Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

giáo án lớp 1 tuần buoi sang (2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.08 KB, 32 trang )

TUẦN 5
(Từngày 16/9 đếnngày 20/9/2013)
Thứ,
ngày

Tiết

Môn

PPCT

Tênbàidạy

1
2
3
4
5

Chàocờ
Họcvần
ThểDục
Họcvần
Đạođức

5
37

Chàocờđầutuần
u-ư (Tiết 1)


38
5

u-ư (Tiết 2)
Giữgìnsáchvở, DDHT (Tiết1)
(GDBVMT+ GDSDNLTK - HQ)

Ba
17/9

1
2
3
4

Toán
Họcvần
Họcvần
Thủcông

17
39
40
5

Số 7
x-ch (Tiết 1)
x-ch (Tiết 2)
Xédánhìnhvuông, hìnhtròn (Tiết 2)



18/9

1
2
3
4

Mỹthuật
Toán
Họcvần
Họcvần

18
41
42

Số 8
s-r (Tiết 1)
s-r (Tiết 2)

Năm
19/9

1
2
3
4

Toán

Họcvần
Họcvần
TNXH

19
43
44
5

Sáu
20/9

1
2
3
4
5

Toán
Hátnhạc
Tiếngviệt
Tiếngviệt
SHL

20

Số 9
k-kh (Tiết 1)
k-kh (Tiết 2)
Vệsinhthânthể

(GDKNS – GDSDNLTK & HQ)
Số 0

45
46
5

Ôntập (Tiết 1)
Ôntập (Tiết 2)
Sinhhoạtcuốituần- HĐ ngoạikhóa

Hai
16/9

Thứ hai, ngày 16 tháng 09 năm 2013


Tiết 37-38:

HỌC VẦN
Bài 17: U – Ư (Tiết 1)

I. Mục tiêu:
- Đọc và viết được u, ư, nụ, thư, từ ngữ và câu ứng dụng.
- Sử dụng thạo bộ đồ dùng để ghép âm, tạo tiếng Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Thủ đô.
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp, thích thú hơn khi học môn Tiếng Việt.
II. Chuẩn bị:
- Vật thật: nụ hoa, phong thư
- Bộ chữ, bài soạn, sách

III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Ổn định:
Bài cũ: ôn tập
- Đọc bài ở bảng con và sách giáo khoa
- Giáo viên đọc : lá mạ, thợ nề
- Nhận xét
Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Tranh vẽ gì ?
- Đây là gì ?
- Giáo viên ghi: nụ, thư
- Trong tiếng nụ, thư có âm nào chúng ta đã
học ?
- Hôm nay chúng ta học âm : u, ư
 Giáo ghi tựa bài
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm u
Nhận diện chữ
- Giáo viên tô chữ u. Đây là âm u
- Chữ u gồm có nét gì?
- Chữ u và chữ n giống và khác nhau chỗ
nào?
- Lấy bộ đồ dùng tìm cho cô âm u
Phát âm và đánh vần
- Giáo viên ghi u: khi phát âm u miệng mở
hẹp nhưng tròn môi
- Giáo viên ghi nụ: Cô có tiếng gì?
- Phân tích tiếng nụ
- Giáo viên đọc: nờ – u – nu – nặng – nụ


- Hát
- Học sinh đọc
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh quan sát
- Nụ hoa hồng
- Lá thư
- Học sinh quan sát
- Âm n, âm th đã học
- Học sinh đọc cả lớp

- Học sinh quan sát
- 1 nét xiên phải, 2 nét móc ngược
- Học sinh thực hiện

- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Tiếng nụ
- Âm n đứng trước, âm u đứng sau


- Gv đọc toàn phần :
U
Nờ - u – nu- nặng – nụ
Nụ
Hướng dẫn viết
- Chữ u cao 2 ô li. Khi viết u đặt bút dưới
đường kẻ 2 viết nét xiên phải, lia bút viết 2
nét móc ngược
- Tiếng nụ tương tự.


- HS đọc cá nhân, lớp

- HS quan sát, lắng nghe.
- Học sinh viết trên không, trên bàn,
trên bảng con

Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ư
Quy trình tương tự như âm u
- Ư : viết u thêm dấu râu
- Phát âm ư : miệng mở hẹp như i, u
nhưng thân lưỡi nâng lên
Hướng dẫn viết
- Chữ u cao 2 ô li. Khi viết u đặt bút dưới
- HS quan sát và lắng nghe
đường kẻ 2viết nét xiên phải, lia bút viết 2 nét
móc ngược
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Em hãy ghép u, ư với các âm đã học, thêm
- Học sinh ghép và nêu
dấu thanh tạo tiếng mới
- Giáo viên ghi : cá thu, đu đủ, thứ tự, cử tạ
- Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
- Giáo viên giải thích từ ứng dụng
Hát múa chuyển tiết 2

TIẾT 2
III. Hoạt động dạy và học:


Hoạt động của giáo viên


Hoạt động của học sinh

Giới thiệu: Chúng ta sang tiết 2
Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu
- Giáo viên hướng dẫn đọc tựa bài, đọc từ
dưới tranh
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì ?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : thứ tư,
bé hà thi vẽ
 Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu lại tư thế ngồi viết
- Giáo viên hướng dẫn viết vở ô ly.
Hoạt động 3: Luyện nói
- Giáo viên treo tranh
- Em thấy cô giáo đưa học sinh thăm cảnh
gì?
- Chùa một cột ở đâu?
- Mỗi nước có mấy thủ đô?
- Em biết gì về thủ đô Hà nội?
Củng cố – dặn dò
- HS đọc lại bài
- Tìm chữ và tiếng vừa học trong bài
- Về đọc lại bài
- Chuẩn bị mới
- Nhận xét


