Phần 2: Hóa học hữu cơ
Bài 1: LậP CÔNG THứC PHÂN Tử
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn m (g) A cần dùng vừa đủ 448 ml O
2
thu đợc 448 ml CO
2
và 0,72 (g) H
2
O. Thể tích các khí đo tại đktc.
a. Lập CTĐG của A.
b. Muốn biết CTPT của A cần phải có thêm dữ kiện gì?
Bài 2: Đốt cháy m (g) X cần dùng 672 ml O
2
thu đợc 896 ml CO
2
, 448 ml N
2
và
1,08 (g) H
2
O. thể tích các khí đo tại đktc.
a. Tính m?
b. Lập CTPT của X biết CTPT trùng với CTĐGN.
Bài 3: Phân tích X cho kết qủa: 40%C, 6,67%H, 53,33%O.
a. Lập CTĐG của A
b. Lập CTPT của A biết trong phân tử A, khối lợng cacbon nhiều hơn khối lợng
hiđro là 10đvC.
Bài 4: Đốt cháy 1 (l) X cần dùng 3 (l) O
2
thu đợc tổng thể tích CO
2
và H
2
O là 4 (l),
trong đó thành phần về thể tích của CO
2
và H
2
O bằng nhau.
a. Lập CTPT của X.
b. Tính tỉ khối của X so với khí nitơ.
c. Trong X có liên kết
hay không?
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn 9,2 g B (chứa C, H, O) rồi dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng
P
2
O
5
d và bình 2 đựng CaO d thì khối lợng bình 1 tăng m
1
g và bình 2 tăng 17,6 g.
Nếu đốt cháy 9,2 g B rồi dẫn sp cháy qua bình 1 đựng CaO d và bình 2 đựng P
2
O
5
d
thì khối lợng bình 1 tăng 28,4 g và bình 2 tăng m
2
g.
a. Tính m
1
và m
2
b. Lập CTĐG của B
Bài 6: Phân tích a (g) X(chứa C, H, O) thấy m
C
+ m
H
= 0,46 (g). Đốt cháy hoàn toàn
a (g) X cần dùng 896 ml O
2
(đktc). Sản phẩm cháy dẫn qua dd NaOH d thấy khối l-
ợng bình tăng thêm 1,9 (g).
Tính a=? và xác định CTPT của X biết M
X
< 150đvC.
Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 0,82 (g) A rồi dẫn sp cháy vào dd Ca(OH)
2
d thì xuất
hiện 6 g kết tủa và khối lợng bình tăng thêm 3,54 g. Xác định CTPT của A biết số
nguyên tử H trong A nhỏ hơn 11.
Bài 8: Đốt cháy hoàn toàn một hchc A cần dùng 7,392 (l) O
2
ở 1 atm và 27,3
0
C.
Cho toàn bộ sản phẩm cháy (gồm CO
2
và H
2
O) vào dd Ca(OH)
2
tạo thành 10 g kết
tủa và 200 ml dd muối có nồng độ 0,5 M. Dung dịch này nặng hơn dd nớc vôi trong
đã dùng là 8,63 g
a. Xác định CTĐG của A và thành phần % khối lợng các nguyên tố.
b. Biết tỉ khối của A so với He bằng 7,5. Xác định CTPT của A.
Bài 9: Trộn 400 ml hơi của chất hữu cơ X (C, H, O) với 2 (l) O
2
rồi đốt cháy. Hỗn
hợp khí sinh ra nếu dẫn qua CaCl
2
khan thì thể tích giảm 1,6 (l). Nếu dẫn tiếp qua
dd KOH d thì thể tích giảm thêm 1,2 (l) nữa và thoát ra400 ml khí bị hấp thụ bởi
phốtpho. Xác định CTPT của A.
1
Bài tập Khí nhiên kế
Bài 10: Cho 400 cm
3
hh gồm 1 hiđrocacbon và N
2
vào 900 cm
3
O
2
(d) rồi đốt cháy,
thể tích của hh khí thu đợc sau khi đốt là 1400 cm
3
. Cho hơi nớc ngng tụ thì thể
tích khí còn lại 800 ml, trong đó có 400 ml khí bị hấp thụ bởi KOH. Xác định CTPT
của Hiđrocacbon.
