Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đáp án HSG toàn quốc 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 4 trang )

Giới thiệu các đề thi
HNG DN GII THI CHN HC SINH GII TON QUC,
MễN VT Lí - Năm học 2002-2003
Ngày thi thứ nhất : 12/3/2003
(Xem Vật lý & Tuổi trẻ, Số 1, tháng 9/2003)
Bảng A
Bài I : Cơ học
Các thành phần vận tốc của A và B dọc theo
thanh bằng nhau nên:
v
B
= v
A
cos(60
0
- )/cos=
)tg
2
3
2
1
(v
0
+
Chọn trục Oy nh hình vẽ, A có toạ độ:
y= Lsin y= Lcos. = v
0
cos30
0
.
Vận tốc góc của thanh:


= =

cosL
30cosv
0
0
=

cosL2
3v
0
.
Gia tốc của B: a =
dt
dv
B
=
=

'
cos2
3
v
2
0

3
2
0
cosL4

v3
2. Các lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại là:
F
1max
= k
1
m
1
g ; F
2max
= k
2
( m
1
+ m
2
)g
1/ F F
2max
thì a
1
= a
2
= 0
2/ F > F
2max
thì ván 2 chuyển động và chịu tác dụng của các lực :
F, F
2max
và lực ma sát F

1
giữa hai ván. Có hai khả năng :
a) F
1
F
1max
,

ván 1 gắn với ván 2. Hai ván cùng chuyển động với gia tốc:
a =
21
max2
mm
FF
+

. Lực truyền gia tốc a cho m
1
là F
1
: F
1
=m
1
21
max2
mm
FF
+


k
1
m
1
g
F ( k
1
+k
2
)(m
1
+m
2
)g
Điều kiện để hai tấm ván cùng chuyển động với gia tốc a là:
k
2
( m
1
+ m
2
)g < F ( k
1
+k
2
)(m
1
+m
2
)g. Thay số: 4,5N < F 6N

b) F = F
1max
. Ván 1 trợt trên ván 2 và vẫn đi sang phải với gia tốc a
1
a
1
< a
2
; F
1max
= k
1
m
1
g = m
1
a
1
; a
1
= k
1
g
Ván 2 chịu F, F
1max
, F
2max
và có gia tốc a
2
:

a
2
=
2
21211
m
g)mm(kgmkF
+
Điều kiện để a
2
- a
1
=
2
m
1
{F - ( k
1
+k
2
)(m
1
+m
2
)g}> 0 là F>(k
1
+k
2
)(m
1

+m
2
)g
Thay số: F 4,6N : a
1
= a
2
= 0 ; hai vật đứng yên
4,5N < F 6N : hai vật có cùng gia tốc: a
1
= a
2
=
5,1
5,4F


F > 6N : Vật 1 có a
1
= 1m/s
2
; vật 2 có a
2
= (
5F

)
Bài II : Nhiệt học
0
v


A
B
P
1

Hình 1
P
2

y
O
1. Quá trình 1 - 2 :
1
1
2
2
V
p
V
p
=

1
1
2
12
V3
p
p

VV
==
;

1
11
22
12
T9
Vp
Vp
TT
==
= 2700
0
K
Quá trình 2-3:
3/5
2
3
2
23
4
3
P
V
V
PP







=








=

0,619P
2
= 1,857 P
1

( thay V
3
= V
4
)

2
3/2
2
1

3
2
23
T825,0
4
3
T
V
V
TT
=






=








=

= 7,43T
1

=2229
0
K
Quá trình 4 - 1 : T
4
= T
1
1
4
V
V
= 4T
1
= 1200
0
K
2. Quá trình 1- 2 : U
1-2
=C
V
( T
2
-T
1
) = 8C
V
T
1
= 12RT
1

A
1-2
=( p
2
+ p
1
)(V
2
-V
1
)/2 = 4p
1
V
1
= 4RT
1
Q
1-2
= U
1-2
+A
1-2
=16RT
1
Quá trình 2-3:
A
2-3
= - U
2-3
= - C

V
( T
3
-T
2
) = 2,355 RT
1
; Q
2-3
= 0.
Quá trình 3- 4: U
3-4
= C
V
( T
4
-T
3
) = - 5,145RT
1
; A
3-4
= 0
Q
3-4
= U
3-4
+ A
3-4
= - 5,145RT

1
Quá trình 4- 1: U
4-1
= C
V
( T
1
-T
4
) = - 4,5RT
1
A
4-1
= p
1
(V
1
-V
4
) = - 3p
1
V
1
=- 3RT
1
Q
4-1
= U
4-1
+ A

4-1
= - 7,5RT
1
A = A
1-2
+ A
2-3
+ A
3-4
+ A
4-1
= 4RT
1
+2,355 RT
1
- 3RT
1
= 3,355RT
1
Nhiệt lợng khí nhận là: Q = Q
1-2
=16RT
1
=
21
Q
A

= 20,97% 21%.
3. Vi phân hai vế: pV=RT (1) ; pV

-1
=hs
pdV +Vdp=RdT
- pV
-2
dV +V
-1
dp = 0 . Giải hệ: pdV = Vdp = 0,5RdT
dQ = C
V
dT + pdV= 1,5RdT+0,5RdT= 2RdT
C = dQ /dT = 2R =hs
Bài III: Điện học
Kí hiệu và quy ớc chiều dơng của các dòng nh hình vẽ
và gọi q là điện tích bản tụ nối với B. Lập hệ:
i
C
= i
1
+ i
2
(1)
L
'
1
i
-2L
'
2
i

