn bậc hai của một số a không âm?
Với số a dương có mấy căn bậc hai? Cho ví dụ?
Hãy viết dưới dạng kí hiệu.
Nếu số a = 0, số 0 có mấy căn bậc 2?
Căn bậc haicủa 1 số a không âm là số x sao cho x
2
= a.
Với số a dương có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau là
a
và
a−
.
Ví dụ : căn bậc 2 của 4 là 2 và -2.
4 2; 4 2= − = −
Vơiá a = 0, số 0 có 1 căn bậc 2 là 0.
Tại sao số âm không có căn bậc hai?
Cho HS thực hiện {?1}.
Đề bài đưa lên màn hình .
Em hãy cho biết tại sao 3 và -3 lại là hai căn bậc hai của 9 ?
Giới thiệu đònh nghóa căn bậc hai số học của số a với a
≥
0
như SGK.
Đưa đònh nghóa và cách viết lên màn hình để khắc sâu cho HS
2 chiều của đònh nghóa.
Cho HS thực hiện {?2}.
Đề bài đưa lên màn hình .
Cho HS xem giải mẫu SGK câu b và ghi lại .
Phèp toán tìm căn bậc hai số học của số không âm gọi là phép
khai phương.
Phép khai phương là phép toán ngược của phép toán nào ?
Để khai phương 1 số ta dùng dụng cụ gì ?
Cho HS thực hiện {?1}.
Đề bài đưa lên màn hình
0 0=
Số âm không có căn bậc hai vì bình phương mọi số đều không
âm.
HS : căn bậc hai của 9 là 3 và -3 vì
3
2
= 9 và (-3)
2
= 9.
Căn bậc hai của
4
9
là
2
3
và -
2
3
.
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5.
Căn bậc hai của 2 là
2
và
2−
.
x =
a
( a
≥
0)
2
0x
x a
≥
⇔
=
b)
64 8=
vì 8 > 0 và 8
2
= 64
c)
81 9=
vì 9 > 0 và 9
2
= 81
d)
1,21 1,1=
vì 1,1 > 0 và 1,1
2
= 1,21.
Phép khai phương là phép toán ngược của phép bình phương.
Để khai phương 1 số ta dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
Căn bậc hai của 64 là 8 và -8 .
Căn bậc hai của 81 là 9 và – 9 .
Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và – 1,1.
Hoạt động 3
1
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
2. So sánh các căn bậc hai số học (12 ph)
Cho a, b
≥
0. Nếu a < b thì
a
so với
b
như thế nào ?
Ta có thể chứng minh được điều ngược lại :
Cho a, b
≥
0 nếu
a
<
b
thì a < b .
Ta có đònh lý sau :
Đưa DL tr. 5 SGK lên màn hình .
HS:
Cho a, b
≥
0. Nếu a < b thì
a
<
b
.
Cho HS đọc ví dụ 2 SGK.
Cho HS thực hiện {?4}.
Cho HS đọc ví dụ 3 SGK.
Cho HS thực hiện {?5}.
Ví dụ 2 SGK.
Thực hiện {?4}.
a)
16 15 16 15 4 15> ⇒ > ⇒ >
b)
11 9 11 9 11 3> ⇒ > ⇒ >
Ví dụ 3 SGK
.Thực hiện {?5}.
a)
1 1 1x x x> ⇒ > ⇔ >
b)
3 9 9x x x< ⇒ < ⇔ <
vậy 0
≤
x < 9 .