Bài 11: Trộn 10 ml chất hữu cơ A với 50 ml O
2
rồi đốt cháy. Hỗn hợp sau phản ứng
gồm CO
2
, H
2
O, N
2
và khí O
2
d có tổng thể tích là 80 cm
3
đợc dẫn qua CaCl
2
khan
thì giảm mất 50%. Nếu dẫn tiếp qua dd KOH d thì còn lại 20 cm
3
một hh khí mà
khi cho nổ trong hồ quang điện thì chỉ thu đợc 1 khí duy nhất. Xác định CTPT của
A.
Bài 12: Trộn 18 cm
3
một hiđrocacbon A với oxi d rồi đốt cháy sau đó làm lạnh hh
thì thể tích giảm 90 cm
3
a. Xác định CTPT của A.
b. Chuyển A thành dẫn xuất clo B chứa 33,33 % clo trong phân tử. Xác định
CTPT của B.
2
Chuyên đề: hiđrocacbon
ANKAN
Bài 1: Dựa vào cấu tạo phân tử, hãy chứng tỏ rằng:
a. CTTQ của ankan là: C
n
H
2n+2
.
b. Số nguyên tử H trong một hiđrocacbon bất kì luôn là số nguyên, chẵn.
Hệ bất đẳng thức liên quan giữa các nguyên tử trong phân tử: C
x
H
y
O
z
N
t
Bài 2:1. Viết CTCT và gọi tên các ankan chứa 16% hiđro theo khối lợng trong phân
tử.
2. Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của hiđrocacbon X chứa 83,33%C theo
khối lợng trong phân tử. Xác định CTCT đúng của X nếu khi tác dụng với clo chỉ thu
đợc 1 sản phẩm thế monoclo duy nhất.
3. Xác định các đồng đẳng của A là X, Y, Z. Biết tỉ khối của A so với SO
2
bằng 0,25, X chứa 80%C, Y chứa 16,66%H, d
Z/X
= 1,933.
Bài 3: Cho 5,6 (l) ankan khí (27,3
0
C và 2,2 atm) tác dụng với clo ngoài ánh sáng. Giả
sử chỉ tạo một dẫn xuất clo duy nhất có khối lọng 49,5 g.
a. Xác định CTPT và các CTCT có thể có của dẫn xuất clo.
b. Xác định % thể tích của ankan và clo trong hh đầu. Biết tỉ khối hơi của hh
so với H
2
bằng 30,375.
Bài 4:1. Đốt cháy hoàn toàn 41,2 g hh 2 ankan đồng kế tiếp tạo ra 12,32 g CO
2
. Xác
định 2 ankan
2. Một hh gồm 2 chất đồng đẳng ankan kế tiếp có khối lợng 24,8 g, thể tích t-
ơng ứng là 11,2 (l) ở đktc.
a. Xác định CTPT của ankan.
b. Xác định % thể tích của từng chất trong hh đầu?
Bài 5:Đốt cháy hoàn toàn V (l) đktc hh A gồm 2 hiđro cacbon khí có KLPT hơn
kém nhau 28 đvC. Sp cháy lần lợt dẫn qua bình 1 đựng P
2
O
5
d, bình 2 đựng CaO d.
Thấy khối lợng bình 1 tăng 9 g, bình 2 tăng 13,2 g.
a. Xác định 2 hiđrocacbon.
b. Nếu đảo ngợc thứ tự bình thì khối lợng mỗi bình tăng lên bao nhiêu gam.
c. Tính % thể tích các khi trong hh A.
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn hh A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở kế tiếp trong dđđ tạo
ra 27,104 (l) CO
2
(2 atm; 27,3
0
C) và 57,6 g H
2
O.
a. Hiđrocacbon thuộc dđđ nào.
b. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon.
Bài 7: Đốt một hh gồm 2 hiđrocacbon A và B có KLPT hơn kém nhau 28 đvC thì thu
đợc 0,3 mol CO
2
và 0,5 mol H
2
O. Xác định A và B.
Bài 8: Trộn hh khí A gồm 2 hiđrocabon mạch hở cùng dđđ với 44,8 (l) O
2
d (đktc).
