Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Axit bazơ muối lớp 8 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (405.96 KB, 22 trang )

Kiểm tra bài cũ

 Nêu tính chất hóa học của muối.


Kiểm tra bài cũ
Hoàn thành các phương trình phản ứng hóa học sau và
cho biết dung dịch nào tạo thành sau phản ứng làm quỳ
tím hóa đỏ, dung dịch nào làm quỳ tím hóa xanh?
a) Na + H2O
b) CaO + H2O
c) SO3 + H2O
d) Zn + HCl


→ ?

→ ?

→ ?

→ ?


Đáp án

a) 2Na + 2H2O
b) CaO + H2O
c) SO3 + H2O
d) Zn + 2HCl



→

→

→

→

Quỳ tím hóa đỏ: c)
Quỳ tím hóa xanh: a), b)

2NaOH + H2
Ca(OH)2
H2SO4
ZnCl2 + H2


Dương Thị Ngọc Hiền


Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
AXIT
Khái niệm
Công thức
hóa học
Phân loại
Cách đọc tên

BAZƠ


MUỐI


Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
AXIT

Khái niệm

Công thức
hóa học
Phân loại
Cách đọc tên

Phân tử axit gồm
một hay nhiều
nguyên tử hiđrô liên
kết với gốc axit, các
nguyên tử hiđrô này
có thể thay thế bằng
các nguyên tử kim
loại.

BAZƠ

MUỐI


Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
AXIT


Khái niệm

Công thức
hóa học
Phân loại
Cách đọc tên

Phân tử axit gồm
một hay nhiều
nguyên tử hiđrô liên
kết với gốc axit, các
nguyên tử hiđrô này
có thể thay thế bằng
các nguyên tử kim
loại.

BAZƠ
Phân tử bazơ
gồm có một
nguyên tử kim
loại liên kết với
một hay nhiều
nhóm hiđroxit
(-OH).

MUỐI


Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI

AXIT

Khái niệm

Công thức
hóa học
Phân loại
Cách đọc tên

Phân tử axit gồm
một hay nhiều
nguyên tử hiđrô liên
kết với gốc axit, các
nguyên tử hiđrô này
có thể thay thế bằng
các nguyên tử kim
loại.

BAZƠ
Phân tử bazơ
gồm có một
nguyên tử kim
loại liên kết với
một hay nhiều
nhóm hiđroxit
(-OH).

MUỐI
Phân tử muối
gồm có một

hay nhiều
nguyên tử kim
loại liên kết
một hay nhiều
gốc axit.


NHÓM CHUYÊN GIA
 Lớp chia 6 nhóm chuyên gia, mỗi nhóm 4
học sinh. Các chuyên gia trong 1 nhóm cùng
thảo luận và hoàn thành phiếu học tập.
 + Tổ 1: Nhóm chuyên gia Axit
 + Tổ 2: Nhóm chuyên gia Bazơ
 + Tổ 3: Nhóm chuyên gia Muối
 Thảo luận 10 phút.


HỘI NGHỊ CÁC NHÓM CHUYÊN GIA
 Mỗi phiếu học tập đánh 1 số 1,2,3,4.
 Các chuyên gia có cùng 1 số sẽ ngồi cùng bàn
hội nghị với nhau.
 Thảo luận và ghi kết quả ra giấy A1 trong 10
phút và thuyết trình tối đa 5 phút.
 Mục tiêu: Sau hội nghị, các chuyên gia Axit,
Bazơ, Muối đơn lẻ đều trở thành chuyên gia
Hóa Học am hiểu cả 3 loại hợp chất.


Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm

chuyên gia

Khái niệm

AXIT

BAZƠ

MUỐI

Phân tử axit gồm một
hay nhiều nguyên tử
hiđrô liên kết với gốc
axit, các nguyên tử
hiđrô này có thể thay
thế bằng các nguyên tử
kim loại.

Phân tử bazơ gồm
có một nguyên tử
kim loại liên kết
với một hay nhiều
nhóm hiđroxit
(-OH).

Phân tử muối gồm
có một hay nhiều
nguyên tử kim loại
liên kết một hay
nhiều gốc axit.


M(OH)n

MxAy

HnA
CTHH

- n: chỉ số của nguyên tử
H.
- A: gốc axit.

- M: là nguyên tố
kim loại
- n: chỉ số của nhóm
(OH)

- M: là nguyên tố kl
- x: là chỉ số của M.
- A: là gốc axit
- y: là chỉ số của gốc
axit.


Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI
Nhóm
chuyên gia

Phân loại


Cách đọc
tên

AXIT

BAZƠ

MUỐI

- Axit không có oxi:
HCl, H2S...
- Axit có oxi:
HNO3, H2SO4, H3PO4


- Bazơ tan (kiềm):
NaOH, Ca(OH)2....
- Bazơ không tan:
Fe(OH)3, Cu(OH)2…

- Muối trung
hoà: ZnSO4,
Cu(NO3)…
- Muối axit:
NaHCO3,
Ca(HCO3)2…

a. Axit không có oxi:
Tên axit: axit + PK
+hiđic

b. Axit có nhiều oxi:
Tên axit: axit + PK +ic
c. Axit có ít oxi:
Tên axit: axit + PK + ơ

Tên bazơ = Tên kim
loại (nếu kim loại có
nhiều hoá trị gọi tên
kèm theo tên hoá trị)
+ hiđroxit.

Tên muối = tên
kim loại ( kèm
hoá trị kim loại
có nhiều hoá trị)
+ tên gốc axit.


Bài 37: AXIT – BAZƠ – MUỐI


Bài tập
 Viết công thức chung của oxit, axit, bazơ,
muối?
- CT chung oxit: RxOy
- CT chung axit: HnA
- CT chung bazơ: M(OH)n
- CT chung muối: MxAy



Bài tập (BT2/sgk130)
 CT
 HCl
 H2SO3

tên gọi
axit clohidric
axit sunfurơ

 H2SO4

axit sunfuric

 H2CO3

axit cacbonic

 H3PO4

axit photphoric

 H2S

axit sunfuhiđric

 HBr
 HNO3

axit bromhidric
axit nitric



Bài tập (BT4/sgk130)
 CT
 NaOH
 LiOH
 Fe(OH)3

Tên gọi
Natrihiđroxit
Litihiđroxit
Sắt(III) hiđroxit

 Ba(OH)2

Barihiđroxit

 Cu(OH)2

Đồng (II) hiđroxit

 Al(OH)3

Nhôm hiđrôxit


Củng cố
 Điền vào chỗ trống những từ thích hợp:
Axit là hợp chất , mà phân tử gồm có 1 hay nhiều
………(1)………. liên kết với ……(2)…………. Các

nguyên tử ( H ) này có thể thay thế bằng…… (3)
…….
Bazơ là hợp chất mà phân tử có 1 ………(4)……liên
kết với 1 hay nhiều nhóm ……(5)……
 (1) nguyên tử Hiđro , (2) gốc axit , (3) các nguyên tử
kim loại , (4) các nguyên tử kim loại , (5) hiđroxit


Củng cố
Oxit
Bazơ
Oxit
bazơ tương ứng axit
K2O
N 2O5
CaO

SO2

Al2O3

SO3

BaO

P2O5

Axit
Muối (KL của bazơ
tương ứng

và gốc axit)


Củng cố
Oxit
Bazơ
Oxit
bazơ tương ứng axit
K2O KOH
N 2O5
CaO
Al2O3
BaO

Axit
Muối (KL của bazơ
tương ứng
và gốc axit)
HNO3
KNO3

Ca(OH)2

SO2

H2SO3

CaSO3

Al(OH)3


SO3

H2SO4

Al2(SO4)3

Ba(OH)2

P2O5

H3PO4

Ba3(PO4)2



Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc bài.
- Làm các bài tập còn lại trang 130 SGK.
- Xem trước bài tập ở bài luyện tập 7.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×