Hoạt động 4
Luyện tập ( 12 ph)
Bài 3 tr. 6 SGK
Đề bài đưa lên màn hình
a) x
2
= 2
GV hướng dẫn x
2
= 2
⇒
x là các căn bậc hai của 2
b) x
2
= 3
c) x
2
= 3,5
d) x
2
= 4,12
Bài 5 tr. 4 SBT
Đề bài đưa lên màn hình
So sánh ( không dùng bảng số hay máy tính bỏ túi )
a) 2 và
2
+ 1
b) 1 và
3
- 1
c) 2
31
và 10
d) -3
11
và – 12
1
2
lớp làm câu a và c
1
2
lớp làm câu b và d
HS dùng máy tính bỏ túi tính , làm tròn đến chữ số thập phân
thứ ba
a) x
2
= 2
⇒
x
1,2
≈
±
1,414
b) x
2
= 3
⇒
x
1,2
≈
±
1,732
c) x
2
= 3,5
⇒
x
1,2
≈
±
1,871
d) x
2
= 4,12
⇒
x
1,2
≈
±
2,030
HS hoạt động theo nhóm
Sau 5 phút , GV mời đại diện hai nhóm trình bày bài giải
a)Có 1 < 2
⇒
1 <
2
⇒
1 + 1 <
2
+1 hay 2 <
2
+ 1
b)Có 4 > 3
⇒
4
>
3
⇒
2 >
3
⇒
2 – 1 >
3
- 1.
c) Có 31 > 25
⇒
31
>
25
⇒
31
> 5
⇒
2
31
> 10 .
d) Có 11 < 16
⇒
11 16 11 4 3 11 12< ⇒ < ⇔ − > −
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2ph)
Học thuộc và nắm vững đònh nghóa, đònh lý, so sánh các căn bậc hai.
Làm bài tập 1; 2 ;4; 5 SGK tr. 6,7
D. Rút kinh nghiệm
Trong hoạt động nhóm nhiều HS không tự giác , hiệu quả chưa cao .
2
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tiết 2
CĂN BẬC HAI VÀ HẰNG ĐẲNG THỨC
2
A A=
A. Mục tiêu
HS biết cách tìm điều kiện xác đònh (hay điều kiện có nghóa) của
A
và có kó năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không
phức tạp (bậc nhất, phân thức mà tử hoặc mẫu là bậc nhất còn tử hay mẫu còn lại làhằng số, bậc hai dạng a
2
+ m hay –( a
2
+ m)
khi m dương).
HS biết cách chứng minh đònh lý
2
a a=
vàbiết vận dụng hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, chú y.
HS : n tập khái niệm căn bậc hai, đònh lý Pi ta go, giá trò tuyệt đối của 1 số, bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra (7 ph)
1.Đònh nghóa căn bậc hai số học của a.
Viết dưới dạng kí hiệu .
Các khẳng đònh sau đúng hay sai?
a) Căn bậc hai của 64 là 8 và -8.
b)
64 8= ±
.
c)
( )
2
3 3=
.
d)
5 25x x< ⇒ <
2. phát biểu và viết đònh lý so sánh các căn bậc hai số học ?
Bài tập 9 là cách chứng minh đònh lý .
Chữa bài 4 : Tìm số không âm biết
a)
15.x =
b)
2 14x =
.
GV nhận xét và cho điểm HS
HS1 phát biểu đònh nghóa và viết .
2
0
( 0)
x
x a a
x a
≥
= ≥ ⇔
=
a) Đ.
b) S.
c) Đ.
d) S (
0 25x
≤ <
).
HS2 phát biểu đònh lý 5 và viết .
Với a; b
≥
0
a b a b< ⇔ <
Chữa bài 4 :
a)
15.x =
⇒
x = 15
2
= 225 .
b)
2 14x = 7 49x x⇒ = ⇒ =
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn .
Hoạt động 2 Giới thiệu bài mới
Mở rộng căn bậc hai của một số không âm ta có căn bậc hai . Đó là nội dung bài học hôm nay .
Hoạt động 3 1. Căn thức bậc hai (12 ph)
GV cho HS thực hiện [?1].
Đề bài đưa lên màn hình .
2
25 x−
là căn thức bậc hai của 25 – x
2
, còn 25 – x
2
là biểu
thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.
Cho HS đọc phần tổng quát tr. 8 SGK.
