Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Xét nghiệm hóa sinh nước tiểu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.78 KB, 8 trang )

Xeït nghiãûm næåïc tiãøu
XÉT NGHIỆM HOÁ SINH
NƯỚC TIỂU
Mục tiêu:
-Thao tác đúng
-Các kết quả có độ tin cậy cao
-Đánh giá được các kết quả xét nghiệm.
I. ĐẠI CƯƠNG:
Nước tiểu là dịch bài tiết quan trọng nhất trong đó chứa phần lớn chất cặn bã của cơ
thể.

1. Tính chất vật lý:
1.1. Số lượng: trong 24 h: 600 – 2500 ml. Số lượng này thay đổi tùy theo tuổi, giới .
- Thay đổi sinh lý: số lượng nước uống vào, mùa đông tiểu ít hơn mùa hè
- Thay đổi bệnh lý :
• Tăng : bệnh tiểu đường, đái tháo nhạt, ...
• Giảm : Sốt cao, mất nước cấp tính, suy thận mãn


1.2. Tỷ trọng: 1.003 - 1.030
- Thay đổi sinh lý: trẻ em có tỷ trọng cao hơn người lớn, khi uống nước ít, ra nhiều
mồ hôi tỷ trọng cũng cao.
- Thay đổi bệnh lý:
• Tăng cao trong bệnh tiểu đường (1.030 - 1.050 )
• Giảm nhiều trong bệnh đái tháo nhạt (1.005), suy thận mãn
1.3. pH: bình thường pH của nước tiểu thay đổi từ 4.7 - 8
- Thay đổi sinh lý: theo chế độ ăn, chế độ ăn nhiều thịt nước tiểu sẽ hơi axit, chế độ
ăn nhiều rau nước tiểu sẽ hới kiềm, vận động nhiều nước tiểu cũng hơi axit
- Thay đổi bệnh lý: kiềm nhiều trong nhiễm trùng đường tiểu, thận, bàng quang do vi
khuẩn sinh ra urease thủy phân tạo thành amoniac, toan nhiều trong tiểu đường.


2. Thành phần: vô cơ và hữu cơ (thành phần chủ yếu)
Thành phần hữu cơ
( 24 h ) Thành phần vô cơ
( 24 h )
Ure (25 - 30 g)
Creatinine 1.4 ( 1 - 1.8 g )
1
Xeït nghiãûm næåïc tiãøu
Amoniac 0.7 (0.3 - 1 g )
Axit Uric 0.7 (0.5 - 0.8 g)
Axit amin, protein
(0 - 0.2 g) Chlorua 10 (9 - 16 g)
Natri (4g)
Kali (2g)
Calci (0.1 - 0.2 g)
Phosphat 2.2
(2 - 2.5g)
3. Thành phần bất thường trong nước tiểu:
Protein, đường, sắc tố mật và muối mật.

II. PROTEIN
1. Đại cương:
Cầu thận hấp thu phần lớn các protein huyết thanh, chỉ để lọt 1 lượng rất nhỏ và
lượng protein này lại được ống thận tái hấp thu. Vì vậy nước tiểu 24 h chỉ chứa rất ít
protein.
Bình thường protein trong nước tiểu: 30 - 200 mg/24 h (trong đó 1/3 là Albumin, 2/3
là Globulin). Với lượng nhỏ như vậy, không thể phát hiện bằng các phương pháp
thông thường nên coi như trong nước tiểu không có protein.
Cần phân biệt protein trong nước tiểu :
- Protein thật: là protein có nguồn gốc huyết tương.

- Protein niệu giả: bản chất là mucoprotein (thường do đường tiết niệu tiết ra)


2. Các nguyên nhân xuất hiện protein trong nước tiểu:
- Tăng tính lọc cầu thận: trong huyết tương xuất hiện những protein bất thường
có trọng lượng phân tử thấp do đó lọt qua ống thận.
- Do tổn thương cầu thận.
- Tăng sự khuếch tán của protein: do dòng máu bị ứ trệ thường gặp trong các
bệnh suy tim, cao huyết áp, nhiễm độc thai nghén, ...
- Rối loạn tái hấp thu ở ống thận.

3. Định lượng protein nước tiểu: chủ yếu là Albumine
3.1. Nguyên lý : Đo màu của Albumin qua màu xanh của Bromo - cresol trong môi
trường pH = 4.2
3.2. Chuẩn bị thuốc thử
R1 : albumin chuẩn : 50g/L ( 724.5 mol/L)
R2 : thuốc thử màu :
2
Xeït nghiãûm næåïc tiãøu
- Xanh bromocresol (BMG ) : 0.14 g/L
- Đệm succinate pH 4.2 : 75 mmol/L
- Brij 35 : 7 ml/L
- Merthiolate kiềm : 0.01%
3.3. Chuẩn bị mẫu : nước tiểu
3.4. Thực hiện
Ống chứng Ống chuẩn Mẫu thử
Albumine chuẩn
Mẫu thử
Dung dich thử R2
5ml 20l

5ml
20l
5ml
Lắc. Đo màu bước sóng 628nm sau khi ủ 5 phút ở 37oC.
Độ tuyến tính : 1000 mol/L (69 g/L)
E mẫu thử
Kết quả: x Nồng độ Alb chuẩn
E mẫu chuẩn
III. ĐƯỜNG NIỆU
1. Đại cương
Glucose lọt ra ngoài nước tiểu khi nồng độ Glucose trong máu cao quá ngưỡng hấp
thu của thận. Ngưỡng thận dao động từ 1.6 g/L - 3g/L. Cũng có khi Glucose ra nước
tiểu khi chức năng tái hấp thu Glucose của ống thận giảm.
2. Các nguyên nhân:
- Glucose niệu có tăng Glucose máu:
• Gặp trong tiểu đường tụy: khi nồng độ Glucose niệu đạt 40g/L thì sẽ tiểu
nhiều.
• Gặp trong bệnh nội tiết khác: cường giáp, cường vỏ thượng thận.
- Glucose niệu không tăng Glucose máu: Glucose máu bình thường, Glucose
niệu thường xuyên và thường < 20 g/L.
2. Định lượng đường niệu (giống định lượng đường máu)
Có thể xác định nhanh được lượng đường trong nước tiêu bằng que thử
3
Xeùt nghióỷm nổồùc tióứu

IV. URE NIU
1. i cng
Sau khi c to thnh gan, ure c a vo mỏu ri lc qua cu thn v c
thi qua nc tiu. Nit ca urờ nc tiu chim 80 - 90% nit ton phn ca nc
tiu v urờ c thi 90% qua nc tiu. Tr s bỡnh thng ca urờ trong nc tiu

l: 25 - 30 g/24gi.
2. Thay i sinh lý: Ch n, hot ng th lc.
3. Thay i bnh lý: tng trong cỏc bnh nhim trựng cp, gim trong cỏc bnh món
tớnh, viờm thn.
4. nh lng Urờ nc tiu (ging nh lng ure trong mỏu)

V. CREATININ
1. Thay i sinh lý: tng khi úi, cú kinh, cú thai sau khi sinh con.
2. Thay i bnh lý: tng khi cú s phõn hy c, cng giỏp, tiu ng kốm lon
dng, gim khi chc nng thn b gim.
3. nh lng Creatinine nc tiu (ging nh lng creatinine trong mỏu)
nhng phi pha loóng nc tiu (thng pha loóng 1/10)

VI. TH CETON NIU
L sn phm chuyn húa d dang ca axit bộo do ri lon chuyn húa Glucid. Bao
gm 3 cht: acetoacetat, - hydroxybutyrat, v aceton..
Bỡnh thng th ceton khụng cú trong nc tiu: ch xut hin khi cú tiu ng nng
(giai on tin hụn mờ v hụn mờ), úi, ch n giu lipid, nụn nhiu, tiờu chy mt
nc nng, nhim c tuyn giỏp.
Ch trong trng hp tiu ng ceton niu cú kốm thờm glucose niu cũn nhng
trng hp khỏc thỡ khụng cú glucose niu
Xột nghim ceton niu bng cỏch nhỳng que th cho mu hng ( m nht tựy
thuc vo nng cht cetonic).

VII. SC T MT V MUI MT
4
Xeùt nghióỷm nổồùc tióứu
- Mui mt c tng hp t Cholesterol gan úng vai trũ quan trong trong
tiờu húa v hp thu lipid, cỏc cht tan trong lipid (Vit A, Vit D, Vit E , Vit K )
- Sc t mt l sn phm o thi ca quỏ trỡnh thoỏi húa hemoglobin thc cht

l bilirubin (sc t mt chớnh l bilirubin trc tip trong nc tiu)
Bilirubin t do di chuyn trong mỏu di dng kt hp vi Albumin, phn tht
s t do rt nh v ch tng trong trng hp to ra quỏ nhiu bilirubin t do lm bóo
hũa ht cỏc v trớ gn Albumin. n gan, tỏch khi Albumin v liờn hp vi A
glucuronic di s xỳc tỏc ca men glucuronyl - tranferaze to thnh bilirubin liờn
hp khụng c tan trong nc thi qua mt xung rut
Bilirubin liờn hp cũn gi l Bilirubin trc tip vỡ cho phn ng mu vi thuc th
diazo trong khi Bilirubin t do cũn c gi l Bilirubin giỏn tip vỡ ch xỏc nh
c nh lng Bilirubin ton phn v Bilirubin trc tip:
Bilirubin t do = Bilirubin ton phn - Bilirubin trc tip.

rut non Bilirubin liờn hp tỏch khi A. glucuronic v b kh bi cỏc vi khun cú
trong rut thnh urobilinogen v Stercobilinogen khụng mu gi chung l
Urobilinogene. > 80% urobilinogene b thi qua phõn (b ụxy húa thnh urobilin cú
mu vng) v 20% tỏi hp thu theo h tnh mch ca v gan (chu k gan - mt ). ú
1 phn c bin i tr li thnh bilirubin, 1 phn qua mỏu ti thn ri c thi
qua nc tiu. Trong mt s bnh, sc t mt v mui mt trn vo mỏu v thi qua
nc tiu.
- Xột nghim bilirubin (sc t mt) trong nc tiu: dựng phng phỏp que th
- Xột nghim mui mt trong nc tiu: Dựng phn ng Hay

VIII. O T TRNG NC TIU
1. Chun b:
- Dng c: T niu k, Nhit k, ng ong 100ml, Pipete.
- Bnh phm: ly nc tiu 24 gi hoc ly nc tiu tng phn trong ngy.
2. Tin hnh:
- ong chớnh xỏc 100ml nc tiu.
- Th niu k l lng, khụng chm thnh, khụng chm ỏy ng ong.
- T niu k ng yờn, c vch tng ng.
- Ly niu k ra, o nhit ca nc tiu.

- Tớnh kt qu chớnh xỏc da vo bng Busada.
2. Nhn nh kt qu:
T trng nc tiu thay i trong ngy. Nc tiu 24 gi ngi bỡnh thng: ngi
ln o iu kin nhit 15 0C cú t trng dao ng t 1,005 n 1,030. Trong
mt s trng hp bnh lý nh ỏi ng t trng tng ti 1,030 n 1,040, trong
trng hp ỏi nht t trng nc tiu thp.
5

×