Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Lời giải hệ phương trình được giải bằng phương pháp đặt ẩn phụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (443.58 KB, 9 trang )

HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35

Chú ý : .
 Các bài toán hệ phương trình sau đây được trích trong tập “Hệ phương trình được giải bằng phương
pháp đặt ẩn phụ” của lớp 11C1K35-Trường THPT Đặng Thúc Hứa, Thanh Chương, Nghệ An.
 Lời giải: Phan Thị Minh Ngọc (10C1K36)
 Mọi góp ý các bạn vui lòng cập nhật thông tin tại diễn đàn www.k2pi.net

Bài 1(Nguyễn Thị Trinh)
 x 2 ( y  3)( x  2)  2 x  3  0

1. 

3
3
4 x  4 2 x  3  x ( y  3)  9  0

Đặt a  x y  3; b  2 x  3  b  0 
a 2b 2  a 2  2b
 2(a 2b 2  a 2 )  4b

 2a 2b 2  2b 2  a 3  2a 2  3
 2
2
3
3
2
b

a


3

4
b
2
b

a

3

4
b



Ta có: 

 a  1
  a  1  2b 2  a  1  a 2  3  a  1   0   2
2
 2b  a  1  a  3  a  1  0
 x y  3  1

 x  1

 y  2
 2 x  3  1

 Với a  1  b  1 . Lúc đó 


 Với (2b 2  3)  a  1  a 2 (1) . Từ PT(1) của hệ ta có:
a2 

2b
 1  1  a  1  2  a  1  0   2b 2  3  a  1  0  VT (1)  0
b2  1
2
(2b  3)(a  1)  0
 Vô nghiệm
2
 a  0

Lại có VP(1)  0  

Vậy hệ có nghiệm là  x; y    1; 2 

3 2y  3
( x  y  3) 2 x  3 

2
2. 
2x  3

( x  y ) 2 y  3 
4
3
3
ĐK: x  ; y 
2

2
Đặt 2 x  3  a; 2 y  3  b  a; b  0 

a 3  ab 2  3b
2
3
2a b  2b  a

Ta có hệ: 

3 3



Trường hợp 1 : (a; b)  (0; 0) Lúc đó ( x; y )   ; 
2 2
Trường hợp 2 : a; b  0 .Đặt a  kb (k  0)

k  3
k 3b3  kb3  3b
k3  k 3
4
2



k

5
k


6

0


2
2 2
2
2k  1 k
2k b  2b  kb
 k  2

Ta có : 

 12  27 12  3 
;

8
8 

 3 2 6 2 
4y  3
;
 Với k  2  x 
.Thay vào PT(1) của hệ ta nhận được ngiệm  x; y   

4 
2
 2

 3 3   12  27 12  3   3  2 6  2 
;
;
Vậy hệ có nghiệm là  x; y    ;  , 
,

8
8   2
4 
2 2 

 Với k  3  a  3b  x  3 y  3 .Thay vào PT(1) của hệ ta nhận được nghiệm  x; y   

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

1


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35
3

2

 y  6 y  16 y  3x  11 1
3
2
 x  3 x  x  3 y  3  2 

3. 


Lấy 1   2  vế theo vế ta được
2

 x  y  1  x  1   x  1 y  2   ( y  2)2  1  0  x  y  1


0

Thay x  y  1 vào phương trình thứ nhất của hệ ta được: y  1
Với y  1  x  0
Vậy hệ phương trình có nghiệm là:  x; y    0; 1
Bài 2 (Đặng Thị Lê).
2 x 3  4 x 2  x 2 y  9  2 xy

4. 

2
x  y  6  4 x

 2 x  y   x 2  2 x   9

Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ: 
Đặt a  2 x  y; x 2  2 x  b Ta có:

2
 x  2 x  2 x  y  6
ab  9
a  3



a  b  6 b  3

 x  1

2 x  y  3
y 1
Lúc đó:  2


 x  2 x  3   x  3

  y  9

Vậy hệ phương trình có nghiệm:  x; y   1;1 3;9 
Bài 3 (Đậu Bá Tiệp)
1
 4
2
x y   x  7 y  0
y
9. 
 x 3 y  x 3  x  5 xy  0


ĐK: y  0
 4
x 

Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ : 
x2 



Đặt

x2  a ;

1
 b . Ta có:
y

1 x2
 7  0
y2 y
x2 1
 5  0
y y

a 2  b 2  ab  7
(Hệ đối xứng loại I)

a  b  ab  5

Bài 4 (Nguyễn Văn Đức)
 2
 x2 y 2
2
 x (1  3 y )  y (1  3x )  2 xy ( xy  1) 

4
11. 