Nhấn mạnh
a
chỉ xác đònh được nếu a
≥
0 .
Vậy
A
xác đònh
⇔
A
≥
0 .
Cho HS đọc ví dụ 1
Nếu x = 0; x = 3 thì
3x
lấy giá trò nào ?
Nếu x = -1 thì sao?
Cho HS thực hiện [?2 ].
Với gia ùtrò nào của x thì
5 2x−
xác đònh?
HS
Trong tam giác vuông ABC :
AB
2
+ BC
2
= AC
2
(Pi ta go)
AB
2
+ x
2
= 5
2
⇒
AB =
2
25 x−
(vì AB > 0) .
Tổng quát tr. 8 SGK.
A
xác đònh
⇔
A
≥
0
Ví dụ 1
Nếu x = 0 thì
3x
= 0
Nếu x = 3 thì
3x
=
9
= 3.
Nếu x = -1 thì
3x
không có nghóa .
5 2x−
xác đònh khi
5 – 2x
≥
0
5 2 2,5x x⇔ ≥ ⇔ ≤
Hoạt động 4
2. Hằng đẳng thức
2
A A=
(18 ph)
Cho HS thực hiện [?3].
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ. HS điền :
a -2 -1 0 2 3
a
2
4 1 0 4 9
3
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
2
a
2 1 0 2 3
Cho HS nhận xét bài làm của bạn .
Sau đó nhận xét quan hệ giữa
2
a
và a.
Như vậy không phải khi bình phươngmột số rồi khai phương
kết quả đó cũng được số ban đầu .
Ta có đònh lý :
Với mọi số a, ta có
2
a a=
Để chứng minh căn bậc 2 số học của a
2
bằng giá trò tuyệt đối
của a ta cần chứng minh điều gì ?
Em hãy chứng minh từng điều kiện?
Nếu a < 0 thì
2
a
= -a .
Nếu a
≥
0 thì
2
a
= a.
Để chứng minh :
2
a a=
ta cần chứng minh
2
2
0a
a a
≥
=
Theo đònh nghóa giá trò tuyệt đối của 1 số a
∈
R ta có
0a ≥
với mọi a.
Trở lại [?3] và giải thích :
2
2 2
( 2) 2 2; 0 0 0
2 2 2; 3 3 3
− = − = = =
= = = =
Cho HS đọc ví dụ 2 ví dụ 3 và bài giải SGK.
Nêu chú ý tr.10 SGK.cho HS ghi vào vở
Nếu a
0≥
thì
2
2
a a a a= ⇒ =
Nếu a < 0 thì
2
2 2
( )a a a a a= − ⇒ = − =
Vậy
2
2
a a=
với mọi a.
Ví dụ 2 ví dụ 3 và bài giải SGK.
2
A A=
= A nếu A
≥
0
2
A A=
= - A nếu A < 0 .
Ví dụ 4 a) Rút gọn
2
( 2)x −
với x
≥
2
2
( 2)x −
=
2 2x x− = −
vì x
≥
2 nên x – 2
≥
0 .
6
) ; 0b a a <
.
Vì a < 0
⇒
a
3
< 0
3 3
a a⇒ = −
Vậy
6 3
a a= −
với a < 0 .
Hoạt động 5
Luyện tập ( 6 ph)
Nêu điều kiện để
A
có nghóa, và hằng đẳng thức
2
A A=
?
Làm bài tập 6 và 7 tr. 10
Gọi HS lên bảng làm .
HS trả lời
Bài 6 : a)
3
a
có nghóa
0 0
3
a
a⇔ ≥ ⇔ ≥
b)
5a−
có nghóa
5 0 0a a
⇔ − ≥ ⇔ ≤
.
Bài 7a)
2
(0,1) 0,1 0,1= =
.
b)-
(1,3) 1,3 1,3= − − = −
Hoạt động 6 Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Cần nắm vững điều kiện để
A
có nghóa, và hằng đẳng thức
2
A A=
, biết chứng minh đònh lý
2
a a=
.
