Mã 104 Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ
Môn: Tiếng Anh 10
1/Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại: a. like b. continue c split d physics
2/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock didn't........
a go up b go off c go away d go on
3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
a absolute b alternative c arrive d announce
4/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We........dinner at home on Saturdays.
a haven't had b didn't had c don't have d aren't have
5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho :
shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that
a.In my life I shall never forget that dreadful day. b. That dreadful day in my life shall I never forget.
c. I shall never forget that dreadful day in my life. d . never shall forget that day dreadful in my life
6/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :
My daughter has been absent from school for three days because her illness.
a b c d
7/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you..........me with my homework.
a helping b to helping c help d to help
8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
a went b depend c telephone d extreme
9/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was.......for a woman to become a doctor.
a unable b couldn't c impossible d incapable
10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : .........Lan had turned off the light.
a When she was gone to bed b Before she went to bed c After she had gone to bed d As soon as went to bed
11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a cook b look c. afternoon d. foot
12/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer...........he din't have much money.
a because b although c despite d after
13/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go..........a picnic next week
a to b with c on d in
14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me..........uncomfortable.
a feeling b felt c feel d to feel
15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau: Radio presents information
and entertainment through mouth.a.visually b. rarely c. orally d. aurally
16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
a assemble b atmosphere c altitude d aurally
17/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :
Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden.
a b c d
18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young.
a b c d
19/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John......., all his friends..........
a arrived / left b arrived / had left c has arrived/ had left d arrived / have left
20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just open a new airport
A new airport.................................... a was just been opened b have been just opened
c has just been opened d has just opened
21/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to........the central heating so the room is cold.
a operate b stop c hold d shut
22/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : I think they're going to visit Sa Pa,..........?
a aren't they b do I c are they going d don't I
23/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Our teacher isn't seeming very happy at the moment.
a b c d
24/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho
machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//.
a A small electronic calculator can do calculations that is a machine.
b A small electronic machine is a calculator that can do calculations.
c A calculator is a small electronic machine that can do calculations.
d A calculator that can do calculations is a electronic small machine.
25/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Do you remember Mrs. Huong,......taught us English composition.
a which b that c who d whom
Mã 103 Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ
Môn: Tiếng Anh 10
1/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
a split b physics c like d continue
2/Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock
didn't............... a go on b go off c go away d go up
3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
a absolute b arrive c alternative d announce
4/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We........dinner at home on Saturdays.
a aren't have b haven't had c didn't had d don't have
5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho
shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that
a I never shall forget that day dreadful in my life b That dreadful day in my life shall I never forget.
c I shall never forget that dreadful day in my life. d In my life I shall never forget that dreadful day.
6/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
My daughter has been absent from school for three days because her illness.
a b c d
7/Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you..........me with my homework.
a to help b help c helping d to helping
8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại
a depend b went c telephone d extreme
9/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was.......for a woman to become a doctor.
a unable b couldn't c incapable d impossible
10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : ..........Lan had turned off the light.
a After she had gone to bed b When she was gone to bed c As soon as went to bed d Before she went to bed
11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a. afternoon b. look c. foot d cook
12/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer...........he din't have much money.
a because b despite c although d after
13/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go..........a picnic next week
a to b with c on d in
14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me..........uncomfortable.
a to feel b felt c feel d feeling
15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau : Radio presents information
and entertainment through mouth. a rarely b visually c orally d aurally
16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
a assemble b atmosphere c aurally d altitude
17 / Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden.
a b c d
18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young.
a b c d
19/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John......., all his friends..........
a arrived / have left b arrived / left c has arrived/ had left d arrived / had left
20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just opened a new airport
A new airport......a has just opened b. have been just opened c. has just been opened d. was just been opened
21/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to........the central heating so the room is cold.
a stop b operate c hold d shut
22/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : I think they're going to visit Sa Pa,..........?
a are they going b don't I c do I d aren't they
23/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Our teacher isn't seeming very happy at the moment.
a b c d
24/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho
machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//.
a A small electronic calculator can do calculations that is a machine.
b A small electronic machine is a calculator that can do calculations.
c A calculator that can do calculations is a electronic small machine.
d A calculator is a small electronic machine that can do calculations.
