ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ 3
Câu 1: Số đồng phân cấu tạo amin bậc 1 ứng với công thức phân tử C4H11N là
A. 4
B. 3
C. 6
D. 8
Câu 2: Phenyl amin (anilin) có công thức cấu tạo thu gọn là
A. H2N-CH2-COOH
B. C6H5OH
C. C6H12O6
D. C6H5NH2
Câu 3: Chất nào sau đây không chứa N trong phân tử
A. Anilin
B. Glyxin
C. Glucozo
D. Etyl amin
Câu 4: Chất nào sau đây có nhiều đồng phân cấu tạo nhất
A. C3H8O
B. C3H9N
C. C3H7Cl
D. C3H8
Câu 5: Chất không đổi màu quỳ tím thành xanh là
A. anilin
B. etyl amin
C. metyl amin D. propyl amin
Câu 6: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) C2H5NH2; (3) C6H5NH2 .Dãy nào sau đây là đúng về thứ tự tăng dần lực bazo
A. (1)(2)(3)
B. (3)(2)(1)
C. (3)(1)(2)
D. (2)(3)(1)
Câu 7: Cho các chất (1) etyl amin ; (2) phenyl amin ; (3) ancol etylic ; (4) metyl axetat. Số chất làm đổi màu quỳ tím thành
xanh là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 8: Cho m gam etyl amin tác dụng với HCl vừa đủ thu được 8,15 gam muối. Giá trị m là
A. 4,5 gam
B. 9 gam
C. 6,3 gam
D. 2,5 gam
Câu 9: Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử là
A. CnH2nN
B. CnH2n+1N
C. CnH2n+2N
D. CnH2n+3N
Câu 10: Cho 9 gam hỗn hợp 2 amin X, Y tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thì thu được 16,3 gam hỗn hợp 2 muối. Khối
lượng HCl nguyên chất cần dùng là
A. 9 gam
B. 3,65 gam
C. 7,3 gam
D. 2,775 gam
Câu 11: Để chứng minh H2N-CH2-COOH là hợp chất lưỡng tính người ta cho tác dụng với
A. NaCl và HCl
B. NaOH và HCl
C. NaCl và NaOH
D. HCl và HCOOH
Câu 12: Khi cho 75 gam H2N-CH2-COOH tác dụng với HCl vừa đủ thì thu được muối có khối lượng
A. 111,5 gam
B. 89 gam
C. 123,5 gam
D. 36,5 gam
Câu 13: Trùng ngưng 2 amino axit thu được tối đa số đipeptit là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 14: Cho 60 gam H2N-CH2-COOH tác dụng vừa đủ dung dịch NaOH thu được khối lượng muối
A. 89,2 gam
B. 97 gam
C. 115 gam
D. 77,6 gam
Câu 15: Cho 15 gam một amino axit dạng H2N-R-COOH tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 19,4 gam muối
natri. Công thức amino axit là
A. H2N-CH2-CH2-COOH
B. H2N-CH(CH3)-COOH
C. H2N-CH2-COOH
D. H2N-CH2CH(CH3)-COOH
Câu 16: Để phân biệt Gly-Ala và Gly-Ala-Gly người ta sử dụng
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch HCl
C. quỳ tím
D. Cu(OH)2
Câu 17: Thủy phân đến cùng các protein đơn giản trong môi trường axit được các
A. α-amino axit B. β-amino axit C. glucozo
D. ancol đơn chức
Câu 18: Đốt cháy hoàn hoàn 0,1 mol một amin đơn chức thu được tổng khối lượng của CO 2 và nước là 21,3 gam. Số đồng
phân của amin đó là
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
Câu 19: Cho 10 gam một amin no đơn chức X phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 15 gam muối. Số CTCT của X
là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
Câu 20: Cho 1 amino axit no chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm axit tác dụng vừa đủ với 400ml dung dịch HCl 0,25M thu
được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 11,15 gam muối khan. CTPT của amino axit là
A. NH2-CH2-COOH
B. NH2-CH(CH3)-COOH
C. NH2-CH2-CH2-COOH
D. NH2-CH(C6H5)-COOH
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT – ĐỀ 4
Câu 1 Anilin có công thức là
A. CH3COOH.
B. C6H5OH.
C. C6H5NH2.
Câu 2 Trong các chất sau, chất nào là amin bậc 2?
A. H2N-[CH2]6–NH2
B. CH3–CH(CH3)–NH2 C. CH3–NH–CH3
Câu 3 Có bao nhiêu amin bậc hai có cùng công thức phân tử C5H13N ?
D. CH3OH.
D. C6H5NH2
A. 4 amin.
B. 5 amin.
C. 6 amin.
D. 7 amin.
Câu 4 Thể tích nước brom 5 % (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 3,96 gam kết tủa 2,4,6 – tribrom anilin là
A. 164,1ml.
B. 49,23ml.
C 88,61 ml.
D. số khác .
Câu 5 Cho 20g hỗn hợpX gồm ba amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô
cạn dung dịch thu được 31,68g muối. Xác định thể tích HCl đã dùng ?
A 16ml
B 32ml
C 160ml
D 320ml
Câu 6 Đốt cháy một đồng đẳng của metylamin, người ta thấy tỉ lệ thể tích các khí và hơi V CO2:VH2O sinh ra bằng 2:3 Công
thức phân tử của amin là:
A. C3H9N
B. CH5N
C. C2H7N
D. C4H11N
Câu 7 Amin bậc 1 tác dụng với HCl tạo thành muối, trong đó có chứa 32,42 % khối lượng Clo. Amin đó là
A. CH3NH2.
B. C2H5NH2. C. C3H7NH2.
D. C4H9NH2.
Câu 8 Cho m gam Anilin tác dụng hết với dung dịch Br2 thu được 9,9 gam kết tủa. Giá trị m đã dùng là
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
Câu 8 Có bao nhiêu amino axit có cùng công thức phân tử C4H9O2N?
A. 3 chất.
B. 4 chất.
C. 5 chất.
D. 6 chất.
Câu 9 Dung dịch của chất nào trong các chất dưới đây không làm đổi màu quỳ tím ?
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH
C. HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH.
D. CH3COONa.
Câu 10 Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. natri kim loại.
D. quỳ tím.
Câu 11 Glixin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2SO4 loãng.
B. CaCO3.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
Câu 12 Cho 7,5 gam axit aminoaxetic (H 2N-CH2-COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng
muối thu được là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 7,9 gam.
D. 9,7 gam.
Câu 13 Cho m gam alanin phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được 11,1 gam. Giá trị m
đã dùng là
A. 9,9 gam.
B. 9,8 gam.
C. 8,9 gam.
D. 7,5 gam.
Câu 14 Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung
dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NCH2COOH.
C. H2NC2H4COOH.
D. H2NC4H8COOH.
Câu 15 1 mol α - amino axit X tác dụng vừa hết với 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm lượng clo là 28,287% Công thức cấu
tạo của X là
A. CH3-CH(NH2)–COOH
B. H2N-CH2-CH2-COOH C. H2N-CH2-COOH D. H2NCH2CH(NH2 )COOH
Câu 16: Cho dãy các chất: C6H5OH, C6H5NH2, H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác
dụng với dung dịch HCl là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Câu 17: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. dd NaOH
B. dd NaCl
C. Cu(OH)2/OHD. dd HCl
Câu 18: Số đipeptit tối đa có thể tạo ra từ một hỗn hợp gồm alanin và glyxin là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 19: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2.
B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH. D. H2N-CH2-CH2-COOH.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH) 2.
B. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
C. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α -amino axit.
D. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân.