TRẮC NGHIỆM HỆ TUẦN HOÀN
SV Cao Thị Thùy Trang
Câu 1: Chất nào sau đây có khả năng tham gia vào quá trình đông máu:
a) Anbumin
b) Globulin
c) Fibrinogen
d) Hemoglobin
Câu 2: Ý nào sau đây là sai khi nói về hồng cầu:
a) Hồng cấu không có nhân, kích thước nhỏ, lõm 2 mặt.
b) Sự lõm 2 mặt của hồng cầu làm giảm diện tích tiếp xúc bề mặt của
hồng cầu.
c) Thành phần quan trọng của hồng cầu là Hemoglobin.
d) Hồng cầu có khả năng vận chuyển O
2
và CO
2.
Câu 3: Chức năng của bạch cầu là gì:
a) Vận chuyển và đảm bảo sự ổn định áp suất thẩm thấu của máu.
b) Vận chuyển O2 và CO2.
c) Bảo vệ cơ thể và tạo kháng thể.
d) Tham gia vào quá trình đông máu.
SV Huỳnh Thị Diễm Thúy
Câu 4: Mạch bạch huyết không có ở cơ quan nào sau đây :
a/ Vỏ xương.
b/ Hậu môn.
c/ Niêm mạc ruột.
d/ Cơ vân.
Câu 5: Mô bạch huyết xếp thành nhiều thùy ở bộ phận nào sau đây:
a/ Lách
b/ Tủy xương.
c/ Tuyến ức.
d/ Niêm mạc
Câu 6: Mao mạch bạch huyết thường hiện diện ở đâu:
a/ Màng trong tim.
b/ Nơi có mao mạch máu.
c/ Màng ngoài tim.
d/ Màng phổi.
Câu 7: Các hạch lưu dẫn bạch huyết từ phổi có màu:
a/ Đen.
b/ Trắng.
c/ Nâu.
d/ Đỏ.
Câu 8: Câu nào sau đây không phải chức năng của hệ bạch huyết :
a/ Phân phối nước cho cơ thể một cách đồng đều.
b/ Đảm bảo các tổ chức được sống và hoạt động tốt.
c/ Một phần lớn protein có chức năng chuyển protein từ các tổ
chức về tim.
d/ Có khả năng thực bào chống lại các tác nhân gây nhiễm khuẩn,
nhiễm độc cho cơ thể và sản xuất ra các kháng thể chống tác nhân
gây bệnh.
SV Nguyễn Văn Tú
Câu 9: Tâm nhĩ và tâm thất thông với nhau qua:
a) Lỗ nhĩ
b) Lỗ gian nhĩ
c) Lỗ nhĩ- thất trái
d) Lỗ nhĩ- thất
Câu 10: Chọn câu đúng:
a) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi phải
và thần kinh hòanh trái.
b) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi trái
và thần kinh hòanh phải.
c) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi phải
và thần kinh hòanh phải.
d) Tâm nhĩ phải quay sang phải, liên quan với mặt trung thất phổi phải
và thần kinh hòanh phải và tiếp nhận các ĐM chủ trên và dưới đổ vào.
Câu 11:Chọn câu đúng:
a. 1 là Van 2 lá
b. 2 là các nhánh ĐM phổi
c. 3 là van ĐM phổi
d. 4 là dây gân tim
SV Phạm Thị Mỹ Hạnh
Câu 12: Ở tuần hoàn thai nhi máu từ tĩnh mạch rốn đi vào tâm nhĩ phải
thì đi qua đường rẽ tắt nào sau đây:
a) Ống động mạch
b) Ống tĩnh mạch
c) Tĩnh mạch cửa
d) Động mạch chủ bụng
Câu 13: Ở tuần hoàn thai nhi máu từ tĩnh mạch chủ trên đi vào tâm nhĩ
phải rồi xuống tâm thất phải rồi được tống ra đâu:
a) Cung động mạch chủ
b) Thân động mạch phổi
c) Tĩnh mạch chủ dưới
d) Lỗ Botal
Câu 14: Động mạch cánh tay khi đi đến nếp gấp khuỷu thì chia thành:
a) Động mạch quay và động mạch gian cốt chung.
b) Động mạch gian cốt sau và động mạch gian cốt trước.
c) Động mạch quay và động mạch trụ.
d) Động mạch trụ và động mạch gian cốt trước.
Câu 15: Câu nào sau đây là đúng nhất:
a) 1 là thân giáp cổ
b) 2 là động mạch cảnh ngoài.
c) 3 là động mạch dưới đòn.
d) 4 là than sườn cổ.
Câu 16: Chọn câu đúng nhất:
a) 1 là động mạch quay, 2 là nhánh tận
động mạch quay.
b) 1 là động mạch trụ, 2 là cung động
mạch gan tay nông.
c) 1 là động mạch quay, 2 là động mạch trụ.
d) 1 là động mạch quay, 2 là cung động
mạch gan tay nông.
Câu 17: Chọn câu đúng nhất:
a) Trong giai đoạn phôi và thai nhi, khi xương chưa phát triển thì
lách và gan là cơ quan chủ yếu tạo máu.
b) Hemoglobin của thai nhi có cấu tạo phân tử giống với
hemoglobin của người lớn.
c) Trong giai đoạn phôi và thai nhi, khi xương chưa phát triển
cho nên không tạo ra máu, chỉ nhận máu từ mẹ.
d) Khả năng sinh hồng cầu, tiểu cầu, bạch cầu của người lớn tuổi
không có gì thay đổi so với người trẻ.
Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến nhồi máu cơ tim:
a) Chơi thể thao quá sức.
b) Cơ thể bị stress.
c) Động mạch vành tim tích lũy các lớp cholesterol và trở nên xơ
cứng không cung cấp đủ máu cho tim.
d) Cả 3 câu trên đều đúng.
Câu 19: Động mạch đùi sau khi đi qua vòng gân cơ khép thì đổi tên là:
a) Động mạch chày trước.
b) Động mạch chày sau.
c) Động mạch khoeo.
d) Động mạch mác.
Câu 20: Tới mặt trong xương gót động mạch chày sau chia thành 2
nhánh tận là:
a) Động mạch gan chân trong và động mạch gan đốt bàn chân.
b) Động mạch gan đốt bàn chân và động mạch gan ngón chân
riêng.
c) Động mạch gan chân trong và động mạch gan chân ngoài.
d) Nhánh mắt cá ngoài và nhánh mắt cá trong.
SV Mai Thị Trà Giang
Câu 21: Tuần hoàn thai nhi sau sinh có đặc điểm gì?
a) Máu pha trộn nhiều lần do phổi bắt đầu hoạt động.
b) Máu pha trộn ít (hầu như không pha trộn) do phổi bắt đầu
hoạt động.
c) Máu bị pha trộn nhiều lần do động mạch rốn cột lai.
d) Máu pha trộn ít (hầu như không pha trộn) do động mạch rốn
bị cột lại.