Phòng giáo dục và đào tạo cư jut
Trường THCS Nguyễn Tất Thành
GV:Châu Thiện Lâm
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 8(2010-2011)
CHƯƠNG III:PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1:Giải các phương trình sau
a/ 3x-12=5x+21 b/4x+12=8x-21 c/7x-5=13-5x d/10x-3+5x=4x+12
e/12-3x=18+4x g/2x-8=12
Bài 2:Giải các phương trình sau
a/8(3x-2)-14x=2(4-7x)+15x b/12-3(x-2)
2
=(x+2)(1-3x)+2x
c/(x+5)(x+2)=3(4x-2)+(x-5)
2
d/12-2(1-x)
2
=4(x-2)-(x-3)(2x-5)
e/(x-3)
223
5)2()1(2 xxxx −−=−−
g/
1)2(3)3(
32
++=−− xxxx
h/1,2-(x-0,8)=-2(0,9+x) i/2,3x-2(0,7+2x)=3,6-1,7x k/3(2,2-0,3x)=2,6+(0,1x-4)
Bài 3 :Giải các phương trình sau
a/
2
35
3
25 xx −
=
−
b/
9
815
12
310 xx −
=
+
c/
12
113
8
29
4
13
6
82 −
+
−
=
+
−
− xxxx
d/
3015
8
6
32
10
15 xxxx
+
−
=
−
+
−
e/
12
12
3
16
3
32
4
5 −
+
−
=
−
−
+ xxxx
g/
5
7
)12(2
4
17
6
2)1(5
−
+
=
−
−
+− xxx
h/
6
5
)1(3
10
5,104
4
33
+
+
=
−
+
− xxx
i/
12
127
6
)1(32
4
)12(3
3
1 xxxxx +
+
++
=
+
+
+
Bài 4 :Giải các phương trình sau
a/
4
5
52
=
+
−
x
x
b/
2
324
2
+
=
− x
x
x
c/
5
3
12
32
+
−
=
−
+
x
x
x
x
d/
32
16
7
23
−
+
=
+
−
x
x
x
x
e/
2
3
3
2
1
−
−
=+
− x
x
x
g/
1
3
1
2
1
1
3
2
2
−
=
++
+
− x
x
xx
x
x
h/
502
25
102
5
5
5
222
−
+
=
+
−
−
−
+
x
x
xx
x
xx
x
i/
1
32
3
1
1
+
+
=+
+
−
x
x
x
x
k/
x
xxx
x
x
−
−+
−=
−
+
−
−
1
3
1
2
12
22
25
2
l/
39
)31)(2(
13
)1)(1(
3
25
−
−+
=
−
−+
+
−
x
xx
x
xxx
m/
4
1)23(
2
49
2
61
2
−
+−
=
+
+
+
−
−
x
xx
x
x
x
x
n/
1
4
2
2
3
−=
−
−
+
−
−
x
x
x
x
o/
1
4
1
52
1
1
23
2
++
=
−
−
+
− xxx
x
x
p/
2
222
9
37
33 x
xx
x
x
x
xx
−
−
=
−
−
+
−
Bài 5 :Giải các phương trình sau
a/(x-7)(2x+8)=0 b/(3x+1)(5x-2)=0 c/(x-1)(2x+7)(x
2
+2)=0
d/
02
1
2
2
2
=−
+
+
x
x
xx
e/
03
1
42
2
2
=−
+
+
x
x
g/
0
1
2
1
2
=
−
−
− x
x
x
x
h/(x-1)(5x+3)=(3x-8)(x-1
i/(2-3x)(x+11)=(3x-2)(2-5x) k/(x+3)(3x-4)=x
2
+4x+4
Bài 6 :Giải các phương trình sau
a/|x-7|=2 b/|3x+2|=0 c/|x+8|=x d/|x-8|=x e/|2x-5|=x+1 g/|5-2x|=1-x h/|-2x|=3x+5
i/x-5x+|-2x|-3=0 h/|3-x|+
0)4(
2
=+− xxx
k/|2x-3|=2x-3 l/|5x-4|=4-5x
GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH
Bài 7:Tổng của hai số là 90,hiệu của chúng là 12.Tìm hai số đó.
Bài 8:Tổng của hai số là 90,số nay gấp đôi số kia.Tìm hai số đó.
Bài 9:Hai đội máy kéo dự định mỗi ngày cày 40 ha.Khi thực hiện mỗi ngày cày được 52
ha.Vì vậy mà đội không những đã cày xong trước thời hạn 2 ngày mà còn cày thêm được
thêm 4 ha nữa.Tính diện tích ruộng mà đội phải cày theo kế hoạch đã định.
Bài 10:Một đội thợ mỏ theo kế hoạch mỗi ngày phải khai thác 50m
3
than.Nhưng khi thực
hiện mỗi ngày đội khai thác được 57m
3
.Do đó hoàn thành trước kế hoạch một ngày và vượt
mức 13m
3
.Tính lượng than đội phải cày theo kế hoạch.
Bài 11:Số người công nhân của đội 1 gấp đôi số người của đội 2.Đội 1 đào được 2700m
3
đất ,đội 2 đào được 1275m
3
.Tính số người của mỗi đội, biết rằng mỗi người của đội 1 đào
được nhiều hơn mỗi người của đội 2 là 5m
3
Bài 12:Một ô tô đi từ A đên B.Sau khi đi được 43km nó dừng lại 45 phút.Để về A kịp thời
gian đã định ô tô phải đi với vận tốc bằng 1,2 vận tốc trước.Tính vận tốc trước biết A cách
B 163 km.
