Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

TrNghiemVly10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (218.03 KB, 11 trang )

ĐỀ KIỂM TRA
MÃ ĐỀ : MÔN : LÝ 10
THỜI GIAN : 15'
Câu 1 : Các đại lượng sau đây, đ ại lượng nào không phải là thông số trạng thái của một lượng khí?
A) thể tích B) khối lượng
C) áp suất D) nhiệt độ tuyệt đối
Câu 2: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?
A)
2211
VpVp
=
B)
2
2
1
1
V
p
V
p
=
C)
2
1
2
1
V
V
p
p
=


D)
p
~
V
Câu 3 : Biểu thức nào sau đây không phù hợp với định luật Sác- lơ ?
A)
p
~ T B)
2
2
1
1
T
p
T
p
=
C)
p
~ t D)
1221
TpTp
=
Câu 4 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ?
A) chuyển động không ngừng B) có lúc đứng yên, có lúc chuyển động
C) giữa các phân tử có khoảng cách D) chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
Câu 5 : Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí ?
A) chuyển động hỗn loạn B) chuyển động không ngừng
C) chuyển động hỗn loạn và không ngừngD) chuyển động xung quanh vị trí cân bằng
Câu 6 : Dưới áp suất 2.10

5
Pa một lượng khí có thể tích 8 lít. Nếu nhiệt độ giữ không đổi, áp suất của lượng
khí là 10
5
Pa thì lượng khí có thể tích là bao nhiêu ?
A) 2 lít B) 4 lít
C) 8 lít D) 16 lít
C âu 7 : Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lý tưởng ?
A)
=
T
pV
hằng số B)
2
22
1
11
T
Vp
T
Vp
=
C)
pV
~
T
D)
=
V
pT

hằng số
Câu 8 : Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp ?
A)
=
T
V
hằng số B)
V
~
T
1
C)
V
~
T
D)
2
2
1
1
T
V
T
V
=
Câu 9 : Công thức nào sau đây không liên quan đến đẳng quá trình ?
A)
=
T
p

hằng số B)
3311
VpVp
=
C)
=
V
p
hằng số D)
=
T
V
hằng số
Câu 10 : Trong hệ toạ độ ( p ; V ) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?
A) Đường thẳng song song với trục hoành. B) Đường thẳng song song với trục tung.
C) Đường hypebol D) Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ
ĐÁP ÁN : 1 – B ; 2 – A ; 3 – C ; 4 – B ; 5 – D ; 6 – D ; 7 – D ; 8 – B ; 9 – C ; 10 – C
ĐỀ KIỂM TRA
MÃ ĐỀ : MÔN : LÝ 10
THỜI GIAN : 15'
Câu 1 : Khi nói về nội năng, điều nào sau đây là sai ?
A) Nội năng của một vật là dạng năng lượng bao gồm tổng động năng và thế năng phân tử cấu tạo
nên vật
B) Đơn vị của nội năng là Jun ( J )
C) Có thể đo nội năng bằng nhiệt kế.
D) Nội năng của một vật phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích của vật
Câu 2: Công thức nào tính nhiệt lượng mà vật nhận được hay mất đi ?
A) Q = mc

t B) Q = mc

2

t
C) Q = m
2
c

t D) Q = mc(

t)
2
Câu 3 : Nguyên lý I nhiệt động lực học là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây vào các hiện
tượng nhiệt?
A) Định luật bảo toàn khối lượng B) Định luật bảo toàn động lượng
C) Định luật bảo toàn cơ năng D) Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng
Câu 4 : Nhiệt lượng mà khí nhận được chỉ dùng để làm tăng nội năng của nó trong :
A) Quá trình đẳng nhiệt B) Quá trình đẳng t ích
C) Quá trình đẳng áp D) Một chu trình
Câu 5 : Biểu thức của nguyên lý I nhiệt động lực học trong quá trình đẳng nhiệt có dạng :
A) Q = A B) Q =

U
C) Q =

U + A D) Q =

U - A
Câu 6 : Khi nói về quá trình thuận nghịch, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A) Quá trình thuận nghịch là quá trình có thể diễn ra theo hai chiều
B) Quá trình thuận nghịch là quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu

C) Quá trình thuận nghịch là quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu nếu có sự can
thiệp của các vật khác
D) Quá trình thuận nghịch là quá trình trong đó vật ( hay hệ vật ) có thể tự quay về trạng thái ban đầu
mà không cần có sự can thiệp của các vật khác
Câu 7 : Trong động cơ nhiệt nguồn nóng có tác dụng :
A) Duy trì nhiệt độ cho tác nhân
B) Cung cấp nhiệt lượng cho tác nhân để tăng nhiệt độ
C) Cung cấp nhiệt lượng trực tiếp cho nguồn lạnh
D) Lấy nhiệt lượng của tác nhân phát động
Câu 8 : Để nâng cao hiệu suất động cơ nhiệt người ta cần :
A) Nâng cao nhiệt độ nguồn nóng
B) Hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh
C) Nâng cao nhiệt độ nguồn nóng và hạ thấp nhiệt độ của nguồn lạnh D)
Nâng cao nhiệt độ nguồn nóng và giữ nguyên nhiệt độ của nguồn lạnh
Câu 9 : Người ta thực hiện công 90J để nén khí trong một xilanh. Khi đó khí truyền ra môi trường
xung quanh nhiệt lượng là 10J . Hỏi độ biến thiên nội năng của khí là bao nhiêu ?
A) - 80 J B) 80J
C) 90J D) 100J
Câu 10 : Một động cơ nhiệt lý tưởng thực hiện được một công 5kJ đồng thời truyền cho nguồn lạnh
nhiệt lượng 15kJ. Hiệu suất của động cơ nhiệt này là bao nhiêu ?
A) H = 15% B) H = 25%
C) H = 30% D)H = 40%
ĐÁP ÁN : 1 – C ; 2 – A ; 3 – D ; 4 – B ; 5 – A ; 6 – D ; 7 – B ; 8 – C ; 9 – B ; 10 – B
MÃ ĐỀ : 311 KIỂM TRA 15 PHÚT
MÔN : VẬT LÝ 10
Câu 1: Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể ?
A) Chiếc cốc thủy tinh B) Hạt muối ăn
C) Viên kim cương D) Miếng thạch anh
Câu 2: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về vật rắn vô định hình ?
A) Vật rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể.

B) Vật rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy ( hay đông đặc) xác định.
C) Vật rắn vô định hình có tính dị hướng.
D) Vật rắn vô định hình khi bị nung nóng chúng mềm dần và chuyển sang lỏng.
Câu 3: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây ?
A) Vật rắn tinh thể và vật rắn vô định hình. B) Vật rắn dị hướng và vật rắn đẳng hướng.
C) Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể. D) Vật rắn vô định hình và vật rắn đa tinh thể.
Câu 4 : Dưới tác dụng của ngoại lực, sự thay đổi hình dạng và kích thước của vật rắn được gọi là :
A) biến dạng kéo. B) biến dạng nén.
C) biến dạng đàn hồi hoặc biến dạng dẻo. D) biến dạng cơ.
Câu 5: Khi khảo sát sự biến dạng kéo ( hoặc nén ) của vật rắn, ta cóp thể áp dụng định luật nào sau đây ?
A) Định luật bảo toàn động lượng. B) Định luật Húc.
C) Định luật I Niu - tơn. D) Định luật II Niu - tơn.
Câu 6: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về liên hệ giữa hệ số nở khối
β
và hệ số nở dài
α
?
A)
αβ
3
=
B)
αβ
3
=
C)
3
αβ
=
D)

3
α
β
=
Câu 7: Với kí hiệu:
0
V
là thể tích ở 0
0
C; V là thể tích ở t
0
C;
β
là hệ số nở khối. Biểu thức nào sau đây là
đúng với công thức tính thể tích V ở t
0
C ?
A)
tVV
β
−=
0
B)
tVV
β
+=
0
C)
)1(
0

tVV
β
+=
D)
t
V
V
β
+
=
1
0
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về hệ số đàn hồi k ( hay độ cứng ) của thanh thép ?
(S: là tiết diện ngang;
0
l
: là độ dài ban đầu của thanh )
A) Tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ thuận với
0
l
B) Tỉ lệ thuận với S, tỉ lệ nghịch với
0
l
C) Tỉ lệ nghịch với S, tỉ lệ thuận với
0
l
D) Tỉ lệ nghịch với S, tỉ lệ nghịch với
0
l
Câu 9: Một tấm kim loại hình vuông ở 0

