Tuần:1
NS:
20/8/16
Tiết:1
CHƯƠNG I: SỐ HỮU TỈ – SỐ THỰC
Đ1.TẬP HỢP Q CÁC SỐ HỮU TỈ
I. MỤC TIấU.
1/ Kiến thức
+ Hiểu được khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số và so
sánh các số hữu tỉ. Bước đầu nhận biết được mối quan hệ giữa các tập hợp số N ⊂ Z
⊂Q
2/ Kỹ năng :
+ Biết biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ
+ Biết suy luận từ những kiến thức cũ
3/ Thái độ :
+ Yêu thích môn học, cẩn thận chính xác.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực,tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. CHUẨN BỊ.:
1. Giáo viên: SGK, thước thẳng
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lên lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
A,B : Hoạt động khởi động và hình
thành kiến thức
1. Số hữu tỉ:
* Giao nhiệm vụ
Víi a, b ⊂ Z, b ≠ 0.
- Tập hợp số hữu tỉ, kớ hiệu : Q
- GV: Học sinh thực hiện phộp chia hai
số nguyên,làm bải 2 sgk trang 5
- HS: Nhận nhiệm vụ
+ Thực hiện nhiệm vụ
- HS: Thực hiện mục 1,2 sgk trang 5
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
GV: Cho HS đọc nội dung 1.a
- Số hữu tỉ là số viết được dới dạng
a
,
b
GV: Cho HS hoạt động cặp đôi làm mục
1,b,c
HS: Hoạt động cặp đôi
GV: Nhận xét bài làm cừc nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2.a,b
HS: Đọc nội dung 2.a,b
2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số:
Ví dụ : SGK trang 6
GV: Cho HS hoạt động cặp đôi làm mục
2,b,c
HS: Hoạt động cặp đôi
HS: Làm vào vở nhỏp
GV: Nhận xét bài làm cừc nhóm
GV: Gọi 2HS lờn bảng trỡnh bày
GV: Cho HS đọc nội dung 3.a,b
3: So sánh hai số hữu tỉ
HS: Đọc nội dung3.a,b
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
mục 3,c
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 3,c
GV: Cho HS quan sát trên máy chiếu
,goị 2 HS đọc mục 4,a sgk
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
mục 4,c
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 4,c
C : Hoạt động luyện tập
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài
1,2,3.4 sgk trang 8
NỘI DUNG CHÍNH
HS: làm làm baỡ 1,2,3.4 sgk trang 8
HS: Hoạt động cá nhân làm mục 4,c
GV : Quan sát bài làm của HS gọi 2 hs
lờn bảng thực hiện
D,E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi,mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài 1,2, sgk
trang 9
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
Tuần:1
Tiết: 2
NS: 28/08/16
Đ2 .CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. Mục tiờu:
1/ Kiến thức:
+ Học sinh nắm vững quy tắc cộng, trừ số hữu tỉ; hiểu quy tắc chuyển vế
trong tập hợp số hữu tỉ
2/ Kỹ năng:
+ Có kĩ năng làm phép cộng, trừ số hữu tỉ nhanh và đúng; có kĩ năng áp
dông quy tắc chuyển vế
3/ Thái độ:
+ Học sinh yêu thích môn toán học
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II.Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ mục 1c.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới ôn tập các kiến thức liên quan.
III. Các HĐ lờn lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động
NỘI DUNG CHÍNH
* Giao nhiệm vụ
- GV: HS làm mục 1, 2 sgk trang 10
- HS: Nhận nhiệm vụ
HS:Thực hiện nhiệm vụ làm mục 2sgk
trang 10
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 1.a,b
1.Cộng, trừ hai số hữu tỉ
HS: Đọc nội dung 1.a,b
HS: Ghi vào vở
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
GV: Kiểm tra các nhóm
x=
a
b
,y=
m
m
⊂
(a, b, m Z, m> 0)
a b a+b
x+y = + =
m m
m
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được
của các nhóm
x-y =
a b a −b
- =
m m
m
VD:
− 7 4 − 49 12 − 37
+ =
+
=
3 7
21 21
21
3
− 12 3 − 9
− 3 − (− ) =
+ =
4
4
4
4
GV: Cho HS đọc nội dung 2a,b
HS: Đọc nội dung 2. a,b
2: Qui tắc chuyển vế
Qui tắc : SGK
∀x, y , z ∈Q ta coự:
x+y = z ⇒ x = z - y
VD: Tìm x biết
−3
1
+x=
7
3
1 3
x= +
3 7
16
x=
21
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động cặp đôi
2.c
HS: Thảo luận nhóm cặp đôi phần 2c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được
của các nhóm
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài
1,2, sgk trang 12-13
HS: HĐ cỏ nhừn làm bài tập 1, 2,
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS: Các nhóm báo cáo kết quả hoạt động
cá nhân của nhóm mỡnh
GV: Tuyờn dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
HS: làm làm baỡ 1,2, sgk trang 12-13
D. E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
dông
dông
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 SGK trang
13
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
Tuần:2
Tiết: 3
Đ3. NHÂN, CHIA SỐ HỮU TỈ
NS: 31/8/16
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức: Học sinh nắm vững qui tắc nhừn, chia số hữu tỉ.
