Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

ôn cơ bản hóa 10-07,08

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.5 KB, 25 trang )

Luyện tập hoá 10 ( năm học 2007-2008)
Ngời soạn : Vũ Công Hng ( THPT Đông thuỵ anh , Thái bình )
Phần I : Ôn tập THCS
I.Hoàn thành ptp hoá học :
1. Viết ptp xảy ra
a. Kim loại M hoá trị n tan trong dd HCl
b. MgCO
3
+ HNO
3

c. Al + H
2
SO
4
( loãng )
d. Fe
x
O
y
+ HCl
e. Fe + Cl
2

f. Cl
2
+ NaOH
2. Cho các oxit sau : K
2
O , SO
2


, BaO , Fe
3
O
4
, N
2
O
5
, FeO , Fe
2
O
3
. Viết PTHH ( nếu có )
của các oxit này lần lợt tác dụng với H
2
O , H
2
SO
4
, KOH , HCl
3. Cho từ từ bột Cu vào dd HNO
3
đặc . Lúc đầu thấy khí mầu nâu bay ra , sau đó khí không
màu bị hoá nâu trong không khí , cuối cùng khí ngừng thoát ra . GT hiện tợng , viết PTHH
xảy ra
4.Có những bazơ sau : Fe(OH)
3
, Ca(OH)
2
, KOH , Mg(OH)

2
, Cu(OH)
2

a. Bazơ nào bị nhiệt phân huỷ ?
b. Tác dụng đợc với dd H
2
SO
4

c. Đổi màu dd phenolphtalein ?
5.Hãy mô tả hiện tợng quan sát đợc , viết pthh khi thả lá Al vào những dd sau :
a. dd H
2
SO
4
2 M
b. dd NaOH d
c. dd CuCl
2

6. Cho các chất sau : 1. KClO
3
; 2. CaCO
3
; 3. CuSO
4
; 4. KMnO
4
; 5. Na

2
CO
3

a. Dãy nào gồm các chất có thể dùng đ/c oxi trong phòng thí nghiệm ?
A. 1,2 B. 2 ,3 C. 4 , 5 D. 1 , 4
b. Nếu dùng 1 mol mỗi chất trên thì thu đợc thể tích khí oxi đktc tơng ứng là ?
A. 22,4 lít và 22,4 lít B. 44,8 lít và 33,6 lít
C. 33,6 lít và 11,2 lít D. 22,4 lít và 67,2 lít
7. Dung dịch HCl có thể p với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. Na
2
SO
4
, Cu(OH)
2
, AgNO
3
B. NaNO
3
, Cu(OH)
2
, AgNO
3

C. FeS , Cu(OH)
2
, AgNO
3
D. K

2
SO
4
, Cu(NO
3
)
2
, BaSO
3

8. Dung dịch H
2
SO
4
loãng ,...
A. NaCl , Fe(OH)
3
B. CaCO
3
, KNO
C. CaCO
3
và Cu D. CaCO
3
, Zn
9. Bột sắt lẫn lợng nhỏ tạp chất nhôm . Có thể làm sạch sắt bằng dd d nào sau đây ?
A. HCl B. KOH C. NaCl D. HNO
3

II . Sơ đồ chuyển hoá

1. Viết PTHH theo sơ đồ sau :
MgSO
4

SO
2
H
2
SO
4
MgCl
2

HCl

1
2. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp , viết PTHH xảy ra
A
B CuSO
4
CuCl
2
Cu(NO
3
)
2
A B C
C
3.Viết các PTPƯ theo các sơ đồ biến hoá sau :
Fe

2
(SO
4
)
3
Fe(OH)
3
Cu CuCl
2

FeCl
3
CuSO
4

4..Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá
+X A +Y
Fe
2
O
3
FeCl
2
+Z B +T
trong đó A,B,X,Y,Z,T là các chất khác nhau
5. Viết các PTPƯ theo sơ đồ hai chiều sau :

S SO
2
H

2
SO
4
CuSO
4


K
2
SO
3
6. Tìm công thức của các chất ứng với các chất A
1,
, A
2
, ..viết PTPƯ theo sơ đồ

A
1
A
2
A
3
CaCO
3
CaCO
3
CaCO
3


B
1
B
2
B
3

III. Nhận biết các chất vô cơ
HS cần nhớ một số thuốc thử sau :
d. Quỳ tím ( dd axit : hoá đỏ ) ; ( dd bazơ : hoá xanh )
e. Muối clorua : dùng dd AgNO
3
( tạo trắng )
f. muối sunfat : dùng dd BaCl
2
hoặc Ba(OH)
2
( tạo trắng )
g. muối cacbonat ( tạo CO
2
) ; sunfit ( tạo SO
2
( xốc) ) + dd axit
h. muối sunfua ( tạo H
2
S ( trứng thối ) ) + dd axit
i. dùng dd kiềm : dd muối sắt II ( trắng hơi xanh ) ; dd muối sắt III ( nâu đỏ ;
muối đồng (II) ( xanh lơ ) ; muối Mgie ( trắng ) ; muối nhôm ( trắng keo rồi
tan trong kiềm d ) .
1. Chỉ đợc dùng một thuốc thử tự chọn , hãy nhận biết dd các chất đựng trong các lọ riêng rẽ

: FeSO
4
; Fe
2
(SO
4
)
3
; MgCl
2
; AlCl
3
; CuCl
2
; NaOH
2. Dùng một thuốc thử nhận biết các dd : Na
2
CO
3
; NaCl ; Na
2
S ; Ba(NO
3
)
2

3. Bằng pp hoá học nhận biết các khí đựng trong các lọ mất nhãn : CO
2
; NH
3

; O
2
; N
2

4. 5 bình chứa 5 khí : N
2
; O
2
; CO
2
; H
2
; CH
4
. Trình bày pp hoá học nhận ra từng khí
5. Có 5 dd : HCl ; NaOH ; Na
2
CO
3
; BaCl
2
; NaCl . Cho phép sử dụng quỳ tím để nhận biết
các dd đó ( biết Na
2
CO
3
cũng làm xanh quỳ tím )
6. Chỉ đợc sử dụng dd HCl ; H
2