Tiết: 5

- Học sinh lắng nghe
- Học sinh đọc tựa bài, từ dưới tranh
- Học sinh quan sát
- Học sinh nêu
- Học sinh đọc câu ứng dụng cá nhân
lớp
- Học sinh nêu

- Học sinh viết vở
- Học sinh quan sát
- Cảnh chùa 1 cột
- Hà nội
- 1 Thủ đô
- Học sinh nêu
- HS đọc
- HS tìm

ĐẠO ĐỨC
GIỮ GÌN SÁCH VỞ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP ( TIẾT 1 )


( GDBVMT- GDSDNLTK VÀ HQ )
I. Mục tiêu:
- Biết được tác dụng của sách vở, đồ dùng học tập.
- Học sinh nêu được lợi ích của việc giữ gìn sách vở, các đồ dùng học tập.
• GDBVMT : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập cẩn thận , sạch đẹp là một
việc làm góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên , BVMT, làm cho môi trường

luôn sạch đẹp.
- Giáo dục hs yêu quý và giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập.
• Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tậplà tiết kiệm được tiền của , tiết kiệm
được nguồn tài nguyên có liên quan tới sàn xuất sách vở , đồ dùng học
tập.- Tiết kiệm năng lượng trong việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập.
II. Chuẩn bị:
Tranh minh hoạ bài 1,3 trong vở bài tập đạo đức.
III. Các hoạt động:
Hoạt động của giáo viên
Ổn định:
Kiểm tra bài cũ:
- Nhận xét bài chấm vở bài tập đạo đức.
Để giữ mình sạch sẽ, gọn gàng em đã thực hiện
những việc gì?
- Sạch sẽ, gọn gàng có ích lợi gì?
- Ghi điểm.
- Nhận xét.
3.Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng
Hoạt động 1:
Bài tập 1: Tô màu các đồ dùng học tập:
Gv phát động trò chơi: lựa chọn.
Nội dung: Gv phát cho mỗi tổ 1 rỗ các đồ dùng
học tập.
Luật chơi: Trong 2’ hs lựa chọn đồ dùng học tập
đính lên bảng.
- Tổ nào chọn nhanh, đúng  thắng.
- Tuyên dương
- Yêu cầu học sinh mở vở bài tập và tô màu

Hoạt động của học sinh

- Hát
- HS chú ý lắng nghe.
- Đầu tóc cắt ngắn, thường
xuyên tắm gội, cắt móng tay,
móng chân.
- Tự tin, vui vẻ, thoải mái, khoẻ
mạnh và được mọi người quý
mến.
- HS nhắc lại

- HS lắng nghe
- Hs chia thành 4 tổ, nhận rỗ và
tiến hành lựa chọn.
- Tiến hành lựa chon, cử đại diện
lên bảng gắn.
- Hs tự kiểm tra.
 Nhận xét tổ bạn.


- Hs nêu: sách vở, viết chì, viết
máy, cặp, thước kẽ.
Bài tập 2: Giới thiệu đồ dùng học tập.
+ Trò chơi: Tự bạch.
+ Nội dung: Mỗi hs tự kiểm tra và nêu đồ dùng
học tập của bản thân.
+ Luật chơi: Bạn nêu đúng, rõ ràng, lôi cuốn 
thắng.
- HS tự nêu và đưa tay.
- GV mời bất kỳ HS.
- Tuyên dương.

- Cả lớp lắng nghe và tự kiểm
- Bạn nào soạn đúng thời khoá biểu ngày hôm
tra lại.
nay?
- Cô mời 1 bạn giới thiệu các môn học ngày
hôm nay nhé!
- Trong tiết đạo đức em cần các đồ dùng học gì? - Viết chì, tẩy, chì màu, thước, vở
bài tập đạo đức.
- Thế ai đem đủ tất cả các đồ dùng học tập trên?
- Yêu cầu HS vỗ tay tuyên dương.
 Được đi học là một quyền lợi của trẻ em. - -- Việc giữ gìn đồ dùng học tập chính là giúp
các em thực hiện tốt quyền được đi học của
mình.
Hoạt động 2:
- Cách giữ gìn đồ dùng học tập.
- GV yêu cầu mở vở bài tập số 3: đánh dấu +
vào ô trống thể hiện hành động đúng.
Sửa bài: Cô mời cứ 2 bạn thì 1 bạn hỏi, 1 bạn
trả lời cho 1 bức tranh.
+ Bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?
+ Bạn làm đúng hay sai?
+ Em muốn làm giống như bạn không?
Tranh 1: Bạn lau cặp cho sạch là rất đúng. Em
sẽ làm như bạn.
Tranh 2: Bạn đang bỏ viết thước vào hộp cho
gọn gàng. Em cũng làm như bạn.
Tranh 3:Bạn xé tập là sai. Em không làm như
bạn.
Tranh 4: Các bạn đùa giỡn lấy thước và cặp đỡ
nhau, không làm như vậy.


- Hs tự làm bài tập của mình.
- Hs tự chọn đôi lên bảng trình
bày theo từng tranh phóng to
Gv treo sẵn trên bảng.
- Tự nhận xét bài làm của bạn.
-HS trả lời


Tranh 5: Bạn ở bẩn nên làm lấm lem tập vở.
Không nên làm như bạn.
Tranh 6: Bạn ghi chép bài cẩn thận. Em sẽ làm
giống bạn.