2/ Kỹ năng: Có kỹ năng nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng.
3/ Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trỏch nhiệm
+ Năng lực,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng nphu ghi bài 3/T17.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới + ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Các HĐ lờn lớp:
NỘI DUNG CHÍNH
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động
* Giao nhiệm vụ
- GV: HS làm bải 1, sgk trang 14
- HS: Nhận nhiệm vụ
HS: Thực hiện nhiệm vụ làm bài 1 sgk
trang 14
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HSđọc nội dung 1.a,b
HS: Đọc nội dung 1.a,b
HS: Ghi vào vở
1. Nhân hai số hữu tỉ :
Víi mọi x, y ∈ Q
a
c
; y= , ta cỳ:
b
d
a c
a.c
x.y= . =
b d
b.d
Vố x=
a c
b d
x : y= : =
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
VD:
a d a.d
. =
b c b.c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được
của các nhóm
a.
Ví duự:
b.
GV: Cho HS đọc nội dung 2a,b
HS: Đọc nội dung 2. a,b
− 3 1 − 3 5 (−3).5 − 15
⋅2 =
⋅ =
=
4
2
4 2
4.2
8
−5
−5 1
5
: (-2) =
.
=
23
23 − 2
46
2:Tính chất của số hữu tỉ
TC: SGK trang 15
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài
HS: làm làm baỡ 1,2, sgk trang 16
1,2, sgk trang 16
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1, 2,
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khỏc
HS: Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cỏ Nhân của nhúm mỡnh
GV: Tuyờn dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
2 − 4 − 2 − 2 3
− 0,4 : − =
:
=
⋅
D. E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi mở rộng
23 −104 −32 −52 −32
− 0,4tập
: −vận
:
=
⋅
=
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài
5 −2
(− 2).3 3 3 10 3
=
=
dông
dông
5(−.(2−).23) 53
=
=
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 SGK trang
5.(− 2) 5
16-17
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
………………………………………………………………………………………
…
………………………………………………………………………………………
…
Tuần: 2
Tiết: 4
NS: 31/8/16
Đ4
GIÁ TRỊ TUYỆT ĐỐI CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức:
+ Học sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
+ Xác định được giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.
2/ Kỹ năng:
+ Biết tính giá trị của biểu thức đơn giản có chứa giá trị tuyệt đối
3/ Thái độ: Nghiêm túc, cận thận.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ mục 2a/T19.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Các HĐ lờn lớp:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
A: Hoạt động khởi động
* Giao nhiệm vụ
- GV: HS làm bải 1, 2 sgk trang 18
- HS: Nhận nhiệm vụ
HS: Thực hiện nhiệm vụ làm bài 2sgk trang
18
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HSđọc nội dung 1.a,b
HS: Đọc nội dung 1.a,b
HS: Ghi vào vở
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
GV: Kiểm tra các nhóm
1.Giá trị tuyệt đối của số hữu :
- GTTĐ của số hữu tỉ x,kí hiệu
| x | , là khoảng cách từ điểm x đến điểm
0 trên trục số.
| x | = x nếu x ≥ 0
-x nếu x < 0
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được của
các nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,b
HS: Đọc nội dung 2. b
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 2c.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.c
- Nhận xét:
Víi mọi x ∈ Q, ta luôn cú
| x | ≥ 0,| x | = |- x | ,
| x | ≥x
Ví dụ :sgk trang-19
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt được của
các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 3
HS: Đọc nội dung 3
Tiết 5 -C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài 1,2,3
sgk trang 20
HS: làm làm baỡ 1,2, sgk trang 20
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1, 2,3
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS: Các nhóm báo cáo kết quả hoạt động cá
nhân của nhóm mỡnh
GV: Tuyờn dương các cá nhân hoàn thành
tốt.