O nêu pp nhận biết 5 gói bột trắng chứa các chất : KNO
3
;
K
2
CO
3
; K
2
SO
4
; BaCO
3
; BaSO
4

7. có 5 chất rắn : Fe ; Cu ; Al ; CuO ; FeO . Dùng pp hoá học để nhận biết từng chất
2
8. 5 lọ mất nhãn , mỗi lọ chứa một trong các chất bột màu đen hoặc xám xẫm sau : FeS ;
Ag
2
O ; CuO ; MnO
2
; FeO . chỉ dùng ống nghiệm , đèn cồn , và một dd thuốc thử để nhận
biết
9. Có 5 dd bị mất nhãn gồm các chất sau : H
2
SO
4
; Na

2
SO
4
; NaOH ; BaCl
2
; MgCl
2
. Chỉ
dùng thêm phenol phtalein nêu cách xác định từng dd
10.Chỉ dùng 1 thuốc thử là kim loại hãy nhận biết các lọ chứa các dd : Ba(OH)
2
; HNO
3
đặc ,
nguội ; AgNO
3

IV: Tách các chất vô cơ
1.Trình bày pp hoá học để tách riêng từng kim loại ra khỏi hh chứa : Ag ; Al ; Fe
2. Tách riêng dd từng chất ra khỏi hh dd : AlCl
3
; FeCl
3
; BaCl
2

3. điều chế chất nguyên chất :
a. NaCl có lẫn một ít tạp chất là Na
2
CO

3
. Làm thế naò để có NaCl nguyên chất ?
b. N
2
lẫn các tạp chất : CO ; CO
2
; H
2
và hơi nớc
c, Có hh 3 oxit : SiO
2
; Al
2
O
3
; Fe
2
O
3
. Trình bày pp hoá học để lấy từng chất ở dạng nguyên
chất
4. Một loại thuỷ ngân bị lẫn tạp chất là các kim loại sau : Fe ; Zn ; Pb ; Sn . có thể dùng dd
Hg(NO
3
)
2
để lấy đợc Hg tinh khiết . em hãy nêu pp làm và viết PTPƯ
5. Bằng pp hh tách riêng
a. bột Fe ra khỏi hh : Fe , Cu , CaO
b. Tách riêng từng chất khỏi hh : Fe , Fe

2
O
3
, Cu ( khối lợng bảo toàn )
Loại V : Tính theo phơng trình hoá học , xác định CT oxit bazơ
1.Hoà tan 16,2 gam ZnO vào 400gam dd HNO
3
15% thu đợc dd A
a. Tính khối lợng axit đã phản ứng
b. tính khối lợng muối kẽm tạo thành
c. tính C% các chất trong dd A
2. Hoà tan 10,8 gam Al tác dụng vừa đủ với 600 gam dd HCl thu đợc dd X và V lít khí ở
ĐKTC
a. Tính V
b. Tính khối lợng muối nhôm thu đợc
c. Tính C
M
của dd HCl
3. Cho 325 gam dd FeCl
3
5% vào 112 gam dd KOH 25%
a. Chất nào thừa sau phản ứng
b. Tính khối lợng chất két tủa thu đợc
c. Tính C% các chất trong dd sau phản ứng
4. Hoà tan 8,9 gam hh Mg, Zn vào lợng vừa đủ dd H
2
SO
4
0,2M thu đợc dd A và 4,48 lít khí ở
đktc

a. Tính % theo khối lợng 2 kim loại
b. tính thể tích dd axit đã dùng
5 . Cho 16,8 lít CO
2
đktc hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dd NaOH 2M thu đợc dd A
a. tinhs khối lợng muối thu đợc trong dd A
b. cho BaCl
2
d vào dd A thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa
6. Nhúng một miếng Al có khối lợng 10 gam vào 500 ml dd CuSO
4
0,4M . Sau thời gian phản
ứng lấy miếng Al ra , cân nặng 11,38 gam
a. Tính m Cu bám vào Al
b. Tính C
M
các chất trong dd sau phản ứng ( coi V không đổi )
3
7. Cho 20 gam Al vào 400 ml dd CuCl
2
0,5 M . Khi nồng độ dd CuCl
2
giảm 25% thì lấy miếng
Al ra , cân nặng bao nhiêu gam ?
8. Để hoà tan 3,9 gam kim loại X cần dùng V ml dd HCl và có 1,344 lít H
2
đktc . Mặt khác ,
để hoà tan 3,2 gam oxit của kim loại Y cũng dùng vừa đủ Vml dd HCl trên . Hỏi X,Y là các
kim loại gì ?
9. Cho 34,8 gam Fe

3
O
4
tác dụng với 455,2 gam dd HCl 20% d thu đợc dd A . Tính C% các
chất tan có trong dd A
10. Cho 16 gam Fe
x
O
y
tác dụng với lợng vừa đủ 300 ml dd HCl 2 M . Xác định CT oxit sắt
11. Hoà tan 8 gam oxit lim loại hoá trị 2 cần 14,6 gam HCl nguyên chất . Tìm CT oxit
12. Hoà tan 20,4 gam oxit kim loại A ( hoá trị 3) bằng 300 ml dd H
2
SO
4
vừa đủ thì thu đợc
68,4 gam muối khan
a. Tìm CTHH của oxit trên
b. Tính C
M
của dd axit
13 . để hoà tan 64 gam một oxit kim loại (hoá trị 3 ) cần vừa đủ 800 ml dd HNO
3
3M
a. Tìm CT oxit
b. Tính C
M
dd muối sau phản ứng
14. Hoa tan 5 gam đá vôi nguyên chất trong 40 ml dd HCl . Sau phản ứng phải dùng 20 ml dd
NaOH để trung hoà axit d . Mặt khác , cứ 50 ml dd HCl phản ứng vừa đủ với 150 ml dd