Làm bài 8 ; 9; 10 ; 11 ; 12 SGK tr. 10 .
n hằng đẳng thức đáng nhớ và biểu diễn nghiệm của BPT trên trục số .
D. Rút kinh nghiệm .
Hoàn thành tốt tiết dạy theo giáo án
4
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tiết 3
LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu.
HS được rèn kó năng tìm điều kiện để
A
có nghóa, áp dụngø hằng đẳng thức
2
A A=
để rút gọn biểu thức .
HS được luyện tập về phép khai phương để tính giá trò biểu thức số, phân tích đa thức thành nhân tử , giải phương trình .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập.
HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò. Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra (10 ph)
Nêu điều kiện để
A
có nghóa ?
Chữa bài 12a) ,b)
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Hãy nêu chú ý tr. 10 SGK?
Chữa bài 8 a); b)
GV nhận xét và cho điểm HS
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn
HS1 :
A
có nghóa
⇔
A
≥
0
Chữa bài 12a) :
2 7x +
có nghóa
7
2 7 0
2
x x
−
⇔ + ≥ ⇔ ≥
b)
3 4x− +
có nghóa
3 4 0x⇔ − + ≥
4
3 4
3
x x⇔ − ≥ − ⇔ ≤
.
Chú ý tr. 10
Với A là 1 biểu thức ta có
2
A A=
có nghóa là :
2
A A=
nếu
0A
≥
(A không âm)
2
A A= −
nếu A < 0 (A âm) .
Bài 8a)
2
(2 3) 2 3 2 3− = − = −
Vì 2 =
4 3>
.
b)
2
(3 11) 3 11 11 3− = − = −
vì
11 9 3> =
.
Hoạt động 2
Luyện tập (33 ph)
Bài 11 tr.11 SGK : Tính :
a)
16. 25 196 : 49+
b) 36 :
2
2.3 .18 169−
Hãy nêu thứ tự thực hiện các ùphép tính ?
Gọi HS lên bảng tính .
c)
81
d)
2 2
3 4+
Bài 12 tr. 11 SGK.
Tìm x để mỗi căn sau có nghóa ?
c)
1
1 x− +
tử là 1 > 0 vậy mẫu phải thế nào ?
d)
2
1 x+
Bài 13 tr. 11 SGK
Rút gọn các biểu thức sau .
a)
2
2 5a a−
với a < 0 .
Thực hiện phép KP trước tiếp sau là nhân hay chia rồi đến
cộng trừ làm từ trái sang phải .
a)
16. 25 196 : 49+
= 4 . 5 +14 :7 = 22
b)36 :
2
2.3 .18 169−
= 36 :
2
18 13−
= 36 : 18 – 13 = -11 .
c)
81 9 3= =
d)
2 2
3 4+
=
9 16 25 5+ = =
Bài 12 tr. 11 SGK.
c)
1
1 x− +
có nghóa
1
0, 1 0 1 0
1
1
do x
x
x
⇔ > > ⇒ − + >
− +
⇒ >
d)
2
1 x+
có nghóa với mọi x vì x
2
≥
0 với mọi x
2
1 1x⇒ + ≥
với mọi x .
Bài 13 tr. 11 SGK
a)
2
2 5a a−
với a < 0 .
5
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
b)
2
25 3 ( 0)a a a+ ≥
c)
4 2
9 3a a+
d)
6 3
5 4 3a a−
với a < 0
Bài 14 tr. 11 SGK: Phân tích thành nhân tử ?
a) x
2
– 3 .
gợi ý viết 3 =
2
( 3)
d)
2
2 5 5x x− +
= 2
5 2 5 7a a a a a− = − − = −
Vì
0 )a a a< ⇒ = −
.
b)
2
25 3 ( 0)a a a+ ≥
=
2
(5 ) 3 5 3a a a a+ = +
= 3a + 5a = 8a
vì 5a
0≥
.
c)
4 2 2 2 2
9 3 3 3 6a a a a a+ = + =
d)
6 3
5 4 3a a−
với a < 0
=
3 2 2 3 3 3
5 (2 ) 3 5 2 3 13a a a a a− = − = −
Vì 2a
3
< 0 .