D. E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dông
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
dông
HS: về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,4SGK trang
21
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần:3
NS: 11/09/16
Tiết: 6
Đ5 CỘNG, TRỪ, NHÂN, CHIA SỐ THẬP PHÂN
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức:
+ Biết cộng, trừ, Nhân, chia số thập phõn, cú ý thức vận dông các tính chất
của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân, có ý thức vận dông các tính
chất của phép toán về số hữu tỉ để tính toán.
3/ Thái độ: Nghiêm túc, cẩn thận.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trỏch nhiệm
+ Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi mục chỳ ý
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Các HĐ lờn lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
NỘI DUNG CHÍNH
* Giao nhiệm vụ
A: Hoạt động khởi động
- GV: HS làm bải 1, 2,3 sgk trang 22
- HS: Nhận nhiệm vụ
HS:Thực hiện nhiệm vụ làm bài 1;2;3/T22
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HSđọc nội dung 1.a,b.
1a.Cộng, trừ, Nhân, chia số thập phõn:
HS: Đọc nội dung 1,a.b
HS: Ghi vào vở
GV:Cho HS đọc nội dung 2.
+ Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có kq
ntn?
HS: Đọc nội dung 2
C: Hoạt động luyện tập:
2 Chỳ ý :sgk T23
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm bài
HS: làm làm baỡ 1,2, 3 sgk trang 23
1,2,3/T 23
HS: HĐ cỏ nhừn làm bài tập 1, 2,3
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS hoàn
thành tốt bài tập hỗ trợ các HS khác
HS: Các nhóm bỏo cỏo kết quả hđ cỏ nhừn
của nhóm h
GV: Tuyờn dương các cá nhân hoàn thành
tốt.
D. E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dông
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dông
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 SGK trang 24
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
Tuần:4
11/9/16
Tiết: 6-7
NS:
Đ6. LUỸ THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu được lũy thừa Víi số mũ tự nhiờn của một số hữu tỉ.
+ Nắm vững các qui tắc nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của lũy
thừa.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dông các kiến thức vào tính toán.
3/ Thái độ:
+ Nghiờm tỳc, cỳ hứng thỳ học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực ,tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ ghi 1a,c; 2a/T25;26.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan.
III.Các HĐ lờn lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động
NỘI DUNG CHÍNH
* Giao nhiệm vụ
- GV: HS làm bải 1,a sgk trang 25
- HS: Nhận nhiệm vụ
HS: Thực hiện nhiệm vụ làm bài
1 ,a sgk trang 25
- GV: Chốt lại vào bài mới
GV: Cho 2 HS đọc mục tiêu bài học
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 1.b
HS: Đọc nội dung 1,b
1.Lũy thừa Víi số mũ tự nhiờn:
- ĐN: SGKtr 25
xn = x.x.x…x
HS: Ghi vào vở
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,b
HS: Đọc nội dung 2. b
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 2c.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 3
HS: Đọc nội dung 3a,b
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 3c.
HS: Thảo luận nhóm phần 3.c
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 4 a,b
HS: Đọc nội dung 4a,b
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 4c.
HS: Thảo luận nhóm phần 4.c
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: cho HS đọc nội dung 5 a,b
HS: Đọc nội dung 5a,b
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 5c.
HS: Thảo luận nhóm phần 5.c
GV: Kiểm tra các nhóm
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
( n thừa số)
(x Q,n ∈ N, n > 1)
- Qui ước:
x1 = x, x0 = 1.
∈
Nếu x =
a
a
a a a
a
thỡ : xn = ( )n = . . ...
b
b
b b b
b
=
an/bn
2.Tớch và thương của hai lũy thừa cùng cơ số:
Víi x ∈ Q,m,n ∈ N
xm . xn = xm+n
xm : xn = xm-n
( x ≠ 0, m ≥ n)
3.Lũy thừa của lũy thừa
Công thức: (xm)n = xm.n
4.Lũy thừa của một tớch:
( x.y)n = xn . ym
5.Lũy thừa của một thưng:
x
( y )n =
xn
( y ≠ 0)
yn
HS: làm làm baỡ 1,2,...8 sgk trang 29
bài 1,2,3 ...8 sgk trang 29
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1,
2,3
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS
hoàn thành tốt bài tập hỗ trợ các HS
khỏc
HS:Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cá nhân của nhóm mỡnh
GV: Tuyờn dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
D. E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dông
dông
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,SGK
trang 30
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần: 4-5
NS:
17/9/16
Tiết: 8-9
Đ7. TỈ LỆ THỨC
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu tỉ lệ thức và các số hạng của tỉ lệ thức.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dông các tính chất của tỉ lệ thức và của dúy tỉ số bằng
nhau vào giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiờm tỳc, cỳ hứng thỳ học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan về hai phừn số
bằng nhau.