NaOH . Tính C
M
của 2 dd
15. Cho một lợng bột sắt vào dd vừa đủ dd H
2
SO
4
1 M thu đợc dd A và khí B . Cho toàn bộ dd
A phản ứng với 250 ml dd KOH vừa đủ . Lọc kết tủa rồi nung đến khối lợng không đổi thu đợc
20 gam chất rắn
a. Tính m Fe đã dùng
b. Tính V khí ở đktc
c. Tính V ml dd axit
d. Tính C
M
dd KOH
Loại VI : Bài tập về kim loại
1. Cho các kim loại Al , Fe , Cu , Ag . Những KL tác dụng nào tác dụng đợc với axit sunfuric
loãng ? dd AgNO
3
? dd NaOH ? dd H
2
SO
4
đặc ở đk thờng và đun nóng ? . Viết các PTHH xảy
ra
2 . Cho các cặp chất sau : a. Zn + AgCl ; Cu + Fe(NO
3
)
2

( dd ) ; Ag + Cu(NO
3
)
2
(dd) ; Ni +
dd CuCl
2
; Al + dd AgNO
3

3. Hoà tan 5,5 gam hh 2 kim loại Al , Fe trong 500 ml dd HCl vừa đủ thu đợc 4,48 lít khí đktc
a. Tính % khối lợng 2 kim loại
b. Tính C
M
dd HCl
4. Hoà tan 20 gam hh gồm Ag , Zn , Mg trong dd H
2
SO
4
0,5 M ( vừa đủ ) thu đợc 6,72 lít H
2

đktc và 8,7 gam kim loại không tan
a. Tính % khối lợng mỗi KL
b. Tính V ml dd H
2
SO
4

5 . Nhúng 594 gam Al vào dd AgNO

3
2M . Sau thời gian khối lợng thanh Al tăng 5% so với
ban đầu
a. Tìm m Al phản ứng
b. Tính m Ag thu đợc
c. Tính m muối Al tạo ra
4
6. Ngâm một miếng Fe vào 320 gam dd CuSO
4
10% . Sau khi tất cả Cu bám hết vào Fe , khối
lợng miếng Fe tăng 8% . Xác định khối lợng miếng Fe ban đầu
7. Cho 19,6 gam một Kl hoá trị II phản ứng hoàn toàn với 140 ml dd AgNO
3
thu đợc 75,6
gam Ag
a. Xđ KL
b. Tính C
M
dd AgNO
3

c. Tính C
M
dd sau phản ứng ( coi V không đổi )
8.Đốt cháy hoàn toàn 41,1 gam kim loại A (hoá trị II) bằng lợng khí clo vừa đủ , hoà tan sp
vào nớc thu đợc ddB , cho ddB phản ứng với dd AgNO
3
d , thấy có 86,1 gam kết tủa trắng xuất
hiện
a. Tìm A

b. Tính V
CLO
đktc
c. Tính m muối tạo thành
9. Hoà tan 13 gam kim loại A ( hoá trị II ) bằng dd HCl 2M vừa đủ đợc dd B .Cho B phản ứng
với dd AgNO
3
d đợc 57,4 gam kết tủa
a. Viết PTHH
b. Tìm A
c. Tính V dd HCl đã dùng
10. Hoà tan 11,7 gam kim loại X ( hoá trị I) vào 120,6 gam H
2
O thì thu đợc 132 gam dd A
a. Tìm X
b. Tính C% dd A
11 . Hoà tan 9 gam kim loại B ( hoá trị III) vào dd HCl d thu đợc khí C . Dẫn toàn bộ C sinh ra
đi qua bột CuO đốt nóng vừa đủ đợc 32 gam chất rắn
a. Viết PThh
b. Tính V khí C đktc
c. Tìm B
12. Đốt cháy hết 4,48 g KLA hoá trị III bằng khí Clo vừa đủ , hoà tan sp vào nớc thu đợc dd
B , B+ dd KOH d đợc kết tủa C và dd D . Lọc kết tủa , nung ở nhiệt độ cao đợc chất rắn E ( m
= 6,4 g) . Xđ A và cho biết thành phần dd D
Loại VII . bài tập về phi kim
1. Từ các chất : NaCl , H
2
O , MnO
2
, HCl , KMnO

4
. Hãy viết ptp điều chế khí clo
2. từ các chất : CaCO
3
, Na
2
CO
3
, NaHCO
3
, HCl .Viết pthh điều chế khí CO
2

3. Nung 30 gam đá vôi ( độ tinh khiết 80% ) tới phản ứng hoàn toàn , khí sinh ra hấp
thụ vào 200 gam dd NaOH 5% . Sau phản ứng thu đợc những muối nào ? bao
nhiêu gam ?
4. Cho 50 gam CaCO
3
tác dụng với dd HCl 0,5M ( d) , khí sinh ra cho vào bình chứa
500ml dd KOH 2M đến pht
a. Tính V dd HCl , biết thí nghiệm lấy d 20% so với lợng cần thiết
b. Tính C
M
muối sinh ra khi hấp thụ khí trong dd kiềm
5. Muối nào bị nhiệt phân : Na
2
CO
3
, NaHCO
3

, K
2
CO
3
, BaCO
3
, Ba(HCO
3
)
2
,KMnO
4

. Viết các pthh xảy ra
6. Cho các sơ đồ sau :
a. A B C D
A là khí màu vàng lục, độc . D là khí không màu , không cháy và không duy trì sự
sống .Viết các pthh , tìm A,B,C,D
5
b. X Y Z T
Tìm X,Y,Z,T . viết pthh . biết X là khí màu vàng lục , độc . T là oxit bazơ , rắn nóng
chảy ở nhiệt độ cao
1. Viết 8 phản ứng khác nhau điều chế CO
2