Đốt cháy hoàn toàn rồi cho hh sp khí và hơi qua bình Ca(OH)
2
d đựoc 100 g kết tủa
và thoát ra 5,6 (l) khí (0,8 atm và 0
0
C).
a. Hiđrocacbon thuộc dđđ nào?
b. Xác định CTPT của chúng.
Bài 9:Đốt cháy hoàn toàn hh A gồm 2 hiđrocacbon cùng thuộc 1 dđđ tạo ra 22 g CO
2
và 12,6 g H
2
O.
a. Hiđrocacbon thuộc dđđ nào? xác định thể tích A ở đktc?
3
b. Xác định 2 hiđrocacbon, biết số nguyên tử cacbon trong 2 phân tử gấp đôi
nhau.
Bài 10: Một hh X gồm nhiều ankan kế tiếp nhau có tổng KLPt bằng 204 đvC. Biết
ankan đầu tiên là C
2
H
6
. Xác đinh CTPT của chúng.
Bài 11: Đốt cháy 560 cm
3
hh khí (đktc) gồm 2 hiđrocacbon có cùng số nguyên tử
Cacbon tạo ra 4,4 g CO
2
và 1,9125 g H
2
O.
Xác định CTPT của chúng.
Bài 12: Cho 2 hiđrocacbon A và B. Biết tỉ khối của A so với C
2
H
2
bằng 1,692. Hỗn
hợp A và B (tỉ lệ mol 1:1) có tỉ khối so với C
2
H
6
bằng 1.
Xác định CTPT của A và B.
Bài 16: Đốt cháy 1 V ankan trong Cl
2
vừa đủ tạo ra một sp khí duy nhất có thể tích
bằng 10 V. Lập CTPT của ankan.
Bài 13: Hỗn hợp 2 ankan có khối lợng 10,2 g. Đốt cháy hoàn toàn hh 2 ankan này
cần dùng 25,8 (l) O
2
(đktc).
a. Tìm tổng số mol của 2 ankan.
b. Tìm tổng khối lợng của CO
2
và H
2
O tạo thành.
c. Tìm CTPT của ankan, biết KLPT của mỗi chất < 60 đvC.
Bài 14:Đốt cháy hoàn toàn a (g) hh 2 ankan A và B hơn kém nhau k nguyên tử
Cacbon thì thu đợc b (g) CO
2
.
a. Tìm khoảng xác định của số nguyên tử cacbon trong ankan có ít cacbon
hơn theo a, b, k.
b. Cho: a = 2,72 (g), b = 8,36 (g), k = 2. Xác định CTPT và % khối lợng của
mỗi ankan.
Bài 15: Cho 2 hiđrocacbon ở thể khí và có cùng số nguyên tử Hiđro trong phân tử.
Đốt 10 cm
3
hh 2 hiđrocacbon trên cần 51 cm
3
O
2
đồng thời tạo ra 36 cm
3
CO
2
.
a. Xác định số nguyên tử hiđro trong mỗi hiđrocacbon.
Đốt 4,48 (l) hh đồng thể tích 2 hiđrocacbon tạo ra 13,44 (l) CO
2
(đktc). Xác đinh
CTPT của chúng.
Bài tập đề hiđro hóa, crăckinh
Bài 16: Thực hiện p tách H
2
từ ankan A thu đợc hh gồm H
2
và 3 hiđrocacbon B, C,
D. Đốt cháy hoàn toàn 4,48 (l) khí B hoặc C hoặc D đều thu đợc 17,92 (l) CO
2
và
14,4 (g) H
2
O.
a. Xác định CTCT của A, B, C, D. Biết thể tích các khí đo ở đktc.
b. Viết các ptp tách hiđro từ A.
Bài 17: Crăckinh ankan A thu đợc hh khí B gồm 2 ankan và 2 anken có tỉ khối so với
H
2
bằng 14,5. Dẫn hh B qua dd Brom thì khối lợng hh khi giảm 55,82%.
a. Lập CTPT của A và các chất trong B.
b. Tính % thể tích các khí trong B.
