Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

TÍNH TỔNG 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.71 KB, 1 trang )

SỬ DỤNG KHAI TRIỂN NEWTON VÀ CẤP SỐ NHÂN ĐỂ TÍNH TỔNG
I. Các bước chuẩn bị
1a) Hệ số (HS) chứa x
0
trong
/
f (x)
bằng HS x
1
trong f(x), HS x
0
trong
//
f (x)
bằng 2! lần HS x
2
trong f(x),
…, HS x
0
trong
(k)
f (x)
bằng k! lần HS x
k
trong f(x).
b) Hệ số (HS) chứa x
1
trong
/
f (x)
bằng 2! Lần HS x


2
trong f(x), HS x
1
trong
//
f (x)
bằng 3! lần HS x
3

trong f(x),…, HS x
1
trong
(k)
f (x)
bằng (k + 1)! lần HS x
k+1
trong f(x).
2) Tổng n số hạng đầu tiên của cấp số nhân với công bội q khác 1 là:
n
n 1 2 n 1
1 q
S u u ... u u
1 q
-
= + + + =
-
.
Đặt tổng
k k k
k

S 1 2 n= + + +L
với
n, k
+
Î ¢
.
Với
x 1¹ -
, xét hàm số:
2 n
f(x) (1 x) (1 x) ... (1 x)= + + + + + +
(1).
Áp dụng công thức cấp số nhân ta có:

n n 1
1 (1 x) (1 x) (1 x)
f(x) (1 x)
1 (1 x) x
+
- + + - +
= + =
- +
Suy ra hệ số số hạng chứa x
k
sau khi rút gọn của f(x) là
k 1
n 1
C
+
+

.
II. Tính tổng
1) Cân bằng hệ số số hạng chứa x
1
trong hai vế của (1), ta được:
S
1
=
2
n 1
C
+
2) Đạo hàm hai vế (1), rồi nhân với (1 + x), ta được:

2 n /
(1 x) 2(1 x) ... n(1 x) (1 x)f (x)+ + + + + + = +
(2).
Hệ số x
1
trong vế trái là S
2
, trong vế phải bằng tổng hệ số x
1
và x
0
của
/
f (x)
, ta được:


2 3
2 n 1 n 1
S C 2C
+ +
= +
Đặt
/
2
(1 x)f (x) S (x)+ =
.
3) Đạo hàm hai vế (2), rồi nhân với (1 + x), ta được:
2 2 2 n / 2 / /
(1 x) 2 (1 x) ... n (1 x) (1 x)f (x) (1 x) f (x)+ + + + + + = + + +

[ ]
// 2 //
2
S (x) (1 2x)f (x) x f (x)= + + +
(3).
Tương tự, cân bằng hệ số số hạng chứa x
1
trong hai vế của (3), ta được:

3 4
3 2 n 1 n 1
S S 4C 6C
+ +
= + +
Đặt
/ 2 / /

3
S (x) (1 x)f (x) (1 x) f (x)= + + +
(bậc của
2 / /
x f (x)
> 1 ta bỏ).
4) Đạo hàm hai vế (3), rồi nhân với (1 + x), ta được:
3 2 3 n / 2 / / 3 / / /
(1 x) 2 (1 x) ... n (1 x) (1 x)f (x) 3(1 x) f (x) (1 x) f (x)+ + + + + + = + + + + +

[ ]
/ / / / /
3 4
S (x) 2(1 2x)f (x) (1 3x)f (x) P (x)= + + + + +
(4).
Tương tự, cân bằng hệ số số hạng chứa x
1
trong hai vế của (4), ta được:

3 4 5
4 3 n 1 n 1 n 1
S S 8C 30C 24C
+ + +
= + + +
Đặt
/ 2 // 3 / //
3
S (x) (1 x)f (x) 3(1 x) f (x) (1 x) f (x)= + + + + +
(bậc của P
4

(x) > 1 ta bỏ).
Đến đây tôi thấy quá phức tạp và không có quy luật, nhưng đã lỡ làm nên cũng đưa lên cho mọi người đọc
đỡ buồn vậy.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×