2(
x

y
)
1
2
y




 2 1 

 3
xy
3 


ĐK: x; y  0
Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có:

 x  y

2

 3xy  x  y  

9 2 2
3

x y  0  x  y  xy
4
2

3
2

a 2  b2  5ab  7

Thay x  y  xy Vào phương trình thứ hai của hệ ta được: 

a  b  ab 

9 x 2  4 y 2  6  12( x  y )  5(3 x  2)(2 y  3)

12. 

6 x  y  4  3xy

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

2


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35
 3x  2  2   2 y  3 2  5  3 x  2  2 y  3   3
Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ: 
1  2 y  3  3 x  2  1  4
a 2  b2  5ab  7
Đặt: 3 x  2  a ; 2 y  3  b . Ta có: 

a  b  ab  3

Thế 3ab từ phương trình thứ hai vào phương trinh thứ nhất để giải.
Bài 6 (Trần Thị Cẩm Tú)
(2 x  y  1)( x  3  xy  x )  8 x

16. 

2
( x  3  xy )  xy  2 x(6  x )
ĐK: x; y  0

Xét thấy với x  0 thì hệ phương trình đã cho vô nghiệm

 x3

 y  1  8
(2 x  y  1) 
x



Với x  0 . Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ: 
2

 x  3
 y   y  2(6  x)


x




Đặt: 2 x  y  a ;

x3
 y  b . Ta có:
x

2
a  3
 a  1 b  1  8
11  b   b  1  8




2
2
a  12  b
b  3
a  12  b

a  3  x  1

b  3  y  1

Với 

Bài 13 (Trần Thị Phương Thảo)

( x 6  y 9 )  6 x 2 ( x 2  2)  1

39. 

2
2 3
3
4 x  3 x y  2 y  2  0

 x 2  2  2  y 9  9

Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với: 
2
3
3
2
4  x  2   4 y  3 y  x  2   6

a 3  b 3  9

Đặt x 2  2  a ; y 3  b .Ta có: 

4a  ab  3ab  6

(Hệ đối xứng loại I)

Bài 15 (Nguyễn Đình Thành)
 x 4  3x 2  2 y 2  x 2 y 2  4

46. 


4
2
2
2 y  3 y  2 x  2

ab  6
(Hệ đối xứng loại I)
2
2  a  b   a  b  6

Đặt x 2  2  a ; x 2  y 2  1  b . Ta có: 

( x y  y )2  xy ( x 3 y  2 xy  2)  3 y  2

48.  2
1
2 x y  4 y ( y  1)  4 2  7
x
y

ĐK: x  0; y  0

 x4 y 2  x 2 y  2 x 2 y 2  2 y  2

HPT   2
1
2
2 x y  x4 y 2  4 y  4 y  7


a 2  a  2ay  2 y  2

2
Đặt: x y  a .Ta có: 
2
2
2 a  2  4 y  4 y  7

a
Rút y từ phương trình thứ nhất thế vào phương trình thứ 2 của hệ

 x  1(5  6 y )  4( y  1)  0

47. 

2
2
( x  1  1)  4( y  1)  1

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

3


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35
4b

a

4

b

6
ab

a

0
6b  1


Đặt: x  1  a ; y  1  b (a  0) .Ta có: 

2
2
 a  1  4b(2)  1  10b  1   4b  b  2   1 ()
 6b  1 
2

2

Giải () ta có: 10b  1  4b  b  2  6b  1   6b  1

2

b  0

b   1

2

2

 b  2b  1  72b  132b  16   0 
b  11  89

12


11
 89
b 

12
y

1

0
 x  1


 Với b  0  a  0 . Khi đó : 
y  1
 x  1  0
1

x  0
1
 y 1  


2
 Với b    a  1 .Khi đó 
1
2
 x 1  1
 y  2


 Với b 

11  89
5  89
a
(loại)
12
6



11  89
39  5 89
11  89
5  89
y 1 

x 
 Với b 
a 
. Lúc đó 


12
12

12
6

57  5 89
1  89


y
 x  1 

18

12


39  5 89 1  89
 1
;
Vậy hệ có nghiệm  x; y    0;  ,  1;1 , 

18
12 
 2

 y ( x  1)( x  y )  x  y  4
49. 
 x ( x  1)  y ( x  y )  3

2
 b  a  1 ab  b  4
b  ab  a  a  1  4

2
2
 a  1 a   b  a  1 b  3
 (ab  a  a  1)  b  b  4

Đặt: x  1  a ; x  y  b . Ta có: 

b  2
4 2
   b  b  4  b  1
b
b  2
2

 Với b  2 Thay vào ta có:  2  y    2  y   2 y  3  Vô nghiệm
 Với b  1  x    y  1 . Thay vào giải ta được nghiệm :  x; y  





