Sinh lý tiêu hoá
TS. BS. Lê Đình Tùng
Bộ môn Sinh lý học
Trường Đại học Y Hà Nội
MỤC TIÊU HỌC TẬP
•
•
•
•
Mô tả được các hiện tượng cơ học ở ống
tiêu hóa
Trình bày được tính chất, thành phần, tác
dụng và điều hoà bài tiết các dịch ở các
đoạn của ống tiêu hoá.
Trình bày sự hấp thu các chất ở các đoạn
của ống tiêu hóa.
Liệt kê được các chức năng của gan.
CQ hỗ trợ (ACCESSORY ORGANS):
Hệ tiêu
hóa
Cơ quan:
Miệng (Mouth)
• Răng nhai thức ăn
• Lưỡi định vị, nếm thức ăn
Tuyến nước bọt (Salivary glands)
• Làm mềm thức ăn
• Bicarbonate ổn định pH
• Amylase tiêu hóa tinh bột
• Lysozyme ức chế VK
Gan (Liver)
•Sản xuất mật
• Phối hợp xử lý và dự trữ
Các chất dd.
Túi mật (Gallbladder)
• Dự trữ và cô đặc mật
Tụy (Pancreas)
• Bài tiết enzym tiêu hóa vào ruột non
• Bài tiết bicarbonate vào ruột non
Trung hòa acid dịch vị
Ruột thừa (Appendix)
• Chức năng tiêu hóa chưa rõ
Hầu (Pharynx)
• Cho thức ăn và không khí đi qua
• Tham gia vào động tác nuốt
Thực quản (Esophagus)
• Đưa thức ăn từ hầu xuống dạ dày
Dạ dày (Stomach)
• Chứa đựng và trộn thức ăn
• Bắt đàu tiêu hóa hóa học protein bởi
Enzyme Và acid
• Điều hòa đưa thức ăn xuống ruọt non
Ruột non (Small intestine)
• Tiêu hóa protein, chất béo, carbohydrates
• Hấp thu phần lớn nước và các chất dd.
• Bài tiết các hormon và enzym tiêu hóa.
Đại tràng (Large intestine)
• Hấp thu phần nước và chất DD còn laiị
• 9Stores waste material
Đại tràng Xích ma (Sigmoid colon)
• