Bảo vệ kép cho bệnh nhân THA - ĐTĐ:
Vai trò của thuốc Ức chế men chuyển
Bs: Nguyễn Thiên Hào
1
Tỷ lệ ĐTĐ trên thế giới. Theo ATLAS IDF 2013
IDF Diabetes Atlas / Sixth edition / 11
Tác hại của THA ĐTĐ
ĐTĐ
ĐTĐ↑↑gấp
gấp22lần
lầnnguy
nguycơ
cơmắc
mắcbệnh
bệnhTHA
THA
THA
THA↑gấp
↑gấp2,4
2,4lần
lầnnc
ncm/
m/bệnh
bệnhĐTĐ
ĐTĐtype
type22
20
20to
to40%
40%RLDN
RLDNđường
đườngcó
cóTHA
THA
40
40to
to50%
50%ĐTĐ
ĐTĐType
Type22có
cóTHA
THA
Chỉ
Chỉcó
có1/4
1/4THA
THAĐTĐ
ĐTĐđược
đượck/soát
k/soát
ĐTĐ
ĐTĐ++THA
THA––
NC
NCTM
TMgấp
gấp33lần
lần
N EngL J med. 2000;342:905
Diabetes Care. 2005; 28:310
Các biến chứng mạch máu của bệnh ĐTĐ
Đái tháo đường làm gia tăng các biến cố tim
mạch
NC 1373 bn không ĐTĐ và 1059 bn ĐTĐ theo dõi trong 7 năm
Myocardial
Infarction
Stroke
CV Death
Nondiabetic – MI n=1,304
Diabetic – MI
n=890
Nondiabetic + MI n=69
P<0.001*
Diabetic + MI
( et ar ec ne di c nI
P<0.001*
n=169
P<0.001*
-MI=no prior myocardial infarction/+MI=prior myocardial infarction
CV=cardiovascular
*For diabetes vs. no diabetes and prior MI vs. no prior MI
Haffner SM, et al. N Engl J Med. 1998;339:229-234.
Nguyên nhân gây tử vong ở bệnh nhân
ĐTĐ
Viêm phổi/
Cúm
Khối u
ác tính
13%
4%
Khác
5%
BỆNH TIM MẠCH
55%
13%
10%
Đái tháo
đường
Đột quỵ
Diabetes in America.. NIH No. 95-1468. 1995:233-257 .
Đái tháo đường
Tăng tử vong
tim mạch 2-4
lần
Là nguyên nhân
hàng đầu của
STM giai đọan
cuối
Là nguyên nhân
hàng đầu gây
mù ở tuổi lao
động
Là nguyên nhân
hàng đầu gây cắt
cụt chi không do
chấn thương
Fisman EZ et al., Cardiolovascular Diabetology: Clinical, Metabolic and
Inflammatory Facets. Adv Cardiol. Basel, Karger, 2008, 25: 82-106
Bằng chứng về mối nguy hại của THA
+ ĐTĐ
THA & TV do TM ở ĐTĐ type 2
250
200
K ĐTĐ
ĐTĐ
150
100
50
0
<120
120-139
140-159
160-179
HA tâm thu (mm Hg)
Stamler J et al. Diabetes Care. 1993;16:434-444.
180-199
≥200
NC HOT – HA tâm trương
Events/1000 pt-years
25
DM
non-DM
20
15
10
5
0
<90
<85
Target diastolic BP
Lancet 1998; 351: 1755–62
<80
HOT – THA ĐTĐ
90 mmHg
NMCT
80 mmHg
Bc TM chính
Đột quỵ
TV do TM
TV toàn bộ
0
Lancet 1998; 351: 1755–62
|
|
1
2
|
|
3
4
HA và kiểm soát ĐH
0 -
Stroke
Any DM
End Point
DM Death
Reduction in Risk (%)
-10 -
-20 -30 Tight Glucose Control
-40 -50 -
UKPDS. BMJ. 1998:317;703-712.
Tight BP Control
*P < 0.05
Microvascular
Complications
THA & TV do ĐTĐ
Captopril
(UKPDS)
Atenolol
(UKPDS)
Diuretic
(SHEP)
Nitrendipine
(Syst-Eur)
Nitrendipine
(Syst-China)
0%
20%
40%
60%
80%
100%
ALLHAT: Tỷ lệ ĐTĐ mới mắc ở thời điểm
4 năm
P ≤.001
P = .04
11.6%
9.8%
8.1%
%
Chlorthalidone
Amlodipine
Lisinopril
ALLHAT Officers and Coordinators. JAMA. 2002;288:2981-2997.