- Sau phần trình bày của Hs, Gv hỏi: ai có sự lựa Tuỳ Hs đưa tay.
chọn và suy nghĩ giống bạn?
- Vậy trong 6 tranh ta chỉ chọn 3 tranh 1.2.6 là
- Hs chú ý lắng nghe.
có hành động đúng. Còn 3 tranh 3.4.5 là sai ta
đừng nên học tập.
Thư giãn: bài hát “rửa mặt như
mèo”.
 Qua bài tập này, bạn nào đã biết cách giữ gìn - Hs đưa nhiều ý kiến: không
sách vở, đồ dùng học tập, hãy chỉ cho cô và các để dơ tập vở, bao và dán nhãn,
không xé tập.., không vứt bừa
bạn xem?
bãi tẩy, thước ...
- HS nêu
-Vì sao phải giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập?
-GV KL: Giữ gìn đồ dùng học tập là một trong

những nhiệm vụ học tập mà em phải thực hiện.
Có như thế em mới thực hiện tốt quyền học tập
của mình và góp phần tiết kiệm tài nguyên thiên
nhiên, BVMT, làm cho môi trường luôn sạch
đẹp. Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tậplà tiết
kiệm được tiền của , tiết kiệm được nguồn tài
nguyên có liên quan tới sàn xuất sách vở , đồ
dùng học tập.- Tiết kiệm năng lượng trong
việc sản xuất sách vở, đồ dùng học tập
- Hs đưa tay hưởng ứng.
- Vậy bạn nào hứa với cô từ nay sẽ thực hiện
tốt?
4. Củng cố – dặn dò
-Nhận xét tiết học – tuyên dương
- Về nhà thực hiện như bài học, chuẩn bị bài
sau
- Nhận xét tiết học


Thứ ba, ngày 17 tháng 09 năm 2013
Tiết: 17

TOÁN
SỐ 7

I. Mục tiêu:
-Biết 6 thêm 1 được 7, viết số 7; đọc đếm được từ 1 đến 7; So sánh được các
số trong phạm vi 7.
- Nhận biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 7. Biết đếm xuôi và ngược từ
17.

II. Chuẩn bị :
SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn Định :
2. Kiểm tra bài cũ:
- 6 gồm mấy với mấy?
- Viết bảng thứ tự dãy số từ 1- 6 và 6 – 1.
- Giáo viên nhận xét bảng: Ghi điểm.
Nhận xét bải cũ:Phần vở bài tập
3. Bài mới: Giới thiệu bài, ghi bảng
Hoạt động 1: Lập số
Giáo viên hỏi?
+ Trên bảng cô có mấy bông hoa?
+ Cô gắn thêm mấy bông hoa nữa?
+ Có 6 bông hoa gắn thêm 1 bông hoa, Hỏi cô
có mấy bông hoa?
-Tương tự cho các tranh trong sách
*-Yêu cầu;
- Các em lấy trong bộ thực hành ra các hột nút
- Xếp lên bàn 6 hột nút màu đỏ và đếm.

Hoạt động của học sinh
- Hát
- Nêu cấu tạo số 6
- Học sinh viết bảng
- Học sinh đếm từ 1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Học sinh đếm từ 6, 5, 4, 3, 2, 1.
- Học sinh nhắc lại


- Cô có 6 bông hoa
- Cô gắn thêm 1 bông hoa.
- Cô có 6 bông hoa gắn thêm 1
bông hoa là 7 bông hoa
- 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ 17 bông hoa

- Học sinh lấy hột nút.
- Xếp 6 hột nút đỏ lên bàn và
đếm từ 1, 2, 3, 4, 5, 6; 6 hột nút
đỏ.
- Xếp thêm 1 hột nút màu đen em có tất cả mấy - Xếp thêm 1 hột nút màu đen em


hột nút.

có tất cả 7 hột nút đếm: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7 bảy hột nút.
- 3 Học sinh nhắc lại và đếm lại
1 7 hột nút
- Đếm và đặt trên bàn cho cô 7 que tính.
- Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 que tính,
Đặt trên bàn 7 que tính
- 2 Học sinh nhắc lại và đếm.
- Bông hoa, hột nút, que tính đều có số lượng là - Học sinh đếm . . . . . là 7.
bao nhiêu?
- Nhiều Học sinh nhắc lại
 Các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng là - HS nêu
7 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các em làm
quen với số 7.
Hoạt động 2

Giới thiệu số 7 và viết số 7.
* - Giáo viên gắn trên bảng số 7 in, 7 viết :
- Để thể hiện các mẫu có số lượng là 7 người ta
dùng số 7.
- Học sinh quan sát nhận biết số 7
- Cô giới thiệu với các em số 7 in và số 7 viết.
in và số 7 viết.
- Đọc số 7, cá nhân, dãy bàn.
*- Hướng dẫn viết số 7:
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết
- Học sinh viết bảng con
- GV sửa sai
Hoạt động 3
Thứ tự số 7.
- Các em hãy lấy cho cô 7 que tính.
- Cô mời 1 bạn đếm từ 1  7.