25/ Do you remember Mrs. Huong,......taught us English composition.
a whom b who c which d that
Mã 102 Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ
Môn: Tiếng Anh 10
1/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a like b. continue c . physics d. split
2/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock
didn't............... a go up b go away c go off d go on
3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại :a. announce b .absolute c. arrive d. alternative
4/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We........dinner at home on Saturdays.
a aren't have b don't have c haven't had d didn't had
5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho :
shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that
a I never shall forget that day dreadful in my life b I shall never forget that dreadful day in my life.
c That dreadful day in my life shall I never forget. d In my life I shall never forget that dreadful day.
6/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :
My daughter has been absent from school for three days because her illness.
a b c d
7/Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you..........me with my homework.
a help b to help c helping d to helping
8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a. depend b extreme c telephone d. went
9/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was.......for a woman to become a doctor.
a incapable b couldn't c unable d impossible
10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : ..........Lan had turned off the light.
a As soon as went to bed b After she had gone to bed c Before she went to bed d When she was gone to bed
11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a. cook b. look c. afternoon d. foot
12/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer...........he din't have much money.
a despite b because c after d although
13/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go..........a picnic next week
a with b in c to d on
14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me..........uncomfortable.
a feeling b to feel c feel d felt
15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau : Radio presents information
and entertainment through mouth.a visually b orally c rarely d aurally
16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại :
a atmosphere b aurally c altitude d assemble
17/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden.
a b c d
18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :
Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young.
a b c d
19/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John......., all his friends..........
a has arrived/ had left b arrived / had left c arrived / left d arrived / have left
20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just open a new airport
A new airport...........a. have been just opened b was just been opened c has just been opened d has just opened
21/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to........the central heating so the room is cold.
a stop b shut c operate d hold
22/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : I think they're going to visit Sa Pa,..........?
a are they going b aren't they c don't I d do I
23/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :
Our teacher isn't seeming very happy at the moment.
a b c d
24/Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho
machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//.
a A small electronic machine is a calculator that can do calculations.
b A calculator is a small electronic machine that can do calculations.
c A calculator that can do calculations is a electronic small machine.
d A small electronic calculator can do calculations that is a machine.
25/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Do you remember Mrs. Huong,......taught us English composition.
a whom b which c that d who
Mã 101 Đề thi kiểm tra chất lợng học kỳ
Môn: Tiếng Anh 10
1/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a. continue b. physics c. like d. split
2/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Peter was late for school this morning because his alarm clock
didn't............... a go off b go away c go on d go up
3/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
a absolute b announce c arrive d alternative
4/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : We........dinner at home on Saturdays.
a aren't have b didn't had c haven't had d don't have
5/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho :
shall / forget / dreadful/ life / my / I / never / day / in / that
a In my life I shall never forget that dreadful day. b I never shall forget that day dreadful in my life
c I shall never forget that dreadful day in my life. d That dreadful day in my life shall I never forget.
6/Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng :
My daughter has been absent from school for three days because her illness.
a b c d
7/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : It's kind of you..........me with my homework.
a helping b to helping c help d to help
8/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khác với những từ còn lại : a. went b. depend c. extreme d. telephone
9/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : In the 19th century, it was.......for a woman to become a doctor.
a impossible b incapable c unable d couldn't
10/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : ..........Lan had turned off the light.
a As soon as went to bed b After she had gone to bed c Before she went to bed d. When she was gone to bed
11/ Chọn từ mà phần gạch chân có cách phát âm khácvới những từ còn lại : a. cook b. look c. afternoon d foot
12/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He decided to buy a computer...........he din't have much money.
a despite b although c after d because
13/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : My class will go..........a picnic next week
a with b to c on d in
14/ Chon từ, cụm từ thích hợp để hoàn thành câu sau : Hot weather makes me..........uncomfortable.