3  1;  3 ,  3  1; 3



 3  5 1  5   3  5 1  5 

;
;
,

2
2  
2
2 

 3  5 1  5   3  5 1  5 
3  1;  3 ,  3  1; 3  
;
;
,


2
2  
2
2 


 Với b  2  x    y  2  .Thay vào giải ta được nghiệm:  x; y    
Vậy hệ có nghiệm là :  x; y  








Bài 16 (Nguyễn Thị Nhung).
( x  y  4) x  1  3 x  y  2 y  4  0

50. 

( y  3) x  1  2 y y  y  3  0
ĐK: x  1; y  0

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

4


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35
 y  4 


Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ 








 

x 1 1  x




x 1  3  2 y  0



x  1  1  y  3  2 y y  0

2
3
a  b 2  4   a  a  2  a  2   2b  0

 ab  a  2b
x  1  1  a ; y  b .Ta có: 
 2
3
2
3
a  b  3 2b  0
 ab  2b  3a
Đây là hệ đẳng cấp ta giải bằng cách đặt a  kb

Đặt

(4 y  1) x 2  1  2 x 2  2 y  1

51. 

4

2
2
 x  x y  y  1

Đặt :

x 2  1  a; y  b  a  1

Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có: a  4b  1  2a 2  2b  1   2a  1 a  2b  1  0
Do a  1  2a  1  1 nên a  2b  1 hay

2
 x  4 y  y  1
x2  1  2 y  1  
 y  1





2
2
2
Từ phương trình thứ hai của hệ ta lại có: x x  y  y  1  4 y  4 y  y  1  y    y  1 y  1

  y  1 16 y 3  12 y 2  y  1  0   y  1  4 y 2  12  y  1  1  0  y  1

0

Với y  1  x  0

Vậy hệ có nghiệm:  x; y    0;1
7 x 2  xy  y 2  3x  26
1
3
2
6 x  3xy ( x  y )  9 x  3x  50  0

53. 

2

Lấy 3. 1   2  Ta có:  3x  5   9 x  9 x  10   0
2

(4 y 2  1) x 2  1  2 x 2  2 y 2  1
54. 
2
2
2
4
2
 x  12 y  20  6  2 x  9 y  12 y  60
x 2  1  a ; y 2  b  a  1; b  0 

Đặt

Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có:  2a  1 a  2b  1  0
Do 2a  1  0 nên a  2b  1 Hay x 2  4b  b  1
Thay x 2  4b  b  1 vào phương trình thứ hai của hệ ta có: 2 b 2  4b  5  6  65   b2  4b  5 
Tiếp tục đặt: b2  4b  5  t để giải.

Bài 17 (Lê Thị Xuân).
45 x 2  125 y 2  74 xy  4(3 x  5 y ) 9 xy  0

57. 

2
2
3x  5 y  8
ĐK: xy  0

Đặt

xy  b ;3x  5 y  a  b  0 

 a  8b
Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có: 5a  12ab  224b  0  
 a   28 b

5
28
28
 Với a   b . Ta có: 3 x 
xy  5 y  0  Vô nghiệm
5
5
2

2

 x  y

x  y


 Với a  8b .Ta có 3 x  8 xy  5 y  0  

5
 x  25 y
 x  3 y

9
Trường hợp 1: x  y Thay vào giải ta được nghiệm  x; y   1;1 1; 1

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

5


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35

Trường hợp 2: x 

 5 285 3 285 
25
y .Thay vào giải ta nhận được nghiệm  x; y    
;