2. Viết CTHH của các oxit của C , P , S mà em biết .trong số đó oxit nào là oxit axit , viết CT
axit tơng ứng và PTHH khi cho axit đó tác dụng với KOH d
3. cho dòng CO đi qua ống đựng CuO nung nóng , khí đí ra cho hấp thụ hết vào dd nớc vôi
trong d thu đợc 16 gam kết tủa
a. Tính % CuO đã bị khử

b. Nếu hoà tan chất rắn còn lại trong ống bằng dd HNO
3
đặc thì có bao nhiêu lít NO
2
bay
ra
4. Tiến hành đf 5 lít dd NaCl 2M ( d = 1,2 g/ml ) theo phản ứng :
Đf, mnx, đc trơ
2NaCl + 2 H
2
O 2 NaOH + H
2
+ Cl
2

Sau khi anot thoát ra 89,6 lít Cl
2
đktc thì ngừng đf , H
2
O bay hơi không đáng kể . tính C%
chất tan trong dd sau điện phân
Phần II : Các dạng bài tập tổng hợp về hoá vô cơ 8,9
1. Gốc axit là gì ? Hãy kể tất cả các gốc axit của các axit sau ( ghi rõ hoá trị , tên gốc và tên
axit ) : HF , HBr , H
2
S , HNO
3
,HNO
2
, H

2
SO
4
, H
2
SO
3
, H
2
CO
3
, H
2
SiO
3
, HClO , HClO
2
,
HClO
3
, HClO
4
, HMnO
4

2. Hoà tan 0,125 mol Na
2
O vào một lợng nớc là 100 gam , dung dịch thu đợc có d = 1,25
g/ml . Tính C% , C
M

của dung dịch đó .
3. Cho 11,5 gam Na vào 200 gam dd HCl cha rõ nồng độ thu đợc dung dịch X chứa 2 chất tan
có cùng số mol . Tính C% dd HCl và C% chất tan trong dung dịch sau phản ứng
4. Cho 200 gam dd Na
2
CO
3
tác dụng vừa đủ với 120 gam dd HCl . Sau phản ứng dd tạo thành
có nồng độ là 20 % . Xác định C% của 2 dd đầu .
5. Thêm 400 gam nớc vào dd chứa 40 gam NiSO
4
thì nồng độ của nó giảm đi 5% . Tính C%
của dd NiSO
4

6. + Hoà tan 0,25 mol Na
2
O vào 184,5 gam H
2
O thu đợc dd A . Tính C% chất tan có trong
dd A
+ Cho 0,25 mol Na
2
O vào m gam dd A ở trên thu đợc dd B có nồng độ chất tan là 25 % .
Tính m
+ Hấp thụ hết V lít CO
2
( đktc) vào 100 gam dd A thu đợc dd chỉ chứa 17,9 gam muối .
Tính V
7.+ Cho 200 ml dd Ba(OH)

2
phản ứng vừa đủ với 400 ml dd MgSO
4
thu đợc 5,82 gam kết
tủa . Tính C
M
của 2 dd đầu .
+ Lấy 5,82 gam kết tủa trên , để hoà tan hết cần 100 ml dd HCl x M . Tính x
8. Cho a gam dd H
2
SO
4
24,5 % vào b gam dd NaOH 8% thì tạo ra 3,6 gam muối axit và 2,84
gam muối trung hoà . Tính a,b và C% chất tan có trong dd sau phản ứng
9. Hoà tan hết 10,2 gam R
2
O
3
cần vừa đủ 331,8 gam dd H
2
SO
4
thu đợc dd có nồng độ 10%
a. Xác định R
b. Tính C% dd H
2
SO
4
.
10. + Cho a gam dd H

2
SO
4
A% tác dụng hết với Na . lợng H
2
thu đợc là 0,05 a gam . Tính A
6
+ Cho 1 lợng MO ( oxit của kim loại hoá trị II ) tác dụng vừa đủ với dd H
2
SO
4
ở trên thu
đợc dd muối có nồng độ 18,21 % . Xác định M
11. Cho 2 kim loại X , Y . Oxihoa hoàn toàn p gam X thu đợc 1,25 gam oxit ; còn lấy một l-
ợng muối cacbonat của Y tác dụng với dd H
2
SO
4
9,8 % ( vừa đủ ) thu đợc dd muối có nồng độ
14,18 % . Xác định tên 2 kim loại X ,Y
12.Tính C
M
của 2 dung dịch : HCl và NaOH biết rằng
+ Hoà tan hết 2,5 gam CaCO
3
trong 20 ml dd HCl thì sau phản ứng phải dùng 10 ml dd
NaOH để trung hoà lợng axit d
+ cứ 25 ml dd HCl thì trung hoà vừa đủ 75 ml dd NaOH .
13. Cho 16 gam Fe
x

O
y
tác dụng vừa đủ với 120 ml dd HCl . Sau phản ứng đem cô cạn thu đ-
ợc 32,5 gam muối khan . Xác định C
M
dd HCl
14. Cho dd NaOH 20 % tác dụng vừa đủ với dd FeCl
2
10 % , đun nóng trong không khí để
phản ứng hoàn toàn . Tính C% của dd sau phản ứng .
15 . Cho 4,68 gam một kim loại M tan hoàn toàn trong 27,44 ml nớc thu đợc 1,344 lít H
2

( đktc) và dd X
a. Xác định tên kim loại M
b. Tính C% chất tan trong dd X
16 . dd A có V = 400 ml có hoà tan 2 muối Na
2
CO
3
và Na
2
SO
4
. Cho tác dụng hết với 300 ml
dd BaCl
2
1 M thì vừa đủ . Lợng kết tủa thu đợc gấp 1,7 lần lợng 2 muối có trong dd A . Xác
định C
M