- Học sinh lấy 7 que tính.
- Đếm từ 1  7 que tính, cá nhân,
nhóm
- Đếm theo thứ tự từ bé đến lớn.
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?
- Đếm từ 7  1, cá nhân, nhóm.
- Cô mời 1 em đếm ngược từ 7  1?
- Đếm theo thứ tự từ lớn đến bé.
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?
- Cả lớp đếm lại từ xuôi 17, đếm ngược 71. Cả lớp thực hiện đếm.
 Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã - Trong phạm vi số 7.
học trong phạm vi mấy?
- Số 7 liền sau số 6

+ Số 7 liền sau số nào?
- Số 6 liền trước số 7
+ Số nào liền trước số 7?
- Số1, 2, 3, 4, 5, 6 đứng trước số
+ Những số nào đứng trước số 7.
7


+ Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 so sánh với số 7 thì thế
nào?
Hoạt động 4
Giáo viên mời 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 1:
- Thực hiện viết 1 hàng số 7?
Bài 2: Yêu cầu ta làm gì ?
- GV rút cấu tạo của số 7
Bài 3: Nêu yêu cầu của bài
- GV nhận xét, sửa sai
* Dành cho học sinh khá, giỏi.
Bài 4: Nêu yêu cầu của bài
-. Giáo viên chốt ý : Đúng, Sai và nhận xét

4. Củng cố – dặn dò
- HS đọc lại số từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1
- Làm bài tập về nhà
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học

Tiết 39- 40:

- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 so với số 7

thì bé hơn và số 7 lớn hơn các số
1, 2, 3, 4, 5, 6.
- Yêu cầu viết số 7
- Viết 1 hàng số 7
- Bài 2 yêu cầu điền số.
- Học sinh làm bài 2
- HS đọc cá nhân, lớp
- Điền vào ô trống các số còn
thiếu.
- Học sinh làm bài
- Bài 4: Điền dấu > ; < , =
- Học sinh thực hiện:
7… 6 ; 2 … 5
7… 4 ; 5 … 7
7…2 ; 6 … 7
7…7 ; 7 … 3
- Học sinh đọc

HỌC VẦN
Bài 18: x – ch (TIẾT 1)

I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được x, ch, xe, chó và tiếng từ ứng dụng
- Biết ghép âm, tạo tiếng. Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
- Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: xe bò xe lu, xe ô tô.
- HS luyện được nói câu theo đề tài,
II. Chuẩn bị:
- Bài soạn, tranh minh hoạ trong sách giáo khoa trang 38
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh


1. Ổn đinh:
2. Bài cũ:
- Giáo viên đọc u, ư, nụ, thư
- Đọc bài trong sách giáo khoa
-Nhận xét
3. Bài mới:
a. Giới thiệu:
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên ghi từ: xe, chó
- Em nêu các âm đã học ở tiếng xe
- Giáo viên đọc: x, ch, xe, chó
- Hôm nay học bài âm x-ch
 Giáo viên ghi tựa bài
Hoạt động 1: Dạy chữ ghi âm x
- Giáo viên tô chữ và nói: Đây là âm x
- Chữ x gồm có nét gì?
- Tìm chữ x trong bộ đồ dùng
- Phát âm và đánh vần tiếng
- Giáo viên phát âm mẫu x: khe hẹp giữa đầu
lưỡi và răng lợi, hơi thoát ra xát nhẹ
- Xe gồm có âm gì?
Đọc: xờ – e – xe
- Gv đọc toàn phần
Xờ
Xờ - e- xe
Xe

- Giống và khác nhau giữa âm ch, th.
- Hướng dẫn viết
- X cao mấy đơn vị?
- Gồm có nét nào?

- Hát
- Học sinh viết bảng con
- Học sinh đọc bài trong sách
giáo khoa

- Học sinh quan sát
- Xe, chó
- Âm e
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh quan sát
- Nét cong hở trái, nét cong hở
phải
- Học sinh thực hiện
- Đọc cá nhân, lớp
- X đứng trước, e đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân

- Giống nhau là đều có h đứng sau
- Khác là ch có c đứng trước còn
th có t đứng trứơc
- Cao 1 đơn vị
- Nét cong hở trái, nét cong hở
phải

- Khi viết x: đặt bút dưới đường kẻ 3 viết nét

cong hở trái, lia bút viết nét cong hở phải
- HS viết bảng con


Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm ch
- Quy trình tương tự như âm x
- Phát âm ch: lưỡi trước chạm lợi rồi bật nhẹ,
không có tiếng thanh
- So sánh ch-th
Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dụng
- Cho học sinh lấy bộ đồ dùng và ghép x, ch
với các âm đã học, có thể thêm dấu thanh tạo
tiếng mới
- Giáo viên chọn và ghi lại các tiếng cho học
sinh luyện đọc :
thợ xẻ
xa xa,
chì đỏ
chả cá

- Học sinh ghép và nêu các tiếng
tạo được
- Học sinh đọc cá nhân, lớp

- Nhận xét tiết học
- Hát múa chuyển tiết 2

TIẾT 2
Hoạt động của giáo viên
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ vào tiết 2

2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên đọc mẫu và hướng dẫn cách
đọc
- Đọc tựa bài
- Đọc từ dưới tranh
- Từ tiếng ứng dụng
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên ghi bảng câu ứng dụng : xe
ôtô chở cá về thị xã
 Giáo viên sửa lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nêu lại tư thế ngồi viết

Hoạt động của học sinh

- Học sinh theo dõi và đọc từng phần
theo hướng dẫn
- Học sinh đọc cá nhân, lớp
- Học sinh quan sát
- Tranh vẽ xe chở nhiều cá
- Học sinh đọc cá nhân, lớp

- Học sinh nêu


- Giáo viên hướng dẫn viết
Hoạt động 3: Luyện nói.
- Gv cho học sinh đọc chủ đề.