Bài 13:Một xe lửa đi từ A đến B hết 10 giờ 40 phút.Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì nó sẽ
đến B muộn hơn 2 giờ 8 phút.Tính vận tốc của xe và khoảng cách AB.
Bài 14:Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h.Sau 2 giờ nghỉ lại ở B thì ô tô lại đi từ A
đến B với vận tốc 30km/h.Hết tổng tất cả thời gian là 10 giờ 45 phút.Tính quãng đường
AB.
Bài 15:Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ sáng,dự kiến đến B lúc 10 giờ 30 phút.Nhưng mỗi giờ ô
tô đã đi chậm hơn so với dự kiến là 10km nên mãi đến 11 giờ 20 phút mới tới B.Tính quãng
đường AB.
Bài 16:Một ca nô xuôi dòng từ A đến B mất 4 giờ và ngược dòng từ B về A mất 5 giờ.Tính
khoảng cách giữa hai bến,biết rằng vận tốc của nước chảy là 2km/h.
CHƯƠNG IV BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬT NHẤT MỘT ẨN
Bài 1: Giải các bất phương trình sau
a/ 7x+2>3 b/12x-5<19 c/32-3x<13 d/-5x+2>-7 e/13>-6x+2 g/-21<5-2x
Bài 2: Giải các bất phương trình sau
a/5(x-2)+3>1-2(x-1) b/11-3(x+1)>2(x-3)-5
c/x(2x-1)-8<5-2x(1-x) d/5+3x(x+3)<(3x-1)(x+2)
Bài 3: Giải các bất phương trình sau
a/
0
6
2
2
3
<
−
−
+ xx
b/
0
6
13
4
23
>
−
−
+ xx
c/
0
5
15
4
45
<
+
+
− xx
d/
4
18
3
19
12
112 +
−
+
>
+ xxx
e/
2
6
12
3
1
1 −
−
>
+
+
xx
g/
5
2
)32(
4
13
5
35
2
−
+
<
−
+
− xxxx
h/
2
1
3
25
6
23
15
72 xxxx −
+
−
≤
+
−
−
MỘT SỐ BÀI NÂNG CAO
Bài 1:Giải các bất phương trình sau
a/
1
1
>
−x
x
b/(x-1)(x+2)>0 c/
0
2
1
>
+
+
x
x
d/(x-5)(x-2)
Bài 2:Giải các bất phương trình sau
a/
4
2000
3
2001
2
2002
2002
2
2001
3
2000
4 −
+
−
+
−
=
−
+
−
+
− xxxxxx
b/
0
6
1
32
1
22
=
−+
+
−+ xxxx
Bài 3:Cho 3 số a,b,c tuỳ ý.Chứng minh a
bcacabcb ++≥++
222
HÌNH HỌC
Bài 1:Cho tam giác ABC cân tại A có AB=AC=5cm,BC=6cm.Phân giác của góc B cắt AC
tại M,phân giác của góc C cắt AB tại N.
a/Tính AM, MC
b/Tính MN
c/Tính tỉ số diện tích của tam giác AMN và ABC
d/Tính diện tích tam giác BMN.
Bài 2:Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=15cm,AC=20cm.Kẻ đường cao AH và trung
tuyến AM.
a/Tính AH,BC
b/Tính BH,CH
c/Tính diện tích tam giác AHM.
Bài 3:Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=12cm,AC=16cm.Tia phân giác của góc A cắt
BC tại D.
a/Tính tỉ số diện tích của hai tamm giác ABD và ACD
b/Tính độ dài BC của tam giác
c/Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CD
d/Tính chiều cao AH của tam giác
Bài 4:Cho tam giác ABC vuông tại A,AB=9cm,AC=12cm.Tia phân giác của góc A cắt
cạnh BC tại D.Từ D kẻ DE vuông góc với AC(E thuộc AC)
a/Tính độ dài các đoạn thẳng BD,CD,DE
b/Tính diện tích của các tam giác ABD,ACD
Bài 5:Cho hình chữ nhật ABCD có AB=12cm,BC=9cm.Gọi H là chân đường vuông góc kẻ
từ A xuống BD.
a/Chứng minh tam giác AHB đồng dạng tam giác BCD
b/Tính AH
c/Tính diện tích tam giác AHB
Bài 6:Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH.Chứng minh
a/
CHBHAH .
2
=
b/
BCBHAB .
2
=
c/
BCCHAC .
2
=
Bài 7:Cho tam giác ABC vuông tại A,đường cao AH,đường trung tuyến AM.Tính diện tích
tam giác AMH,biết BH=4cm,CH=9cm
Bài 8:Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là 8cm,chiều cao là 10 cm.Tính
a/Cạnh bên của hình chóp
b/Diện tích xung quanh của hình chóp
c/Thể tích của hình chóp
Bài 9:Một lăng trụ lục giác đều có độ dài cạnh đáy là 6cm,chiều cao là 8 cm.Hãy tính diện
tích xung quanh,diện tích toàn phần và thể tích của hình lăng trụ đứng.
(CỐ GẮNG HOÀN THÀNH-CHÚC THÀNH CÔNG)