2 muối trong dd A và C
M
chất tan có trong dd sau phản ứng
17. Có 2 dd NaOH 3% và 10%
+ Trộn 500 gam dd 3% với 300 gam dd 10% thì thu đợc dd có nồng độ bao nhiêu % ?
+ Cần trộn 2 dd trên theo tỷ lệ khối lợng bao nhiêu để có đợc dd NaOH 8% ?
18. Tính lợng Na cần thiết để phản ứng với 500 gam H
2
O thu đợc dd NaOH 20% .
19. + Có 16 ml dd HCl x mol/l ( dd A ) .Thêm nớc vào dd A thu đợc 200ml dd B có nồng
độ 0,1 M . Tính x .
+ Lấy 10 ml dd A tác dụng với Na d . Tính số mol chất tan , thể tích H
2
thu đợc ở đktc .
Cho d
dd A
= 1,2 g/ml .
Phần III : Hoá học 10 ( THPT )
I . Cấu tạo nguyên tử , bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
1. Tổng số các hạt tạo nên nguyên tử X là 16 , nguyên tử Y là 58 . Giả sử sự chênh lệch giữa
số khối và nguyên tử khối trung bình là không quá 1 đơn vị . Xác định số p, n và số khối của
các nguyên tử X,Y .
2. Cho biết KL mol nguyên tử của một loại đồng vị Fe là 8,96.10
-23
gam , Z=26 ; xác định số
khối , số n , nguyên tử khối của loại đồng vị trên .
3. Cho biết một loại nguyên tử Fe có : 26p , 30n , 26e
a. Trong 56 gam Fe chứa bao nhiêu hạt p , n , e ?
b. Trong 1 kg Fe có bao nhiêu (e)
c. Có bao nhiêu kg Fe chứa 1 kg (e)

4. Xác định số khối , số hiệu của 2 loại nguyên tử sau :
a. Nguyên tử nguyên tố X câú tạo bởi 36 hạt cơbản ( p,n,e) trong đó số hạt mang điện tích
nhiều gấp đôi số hạt không mang điện tích
b. Nguyên tử nguyên tố Y có tổng các phần tử tạo nên là 155 , số hạt mang điện nhiều hơn
số hạt không mang điện là 33 .
7
5. ở 20
0
C , tỷ khối của vàng : d = 19,32 g/cm
3
. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử Au là
những hình câù chiếm 75% thể tích tinh thể . nguyên tử khối của Au là 196,97 . Xác định bán
kính nguyên tử Au ?
6. Khối lợng nơtron bằng 1,6748.10
-27
kg . Giả sử nơtron là hạt hình câù có bán kính là 2.10
-
15
m . Nếu ta giả thiết xếp đầy nơtron vào một khối hình lập phơng mỗi chiều 1 cm , khoảng
trống giữa các quả cầu chiếm 26% thể tích không gian hình lập phơng . Tính khối lợng của
khối lập phơng chứa nơtron đó
7. Biết rằng tỷ khối của kim loại ( Pt) bằng 21,45 g/cm
3
, nguyên tử khối bằng 195 ; của Au
lần lợt bằng 19,5 cm
3
và 197 . Hãy so sánh số nguyên tử kim loại chứa trong 1 cm
3
mỗi kim
loại trên .

8. Coi nguyên tử Flo ( A=19 ; Z= 9) là một hình cầu có đờng kính là 10
-10
m và hạt nhân cũng
là một hình cầu có đờng kính 10
-14
m
a. Tính khối lợng 1 nguyên tử F
b.Tính khối lợng riêng của hạt nhân nguyên tử F
c. Tìm tỷ lệ thể tích của toàn nguyên tử so với hạt nhân nguyên tử F
9. Nguyên tử Zn có bán kính r = 1,35.10
-10
m , nguyên tử khối bằng 65 u
a. Tính d của nguyên tử Zn
b. Thực tế hầu nh toàn bộ khối lợng nguyên tử tập trung vào hạt nhân với bán kính r = 2.10
-15

m . Tính d của hạt nhân nguyên tử Zn
II. Đồng vị , nguyên tử khối trung bình
1. Cho M là một kim loại tạo ra 2 muối : MCl
x
, MCl
y
và 2 oxit MO
0,5x
, M
2
O
y
. Tỷ lệ khối l-
ợng của Clo trong 2 muối là : 1 : 1,173 ; của oxi là : 1 : 1,352 . M là kim loại nào ?

A. Mg B. Ca C. Fe D. Al
2. Khối lợng nguyên tử khối trung bình của nguyên tố R là 79,91 . R có 2 đồng vị biết đv1 R
1

( 79 / z) chiếm 54,5 % . Xác định số khối của đv 2
A. 78 B. 79 C. 80 D. 81
3. Mg có 2 đv X và Y . đv X có nguyên tử khối là 24 , đv Y hơn đv X 1 nơtron , số nguyên tử
2 đv có tỷ lệ X : Y = 3 : 2 . Xác định nguyên tử khối trung bình của Mg
4. Một nguyên tố X gồm 2 đv là X
1
, X
2
. Đv X
1
có tổng số hạt tạo nên là 18 . Đv X
2
có tổng
số hạt là 20 . % số nguyên tử 2 đv bằng nhau , các loại hạt trong X
1
bằng nhau . Xác định
nguyên tử khối trung bình của X
5. Cho 5,15 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO
3
d thu đợc 9,4 gam kết tủa
a. Xác định nguyên tử khối của X
b. X có 2 đv là X
1
, X
2
với % số nguyên tử nh nhau , số hiệu của X là 35 , đv X