- GV treo tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì? Các em thấy những loại xe
nào?
+ Xe ô tô trong tranh được gọi là xe gì?
Nó dùng làm gì?
3. Củng cố - dặn dò:
- Gọi số tuỳ ý của từng học sinh để hái
hoa và đọc to tiếng có trong hoa: chó xù,
chú bé, xe taxi, thợ xẻ
- Đọc lại bài đã học
- Tìm các từ đã học ở sách báo
- Xem trước bài mới kế tiếp
- Nhận xét tiết học

Tiết 5

- Học sinh viết vở.
- Xe bò, xe lu, xe ô tô.
- HS quan sát.
- Xe bò, xe lu, ôtô
- Học sinh nêu

- Học sinh lên hái hoa và đọc

THỦ CÔNG
XÉ DÁN HÌNH VUÔNG HÌNH TRÒN (TIẾT 2)

I. MỤC TIÊU
- HS làm quen với kỹ thuật xé dángiấy để tạo hình
- HS xé được hình tròn theo hướng dẫn của G V biết dán cho cân đối

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bài mẫu, giấy màu, hồ dán, khăn lau tay
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định
2. Kiềm tra bài cũ
G V chấm 1 số bài xé dán của H S
Nhận xét
3. Bài mới: Giới thiệu bài - ghi tựa
Hoạt động 1:
- GV cho HS nêu lai cách xé hình vuông,
hình tròn
- GV nhắc lai cách xé
- Vẽ và xé hình vuông
- Xé hình vuông rời khỏi tờ giấy màu
- Vẽ và xé hình tròn
- Lấy một tờ giấy màu lật mặt sau đánh

Hoạt động của học sinh
Hát

- HS nhắc lại cách xé
- HS quan sát


dấu và vẽ một hình tròn
- Xé 4 góc của hình vuông sau đó sửa lại
thành hình tròn
- GV hướng dẫn dán hình
- Xếp hình cho cân đối trước khi dán

- Bôi hồ mỏng đêu ở mặt sau để dán
Hoạt đông 3 : HS thực hành
- GV yêu cầu HS lấy giấy màu ra thực
hành xé hình tròn
- GV theo dõi giúp đỡ HS

- HS xé nháp hình vuông, hình tròn
- HS theo dõi
- HS lấy giấy màu ra thực hành xé
hình tròn

4. Củng cố – dặn dò
- GV thu một số tập của HS chấm điểm
- Nhận xét chung
- Về nhà tập xé dán , chuẩn bi bài sau
Nhận xét tiết học


Thứ tư, ngày 18 tháng 9 năm 2013
TIẾT: 18

TOÁN
SỐ 8

I. Mục tiêu :
- Biết 7 thêm 1 được 8, viết số 8; đọc đếm được từ 1 đến 8; So sánh được các
số trong phạm vi 8.
- Nhận biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 8. Biết đếm xuôi và ngược từ
18.
- HS yêu thích môn toán hơn.

II. Chuẩn bị :
SGK – Tranh minh hoạ / SGK – Mẫu vật – bộ thực hành
III. Hoạt động dạy và học
Hoạt động của giáo viên
1. Ổn định
2. Kiểm tra bài cũ
- Mời 1 Học sinh sửa bài số 3.
- Đọc các số đã học trong phần bài tập bạn vừa
làm.
- Số nào là số lớn nhất?
- Nhận xét bài cũ: Phần vở bài tập
3. Bài mới : Giới thiệu bài, ghi tựa bài
Hoạt động 1 : Lập số
- Giáo viên hỏi?
+ Trên bảng cô có mấy quả cam?
+ Cô gắn thêm mấy quả cam nữa?
+ Có 7 quả cam gắn thêm 1 quả cam, Hỏi cô có
mấy quả cam?

-Tương tự với các tranh trong sách
*-Yêu cầu;
- Các em lấy trong bộ thực hành ra các hình
tròn

Hoạt động của Học sinh
- Hát
- 1 Học sinh sửa bài số 3 vở Bài
tập Toán số 17
- Học sinh viết bảng
- Số: 1, 2, 3, 4, 5.6,7

- Số 7
- Học sinh nhắc lại
- Có 7 quả cam:1, 2, 3, 4, 5, 6, 7
- Cô gắn thêm 1 quả cam.
- Cô có 7 quả cam gắn thêm 1
quả cam là 8 quả cam: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8 quả cam.
- 4 Học sinh nhắc và đếm lại từ
1-8 quả cam
- Học sinh lấy hình tròn.


- Xếp lên bàn 7 hình tròn màu đỏ và đếm.
- Xếp thêm 1 hình tròn màu đen em có tất cả
mấy hình tròn

- Đếm và đặt trên bàn cho cô 8 que tính.
- Quả cam, hình tròn, que tính đều có số lượng
là bao nhiêu?
 Các em đã nhận biết mẫu vật có số lượng là
8 qua Hoạt động 2 cô sẽ giới thiệu các em làm
quen với số 8.

- Xếp 7 hình tròn đỏ lên bàn và
đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7; 7 hột hình
tròn
- Xếp thêm 1 hột nút màu đen em
có tất cả 8 hột nút đếm: 1, 2, 3, 4,
5, 6, 7, 8; 8 hình tròn.
- 3 Học sinh nhắc lại và đếm lại

1  8 hình tròn
- Đếm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8; 8 que
tính, đặt trên bàn
- 2 Học sinh nhắc lại và đếm.
- Học sinh đếm . . . . . là 8.
- Nhiều Học sinh nhắc lại

Hoạt động 2 :
Giới thiệu và viết số 8.

* - Giáo viên gắn trên bảng số 8 in, số 8 viết :
Để thể hiện các mẫu có số lượng là 8 ta dùng số
8.
Cô giới thiệu với các em số 8 in và số 8 viết.
*- Hướng dẫn viết số 8:
Viết mẫu
- Số 8 viết gồm có mấy nét?
- GV viết mẫu số 8

- Học sinh quan sát nhận biết số
8 in và số 8 viết.
- Đọc số 8, cá nhân, dãy bàn.
- Số 8 có 2 nét: Nét cong hở trái,
nét cong hở phải.
- Học sinh quan sát.
- Luyện viết bảng con.