Toán bình kín
Bài 18: Một hh ankan X và O
2
d (có 1/10 thể tích là ankan) đợc nạp vào 1 khí kế tạo
áp suất là 2 atm. Bật TLĐ để đốt cháy hh rồi cho nớc ngng tụ ở nhiêt độ ban đầu thì
áp suất trong bình chỉ còn 1,4 atm. Xác định CTPT và gọi tên X.
4
Bài 19: Nạp 1 hh gồm 20% hiđrocacbon X khí và 80% O
2
d và 1 khí kế. Cho nổ hh
rồi cho nớc ngng tụ thấy áp suất giảm 2 lần ở cùng nhiệt độ ban đầu.
Xác định CTPT của X.
Bài 20: Bình kín 20 (l) chứa O
2
ở 0
0
C và 0,56 atm. Bơm thêm vào bình m (g) hh 2
ankan ở thể khí đứng liên tiếp trong dđđ đựoc áp suất P
1
ở 25
0
C. Bật TLĐ để đốt cháy
hoàn toàn rồi đa bình về 136,5
0
C đợc áp suất P
2
. Dẫn hh sau p vào dd Ca(OH)
2
d tạo
ra 22 g kết tủa và bình tăng 14,72 g.
a. Tính m và P
2
.
b. Tính P
1
.
c. Lập CTPT của 2 ankan.
Bài 21: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 g hh khí gồm 2 ankan (đktc). Hấp thụ sp vào dd
Ba(OH)
2
d thấy khối lợng bình tăng 134,8 g.
a. Tính khối lợng sp cháy.
b. Biết 2 ankan có số nguyên tử C gấp đôi nhau. Lập CTPT của chúng.
c. Cho 2 ankan vào bình thép chân không rồi thực hiện p phân hủy hoàn toàn
2 ankan thì áp suất bình là P
2
. Tính P
2
theo P
1
.
Bài 22: Cho 6,4 g O
2
và m (g) hh 2 hiđrocacbon A và B hơn kém nhau1 nguyên tử
cacbon trong cùng 1 dđđ vào bình 10 (l) ở 0
0
C, P = 0,4704 atm. Sau khi đốt cháy
hoàn toàn các khí trong bình và giữ ở 127
0
C, áp suất trong bình khi đó là P atm. Dẫn
khí sau khi đốt qua bình 1 đựng H
2
SO
4
đặc và bình 2 đựng dd Ba(OH)
2
d thì bình 1
tăng 0,576 g và bình 2 xuất hiện 4,34 g kết tủa.
a. Tính P.
b. Tìm CTPT của 2 hiđrocacbon và thành phần % thể tích của chúng trong hh
ban đầu.
Bài 23: Định lợng 14 (g) hchc chứa N
2
theo phơng pháp Dumas. Toàn bộ lợng N
2
giải phóng đợc cho vào 1 ống nghiệm úp ngựơc trên 1 chậu nớc, mực nớc trong ống
nghiệm cao hơn mực nớc trong chậu là 5 cm. Thể tích khí đo đợc ở 15
0
C là 1230 ml
(p
kq
= 750 mmHg), áp suất hơi nớc bão hòa ở 15
0
C là 12,7 mmHg,d
Hg
= 13,6
(g/cm
3
).
Xác định % khối lợng của Nitơ trong hchc.
Bài 24: Nung a (g) alumin (lấy d) với than cốc trong lò điện. Sau khi nung, bã rắn
còn lại tác dụng vừa đủ với 0,5 (l) dd HCl 2M và thoát ra 4,48 (l) khí A (đktc).
a. Xác định A và suy ra % alumin đã phản ứng.
b. Trộn toàn bộ A với O
2
rồi nạp vào khí kế dung tích 10 (l), tạo áp suất
0,896 atm ở 0
0
C. Bật TLĐ để hh bốc cháy rồi đa về 0
0
C thì áp suất sau
cùng là P. Tính P = ?.
5
Anken
Bài 1: Cho 28 (g) 2 anken đồng đẳng kế tiếp t/d vừa hết với 400 ml dd KMnO
4
1M.
Xác định CTPT của chúng.