1
có n nơtron ,
đv X
2
có ( n + 2 ) nơtron . Xác định số khối mỗi đồng vị
6. Hoà tan 4,84 gam Mg trong dd HCl d thu đợc 0,4 gam H
2

a. Xác định nguyên tử khối của Mg biết H = 1
b. Mg có 2 đv trong đó có 1 đv có số khối là 24 . Xác dịnh số khối của đv 2 . Biết tỉ lệ 2
loại đv là 4 : 1
7. Cho m gam kim loại X tác dụng vừa đủ với 7,81 gam Cl
2
thu đợc 14,05943 gam muối clrua
( h = 95% ) . X có 2 đv có đặc điểm sau :
+ Tổng số phần tử trong 2 nguyên tử ( đv X ) là X
1
, X
2
là 186
+ hiệu số hạt không mang điện của 2 đv là 2
+ trong một hỗn hợp có 3600 nguyên tử của 2 đv , nếu ta thêm vào hỗn hợp 400 nguyên tử X
1
thì hàm lợng % X
2
trong hỗn hợp ít hơn hỗn hợp đầu là 7,3%
8
a. Xác định m và nguyên tử khối TB của X
b. Xác định số khối , số prôton của 2 đồng vị
8. X có 2 đv là X

1
, X
2
. Tổng số hạt không mang điện 2 đv là 90 . Nế u cho 1,2 gam Ca tác
dụng vừa đủ với 1 lợng X thu đợc 5,994 gam CaX
2
. Biết tỉ lệ số nguyên tử X
1
: X
2
= 605 :
495
a. Xác định nguyên tử khối của X , số khối 2 đv
b. Tính số nguyên tử X
1
, X
2
có trong 1 mol nguyên tử X
9. Hãy cho biết trong các đv sau đây của M thì đv nào phù hợp với tỉ lệ . Số p : số n = 13:15 .
M
1
( A= 55) ; M
2
( A= 56) ; M
3
( A= 57 ) ; M
4
( A= 58 )
10. Trong nớc H chủ yếu tồn tại 2 đv H ( 1,1 ) ; H( 1,2 ) . Biết nguyên tử khối TB của H trong
nớc nguyên chất là 1,008 . Hỏi có bao nhiêu nguyên tử đv H ( 1,2) có trong 1 ml H

2
O ?
III . Cấu tạo lớp vỏ nguyên tử :
Kiến thức cần nắm vững :
+ Obitan nguyên tử là gì ? Hình dạng các obitan nguyên tử trong các phân lớp s , p
+ Thế nào là lớp , phân lớp electron . Số (e) chứa tối đa trong một phân lớp , lớp , obitan ?
+ Trật tự các mức năng lợng của electron , các nguyên lí : Pauli ( nguyên lí loại trừ ) ;
nguyên lí vững bền và quy tắc Hund
+ Cấu hình electron nguyên tử . Đặc điểm electron ở lớp ngoài cùng
1. Cho các cấu hình (e) sau đây , cấu hình nào ứng với trạng thái cơ bản , cấu hình nào ứng
với trạng thái kích thích
a. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5

b. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1

3p
6

c. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
4s
1

2. Viết cấu hình (e) dới dạng chữ và dạng obitan cho các nguyên tố có điện tích hạt nhân nh
sau
a. Z = 3 và Z = 11 c. Z =9 và Z = 17
b. Z =6 và Z = 14 d. Z =2 và Z = 10
Nhận xét về lớp (e) ngoài cùng của mỗi cặp nguyên tố , từ đó rút ra khả năng nhờng , nhận (e)
của mỗi cặp . Cho biết nguyên tố nào là KL , PK , KH ?
3. Một số nguyên tố ở trạng thái cơ bản có các phân lớp (e) ngoài cùng nh sau ( viết theo thứ
tự năng lợng các phân lớp tăng dần )
a. 2s
2
2p
4
b. 3s
2

3p
1
c. 4s
2
3d
5
d. 4s
1
3d
10
e. 3s
2
3p
6

Viết đầy đủ cấ u hình (e) của mỗi nguyên tử . Xác định số hiệu nguyên tử . Cho biết nguyên
tố nào là KL , PK , KH ?
4. Hai phân lớp ngoài cùng của một số ion nh sau :
a. X
-
: 2s
2
2p
6
b. R
2+
: 2s
2
2p
6

c. R
3+
: 3s
2
3p
6
d. R
4+
: 3p
6
3d
1

Hãy viết đầy đủ cấu hình (e) của các ion đó và của các nguyên tử trung hoà điện tơng ứng
của chúng . Xác định xem các nguyên tố tơng ứng là KL hay PK ?
5. Biết ĐTHN hoặc biết số hiệu nguyên tử thì làm thế nào để đoán nhận nguyên tố đó là
KL , PK hay KH ? cho thí dụ minh hoạ
6.Cấu hình (e) ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p
5
. Tỉ lệ giữa số nơtron và số prôton
trong hạt nhân bằng 1,3962 . Số nơtron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên
tử Y . Khi cho 1,0725 gam Y tác dụng với lợng d X thu đợc 4,565 gam sản phẩm có công
thức : XY
Xác định số hiệu nguyên tử , số khối của X , Y
9
7. Nguyên tố X không phải là khí hiếm , nguyên tử của nó có phân lớp ngoài cùng là 3p .
Nguyên tử của nguyên tố Y có phân lớp ngoài cùng là 4s . Trong 2 nguyên tố trên hãy cho biết
nguyên tố nào là KL , PK , KH ?
8. Nguyên tử X có cấu hình (e) kết thúc ở 4s
1

. Tính Z của nguyên tố đó và nêu vị trí X trong
bảng tuần hoàn .
9. Nguyên tử của 2 nguyên tố X , Y lần lợt có phân lớp ngoài cùng là 3p
x
và 4s
y
( số p = số n )
. X , Y không phải là khí hiếm
a. X , Y là KL hay PK
b. Cho x +y = 6 . Xác định số hiệu nguyên tử của X , Y
10. A là nguyên tố mà nguyên tử có phân lớp ngoài cùng là 3p . B là nguyên tố mà nguyên tử
cũng có phân lớp 3p , 2 phân lớp này cách nhau 1 (e) . B có 2 (e) ở lớp ngoài cùng
a. Xác định số hiệu nguyên tử A , B . Cho biết nguyên tố nào là kim loại , phi kim hay khí
hiếm .
b. X , Y là 2 đồng vị của A có tổng số khối là 72 . Hiệu số nơtron của X, Y bằng 1/10 số
proton của B . Tỉ lệ số nguyên tử X , Y trong tự nhiên là 32,75 : 98,25 . Tính số khối X, Y và
nguyên tử khối trung bình 2 đồng vị
11 . Nguyên tử của nguyên tố A có tổng (e) trong các phân lớp p là 7 . Nguyên tử nguyên tố B
có tổng các hạt mang điện > số hạt mang điện của A là 8
a. Xác định A , B
b. Lấy 4,83 gam X.nH
2
O hoà tan vào H
2
O thu đợc dd Y . dd Y phản ứng vừa đủ với 10,2
gam AgNO
3
. Xác định X. nH
2
O ( X là hợp chất tạo bởi A, B )