Hoạt động 3
Thứ tự số 8.


- Các em hãy lấy cho cô 8 que tính.
- Cô mời 1 bạn đếm từ 1  8.
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?
- Cô mời 1 em đếm ngược từ 8  1?
- Các em vừa đếm theo thứ tự nào?
- Cả lớp đếm lại từ xuôi 18, đếm ngược 81.
 Các em vừa luyện đếm các số theo thứ tự đã
học trong phạm vi mấy?
 Trên bảng các em vừa sắp xếp tất cả mấy
chữ số?
+ Số 8 liền sau số nào?

- Học sinh đếm
- Đếm xuôi
- Học sinh đếm
- Đếm ngược
- Trong phạm vi 8
- Trên bảng sắp xếp 8 chữ số.
- Số 8 liền sau số 7


+ Số nào liền trước số 8?
+ Những số nào đứng trước số 8.
+ Các số1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 so sánh với số 8 thì
thế nào?
Hoạt động 4
Giáo viên mời 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 1:
- Thực hiện viết 1 hàng số 8?
- GV uốn nắn, sửa sai
Bài 2: Yêu cầu ta làm gì?

- Cô mời cả lớp thực hiện?
- Cô mời 1 bạn sửa bài?
 Nhận xét và hỏi?
- Nhìn vào hình em hãy nêu cấu tạo số 8 gồm
mấy với mấy?

Bài 3: Nêu yêu cầu bài 3?
- Giáo viên hướng dẫn cách làm bài
- Nhận xét, sửa bài
*Dành cho học sinh khá, giỏi.
Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4:
- Giáo viên chốt ý: Đúng, Sai và nhận xét

4.Củng cố – dặn dò
- HS đọc lại số từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1
- Làm bài tập về nhà
- Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học

- Số 7 liền trước số 8
- Số1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 đứng trước
số 8
- Các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 so với
số 8 thì bé hơn và số 8 lớn hơn
các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
- Yêu cầu viết số 8
- Viết 1 hàng số 8
- Bài 2 yêu cầu điền số.
- Học sinh làm bài
- Học sinh xung phong sửa bài.

+ Số 8 gồm 7 với 1
+ Số 8 gồm 6 với 2
+ Số 8 gồm 5 với 3
+ Số 8 gồm 4 với 4
- Học sinh nêu theo nhóm, cá
nhân.
Viết số thích hợp vào ô trống
- Học sinh làm bài
- Học sinh nêu kết quả.
- Bài 4: Điền dấu > ; < , =
- Học sinh thực hiện:
7 ... 8 ; 8 ... 6
8 ... 7 ; 6 ... 8
8 ... 8 ; 8 ... 5
5 ... 8 ; 8 ... 4
- HS đếm


Tiết 41 -42
HỌC VẦN
Bài 19: S – r (TIẾT 1)
I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viết được s, r, rẻ, rể và các tiếng ứng dụng
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ.
- Luyện nói được 2, 3 câu theo chủ đề: rổ, rá.
- Viết đúng mẫu, đều nét, đẹp.
II. Chuẩn bị:
- Bài soạn, tranh minh họa sách giáo khoa
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên

Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
2. Bài cũ: x – ch
- Đọc bài ở sách giáo khoa
- Đọc trang trái, trang phải
- Viết bảng con: x, ch, xe, chó
- Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu bài:
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ con gì?
- Từ từ chim sẻ có tiếng sẻ ( ghi : sẻ)
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên viết: rễ
- Trong tiếng sẻ, rễ có âm nào mà ta đã học
- Còn lại s, r hôm nay ta sẽ học
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm s
- Nhận diện chữ
- Giáo viên tô chữ và nói : đây là chữ s
- Chữ s gồm có mấy nét?
- Chữ s giống chữ gì đã học?
- Em hãy so sánh: s - x
- Tìm trong bộ đồ dùng tiếng việt chữ s
- Phát âm đánh vần tiếng

- Hát
- Học sinh đọc cá nhân
- Học sinh viết bảng con


- Học sinh quan sát
- Vẽ chim sẻ đậu ở cây
- Học sinh quan sát
- Củ hành có rễ
- âm e, ê đã học
- Học sinh nhắc tựa bài

- Gồm 2 nét
- Giống chữ x
- Học sinh nêu
- Học sinh thực hiện


- Giáo viên phát âm “sờ “: Khi phát âm uốn
đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra xát mạnh,
không có tiếng thanh
- Có âm s cô thêm âm e, dấu hỏi được tiếng
gì?
- Sơ – e – se – hỏi –sẻ
- Phân tích tiếng sẻ
- GV đọc toàn phần.
Hướng dẫn viết:
- Giáo viên đính chữ s mẫu lên bảng
- Chữ s gồm có nét gì?
- Chữ s cao mấy đơn vị
- Giáo viên viết mẫu

- Học sinh đọc lớp, cá nhân
- Tiếng sẻ
- Học sinh đọc cá nhân, lớp


- Nét cong kín
- Nét xiên phải, nét thắt, nét cong
hở trái
- Cao 1,25 đơn vị

- HS viết bảng con

Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm r
- Quy trình tương tự như dạy chữ ghi âm s
- Rờ: uốn đầu lưỡi về phía vòm, hơi thoát ra
xát, có tiếng thanh(rung)
- So sánh chữ r và s có gì khác nhau

Hoạt động 3: Đọc tiếng ứng dụng
- Lấy bộ đồ dùng ghép s, r với các âm đã học
để tạo thành tiếng mới

- Học sinh làm việc ở nhóm 4 em.
Ghép từ không giống nhau, đọc ở
nhóm


- Yêu cầu học sinh nêu từ ghép được
- Giáo viên chọn từ, ghi bảng để luyện đọc:
su su
rổ cá
chữ số
cá rô
- Gọi HS đọc và giải nghĩa từ.