9
57
95 





Bài 18 (Nguyễn Thị Trà Giang).
 x 2  y 2  xy  2  3 x

62.  x 4  x 3  x 2 4  3x
4  6x
 1
   2      
2
y
y4
 y  y
 y 

ĐK: x; y  0

y2  2
3
x  y 
x

Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ : 
2
y2  2 3  y2  2


2


 x  y  
x2
x

2
a  b  3
a  0
y 2

Đặt: x  y  a ;
 b . Ta có:  2
2
x
b  3
a  b  3b
 x  1

x  y  0
 2
y 1
Khi đó:  y  2


3
x  2


 x
  y  2

Vậy hệ có nghiệm:  x; y   1;1 2; 2 

Bài 22 (Nguyễn Thị Thuận).
2
2
2 2
 x  3 y  x y  3  0
4
4
2 2
2
2
 x  y  x y  4 x  2 y  3  0

75. 

x2  2  y 2  x2  2  y2  5

Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ: 
2
2
4
2
2
 x  2   y  y  x  2   7
a  b  ab  5
Đặt: x 2  2  a ; y 2  b . Ta có:  2 2
(Hệ đối xứng loại I)
a  b  ab  7
2

2 2
2 y  x y  6  0
4
4
2 2
2
2
 x  y  x y  x  y  6  0

76. 

 y 2  x2  2  6


Ta biến đổi hệ đã cho tương đương với hệ: 

 x

2

x

2

 1  y 2  y 2  1  x 2 y 2  6

 a  1 b  1  6
 a  b  ab  5
 2
(Hệ đối xứng loại I)

2
 a  1 a   b  1 b   b  1 a  1  6
 a  b  ab  7

Đặt x 2  1  a ; y 2  1  b . Ta có: 
Bài 23 (Nguyễn Thị Trang).

4 x 4  7 x 2 y  2 y 2  4  0
79. 
4
2
2
19 x  14 y  x  31y  1  2 y  18
 x 2  2 y  4 x 2  y   4

HPT   2
2
2
   x  2 y  5  4 x  y    x  2 y   1  18
 a  1

ab

4

b  4
Đặt: x 2  2 y  a ; 4 x 2  y  b .Ta có: 

  a  2
 a(5b  a  1)  18


 b  2
a  1
Thay vào giải ta nhận được nghiệm:  x; y   1;0  ,  1; 0 
b  4

 Với 

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

6


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35
 a  2
Thay vào giải ta nhận được nghiệm:  x; y   1;0 
b  2

 Với 

Vậy hệ có nghiệm :  x; y   1;0  ,  1; 0 
4 x 2  3 y  2
80.  2
2
2
 4

(2 x  y )  4 x  3x  y (4 x  y  6)   8

 2 x 2  y  2( x 2  2 y )  2


HPT   2
2
2
 2

 2 x  y   2 x  y   3  x  2 y    8
a  2b  2
a  2
Đặt 2 x 2  y  a ; x 2  2 y  b . Ta có:  2

a
a

3
b

8

b  0
 

4
x
2 x 2  y  2

5
Khi đó:  2

 x  2 y  0

y  2

5
 4 2  4 2
Vậy hệ phương trình có nghiệm:  x; y    ;  ,   ; 
 5 5  5 5

Bài 26 (Lê Thị Nguyệt)
( x  y )(4  x  y )  ( x  y ) 2  0

90. 
4( x  y )2
2
 6( x  y )  6
( x  y ) 
( x  y )2  ( x  y )2


a (4  a)  b 2  0
a 2  4a  b2

2
Đặt: x  y  a ; x  y  b . Ta có:  2

 2
4a
 6 a  6
a  2
 a  7a  6  0
2

b a


Bài 27 (Trần Thị Bích Ngọc).
1
 2
2
( x  3 y )( x  y )  x  y  2 x

93. 
2
2
 x 3  xy 2  3x  y  6  ( x  y )( y  x  1)  2( x  y )

2( x  y )2

Từ phương trình thứ nhất của hệ ta có: x 2  3 y 2 

2

1

x  y

2




2x

1 
 x
 3y2  0
 x  y   x  y 

1

 x  1
x 
x y 
Dấu của đăng thức xảy ra khi và chỉ khi 
y  0
y  0


Thử lại thấy rằng chỉ có nghiệm  x; y   1;0  thõa mãn phương trình hai.
Vậy hệ có nghiệm là :  x; y   1;0 
 4
1 

94. 

xy 9  y 4  y (1  x )

 4 x 2 y 3  4 xy  y  1 
ĐK x; y  0

4

y


Hướng dẫn: Từ phương thứ nhất ta có: y  xy  1 . Từ phương trình thứ hai ta lại có: y  xy  1
 y 2  x  xy  6 y  1  0
3
2
2
 y x  8 y  x y  x  0