Bài 2 : Đốt cháy hoàn toàn 8,96 (l)hh X gồm 2 olefin đồng đẳng kế tiếp thu đợc sản
phẩm có khối lợng CO
2
nhiều hơn khối lợng H
2
O là 39 g. Xác định CTPT của
chúng.
Bài 3 : Đốt cháy 1 V hiđrocacbon A cần 30 V không khí thu đợc 4 V CO
2
. Biết A có
cấu tạo mạch nhánh, hãy xác đinh CTCT của A.
Bài 4: Cho 1 lợng anken X t/d với H
2
O có xt H
+
thu đợc chất hữu cơ Y thì thấy khối
lợng bình tăng 3,36 g. Nếu cho lợng X nh trên t/d với HBr thì thu đợc chất hữu cơ
Z. Khối lợng của Y và Z thu đợc khác nhau 7,56 g.
Xác định CTPT của chúng biết H = 100%.
Bài 5: Đốt cháy hoàn toàn m (g) hh C
2
H
4
và hiđrocacbon X thu đợc 8,96 (l) CO
2
và 9
g H
2
O.
a. A thuộc dãy đồng đẳng nào?
b. ở cùng 1 điều kiện, m (g) hh trên có thể tích bằng thể tích của 6,4 (g) O
2
.
Xác định X và % thể tích của các khí trong hh đầu.
Bài 6 : Một hỗn hợp khí gồm 3 hiđro cacbon A, B, C trong đó B và C có cùng số
nguyên tử Cacbon trong phân tử và n
A
= 4(n
B
+ n
C
). Đốt cháy 1,12 (l) hh khí trên
(đktc) thu đợc 3,08 g CO
2
và 2,025 g H
2
O. Xác định CTPT của A, B, C.
Bài 7 : Đốt cháy hoàn toàn 1,12 (l) hh A gồm etilen và hiđrocacbon X thu đợc 2,8 (l)
CO
2
và 2,7 g H
2
O.
a. Xác định X và % thể tích của chúng trong hh?
b. Dẫn 1,12 (l) hh X (đktc) qua dd Br
2
0,1 M. Tính thể tích dd Br
2
cần dùng
phản ứng vừa đủ với hh X.
Bài 8 : Cho 0,74 g hhA gồm CH
4
và 1 anken lội qua dd Br
2
d thấy khối lơng bình Br
2
tăng lên 0,42 g, đồng thời thể tích hh khí giảm 1/3.
Xác định A và tính d
A/kk
= ?
Bài 9 : Cho 0,728 (l) hh 2 hiđro cacbon mạch hở qua dd Br
2
d thấy có 2 g Br
2
p và còn
0,448 (l) khí bay ra . Đốt cháy 0.728 (l) hh khí trên rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy
qua bình 1 đựng 50 g dd H
2
SO
4
90%, sau đó dẫn qua dd Ca(OH)
2
d thấy có 7,75 g
kết tủa.
a. Xác định CTPT của 2 hiđrocacbon.
b. tính % của dd H
2
SO
4
sau thí nghiệm.
Bài 10: Dẫn 784 ml hh khí A gồm 2 hiđrocacbon mạch hở qua dd Br
2
d. Sau phản
ứng thấy có 4 g Br
2
p và còn 224 ml khí thoát ra. Đốt cháy 1568 ml hhA rồi cho toàn
bộ sản phẩm vào 500 g dd Ca(OH)
2
a% thấy có 15 g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa rồi đun
nóng nớc lọc thấy xuất hiện 2 g kết tủa. Thể tích các khí đo ở đktc.
Xác định CTPT và CTCT của 2 hiđrocacbon. Tính a = ?
Bài 11 : Cho hh Y gồm H
2
và C
2
H
4
có d
2H
Y
= 7,5. Thực hiện p với Ni xt một thời
gian thu đợc hh Z có tỉ khối so với khí H
2
bằng 9. Tính hiệu suất p?
Bài 12: Hỗn hợp X gồm : Etilen, Propen và H
2
có d
2H
X
= 8,333. Trong hhX có số
mol của C
2
H
4
bằng số mol của C
3
H
6
. Dãn X qua bột Ni đun nóng với hiệu suất
bằng 75% thu đợc hh B. Tính d
2H
Y
= ?