III.Các HĐ lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động
* Giao nhiệm vụ
- GV: Cho HS đọc mục tiêu bài học
- GV: HS làm bải 1a sgk trang 31
- HS: Nhận nhiệm vụ và Thực hiện
nhiệm vụ làm bài
- GV: Tỉ số cảu hai số là gỡ?
- HS: Là một phộp chia...
- GV: Hai tỉ số trên đó tối giản chưa?
- HS: ...
- GV: Chốt lại vào bài mới
B: Hoạt động hình thành kiến thức
NỘI DUNG CHÍNH
+ Hs:
18/24= 3/4; 15/20 = 3/4 vậy hai tỉ số bằng nhau
GV: Cho HS đọc nội dung 1.b
HS: Đọc nội dung 1,b
HS: Ghi vào vở
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động 1.c
HS: Thảo luận nhóm phần 1.c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,bT32
HS: Đọc nội dung 2bT32
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động
2cT32.
HS: Thảo luận nhóm phần 2c
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
1b. (sgk thuộc)
1c.
3, 6 21
1
=
−3 :14 ≠ −1,5 : 0, 25
;
8, 4 49
2
2a.
a c
a
c
= ⇒ .b.d = .b.d ⇒ a.d = c.b
b d
b
d
2b.
a c
= ⇒ a.d = c.b
b d
2c.
2 14
2.21
=
⇒x=
=3
x 21
14
GV: Cho HS trả lời nội dung 3a
a
c
a
b
HS: ... a.d = c.b ⇒ = , bằng cách chia
b d
3a. Từ a.d = c.b ⇒ =
cả hai vế cho b.d
- Cả lớp đọc và ghi nhớ mục 3b
3b. (sgk thuộc)
c
d
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 3c.
HS: Thảo luận nhóm phần 3.c
GV: Kiểm tra các nhóm
C: Hoạt động luyện tập:
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
bài 1,2,3 ..5 sgk trang 29
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1,
2,3
HS: làm làm baỡ 1,2,...5 sgk trang 33
Bài 1T33.
a) 1:3 = 4:12=>...
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS
b)4:9 = -2:-4,5; 18:42 = 21:49
hoàn thành tốt bài tập hỗ trợ các HS
Bài 2T33.
khỏc
a) x= 0,5; b) x=-9,2; c) x = -6,6
HS:Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cá nhân của nhóm mỡnh
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
D. E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dông
dông
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,SGK
trang 33
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Tuần: 5-6
NS:
25/9/16
Tiết: 10-11
Đ8. TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu t/c của dúy tỉ số bằng nhau.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dông tính chất của dúy tỉ số bằng nhau vào giải các bài
tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiờm tỳc, cỳ hứng thỳ học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học,giải quyết vấn đề,giao tiếp ,hợp tác,tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan về ti số bằng
nhau.
III.Các HĐ lên lớp
HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS
A: Hoạt động khởi động
* Giao nhiệm vụ
- GV: Cho HS đọc mục tiêu bài học
- GV: HS làm bải 1a sgk trang 34
- HS: Nhận nhiệm vụ và Thực hiện
nhiệm vụ làm bài
- GV: Các em cỳ nhận xét gỡ về các
phộp tính(các số hạng) xuất hiện so Víi
các số hạng ở hai tỉ số đó cho?
- HS: ...
- GV: Chốt lại ý thư nhất câu 1a.
* GV hướng dẫn cách chứng minh như
sgk/T35
NỘI DUNG CHÍNH
+ Hs:
THỰC HIỆN PHẫP
TÍNH
6+2 8
=
9 + 3 12
SO SÁNH
bằng nhau
6−2 4
=
9−3 6
bằng nhau
3 + 12 15
=
5 + 20 25
3 − 12 −9
9
=
=
5 − 20 −15 15
bằng nhau
bằng nhau
B: Hoạt động hình thành kiến thức
GV: Cho HS đọc nội dung 1.b
1b. (sgk thuộc)
HS: Đọc nội dung 1,b
HS: Ghi vào vở
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động
+ Cỳ dúy tỉ số bằng nhau 3 = 9, 6 = 12, 6 = −6, 6
1
3, 2
4, 2
1 3, 2 4, 2 −2, 2
=
=
=
3 9, 6 12, 6 −6, 6 ?