Bài 14 tr. 11 SGK
a)
2 2 2
3 ( 3)
( 3)( 3)
x x
x x
− = −
= − +
d)
2
2 2
2 5 5
2 5 ( 5)
x x
x x
− +
= − +
Bài 15 tr.11 SGk
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Giải các phương trình :
a) x
2
– 5 = 0 .
b) x
2
2 11 11 0x− + =
=
2
( 5)x −
Bài 15 tr.11 SGk
Giải các phương trình :
a) x
2
– 5 = 0 .
( 5)( 5 0x x⇔ − + =
5 0
5 0
5
5
x
x
x
x
− =
⇔
+ =
=
⇔
= −
Phương trình có hai nghiệm là
x
1,2
=
±
5
b) x
2
2 11 11 0x− + =
2
( 11) 0
11 0
11
x
x
x
⇔ − =
⇔ − =
⇔ =
Phương trình có nghiệm là x =
11
Hoạt động 3
Hướng dẫn về nhà
- n tập lại các kiến thức đã học của bài 1 và 2
- Luyện tập lại một số dạng bài tập như : tìm điều kiện để biểu thức có nghóa , rút gọn biểu thức , phân tích đa thức thành
nhân tử, giải phương trình
- Bài tập về nhà : 16 tr12 SGK
Số 12 , 14 , 15 , tr 5 , 6 SBT
D . Rút kinh nghiệm
Hoàn thành tốt tiết dạy theo giáo án . HS rất yếu về biến đổi biểu thức .
6
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tuần 2 Tiết 4 . Ngày soạn : 03.09.07
LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
A. Mục tiêu .
HS nắm được nội dung và cách chứng minh đònh lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương .
Có kó năng dùng các qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức .
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, đònh lí, qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hai.
.HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra (5 ph)
Điền dấu x vào ô thích hợp .
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Câu Nội dung Đúng Sai
1
3 2x−
xác đònh khi x
3
2
≥
2
2
1
x
xác đònh khi
0x
≠
3
4
2
( 0,3) 1,2− =
4
4
( 2) 4− − =
5
2
(1 2) 2 1− = −
GV nhận xét và cho điểm HS HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn
Hoạt động 2 Giới thiệu bài mới .
Hôm nay chúng ta học đònh lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương cùng các ứng dụng của đònh lí đó.
Hoạt động 3 1. Đònh lí (10 ph)
Cho HS thực hiện [?1].
Tính và so sánh
16.25
và
16. 25
Đây là 1 trường hợp cụ thể . Trong trường hợp tổng quát ta
phải chứng minh đònh lý sau :
Đưa nội dung đònh lí SGK tr. 12 lên bảng.
16.25 40020.
16. 25 4.5 20
=
= =
Vậy
16.25
=
16. 25
(=20)
HS đọc đònh lí SGK tr. 12
Vì
0; 0a b≥ ≥
em có nhận xét gì về
? ? . ?a b a b
Tính
2
( . )a b
?
Vậy với
0; 0 .a b a b≥ ≥ ⇒
xác đònh và
. 0a b ≥
;
2
( . ) .a b a b=
. Đònh lí được chứng minh.
Em hãy cho biết đònh lí trên được chứng minh dựa trên cơ sở
nào ?
Đònh lí trên được mở rộng cho tích của nhiều số không âm. Đó
là chú ý tr.13 SGK.
HS :
;a b
xác đònh và không âm
.a b⇒
xác đònh và
không âm.