0
C có độ dài mỗi cạnh là 40cm. Khi bị nung nóng, diện tích của
tấm kim loại tăng thêm 1,44cm
2
. Xác định nhiệt độ của tấm kim loại ?
( biết hệ số nở dài của kim loại này là
16
10.12
−−
=
K
α
)
A) 2500
0
C B) 3000
0
C C) 37,50
0
C D) 250
0
C
Câu 10: Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó
dãn ra một đoạn bằng 4mm. Suất Y - âng của đồng thau là ?
A) E = 8,95.10
9
Pa B) E = 8,95.10
10
Pa
C) E = 8,95.10

11
Pa D) E = 8,95.10
12
Pa
ĐÁP ÁN : 1 – A ; 2 – C ; 3 – A ; 4 – D ; 5 – B ; 6 – A ; 7 – C ; 8 – B ; 9 – A ; 10 – B
ĐỀ KIỂM TRA
MÃ ĐỀ : MÔN : LÝ 10
THỜI GIAN : 45’
Câu 1 : Trong quá trình nào sau đây, động năng của ôtô được bảo toàn ?
A) ôtô tăng tốc B) ôtô giảm tốc
C) ôtô chuyển động tròn đều D) ôtô chuyển động thẳng đều trên đường có ma sát
Câu 2: Động năng của vật tăng khi :
A) gia tốc của vật dương B) vận tốc của vật dương
C) các lực tác dụng lên vật sinh công dương D) gia tốc của vật tăng
Câu 3 :Một vật trọng lượng 1N có động năng 1J. Lấy g = 10m/s
2
, khi đó vận tốc của vật bằng bao nhiêu?
A) 0,45m/s B) 1m/s C) 1,4m/s D) 4,4m/s
Câu 4 : Đơn vò nào sau đây không phải là đơn vò của công suất ?
A) HP B) MW C) KWh D) Nm/s
Câu 5 : Một nằm yên, có thể có ?
A) Vận tốc B) Động lượng C) Động năng D) Thế năng
Câu 6 : Một vật chuyển động không nhất thiết phải có ?
A) Vận tốc B) Động lượng C) Động năng D) Thế năng
Câu 7 : Động lượng của một vật liên hệ chặt chẽ với ?
A) Động năng B) Thế năng C) Quãng đường đi D) Công suất
Câu 8 : Khi vận tốc của một vật tăng gấp đôi, thì :
A) Gia tốc của một vật tăng gấp đôi B)Động năng của một vật tăng gấp đôi
C) Động lượng của một vật tăng gấp đôi D) Thế năng của một vật tăng gấp đôi
Câu 9 : Một vật có khối lượng 1kg trượt không vận tốc đầu từ đỉnh một mặt dốc cao 2m. Khi tới chân dốc thì vật

có vận tốc là 6m/s. Công của lực ma sát là bao nhiêu ? ( lấy g = 10 m/s
2
)
A) –1J B) – 2J C) –18J D) –20J
Câu 10 : Khi có tác dụng của cả trọng lực và lực đàn hồi thì cơ năng của vật tính bởi công thức ?
A)
mgzmvW
+=
2
2
1
B)
mgzlkW
+∆=
2
)(
2
1
C)
22
)(
2
1
2
1
lkmvW
∆+=
D)
mgzlkmvW
+∆+=

22
)(
2
1
2
1
Câu 11 : Khi ném một vật lên cao thì :
A) Thế năng chuyển hoá thành động năng B) Thế năng không đổi
C) Động năng chuyển hoá thành thế năng D) Động năng không đổi
Câu 12 : Khi một vật rơi tự do thì :
A) Thế năng chuyển hoá thành động năng B) Thế năng không đổi
C) Động năng chuyển hoá thành thế năng D) Động năng không đổi
Câu 13: Công thức nào tính thế năng đàn hồi ?
A)
2
2
1
mv
B)
2
)(
2
1
lk

C) mgz D) mg
Câu 14 : Cơ năng là một đại lượng như thế nào ?
A) Luôn luôn dương B) Luôn luôn âm C) Luôn bằng 0 D) Có thể dương, âm hoặc bằng 0
Câu 15 : Một vật nhỏ được ném lên từ một điểm A ở phía trên mặt đất, vật lên tới điểm B thì dừng lại và rơi xuống.
Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình AB thì :