HS: Thảo luận nhóm
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Yêu cầu các nhóm hoạt động 2a.
HS: Thảo luận nhóm phần 2.a
GV: Kiểm tra các nhóm
GV: Cho HS đọc nội dung 2,bT32
HS: Đọc nội dung 2bT32
GV:Yêu cầu các nhóm hoạt động Cú
hay không dóy tỉ số bằng nhau
2 + 10 + 14 2 − 10 + 14 2 10 14
=
= =
= ?
6 + 30 + 42 6 − 30 + 42 6 30 42
2a.
12 + 24 + 72 12 − 24 + 72
12 36
;
; ;
bằng
18 54
18 + 36 + 108 18 − 36 + 108
2b. sgk/T35(HT)
* Cỳ dúy tỉ số bằng nhau
2 + 10 + 14 2 − 10 + 14 2 10 14
=
= =
= ?
6 + 30 + 42 6 − 30 + 42 6 30 42
HS: Thảo luận nhóm phần này
GV: Kiểm tra các nhóm
HS: Các nhóm báo cáo kết quả đó làm
Gv: Nhận xét, đánh giá mức độ đạt
được của các nhóm
GV: Cho HS đọc và trả lời nội dung 3
HS: ...
C: Hoạt động luyện tập:
3. (sgk thuộc)
−2, 2
GV: Cho HS hoạt động cá nhân làm
HS: làm làm baỡ 1,2,...5 sgk trang 36
bài 1,2,3 ..5 sgk trang36
HS: Hoạt động cá nhân làm bài tập 1,
2,3
Gv: Hỗ trợ HS, điều khiển các HS
hoàn thành tốt bài tập hỗ trợ các HS
khác
HS:Các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động cá nhân của nhóm mỡnh
GV: Tuyên dương các cá nhân hoàn
thành tốt.
D. E: Hoạt động vận dông và Tìm tũi mở rộng
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận
GV: Cho HS về nhà làm bài tập vận dông
dông
HS: Về nhà thực hiện bài 1,2 ,3,SGK
trang 37
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
Tiết 12,13
Bài 9 SỐ THẬP PHÂN HỮU HẠN
SỐ THẬP PHÂN Vễ HẠN TUẦN HOÀN
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu số tp hữu hạn và số tp vụ hạn tuần hoàn.
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dông giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiờm tỳc, cỳ hứng thỳ học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan
III.Các HĐ lên lớp
Tiết 1
Hoạt động
Ghi bảng
HĐ của GV
HĐ1: Tiếp cận kiến thức
- Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi phần A và
phần 1b phần B.
- GV quan sát ,hỗ trợ những học sinh yếu, tính toán
chậm.
- Đánh giá bằng cách gọi 2 cặp đôi đứng tại chỗ trả
lời kết quả,yêu cầu các cặp đôi khác nhận xét.
Hoạt động 2: hình thành kiến thức.
- Yêu cầu học sinh hoạt động nhóm phần 1a,2a (đọc
kĩ, ghi vào vở những nội dung cốt lừi)
Hoạt động 3: luyện tập
- Cho học sinh hoạt động cá nhân phần 2b phần B.
- Quan sát ,hỗ trợ khi cần thiết.
- Kiểm tra bằng cách cho học sinh đứng tại chỗ trỡnh
bày.
Hoạt động 4 : nhận xét
- Mục 3 phần B hoạt động chung cả lớp.
- Giỏo viờn chốt kiến thức.
Hoạt động 5: hướng dẫn về nhà
- Đọc mục 3 phần D,E và làm bài tập1,2 phần C
Tiết 2
Hoạt động 1: Kiểm tra việc học ở nhà.
-cho học sinh hoạt động cặp đôi đổi chéo vở để kiểm tra
bài tập về nhà chéo lẫn nhau -Giỏo viờn quan sát và nhận
xét .
-giáo viên đánh giá quá trỡnh học ở nhà của một số cặp
đôi, ghi nhận xét vào vở học sinh và sổ ghi chép cá nhân.