2 2 2
( . ) ( ) .( )a b a b ab= =
Đònh lí trên được dựa trên đònh nghóa căn bậc hai số học của 1
số không âm.
Ví dụ với a, b, c,
0. . . . . .a b c a b c≥ =
Hoạt động 4 2 . p dụng (20 ph)
Với hai số không âma và b đònh lý trên cho phép ta suy luận
theo hai chiều ngược nhau ta có qui tắc sau :
Gọi HS theo chiều từ trái sang phải phát biểu qui tắc .
Hướng dẫn HS làm ví dụ 1 .
) 49.1, 44.25a
Gợi ý HS khai phương từng thừa số .
) 810.40b
1) Qui tắc khai phương một tích .
Với
0; 0 . .a b a b a b≥ ≥ ⇒ =
Ví dụ 1
7
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Gợi ý HS tách 810 = 81 . 10 , 40 = 4 . 10 .
Cho HS thực hiện [?2]. Hoạt động nhóm .
Giới thiệu qui tắc nhân các căn thức bậc hai như SGK.
Hướng dẫn HS làm ví dụ 2.
a)nhân các số dưới dấu căn với nhau
b) viế 52 = 13.4 .
Gọi 2 HS lên bảng làm bài .
) 49.1, 44.25 49. 1, 44. 25
7.1,2.5 42
a =
= =
) 810.40 81.10.4.10
81. 100. 4 9.2.10 180
b =
= = =
HS
) 0,16.0,64.2 0,16. 0,64. 225
0,4.0,8.15 4,8
a =
= =
) 250.360 25.10.36.10
25. 26. 100 5.6.10 300
b =
= = =
2 ) Qui tắc nhân các căn thức bậc hai .
a)Tính
5. 20 5.20 100 10= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.52
13.13.4 13.2 26
= =
= = =
Khi nhân các số dưới dấu căn với nhau, ta biến đổi biểu thức
về dạng tích các bình phương rồi thực hiện phép tính.
Cho HS hoạt đổng nhóm thực hiện [?3].
Kiểm tra bài làm của các nhóm trên đèn chiếu .
Giới thiệu chú ý tr. 14 SGK.
Ví dụ 3 Rút gọn biểu thức .
) 3 . 27 ; 0a a a a ≥
2 4
) 9b a b
Cho HS làm [?4]
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Các em có thể làm cách khác vẫn cho kết quả duy nhất .
) 3. 75 3.3.25 3.5 15.
) 20. 72. 4,9 20.72.4,9
2.2.36.49 2.6.7 84.
a
b
= = =
=
= = =
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn.
Một cách tổng quát với A, B là các biểu thức không âm ta có :
. . .A B A B=
Đặc biệt với
2 2
0;( )A A A A≥ = =
.
Phân biệt với biểu thức A bất kì
2
.A A=
Ví dụ 3 :
2
) 3 . 27 3 .27 81 9a a a a a a a= = =
2 4 2 4
2 2 2
) 9 9. .
3 . ( ) 3 .
b a b a b
a b a b
=
= =
HS làm [?4]
3 3 4 2
) 3 . 12 3 .12 36 6a a a a a a a= = =
2 2 2 2
) 2 .32 64 (8 )
8 ;( 0; 0)
b a ab a b ab
ab a b
= =
= ≥ ≥
Hoạt động 5 Luyện tập củng cố (8ph)
Phát biểu và viết đònh lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương ?
Đònh lí được tổng quát thế nào ?
Phát biểu qui tắc khai phương 1 tích và qui tắc nhân căn thức
bậc hai ?
HS phát biểu đònh lí tr.12 SGK .
Với a, b
0; .ab a b≥ =
.
Với biểu thức A; B không âm :
. . .A B A B=
Bài17:
4 2 2 2 2
2 .( 7) (2 ) .( 7) 4.7 28− = − = =
.
b)
12,1.360 121.36
121. 36 11.6 66
=
= = =
.