A) Động năng giảm B) Thế năng tăng C) Cơ năng không đổi D) Tất cả đều đúng
Câu 16 : Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?
A) Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra
B) Các phân tử chuyển động không ngừng
C) Các phân tử chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao
D) Các phân tử khí chuyển động hỗn loạn không ngừng
Câu 17 : Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lý tưởng là không đúng ?
A) Có thể tích riêng không đáng kể. B) Có lực tương tác không đáng kể.
C) Có khối lượng không đáng kể. D) Có khối lượng đáng kể.
Câu 18 : Tập hợp ba thông số nào sau đây xác đònh trạng thái của một lượng khí xác đònh ?
A) Áp suất, thể tích, khối lượng B) Nhiệt độ, áp suất, thể tích
C) Nhiệt độ, thể tích, khối lượng D) p suất, khối lượng, nhiệt độ
Câu 19: Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Bơi-lơ - Ma-ri-ốt ?
A)
=
T
V
hằng số B)
pV
= hằng số C)
=
T
p
hằng số D)
=
p
V
hằng số
Câu 20 : Một lượng khí có nhiệt độ là 37
0

C thì có nhiệt độ tuyệt đối là :
A) 0 K B) 273K C) 300K D) 310K
Câu 21 : Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A) Đun nóng khí trong một bình đậy kín
B) Không khí trong quả bóngbay bò phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng
C) Đun nóng khí trong 1 xi lanh, khí nở ra đẩy píttông chuyển động
D) Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình
Câu 22: Quá trình nào sau đây liên quan đến đònh luật Sác – lơ ?
A) Quả bóng bàn bò bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ B) Thổi không khí vào quả bóng bay
C) Đun nóng khí trong 1 xilanh kín D) Đun nóng khí trong 1 xilanh hở
Câu 23: Trong quá trình nào sau đây cả 3 thông số trạng thái của một lượng khí xác đònh đều thay đổi ?
A) Không khí bò nung nóng trong một bình kín
B) Không khí trong 1 quả bóng bàn bò bóp bẹp
C) Không khí trong 1 xilanh được nung nóng, dãn nở và đẩy píttông chuyển động
D) Cả ba hiện tượng trên.
Câu 24 : Ở độ không tuyệt đối có nhiệt độ (
0
C ) là bao nhiêu ?
A) – 273 B) – 73 C) – 27 D) 0
Câu 25 : Biểu thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác – lơ ?
A)
p
~
t
B)
2
2
1
1
T

p
T
p
=
C)
=
t
p
hằng số D)
1
2
2
1
T
T
p
p
=
Câu 26 : Hệ thức nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp ?
A)
=
t
V
hằng số B) V ~
t
1
C)
=
T
V

hằng số D)
2
2
1
1
t
V
t
V
=
Câu 27 : Phương trình nào sau đây không là phương trình trạng thái của khí lý tưởng ?
A)
2
22
1
11
t
Vp
t
Vp
=
B)
=
T
pV
hằng số C)
2
22
1
11

T
Vp
T
Vp
=
D)
122211
TVpTVp
=
Câu 28: Trong hệ toạ độ ( V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp ?
A) Đường thẳng song song với trục hoành. B) Đường thẳng song song với trục tung
C) Đường hypebol D) Đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
Câu 29 : Trong hệ toạ độ ( V,T) đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng nhiệt ?
A) Đường thẳng song song với trục hoành hoặc trục tung. B) Đường thẳng song song với trục tung
C) Đường hypebol D) Đường thẳng song song với trục hoành
Câu 30 : Một lượng khí đựng trong một xilanh có píttông chuyển động được. Các thông số trạng thái của khí này
là : 1,5. 10
5
Pa ; 20 lít ; 27
0
C. Khi píttông nén khí, áp suất của khí nén tăng gấp 3 lần ban đầu, nhiệt độ tăng lên
đến 267
0
C. Hỏi thể tích khí nén bằng bao nhiêu ?
A) 10 lít B) 12 lít C) 15 lít D) 20 lít
ĐÁP ÁN
1 – C ; 2 – C ; 3 – D ; 4 – C ; 5 – D ; 6 – D ; 7 – A ; 8 – C ; 9 – B ; 10 – D
11 – C ; 12 – A ; 13 – B ; 14 – D ; 15 – D ; 16 – A ; 17 – C ; 18 – B ; 19 – B; 20 – D

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×