12. Cấu hình (e) ở lớp vỏ ngoài cùng của một ion là 2p
6
. Xác định cấu hình (e) của nguyên tử
tạo ion đó .
A . 1s
2
2s
2
2p
5
; B . 1s
2
2s
2
2p
4
; C . 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
; D . 1s
2
2s
2
2p
6

3s
2
; E . Tất cả đều đúng
13. Nguyên tử của 2 nguyên tố X,Y lần lợt có phân lớp ngoài cùng là 4p
x
và 4s
y
. Biết số p =
số n trong hạt nhân Y , X không phải là khí hiếm
a. X , Y là kim loại hay phi kim ?
b. Biết tổng số (e) của 2 phân lớp ngoài cùng của nguyên tử 2 nguyên tố là 7. Xác định số
hiệu nguyên tử X , Y .
14. Viết cấu hình (e) của các nguyên tố mà e ngoài cùng là 4s
1
. Cho biết số hiệu nguyên tử
và e hoá trị của chúng .
15. Nguyên tố X có số TT = 37 . Vị trí X trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 5, nhóm IA B . Chu kỳ 3, nhóm II A
C .Chu kỳ 4, nhóm IA D . Chu kỳ 4, nhóm II.A

16. Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố X , Y , Z , Các (e) có mức năng lợng cao
nhất đợc xếp vào các phân lớp để có cấu hình là : 2p
3
(X) ; 4s
1
(Y) ; 3d
1
(Z) . Xác định vị trí
các nguyên tố trong bảng tuần hoàn .
17. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình (e) : [khí hiếm] (n-1)d

a
ns
1
. Xác định vị trí X
trong bảng tuần hoàn
18. Nguyên tử của một số nguyên tố có cấu hình (e) nh sau :
a) 1s
2
2s
2
2p
1
b) 1s
2
2s
2
2p
4
c) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
d) 1s
2

2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
. Những nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm
10
19. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng tuần hoàn , Y tạo đợc hợp chất khí với
hydro và công thức oxit cao nhất là YO
3
. Nguyên tố Y tạo với kim loại M hợp chất có công
thức MY
2
, trong đó Y chiếm 53,33 % về khối lợng . Xác định M , Y và các hợp chất tơng ứng.
20. Cho 2 ion A
3+
và B
3-
đều có 2 phân lớp (e) ngoài cùng là 2s
2
2p
6

a. Viết cấu hình (e) của 2 nguyên tử trung hoà điện A , B
b. Hai nguyên tố A , B có thuộc cùng một nhóm hay cùng một chu kỳ hay không ? nguyên
tố nào là KL , nguyên tố nào là PK ?
21. Hai nguyên tố A, B thuộc 2 chu kỳ liên tiếp đều có thể tạo thành các ion A

2-
và B
2-
có cấu
hình (e) bền . ĐTHN của A và B hơn kém nhau 18 đơn vị . Cho biết 2 nguyên tố đó thuộc
nhóm nào, phân nhóm nào ?
22 . Hai nguyên tố A , B thuộc 2 ô liên tiếp trong bảng TH . Tổng số hạt mang điện tích trong
cả 2 nguyên tử là 66
a. Tính ĐTHN của A , B
b. Viết cấu hình (e) ở trạng thái cơ bản , cho biết số (e) độc thân mỗi nguyên tử
c. Khi chuyển sang trạng thái kích thích số (e) độc thân trong mỗi nguyên tử bằng bao
nhiêu?
23 . Cho các nguyên tử và ion kí hiệu nh sau :
A , X
2+
, X
1
1+
, Y
2-
, Y
1
1-
đều có 2 phân lớp ngoài cùng là 2s
2
2p
6

a. Viết cấu hình (e) các nguyên tử trung hoà tơng ứng
b . Cho biết vị trí các nguyên tố đó trong bảng TH và chúng có quan hệ với nhau nh thế

nào ?
c. Nguyên tố nào là KL , PK , khí hiếm ?
IV . Phần trắc nghiệm :
Bài 1 :
1. Cho biết số proton trong hạt nhân của O , Na , Al , S , Cl , Ca tơng ứng là : 8 , 11 , 11, 13,
16, 17 , 20 Phân tử nào dới đây có số electron nhiều nhất :
A . Al
2
O
3
B . CaCl
2
C . SO
3
D . Na
2
S
2. Xo đa Na
2
CO
3
.nH
2
O chứa 72,72% khối lợng là oxi . Vâỵ giá trị của n là :
A . 6 B . 8 C . 10 D . 2 E . 4
3. Có 5 dd H
2
SO
4
, Na

2
SO
4
, NaHCO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Ba(OH)
2
. Cho các dd tác dụng với nhau
từng đôi một . Số kết tủa tạo thành là :
A . 2 B . 3 C . 4 D . 5 E . 6
4. Hoà tan hoàn toàn 12,725 gam hh Mg , Al , Zn bằng dd HCl thu đợc dd A và 11,2 lít H
2