- GV đọc mẫu.
- Yêu cầu học sinh đọc toàn bài

- Học sinh nêu

- Học sinh luyện đọc cá nhân, tổ,
lớp
- Học sinh đọc toàn bài

- Nhận xét tiết học

TIẾT 2
Hoạt động của Giáo viên
1. Giới thiệu: chúng ta sẽ học tiết 2
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Đọc từ, tiếng ứng dụng
- Giáo viên cho học sinh xem tranh, tranh
vẽ gì?
 Tranh vẽ cô giáo đang hướng dẫn các
bạn viết các số
- Đọc câu ứng dụng
- Giáo viên sữ lỗi phát âm cho học sinh
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại cho cô tư thế ngồi viết.
- Chấm điểm nhận xét
- Giáo viên nhận xét phần luyện viết
Hoạt động 3: Luyện nói
- Em nêu tên bài luyện nói
- Giáo viên treo tranh

- Trong tranh em thấy gì?
- Rổ, rá khác nhau thế nào?
- Ngoài rổ, rá còn có các loại nào đan bằng
mây tre?
- Chổ em ở có ai đan rổ, rá không?
3. Củng cố- dặn dò
- Phương pháp: trò chơi, thi đua
- Giáo viên cho học sinh lên nối câu ở cột 1
và 2
ở chợ
có ở bể

Hoạt động của học sinh
- Học sinh lắng nghe
- Học sinh luyện đọc cá nhân, lớp
- Học sinh nêu

- Học sinh đọc cá nhân, lớp, nhóm
- Học sinh nhắc lại
- Học sinh viết

- Học sinh nêu
- Học sinh quan sát
- HS trả lời

- Học sinh cử đại diện lên nối và
đọc
- Lớp hát 1 bài.



vỏ sò
có ở rổ rá
- Nhận xét lớp học

Thứ năm, ngày 19 tháng 9 năm 2013
Tiết 19

TOÁN
SỐ 9

I. Mục tiêu:
- Có khái niệm ban đầu về số 9
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 9, vị trí của số 9 trong dãy số từ 1 đến 9
- Biết đọc, biết viết số 9 một cách thành thạo
- Đếm và so sánh các số trong phạm vi 9
II. Chuẩn bị:
- Các nhóm mẫu vật có số lượng là 9
- Vở bài tập, bộ đồ dùng học toán, sách giáo khoa
III. Các hoạt dộng dạy và học:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định:
- Hát
2. Bài cũ: số 8
- Gọi học sinh đếm từ 1 đến 8
- 6 học sinh đếm
- Đếm từ 8 đến 1
- Viết bảng con số 8
- Học sinh viết bảng con
- So sánh số 8 với các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - Học sinh so sánh

- Nhận xét
3. Bài mới :
Hoạt động 1: Giới thiệu số 9
Bước 1 : Lập số
- Giáo viên treo tranh
- Học sinh quan sát
- Có 8 bạn đang chơi vòng tròn, thêm 1
- Học sinh nêu theo nhận xét
bạn khác nữa là mấy bạn?
 8 bạn thêm 1 bạn là 9 bạn. Tất cả có 9
bạn
- Các bức tranh còn lại tiến hành tương tự
Bước 2 : giới thiệu số 9


- Số 9 được viết bằng chữ số 9
- Giới thiệu số 9 in và số 9 viết
- Giáo viên hướng dẫn viết số 9

- Học sinh quan sát
- Học sinh quan sát số 9 in, số 9 viết
- Học sinh viết bảng con số 9
- Học sinh đọc

Bước 3 : nhận biết thứ tự số 9
- Giáo viên đọc 1 2 3 4 5 6 7 8 9
- Số 9 được nằm ở vị trí nào

- HS đếm xuôi, ngược


Hoạt động 2: Thực hành
Bài 1: Viết số 9, giáo viên giúp học sinh
viết đúng theo quy định
Bài 2 : cho học sinh nêu yêu cầu
 Rút ra cấu tạo số 9
Bài 3 : cho học sinh nêu yêu cầu
- Hãy so sánh các số trong phạm vi 9
Bài 4 : Điền số thích hợp
- Giáo viên thu chấm
- Nhận xét
4. Củng cố - dặn dò:
- Trò chơi thi đua : Ai nhanh hơn
- Giáo viên cho học sinh lên thi đua gắn
mẫu vật có số lương là 9 nhưng hãy tách
thành 2 nhóm và nêu kết quả tách được
- Nhận xét
- Viết 1 trang số 9 ở vở 1
- Xem lại bài, chuẩn bị bài số 0

TIẾT 43 - 44

- Số 9 liền sau số 8 trong dãy số 1 2
3456789
- Học sinh viết số 9
- Học sinh viết vào ô trống
- Học sinh nêu yêu cầu
- Học sinh làm bài
- Học sinh sửa bài
- HS làm bài vào sách
- HS sữa bài


- Học sinh lên thi đua gắn, tách và
nêu cấu tạo số 9

HỌC VẦN (Tiết 1)
Bài 20: k - kh

I. Mục tiêu:
- Học sinh đọc và viét được k, kh, kẻ khế, từ và câu ứng dụng.
- Học sinh biết ghép âm và tạo tiếng từ
- Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề.
- Viết đúng mẫu, đều nét đẹp