6
Bài 13: Hỗn hợp X gồm : Etilen, Propen và H
2
có d
2H
X
= 8,333. Trong hh X có số
mol của C
2
H
4
bằng số mol của C
3
H
6
. Dẫn X qua bột Ni đun nóng với hiệu suất
bằng 75% thu đợc hh B. Tính d
2H
Y
= ?
Bài 14:
Hỗn hợp khí A gồm H
2
và 2 anken đồng đẳng kế tiếp. Cho 14,09 (l)hh khí A ở
đktc qua bột Ni, đun nóng tới p hoàn toàn thu đợc hỗn hợp khí B, tốc độ phản ứng
của 2 ankan bằng nhau. Cho 1 ít hh B qua nớc Brom thấy Brom bị nhạt màu. Mặt
khác, đốt cháy 1/2 hh B thu đợc 43,56 (l) CO
2
và 20,43 9g) H
2
O.
a. Lập CTPT, viết CTCT và gọi tên các đồng phân của A.
b. Xác định % thể tích các khí trong A.
c. Tính tỉ khối của B so với khí N
2
.
Bài 15 : Đốt cháy 1,4V(l) hh khí A gồm 2 olefin cần dùng 6,2V (l) O
2
ở cùng đk.
a. Xác định CTPT của 2 olefin, biết olefin chứa nhiều C hơn chiếm khoảng 40-
50% thể tích hh A.
b. Xác định % khối lợng các olefin trong A.
c. Trộn 2,352 (l) hh A với V (l) H
2
(đktc) rồi đun nóng với bột Ni xt, hh khí
sau phản ứng cho đi từ từ qua dd Brom, thấy Brom nhạt màu và khối lợng bình tăng
1,44665 g. Tính
M
ankan
= ? và V
hiđrô
= ?. Biết H = 100 % và tỉ lệ số mol, của các
ankan bằng tỉ lệ mol của các anken tơng ứng ban đầu.
Bài 16: Cho 268,8 ml hh khí A gòm 2 hiđrocacbon mạch hở X và Y qua dd Br
2
d
thấy có 3,2 g Br
2
p và không có khí thoát ra. Nếu đốt cháy 268,8 ml hh A trên thì thu
đựoc 1,408 g CO
2
.
a. Xác định CTPT của X và Y.
b. Tính % thể tích của X và Y trong hh A.
Bài 17 : Hỗn hh A gồm: metan, propilen và axetilen.
- Đốt cháy m (g) A cần 18,4 g O
2
và tạo ra 6,3 g H
2
O.
- Dẫn 4,48 (l) hh khí (đktc) qua dd Brom d thì có 40 g Brom p.
Xác định % thể tích mỗi khí trong hh đầu.
Bài 18: Đốt cháy hoàn toàn 1,68 (l) hh gồm CH
4
, C
2
H
4
(đktc) rồi cho sp vào 200 ml
dd Ca(OH)
2
0,4M thấy xuất hiện 6 g kết tủa.
a. Tính % thể tích mỗi khí trong hh đầu.
b. Cho biết khối lợng dd Ca(OH)
2
trớc và sau p thay đổi nh thế nào?
Bài 19: (ghép ẩn).
1. Đốt cháy 6,72 (l) hh X gồm ankan A và anken B (đktc) thì thu đợc 15,68
(l) CO
2
và 0,8 mol H
2
O. Xác đinh CTPT của A
2. Đốt cháy hoàn toàn 13,44 (l) hh X gồm ankan A và anken B (đktc) rồi cho
sp cháy vào dd Ca(OH)
2
d thấy xuất hiện 220 g kết tủa và khối lợng dd giảm 80 g.
Xác định CTPT của A và B.
Bài 20: Một hh X gồm 2 hidrocacbon A và B có KLPT hơn kém nhau 2 đvC (Biết
M
A
> M
B
). Biết X không làm mất màu dd Brom. Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp X tạo ra
22 g CO
2
và 9,9 g H
2
O.
a. Xác định dđđ của A và B.
b. Lập CTPT của A và B.
c. Viết CTCT của A và B có dạng đối xứng nhất.