Dựa vào bài 3 phần D,E đó làm ở nhà em hóy cho biết.
? Các phân số sau phân số nào viết được dưới dạng số thập
phừn hữu hạn, số thập phừn vụ hạn tuần hoàn? Vỡ sao?
2 15 2 13
; ; ;
75 4 9 6
Hoạt động 2: Viết số thập phân hữu hạn thành phân số tối
giản
- Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi làm bài 3 phần
C.
- Giỏo viờn quan sát ,hỗ trợ học sinh yếu.
- Đánh giá học sinh bằng cách cho 2 cặp đôi lên bảng
làm ,cho các cặp đôi khác nhận xét.
- Giỏo viờn chốt: Muốn viết số thập phõn hữu hạn
thành phõn số tối giản em làm như thế nào?
1. Số thập phừn hữu hạn.
2. Số thập phừn vụ hạn
tuần hoàn.
0.41666...=0,41(6)
3. Nhận xét :SHD
Hoạt động 3: Viết phân số tối giản dưới dạng số thập phân
- Yêu cầu học sinh hoạt động cặp đôi làm bài 4 phần
C.
- Giỏo viờn quan sát,hỗ trợ học sinh yếu.
- Giỏo viờn gọi học sinh lờn bảng trỡnh bày.
- Yêu cầu các nhóm nhận xét
? muốn viết 1 phân số tối giản thành số thập phân em làm
như thế nào?
- Bài tập thờm cho học sinh khỏ giỏi.
Bài 1: Ta đó biết
1
1
=0,(01) và
=0,(001) húy viết 0,(02); 1,(05);
99
999
0,(006); 2,(003) dưới dạng phân số tối giản.
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà.
-Xem lại các bài đó chữa.
-Làm các bài 1,2 phần D,E vào vở bài tập.
IV. TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG DẪN HỌC TẬP.
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Ngày soạn:9/10/2016
Tiết 14-15:
Bài 10: LÀM TRềN SỐ
I.MỤC TIấU.
1/ Kiến thức:
+ HS hiểu cách làm trũn số
2/ Kỹ năng:
+ Có kỹ năng vận dông giải các bài tập.
3/ Thái độ:
+ Nghiờm tỳc, cỳ hứng thỳ học tập.
4/ Định hướng hình thành năng lực
+ Phẩm chất, sống yêu thương, sống tự chủ,sống có trách nhiệm
+ Năng lực, tự học, giải quyết vấn đề, giao tiếp, hợp tác, tính toán
II. Chuẩn bị:
1. Giỏo viờn: SGK, bảng phụ.
2. Học sinh: Đọc trước bài mới và ôn tập các kiến thức liên quan
III.Các HĐ lên lớp
Tiết 1
Hoạt động của GV-HS
Ghi bảng
HĐ 1: Khởi động.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm HĐ A.
- GV kiểm tra một số nhóm, y/c HS lấy hóa đơn
của mỡnh chuẩn bị ở nhà và cho biết số tiền phải
trả (y/c 1 cỏ nhừn trả lời)
GV: ĐVĐ vào bài.
HĐ 2: Hình thành - vận dông kiến thức.
-Yêu cầu HS HĐ cá nhân đọc ví dụ 1.
- GV chốt kiến thức
1. Ví dụ
- Để làm trũn một số thập phừn
đến hàng đơn vị , ta lấy số nguyên
- Y/c HS HĐ cặp đôi làm BT áp dông ví dụ 1.
gần Víi số đó nhất
GV y/c 1 cặp đôi trả lời (GV lưu ý trường hợp
4,5 ta quy trũn lờn 5)
- y/c HS HĐ cá nhân đọc Ví dụ 2, ví dụ 3.
GV y/c HS HĐ chung cả lớp làm 2a)
2. Quy tắc làm trũn số.
Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu
tiên trong các chữ số bỏ đi nhỏ
hơn 5 thỡ ta giữ nguyên bộ phận
cũn lại. Trong trường hợp số
nguyên thỡ ta thay các chữ số bỏ
đi bằng các chữ số 0.
Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu
tiên trong các chữ số bỏ đi lớn hơn
5 thỡ ta cộng thờm 1 vào chữ số
cuối cựng của bộ phận cũn lại.
Trong trường hợp số nguyên thỡ
ta thay các chữ số bỏ đi bằng các
chữ số 0.
HĐ 3: Vận dông
Y/c HS HĐ cặp đôi làm 2b)