đktc . Khối lợng muối có trong dd A bằng :
A . 45,028 g B . 48,225 g C . 41,5 g D . 45,182 g E . 49,80g
5. Hoà tan hết 15 gam CaCO
3
và cho khí thoát ra hấp thụ hết vào 500ml dd NaOH 0,4 M đợc
dd A . Cho lợng d dd BaCl
2
vào dd A thấy tạo thành m gam kết tủa . Giá trị m là :
A . 7,25 g B . 7,49 g C . 8,0 g D . 8,5 g E . 9,85 g
6. Cho một miếng Al nặng 10,8 gam vào 400ml dd HCl a M . Sau khi khí ngừng thoát ra thấy
còn lại 2,7 gam Al . Giá trị a là :
A . 1,81 B. 2,04 C . 2,20 D . 2,25 E . 2,40
7. Điện phân 500 ml dd NaCl 4 M ( có màng ngăn ) thu đợc 17,92 lít Cl

2
đktc . Số mol NaOH
đợc tạo thành trong dd bằng :
A . 1 B. 1,2 C . 1,4 D . 1,6 E . 2
11
7. Có 5 kim loại sau : Ba , Mg , Al , Fe , Ag . Chỉ có nớc và dd HCl . có thể nhận biết đợc mấy
kim loại :
A . 1 B. 2 C. 3 D .4 E . 5
8. Hoà tan hết 14,28 gam tinh thể Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 200 gam H
2
O . nồng độ C% của dd thu
đợc là : A . 2,08 % B. 2,47 % C. 4,2 % D . 6,25% E . 6,5 %
9. Cho biết độ tan của chất X ở 10
o
C là 15 gam trong 100 gam nớc , ở 90
o
C là 50 gam trong
100 gam nớc . Nếu làm lạnh 600 gam dd bão hoà chất X ở 90
o
C xuống 10
o
C thì có bao nhiêu
gam chất X tách ra ?
A . 100 g B. 120g C . 130g D . 140 g E . 150 g

10. Trộn 50 ml dd Ba(OH)
2
0,04 M với 150 ml dd HCl 0,06 M thu đợc 200 ml dd X . Nồng độ
của muối trong dd X là :
A . 0,05 M B . 0,01 M C . 0,17 M D . 0,08 M E . 0,25 M .
11. Có 5 cốc A , B , C , D , E mỗi cốc đựng 100 ml dd HCl 0,1 M . Thêm vào lần lợt mỗi cốc :
50 mldd NaOH 0,1 M , 0,53 gam Na
2
CO
3
, 0,054 gam Al , 0,16 gam Fe
2
O
3
, 0,098 gam
Cu(OH)
2
. Hỏi sau phản ứng kết thúc , lợng HCl d nhiều nhất trong cốc nào ? A ; B ; C ; D ; E .
12. Có 1 miếng Ag bị bám bên ngoài bởi một ít Fe . có thể dùng các dd nào dới đây để thu đ-
ợc Ag nguyên chất . HCl , CuSO
4
, FeCl
3
, NaOH , Na
2
CO
3
.
A . Tất cả các dung dịch B . Chỉ có dd HCl C . Chỉ có dd HCl và FeCl
3


D. Chỉ có HCl , CuSO
4
và FeCl
3
E . Chỉ có HCl , CuSO
4
, FeCl
3
, NaOH .
13. Trộn 200 ml dd H
2
SO
4
0,3 M với 300ml dd KOH 0,7 M thu đợc dd X . dd X có thể hoà tan
tối đa số gam Al nh sau :
A . 1,27 g B . 2,43 g C . 2,7 g D . 3,5 g E . 5,4 g .
14. Cho một lợng Al d vào 5 dd sau đây . Hỏi lợng hidro thoát ra nhiều nhất ở dd nào ?
A . 500ml dd HCl 0,6 M B . 200ml dd NaOH 1 M C . 500 ml dd H
2
SO
4
4,9 %
D . 500 ml dd NaCl 2 M E . 500 ml dd HBr 4,05 % ( d = 1,1 g/ml )
15. Có một nguyên nhân đau dạ dày là thừa axit . Uống hoá chất nào thì làm giảm đợc lợng
axit trong dạ dày ?
A . NaCl B . MgSO
4
C . NaHCO
3

D . KNO
3
E . CH
3
COOH .
16. Có 2 cốc không X , Y đợc đặt trên đĩa cân : Cân thăng bằng . Cho vào cốc X 5,4 gam Al ,
Cốc Y 10 gam CaCO
3
: Cân mất thăng bằng . Để cho cân trở lại thăng bằng ta dùng dd HCl 7,3
% thêm vào một hoặc cả 2 cốc . Trờng hợp nào cân trở lại thăng bằng .

Thêm vào cốc X Cốc Y Thêm vào cốc X Cốc Y
A 4,8 g dd HCl Không B 6 gam dd HCl Không
C Không 10 g dd HCl D 4,6052 g dd HCl Không
17. Chất nào dới đây tác dụng đợc với Cl
2
, dd HCl , dd NaOH .
A . Al(OH)
3
B . Na
2
CO
3
C . KOH D . Fe E . Al
18 . Cho 1 miếng Al nặng 20 gam vào 400 ml dd CuCl
2
0,5 M . Khi nồng độ dd CuCl
2
giảm
25% thì lấy miếng Al ra , rửa sạch , sấy khô , cân nặng bao nhiêu gam ?

A . 32 , 2 g B . 25, 2 g C. 22, 3 g D . 24,2 g E . 26,2 g
19. Hoà tan 11,9 gam hợp kim Zn , Al bằng dd HCl thu đợc 8,96 lít H
2
đktc . % theo khối l-
ợng mỗi kim loại trong hợp kim là :
A. ( 42,5 và 57,5 ) B . ( 45,4 và 54,6 ) C. (41 và 59 ) D. ( 44 và 56)
20. Hoà tan m
1
gam Al và m
2
gam Zn bằng dd HCld thu đợc những thể tích nh nhau hidro .
Tỷ lệ m
1
: m
2
là :
12

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×