TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM ĐỒNG THÁP
KHOA HÓA HỌC
LỚP : HÓA 06
SINH VIÊN THỰC HIỆN: SỬ MINH TRÍ
GIÁO ÁN HÓA HỌC LỚP 10
( NÂNG CAO)
BÀI 13:
LUYỆN TẬP:
TÍNH CHẤT CỦA NITƠ VÀ HỢP CHẤT CỦA NITƠ
A. MỤC TIÊU:
I. KIẾN THỨC:
• Nắm vững cấu tạo phân tử của N
2
, NH
3
, HNO
3
.
• Biết được các tính chất cơ bản của đơn chất nitơ và một số hợp chất
.
• Biết cách phân biệt sự có mặt của nitơ, ammoniac, ion amoni, axit
nitric, ion nitrat.
• Nắm vững các phương pháp điều chế nitơ và một số hợp chất của
nitơ.
II. KỸ NĂNG:
• Rèn luyện kỹ năng viết phuơng trình hoá học của các phản ứng, đặc
biệt là phản ứng oxi hoá khử.
• Vận dụng kiến thức để giải các bài toán hoá học.
B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH:
• GV: máy tính, máy chiếu, hệ thống câu hỏi và bài tập, các phiếu học tập.
• HS: ôn tập tính chất của nitơ và hợp chất của nitơ, chẳn bị bài tập cũa SGK.
C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:
I. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG:
1. Hoạt dộng của GV : phát phiếu học tập cho HS và chiếu nội dung đã phát
lên màn hình. Yêu cầu HS hoàn thành bảng sau:
2.
Đơn chất
(N
2
)
Anoniac
(NH
3
)
Muối amoni
(NH
4
+
)
Axit nitric
(HNO
3
)
Muối nitrat
(NO
3
-
)
Công
thức cấu
tạo
Tính chất
vật lý
Tính chất
hoá học
Điều chế
Ứng dụng
3. Hoạt động của HS : Điền đầy đủ thông tin vào bảng như sau:
Đơn chất
(N
2
)
Anoniac
(NH
3
)
Muối amoni
(NH
4
+
)
Axit nitric
(HNO
3
)
Muối nitrat
(NO
3
-
)
Công
thức
cấu
tạo
N N
N
H
H
H
H
H
H
H
N
O
N
H
O
O
N
O
O
O
Tính
chất
vật lý
-chất khí
-không
màu,
không
mùi, ít
tan
trong
nước
-chất khí
-mùi khai và
sốc
-tan nhiều
trong nước
-nhẹ hơn
không khí
-dễ tan
-diện li mạnh
-chất lỏng
không màu
-tan vô hạn
trong nước
-dễ tan
-điện li mạnh
Tính
chất
hoá
học
-bền ở nhiệt
độ thường
1. Tác dụng
với H
2
2. Tác dụng
kim loại
tính oxi
hoá
3. Tác dụng
với oxi
tính khử
-tính bazơ yếu
1. Tác dụng
với nước
2. Tác dụng
với axit
3. Tác dụng
với dụng dịch
muối
tạo phức
-tính khử
1.Ttác dụng
với oxi
2.Tác dụng
clo
3. Tác dụng
-thuỷ phân
-dễ bị nhiệt
phân
1. tác dụng
với dung dịch
kiềm
-là axit mạnh
1. Tác dụng
với chất chỉ
thị màu
2. Tác dụng
với oxit, bazơ,
muối
-là chất oxi
hoá mạnh
1. Tác dụng
với kim loại
2. Tác dụng
với phi kim
-phân huỷ nhiệt
-là chất oxi hoá
trong môi
trường axit
hoặc đun nóng
với oxit kim
loại
Điều
chế
-chưng cất
phân đoạn
không khí
lỏng
Ứng
dụng
Tạo môi
trường trơ
-sản xúât phân
bón
-nguyên liệu
sản xuất
HNO
3
Sản xuất phân
bón
-dùng làm hoá
chất
-nguyên liệu
sản xuất phân
bón
-sản xuất phân
bón
-sản xuất thuốc
nổ
-sản xuất thuốc
nhuộm
II. BÀI TẬP:
TG NỘI DUNG
HOẠY
ĐỘNG
CỦA
GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Bài tập 1:
Viết các phương trình hoá học để thực hiện các sơ đồ chuyển hoá sau:
a.
)(
,,
3
,,
)(
,
3
0
222
0
0
2
0
ran
tNaOH
OHOO
xttO
xtPtH
k
tCuO
GF
EDC
NHANH
→ →
→→ →
→ →
+
+++
+
++
Đáp án:
↑+→
+
→+
→++
→+
+
→+
→←+
++
→+
223
2
33
3222
2
2
,
23
3
,,
2
22
3
)(22
)(
)(424
)(22
6
)(454
)(23
)(33)(2
0
0
0
0
OGNaNONaNO
OH
FNaNONaOHHNO
EHNOOHONO
DNOONO
OH
CNOONH
BNHHN
OHN
ACuCuOBNH
t
xtt
Pxtt
t
Yêu
cầu HS
đọc bài
và gọi
HS lên
bảng
giải.
HS đọc kỹ, làm bài có đáp án như
sau:
a.
)(424
)(22
6
)(454
)(23
)(33)(2
3222
2
2
,
23
3
,,
2
22
3
0
0
0
EHNOOHONO
DNOONO
OH
CNOONH
BNHHN
OHN
ACuCuOBNH
xtt
Pxtt
t
→++
→+
+
→+
→←+
++
→+
↑+→
+
→+
223
2
33
)(22
)(
0
OGNaNONaNO
OH
FNaNONaOHHNO
t
b.