7
Bài 21 :
Hỗn hợp khí Y gồm 1 hiđrocacbon B mạch hở và H
2
có tỉ khối so với CH
4
bằng
0,5. Nung nóng hh Y có bột Ni xúc tác đến p hoàn toàn thu đợc hh khí Z có tỉ khối
so với O
2
bằng 0,5.
a. Xác định CTPT của B.
b. Xác định % thể tích của hh Y và Z.
Bài 22:
Nhiệt phân 8,8 g C
3
H
8
đợc hh khí A. Giả sử chỉ có các p:
C
3
H
8
CH
4
+ C
2
H
4
.
C
3
H
8
C
3
H
6
+ H
2
.
a. Tính khối lọng mol trung bình của A. Biết có 90% C
3
H
8
bị nhiệt phân.
b. Để đốt cháy hoàn toàn hh A cần bao nhiêu (l) O
2
ở đktc?.
c. Cho A qua dd Brom d tạo ra hh B. Biết tỉ khối của B so với H
2
bằng 7,3.
Xác định thành phần hỗn hợp B.
8
Ankin
Bài 1: Ba hidrocacbon X, Y, Z đều ở thể khí ở nhiệt độ phòng có M < 50 đvC. Khi
phân hủy hoàn toàn mỗi hidrocacbon đều thu đợc V
khí
= 2V
bđ
.
a. X, Y, Z có phải là đồng đẳng của nhau không?
b. Dẫn 4,48 (l) hỗn hợp A gồm 3 khí X, Y, Z (M
X
< M
Y
< M
Z
) qua dung dịch
Ag
2
O/ NH
3
d thấy xuất hiện 7,35 (g) kết tủa. Dẫn khí còn lai qua dung dịch Br
2
d,
phần khí bay ra đợc đốt cháy hoàn toàn thu đợc tổng khối lợng CO
2
và H
2
O bằng 4 g.
Xác định % khối lợng các chất trong A.
Bài 2 : Một hỗn hợp X gồm C
2
H
2
, C
3
H
6
và CH
4
.
- Đốt cháy 11 g hỗn hợp X thu đợc 12,6 g H
2
O.
- Mặt khác, 5,6 (l) hỗn hợp X (đktc) tác dụng vừa đủ với 50 g Br
2
trong dd.
Xác định % thể tích các khí trong hỗn hợp X.
Bài 3: Cho 100 ml hỗn hợp A gồm H
2
, anken X và ankin Y đi qua bột Ni xt tới phản
ứng hoàn toàn thu đợc 40 ml hidrocacbon duy nhất. Nếu đốt cháy hoàn toàn 50 ml
hỗn hợp A thu đợc 60 ml CO
2
. Các khí đo cùng 1 điều kiện.
a. Tìm CTPT và CTCT của X và Y.
b. Xác định % thể tích của các khí trong hỗn hợp A.
c. Dẫn 112 ml hỗn hợp A (đktc) qua bình chứa dung dịch Br
2
0,1 M. Tính thể tích
dung dịch Br
2
cần dùng để phản ứng vừa đủ với A.
Bài 4: Cho hỗn hợp X gồm H
2
, propin và anken A.
- Dẫn 10,08 (l) hỗn hợp X qua dung dịch Ag
2
O/ NH
3
d thì xuất hiện 7,35 g kết
tủa .
- Dẫn 10,08 (l) hỗn hợp X qua dung dịch Br
2
d thì V
khí
còn lại
= 55,55%V
bđ
.
- Nếu dẫn X qua bột Ni nung nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu đợc hỗn hợp
khí Y có d
2H
Y
= 27,25.
Xác định CTPT và CTCT của A biết A không phân nhánh. Đ/s: C
4
H
8
.