Hoạt động 5
Hướng dẫn về nhà (2 ph)
Học thuộc đònh lí và qui tắc .
Làm bài 18; 19 ; 20; 21; 22 tr. 14; 15 SGK.
D. Rút kinh nghiệm .
Hoàn thành tiết dạy . Bài dài HS tiếp thu chậm .
8
ĐS9 GV: Nguyễn Minh Hải
Tiết 5
LUYỆN TẬP
A.Mục tiêu.
Củng cố cho HS kó năng dùng các qui tắc khai phương 1 tích và qui tắc nhân căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu
thức .
Về mặt rèn luyện tư duy, tập cho HS cách tính nhẩm, tính nhanh,và vận dụng làm các bài tập chứng minh, rút gọn, tìm x và so
sánh hai biểu thức.
B. Chuẩn bò
GV : Bảng phụ hoặc đèn chiếu, giấy trong ghi câu hỏi, bài tập, đònh lí, qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hai.
.HS : bảng phụ, phim trong.
C. Tiến trình dạy học.
Hoạt động của thầy, trò . Nội dung.
Hoạt động 1
Kiểm tra (8 ph)
1) Phát biểu đònh lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai
phương?
Chữa bài 19 b)
2) Phát biểu qui tắc khai phương một tích và nhân các căn thức
bậc hai?
Chữa bài 21 tr.15 SGK .
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ
GV nhận xét và cho điểm HS.
HS1 phát biểu đònh lí tr.12 SGK.
Bài 19 :
4 2
(3 ) ;( 3)a a a− ≥
2 2 2 2
2
( ) . (3 ) . 3
.( 3);( 3)
a a a a
a a a
= − = −
= − ≥
HS2 phát biểu qui tắc tr.13 SGK
Chọn (B). 120
HS cả lớp nhận xét và chữa bài của bạn
Hoạt động 2
Giới thiệu bài mới
Tiết này ta vận dụng các kiến thức ở bài trước để giải các bài tập củng cố vững chăùc thêm kiến thức đã học .
Hoạt động 3
Luyện tập (35 ph)
Dạng 1 : Tính giá trò căn thức .
Bài 22a,b) tr.15 SGK
2 2
) 13 12a −
2 2
) 17 8b −
Em có nhận xét gì về biểu thức dưới dấu căn ?
Bài 24 tr.15 SGK.
Đề bài đưa lên màn hình hoặc bảng phụ.
Tính giá trò của biểu thức làm tròn đến số thập phân thứ 3.
HS: biểu thức dưới dấu căn là hiệu hai bình phương .
2 2
) 13 12 (13 12)(13 12)
25 5
a − = − +
= =
2 2
2
) 17 8 (17 8)(17 8)
25.9 (5.3) 15
b − = + −
= = =
Bài 24 tr.15 SGK
2
) 4(1 6 9 ); 2a x x x+ + = −
Hãy rút gọn biểu thức ?
Tìm giá trò của biểu thức tại x = -
2
?
Câu b) giải tương tự.
Dạng 2 : Chứng minh .
Bài 23b) tr.15 SGK :Chứng minh
( 2006 2005)−
và
( 2006 2005)+
là hai số nghòch đảo của nhau .
Thế nào là hai số nghòch đảo của nhau ?
Vậy ta phải chứng minh
( 2006 2005)−
.
( 2006 2005)+
= 1
Bài 26 tr.16 SGK
2 2 2
4[(1 3 ) ] 2. (1 3 )x x= + = +
2
2.(1 3 )x= +
vì (1 + 3x)
2
≥
0 với mọi x .
Thay
2x =
vào biểu thức ta được.
2 2
2[1 3( 2)] 2(1 3 2) 21,029+ − = − ;
Xét tích :
( 2006 2005)−
.
( 2006 2005)+
=
2 2
( 2006) ( 2005)−
= 2006 – 2005 = 1
Vậy hai số đã cho là nghòch đảo của nhau.
9