CuCuO
NOCuHNONO
NON
NHNONO
←←
← →←
→
→←←←
)10()9(
23
)8(
3
)7(),6(
2
)1(
2
)3(),2(
3
)4()5(
2
)(
;
Đáp án:
3
,,
22
22
,,
3
22
23)3(
32)2(
2)1(
0
0
0
NHHN
HNNH
NOON
Pxtt
Pxtt
t
→←+
+ →←
→+
OHCuHCuO
O
NOCuONOCu
OH
NONOCuCuHNO
HNOOHONO
OHONOHNO
NOONO
OHNOONH
t
t
d
xtt
22
2
223
2
2233
3222
222)(3
22
2
,
23
0
0
0
)10(
42)(2)9(
2
2)(4)8(
424)7(
244)6(
22)5(
6454)4(
+→+
+
+→
+
+→+
→++
++→
→+
+→+
GV
chiếu
đáp án
sau khi
HS đã
làm
xong,
nhận
xét bài
làm và
đánh
giá.
b.
3
,,
22
22
,,
3
22
23)3(
32)2(
2)1(
0
0
0
NHHN
HNNH
NOON
Pxtt
Pxtt
t
→←+
+ →←
→+
OHCuHCuO
O
NOCuONOCu
OH
NONOCuCuHNO
HNOOHONO
OHONOHNO
NOONO
OHNOONH
t
t
d
xtt
22
2
223
2
2233
3222
222)(3
22
2
,
23
0
0
0
)10(
42)(2)9(
2
2)(4)8(
424)7(
244)6(
22)5(
6454)4(
+→+
+
+→
+
+→+
→++
++→
→+
+→+
Bài tập 2:
Chất khí có mùi khai, phản ứng với khó clotheo các cách khác nhau sau đây, tùy theo
diều kiện phản ứng.
a. Trong trường hợp dư khí A thì xảy ra phản ứng sinh ra chất rắn C và khí D:
8A +3Cl 6C +D
b. Trong trường hợp dư khí clo thì phản ứng sinh ra khí D và khí E:
2A +3Cl
2
D + 6E
Chất C màu trắng, khi đốt nóng bị phân hủy thuận nghịch, biến thành chất A và chất E.
Khối lượng riêng của khí D là 1,25g/l (dvtc).
Hãy xác đinh các chất A, C, D, E và viết phương trình hóa học của các phản ứng.
Đáp án:
M
D
= 1,25.22,4 =28(g/mol)
D là khí N
2
C là chất rắn có càu trắng, phân hủy
thuận nghịch.
NH
4
Cl NH
3
+ HCl
(C) (A) (E)
Vậy B là khí Cl
2
GV
yêu cầu
học
sinh
đọc
SGK,
giải bài
tập
Học sinh đọc bài thảo luận, viết đáp
án lên bảng.
Gọc sinh trả lời như sau:
-Theo đề bài:
M
D
= 1,25.22,4 =28(g/mol)
D là khí N
2
C là chất rắn có càu trắng, phân hủy
thuận nghịch.
NH
4
Cl NH
3
+ HCl
Phương trình phản ứng hóa học:
a.8NH
3
+ 3Cl
2
NH
4
Cl+ N
2
(A) (B) (C) (D)
b. 2NH
3
+3Cl
2
N
2
+ 6HCl
(E)
Gíao
viên
chiếu
đáp án
khi
sinh
viên đã
làm
xong.
(C) (A) (E)
Vậy B là khí Cl
2
Phương trình phản ứng hóa học:
b. 8NH
3
+ 3Cl
2
NH
4
Cl+ N
2
(A) (B) (C) (D)
b. 2NH
3
+3Cl
2
N
2
+ 6HCl
(E)
Bài tập 3:
Hãy chọn đáp án đúng trong các trường hợp sau:
a. Phản ứng giữa Mg và HNO
3
đặc giả
thuyết chỉ tạo ra đinito oxit. Tổng
các hệ số trong phương trình hóa là:
A.10 B. 18 C. 24 D. 20
b. Phản ứng giữa kim loại Cu vớo axit
nitric loãng giả thuyết chỉ tạo ra
nitomonooxit. Tổng các hệ số trong
phương trình hóa học bằng:
A.10 B. 18 C. 24 20
Giáo
viên
yêu cầu
học
sinh
đọc
SGK,
giải bài
tập.
Giáo
viên
đưa ra
đáp án
đúng.
Học sinh dọc bài thảo luận, viết đáp
án lên bảng.
a.đáp án: C
b. đáp án: D
Bài tập 4:
Trình bài phương pháp hóa học để phân biệt các dung dịch sau: NH
3
, (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl,
Na
2
SO
4
. Viết các phương trình phản ứng hóa học.
Đáp án:
Dùng quỳ tím:
• Dung dịch NH
3
làm quỳ tím
chuyển sang màu xanh.
• Dung dịch (NH
4
)
2
SO
4
, NH
4
Cl và
Na
2
SO
4
.
Dùng dung dịch Ba(OH)
2
để nhận
Giáo
viên
yêu cầu
học
sinh
trình
Học sinh nhớ lại kiến thức đã học
trình bài phương pháp nhận biết các
hóa chất đó như sau:
Dùng quỳ tím:
• Dung dịch NH
3
làm quỳ tím
chuyển sang màu xanh.
C
D
D