95 

2
 a  b   36 y

Đặt: x  y 2  a ; xy  1  b . Ta có hệ : 

ab  9 y

2

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

7


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35

Bài 28 (Trần Thị Ái Vân).
3
2
2

 y  xy  2 y  x  y  1  0
2
2
( y  1)( x  y )  1

99. 

a

b  1  a

a

1
b

a

0


a  0


Đặt: x  y  1  a ; y 2  b .Ta có hệ: 


2
2
 a  1  b  1  1   a  1  1 b  0

 1  a
x  y  1  0
x  1

Khi đó:  2
y  0
y  0

Vậy hệ có nghiệm:  x; y   1;0 
4 2
5
2
2
 x y  2 x  y  2 x  1  x  0
 4
2
2
 x  x  2 x  y  1  0

100.

 x 4  1 y 2  2 x   1   x 2

HPT  
4
2
2
 x  1  y  2 x  x
2
ab  1   x

  a  1 b  1  0
2
a  b  x

Đặt x 4  1  a ; y 2  2 x  b  a  1 . Ta có: 

Do a  1  0 Nên b  1 .Thay vào giải ta nhận được nghiệm:  x; y   1;1 , 1; 1
Vậy hệ có nghiệm:  x; y   1;1 , 1; 1
Bài 29 (Biện Thị Nguyệt).
 x 2  2 x 2 y 2   3  2 y   y 2  y  1  0

101. 

4
2
 x  2 x y  3  0

a  2ab2  b 2  3  0
  a  1  2b2  a   0
2
2
a  b  3  0

Đăt x 2  y  a ; y  b . Ta có: 

 Với a  1 .Thay vào giải ta được nghiệm:  x; y  






3; 2 ,  3; 2



2

 Với 2b  a  0 . Hệ vô nghiệm
Vậy hệ đã cho có nghiệm:  x; y   3; 2 ,  3; 2







 x  1  x  y   y  4 x  4
2

2

102. 

2
2
 y  xy  3x  3
Hướng dẫn: Đặt x 2  1  a ; x  y  b

 x2  1
 2 x ( x 2  1)  xy  1  0


104.  y
 x 4  2 x 2  y 2 ( xy  1)  1  0


Hướng dẫn: Đặt xy  a
 x 2  2 x  y  2
105.  2
2
2
6 x  2 y  2  3  2 x  y  x  3  8  xy  1  0

Hướng dẫn :Phương trình thứ hai là phương trình đẳng cấp
Bài 33 (Phạm Thị Trà).
2 x 2  y  (1  5 x ) x 2  y  x  1

119. 

 x 2 ( x  x 2  y )  y ( x 2  y  x)  xy  2
2
2
a 2  b 2 1  5a  b  a  1
 a  b  5ab  a  b  1
Đặt x  a ; x 2  y . Ta có hệ:  2

(Hệ đối xứng loại I)
 3
2
2
3

a  a  b   b  b  a   2
 a  b  2

Bài 34 (Nguyễn Thanh Nhàn)
Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

8


HỆ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỢC GIẢI BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ 11C1K35
2
( x  y )  y  5
2
2
 x  3 y  x  2 xy  7 y  0

124. 

a 2  b  5
 2a 4  11a 2  a  10  0   a  2  a  1  2a 2  2 a  5   0
2
2
a  a  2b(1  a )  0

Đặt x  y  a ; y  b . Ta có: 

 x 3 y  xy  x 2  x  x 2 y  8

127.  2
1

x y  2x   5
x

 xy  1  x 2  x  1  9

HPT  
1
 x  xy  1  x   5

x

Đặt xy  1  a ; x 

9

1
a  b  1 
 b . Ta có: 
x   5  b  b  1  9  b  2
x
5  b  xa

Bài 36 (Tôn Lương Khuê)
 x 2  y 2  1  xy  2  xy 

132. 

2
 x ( xy  y  y  1)  y  1


a 2  b 2  1

Đặt: x  y  a ; xy  b . Ta có: 

ab  a  b  1

(Hệ đối xứng loại I)

 : Trong quá trình biên soạn có thể sai sót do lỗi đánh máy. Rất mong được sự thông cảm, góp ý và động viên kịp
thời của tất cả các bạn !
Mọi góp ý vui lòng truy cập địa chỉ : www.k2pi.net hoặc gửi vào email :
Xin chân thành cảm ơn !

Phan Thị Minh Ngọc C1K36-THPT Đặng Thúc Hứa

9



×