II. Chuẩn bị:
- Bài soạn, tranh trong sách giáo khoa 42
III. Hoạt động dạy và học:
Hoạt động của Giáo viên
1. Ổn định:
2. Bài cũ: âm s, r
- Học sinh đọc từ ứng dung và câu ở sách giáo
khoa
- Cho học sinh viết bảng con
- Nhận xét
3. Bài mới:
Giới thiệu :
- Giáo viên treo tranh
- Tranh vẽ gì?
- Từ qủa khế có tiếng khế  ghi bảng: khế
- Tiếp tục treo tranh trong sách giáo khoa:

Tranh vẽ gì?
- Có tiếng kẻ  ghi bảng: kẻ
- Trong tiếng kẻ, khế có âm nào đã học?
- Hôm nay chúng ta học bài k, kh, → ghi tựa
Hoạt động1: Dạy chữ ghi âm k
- Nhận diện chữ:
- Giáo viên viết chữ k
- Đây là chữ gì?
- Chữ k gốm có mấy nét?
- Tìm chữ k trong bộ đồ dùng
Phát âm và đánh vần
- Giáo viên phát âm k
- k có thêm âm e được tiếng gì?
- Giáo viên ghi: kẻ
- Nêu vị trí của các chữ có trong tiếng kẻ
- Đánh vần: ca-e-ke-hỏi-kẻ
- GV đọc lại toàn phần.
Hoạt động 2: Dạy chữ ghi âm kh
- Quy trình tương tự như âm k
- Lưu ý: kh ghép từ k và h
Hướng dẫn viết:
- Giáo viên viết mẫu. Lưu ý nét thắt cho rơi vào
vị trí phù hợp trong chữ k
- Giáo viên viết mẫu

Hoạt động của học sinh
- Hát
- Học sinh đọc bài theo yêu cầu
của giáo viên
- Học sinh viết chữ số, rổ rá.


- Học sinh quan sát
- Tranh vẽ qủa khế
- Bé kẻ vở
- Có âm e đã học rồi
- Học sinh nhắc lại tựa bài
- Học sinh quan sát
- Chữ k
- Nét khuyết trên…
- Học sinh thực hiện
- Học sinh phát âm cá nhân lớp
- Tiếng kẻ
- k đứng trước, e đứng sau
- Học sinh đọc cá nhân, lớp

- Học sinh viết trên không, trên
bàn, bảng con


Hoạt động 3: Đọc tiếng từ ứng dung
- Lấy bộ đồ dùng ghép k, kh với các âm đã học
- Giáo viên chọn ghi từ luyện đọc:
kẻ hở , khe đá , kì cọ , cá kho
- Giáo viên sửa sai cho học sinh
- Giáo viên đọc mẫu - nhận xét tiết học

- Học sinh ghép và nêu
- Học sinh luyện đọc, cá nhân ,
lớp


- Hát múa chuyển tiết 2
TIẾT 2
Hoạt động giáo viên
1. Giới thiệu : Chúng ta học tiết 2
2. Bài mới:
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Giáo viên cho học sinh nêu cách đọc
+ Đọc tựa bài
+ Đọc tiếng từ ứng dụng
- Giáo viên treo tranh trong sách giáo
khoa
- Tranh vẽ gì?
- Giáo viên ghi câu ứng dụng
- GV sửa lỗi phát âm
Hoạt động 2: Luyện viết
- Nhắc lại tư thế ngồi viết.
- Chấm điểm nhận xét.
- Cho học sinh đọc toàn bài
3. Củng cố - dặn dò
- Phương pháp: trò chơi, thi đua ai nhanh
hơn
- Cử đại diện lên nói câu thích hợp
Về nhà đọc lại bài
- Tập viết k, kh vào bảng con

Hoạt động học sinh

- Học sinh nêu cách đọc
- Học sinh đọc
- Học sinh quan sát

- Học sinh nêu theo cảm nhận
- Học sinh luyện đọc cá nhân , lớp
- Học sinh nêu
- Học sinh viết
- HS đọc lại bài

- Học sinh thực hiện
- Học sinh đọc
- Học sinh thi đua


Tiết 5:

TỰ NHIÊN XÃ HỘI

VỆ SINH THÂN THỂ
(GDKNS- GDSDNLTK VÀ HQ)
I. Muc Tiêu :
- Giúp học sinh hiểu rằng thân thể sạch sẽ giúp cho chúng ta khoẻ mạnh, tự tin
- Biết việc nên làm và không nên làm để da luôn sạch.
• GDKNS: Kĩ năng tự bảo vệ, Kĩ năng ra quyết định; Phát triển kĩ năng
giao tiếp thông qua thm gia các hoạt động dạy học.
- Có ý thức tự giác làm vệ sinh cá nhân hàng ngày
=> GDSDNL: GD học sinh biết tắm, gội, rửa tay, chân sạch sẽ đúng cách bằng
nước sạch và tiết kiệm nước khi sử dụng công việc hàng ngày.
II.Phương tiện dạy học
Tranh vẽ sách giáo khoa trang 12, 13
Xà phòng, bấm móng tay, khăn mặt
III. Tiến trình dạy và học
Hoạt động của giáo viên

Hoạt động của học sinh
1. Ổn định :
- Hát.
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu những việc nên làm để bảo vệ mắt
- Học sinh nêu
và tai
- Học sinh nêu
- Nêu những việc không nên làm để bảo vệ
mắt và tai
3. bài mới:
a. khám phá:
- Ghi tựa bài.


×