Mục tiêu điều trị Tăng huyết áp cho
bệnh nhân Đái tháo đường:
Ngăn ngừa các biến chứng mạch máu lớn và
biến chứng vi mạch
→ Giảm nguy cơ tử vong và tàn phế
15
JNC8
JNC8(2014):
(2014):
Đái
Đáitháo
tháođường
đường <140/90
<140/90
ACEi,
ACEi,ARB
ARBor
orCCB
CCB
TThuốc
huốckhởi
khởiđầu:
đầu:TZD,
TZD,
ESC
ESC2013:
2013:
Đái
Đáitháo
tháođường
đường <140/85
<140/85
ACEi
ACEior
orARB
ARB
TThuốc
huốckhởi
khởiđầu
đầu: :
CHEP
CHEP2014:
2014:
Đái
Đáitháo
tháođường
đường <130/80
<130/80
ACEi
ACEior
orARB
ARB
KDIGO
KDIGO2012:
2012:
TThuốc
huốckhởi
khởiđầu
đầu: :
Bệnh
Bệnhthận
thậnmạn
mạnchưa
chưaXH
XHprotein
protein <=140/90
<=140/90
or
orARB
ARB
Bệnh
Bệnhthận
thậnmạn
mạnđã
đãXH
XHprotein
protein <=130/80
<=130/80
ACEi
ACEior
orARB
ARB
TThuốc
huốckhởi
khởiđầu
đầu: :ACEi
ACEi
TThuốc
huốckhởi
khởiđầu
đầu: :
ĐTĐ
ĐTĐkèm
kèmTHA:
THA:HATT
HATT<<140
140mmHg,
mmHg,HATTr
HATTr<<80
80mmHg
mmHg
BN
BNcó
cóHA
HA>>140
140mmHg:
mmHg:thay
thayđổi
đổilối
lốisống+
sống+dùng
dùngthuốc
thuốc
ĐTĐ
ĐTĐ&
&THA:
THA:ACEi
ACEior
orARB
ARB
Thường
Thườngphải
phảiphối
phốihợp
hợp>=2
>=2thuốc
thuốc(với
(vớiliều
liềutối
tốiđa)
đa)để
đểđạt
đạtHA
HAmục
mụctiêu
tiêu
Nên
Nêncho
choBN
BNuống
uống11thuốc
thuốcđiều
điềutrị
trịTHA
THAtrước
trướckhi
khiđiđingủ
ngủ
ACEi,
ACEi,ARB,
ARB,diuretic:
diuretic:theo
theodõi
dõicreatinin
creatininhuyết
huyếtthanh/
thanh/độ
độlọc
lọccầu
cầuthận
thận&
&
ion
ionhuyết
huyết
17
Ức chế men chuyển
hay Ức chế thụ thể ?
Hiệu quả của UCMC (20 tn) or UCTT (4 tn) so với placebo trên tử vong chung
Nghiên cứu này bổ sung thêm vấn đề gì?
Bằng chứng chỉ ra rằng UCMC phòng ngừa tử vong sớm trên bệnh nhân bệnh
thận do đái tháo đường nhưng không có chứng cứ trên UCTT.
Strippoli GFM et al. BMJ September 30, 2004
19
Lợi ích của ức chế men chuyển trên mạch máu lớn
Circulation. 2006;114:838-854
20
1
UCMC
UCMCđược
đượcchỉ
chỉđịnh
địnhtrong
trongvòng
vòng24h
24hđầu
đầu
NMCT
NMCTST
STchênh
chênhlênh
lênh
UCTT
UCTTchỉ
chỉthay
thaythế
thếcho
choUCMC
UCMCkhi
khibệnh
bệnhnhân
nhân
không
khôngdung
dungnạp
nạpđược
được
21
c
Lisinopril
Captopril
Ramipril
Trandolapril
UCTT
UCTTchỉ
chỉthay
thaythế
thếcho
choACEi
ACEikhi
khi
bệnh
bệnhnhân
nhânkhông
khôngdung
dungnạp
nạpđược
được
22
Y học chứng cứ Ức chế men chuyển
trên biến chứng mạch máu lớn
Tổng kết số liệu của 3 nghiên cứu điều trị THA ở BN
ĐTĐ
ABCD: 470bn, Enalapril vs Nisoldipine;
CAPPP: 572bn, Captopril vs lợi tiểu/chẹn Beta;
FACET: 380 bn, Fosinopril vs Amlordipine
Y học chứng cứ của ƯCMC trong và sau NMCT cấp
Trial
Agent
# Patients
Duration
RRR of
Death
P Value
During MI & 4-6 weeks after
ISIS – 4
Captopril
58050
35 days
0.93
0.02
GISSI – 3
Lisinopril
19394
42 days
0.88
0.03
Consensus II
Enalaprilat
6090
41-180
days
1.11
0.26
Post MI LV Dysfunction
SAVE
Captopril
2231
42 mo.
0.81
0.02
AIRE
Ramipril
2006
15 mo.
0.73
0.002
Trandolapril
1749
24-50 mo.
0.78
< 0.001
TRACE