= 0 (2)
L
'
1
i
= q/C (3)
i = - q (4)
Đạo hàm hai vế của (1) và (3):
i
C
= i
1
+ i
2
(1)
Li
1
- 2Li
2
= 0 (2)
Li
1
= - i
C
/C (3) ; i
C
=
C
i
LC2

3

.
Phơng trình chứng tỏ i
C
dao động điều hoà với
LC2
3
=
:
i
C =
I
0
sin(t +) (5) Từ (2) (Li
1
- 2Li
2
)=hs
L
2
L
1
C
D
Hình 2
A
B
i
1

i
C
i
1
- 2i
2
= hs. Tại t = 0 thì i
1
= I
1
, i
2
= 0 i
1
- 2i
2
= I
1
(6)
i
1
+ i
2
= i
C
= I
0C
sin(t +). Giải hệ: i
1
=

3
I
1
+
3
I2
C0
sin(t +).
i
2
=
3
I
C0
sin(t +) -
3
I
1
; u
AB
= q/C =L
'
1
i
=
3
I2
C0
LCcos(t +).
Tại thời điểm t = 0 i

1
= I
1
; i
2
= 0 ; u
AB
= 0 : Giải hệ: I
0C
=I
1
; = /2;
Đáp số: i
1
=
3
I
1
+
3
I2
1
cos
LC2
3
t .
i
2
=
3

I
1
cos
LC2
3
t -
3
I
1
ở thời điểm t
1
mở K
2
: i
1
= 0 , từ (6) i
2
= - 0,5I
1
. Vì V
A
<V
B
nên không có dòng qua Đ, chỉ
có dao động trong mạch L
2
C với T=
LC22

và năng lợng L

2
I
2
1
. Biên độ dao động là I
0
: 2L
2
I
2
0
= L
2
I
2
1
I
0
=
2
I
1
. Chọn mốc tính thời gian từ t
1
:
Khi t =t
1
= 0 i
1
= 0 , từ (6) i

2
= - 0,5I
1
; i =
2
I
1
sin(
LC2
t
+ )
u
AB
= -2Li= - 2L
LC2
I
1
cos(
LC2
t
+) < 0. Giải hệ: = -/4
i =
2
I
1
sin(
LC2
t
- /4 )
Đến thời điểm t

2
tiếp theo thì u
AB
bằng 0 và đổi sang dấu dơng.
u
AB
= - 2L
LC2
I
1
cos(
LC2
t
2
--/4 ) = 0 t
2
=
4
LC2

.
Từ thời điểm này có dòng qua cả hai cuộn dây, trong mạch có dao động điện từ với T=
3/LC22

. Ta sẽ chứng minh đợc từ thời điểm t
2
luôn có dòng qua điôt. Tơng tự nh trên, trong
hệ có dao động điện từ với
LC2
3

=
; i
1
- 2i
2
= I
1
i
1
+ i
2
= i
C
= I
0C
sin{(t-t
2
) +}.
i
1
=
3
1
I
1
+
3
2
I
0C

sin{(t-t
2
) +}
i
2
=
3
1
I
0C
sin{(t-t
2
) +}
3
1
I
1
; u
AB
= q/C =L
'
1
i
=
3
2
I
0C
LCcos{(t-t
2

) +}.
Với điều kiện ban đầu: t = t
2
; i
1
= 0 ; u = 0 suy ra: = - /2; I
0C
= I
1
/2
i
1
=
3
I2
1
{1- co(t-t
2
)}=
3
I2
1
{1- cos(
LC3
2
t-
4
3

)} 0 (đpcm)

Kết luận: với 0< t <
4
LC2


thì i
1
= 0; với t
4
LC2

thì
i
1
O
t
2
t
2
+T
3
I2
1
t
i =
3
I2
1
{1- cos(
LC3

2
t -
4
3

)}

Bảng B
Bài I: Cơ học
1. Xem lời giải Câu 1, Bảng A
2. Các lực ma sát nghỉ có độ lớn cực đại bằng ma sát trợt:
F
1max
= k
1
m
1
g = 0,5N ; F
2max
= k
2
( m
1
+ m
2
)g = 3N
Nếu hai tấm ván chuyển động nh một khối thì có gia tốc chung là: a: a =
21
max2
mm

FF
+

=
2
s/m
3
4
Mặt khác lực truyền gia tốc a cho m
1
là F
1
:
chỉ có thể gây gia tốc cực đại là
a
1max
=
1
11
m
gmk
= k
1
g = 1
2
s
m
< a. điều đó chứng tỏ hai ván chuyển động riêng rẽ và ván
1 chuyển động chậm hơn ván 2. Ván 2 chịu các lực F, F
2max

và F
1max
. Nó có gia tốc
a
2
=
2
2
max2max1
s
m
5,1
1
35,05
m
FFF
=

=

Bài II - Nhiệt học
Xem lời giải Bài II, Bảng A
Bài III- Điện học:
Xem lời giải Câu 1, Bài III, Bảng A.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×