Bài 5: Cho hỗn hợp X gồm H
2
và C
2
H
2
. Dẫn X qua ống chứa Ni nung nóng, sau phản
ứng thu đợc hỗn hợp khí Y. Cho Y qua dung dịch Ag
2
O/ NH
3
d thấy xuất hiện 3,6 g
kết tủa . Khí còn lại dẫn qua bình đựng dung dịch Br
2
d thấy khối lợng bình tăng
thêm 5,6 g. Khí đi ra khỏi bình dung dịch Br
2
đợc Đốt cháy hoàn toàn sau đó hấp thụ
vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)
2
thấy khối lợng bình tăng 14,2 g đồng thời xuất
hiện m (g) kết tủa.
a. Xác định thể tích của hỗn hợp X ở đktc?
b. Tính m = ? và cho biết khối lợng dung dịch Ca(OH)
2
thay đổi nh thế nào?
Đ/s: V = 18,256 (l); m = 10 g; m
dung dịch tăng
= 4,2 g.
BTVN: Bộ ĐTTS (Đề 29,56,66).
BàI TậP hiđrocacbon thơm
9
Bài 1 : 1. Bằng phản ứng hóa học, hãy chứng minh benzen có cả tính chất của
hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no.
2. Cho biết sự ảnh hởng qua lại lẫn nhau giữa nhóm thế và vòng thơm trong
phân tử Toluen. Viết phơng trình phản ứng minh họa.
3. Chứng minh rằng CTCT sau không phù hợp với cấu tạo của benzen:
CH C- CH
2
- CH
2
- C CH bằng phản ứng hóa học .
Bài 2: Từ than đá, đá vôi hoặc từ khí thiên nhiên và các chất vô cơ cần thiết khác,
hãy viết phơng trình phản ứng điều chế : Thuốc trừ sâu 666, TNB, Xiclohexan, thuốc
nổ TNT, o-Clo toluen, m- nitrôtoluen, Benzyl clorua.
Bài 3: Xác định CTPT và CTCT của các hiđrocacbon thơm trong các trờng hợp sau:
-
Bài tập sơ đồ phản ứng
10
H
2
O H
2
SO
4
KOH
Rợu
Cl
2
500
0
C
Br
2
Trùng hợp
Trùng hợp
H
2
O
Cl
2
(1:1)
AS
+NaOH
?
+ C
4
H
6
+B
+B
+B
Bài 1 : Hoàn thành các sơ đồ phản ứng :
1. CH
4
C
2
H
2
C
2
H
4
A B
2. CH
3
- CH- CH
3
A B C
CH
3
Bài 2:
B D
1. CH
4
A E F Caosu Buna.
G H
B C
2. PE A C
2
H
6
D
E F
Bài 3:
CaCO
3
CaO CaC
2
X Y Z Caosu Buna
Nhựa PVC T U Caosu clopren
Bài 4: Bốn chất A, B, C, D đều có CTTN là: (CH)
n
. Xác định CTPT của chúng và
viết phơng trình phản ứng biết:
nA PS.
B B
1
Caosu Buna.
C TNB.
D B.
Bài 5 : A là đồng đẳng của benzen chứa 90,57% Cacbon về khối lợng trong phân tử.
Xác định CTPT, CTCT của A và hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
A B C D E (Polime)
E (Polime)
Bài 6:
Y
1
11
+B
+Br
2
Fe
Tr.Hợp
t
0
t
0
xt
Pd
xt
Kiềm/ Rợu
+H
2
O
Cl
2
d
-HCl
+O
2
CN
1. n- Heptan X Z TNT
Y
2
A
1
C
6
H
5
CH
3
2. CH
4
C
2
H
2
C
6
H
6
A
2
C
6
H
5
Cl C
6
H
5
CH
3
B
1
Bài 7: Chất A chứa 13,873%C, 43,931%F, 41,040%Cl, còn lại là H. Xác định A và
hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
2A B + 2HCl
B D (Quý giá trong hóa học)
B + C
2
H
5
OH E
B + C
2
H
5
ONa T + G (G có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp)
Bài 8:
1. A + NaOH B + C. 2. A B
B + NaOH D + E. D C
2
HCl
3
D F + G. E PVC
H + NaOH E + C.
H + NaOH J. C
2
H
2
F C
2
H
2
J E + C + H. G PVA
F + H
2
E
1
.
E
1
+ H
2
O E
2
. H (-CH
2
-CH-)
n
E
2
E
3
+ C
+ G.
E
3
Caosu Buna.
Bài tập hiđrocacbon tổng hợp
12