a feel b feeling c to feel d felt
15/ Chọn từ (ứng với ( a, b , c ,hoặc d) có nghĩa tơng đơng với từ gạch dới để hoàn thành câu sau :Radio presents information
and entertainment through mouth. a rarely b visually c orally d aurally
16/ Chọn từ có trọng âm chínhvào âm tiết có vị trí khác với những từ còn lại
a assemble b atmosphere c aurally d altitude
17/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Laura didn't feel like to work, so she suggested spending the day in the garden.
a b c d
18/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Dennis used to smoking twenty cigarettes a day when he was young.
a b c d
19/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : By the time John......., all his friends..........
a arrived / had left b arrived / left c arrived / have left d has arrived/ had left
20/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : They have just open a new airport
A new airport........... a has just opened b was just been opened c has just been opened d. have been just opened
21/Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : He doesn't know how to........the central heating so the room is cold.
a stop b operate c shut d hold
22/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau ; I think they're going to visit Sa Pa,..........?
a are they going b aren't they c don't I d do I
23/ Xác định từ có gạch dới cần phải sửa để trở thành câu đúng
Our teacher isn't seeming very happy at the moment.
a b c d
24/ Chon câu ứng với ( a, b , c, d) diễn đạt đúng nghĩa nhất từ những từ đã cho
machine / can / calculations/ a / electronic / a / small / that / calculator / do / is//.
a A small electronic calculator can do calculations that is a machine.
b A calculator is a small electronic machine that can do calculations.
c A small electronic machine is a calculator that can do calculations.
d A calculator that can do calculations is a electronic small machine.
25/ Chọn phơng án thích hợp để hoàn thành câu sau : Do you remember Mrs. Huong,......taught us English composition.
a who b which c whom d that
§¸p ¸n ®Ò thi kiÓm tra chÊt lîng häc kú I
M«n : TiÕng Anh 10
§¸p ¸n cña đ ề thi:101
1[ 1]c... 2[ 1]a... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1]d...
7[ 1]d... 8[ 1]c... 9[ 1]a... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]b...
13[ 1]c... 14[ 1]a... 15[ 1]c... 16[ 1]a... 17[ 1]b... 18[ 1]a...
19[ 1]a... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]b... 25[ 1]a...
§¸p ¸n cña đ ề thi:102
1[ 1]a... 2[ 1]c... 3[ 1]b... 4[ 1]b... 5[ 1]b... 6[ 1] d...
7[ 1]b... 8[ 1]b... 9[ 1]d... 10[ 1]c... 11[ 1]c... 12[ 1]d...
13[ 1]d... 14[ 1]c... 15[ 1]b... 16[ 1]d... 17[ 1]b... 18[ 1]a...
19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]c... 22[ 1]b... 23[ 1]b... 24[ 1]b... 25[ 1]d...
§¸p ¸n cña ®Ò thi:103
1[ 1]c... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]d... 5[ 1]c... 6[ 1] d...
7[ 1]a... 8[ 1]d... 9[ 1]d... 10[ 1]d... 11[ 1]a... 12[ 1]c...
13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a... 17[ 1]b... 18[ 1]a...
19[ 1]d... 20[ 1]c... 21[ 1]b... 22[ 1]d... 23[ 1]b... 24[ 1]d... 25[ 1]b...
§¸p ¸n của đề thi:104
1[ 1]a... 2[ 1]b... 3[ 1]a... 4[ 1]c... 5[ 1]c... 6[ 1] d...
7[ 1]d... 8[ 1]d... 9[ 1]c... 10[ 1]b... 11[ 1]c... 12[ 1]b...
13[ 1]c... 14[ 1]c... 15[ 1]c... 16[ 1]a... 17[ 1]b... 18[ 1]a...
19[ 1]b... 20[ 1]c... 21[ 1]a... 22[ 1]a... 23[ 1]b... 24[ 1]c... 25[ 1]c...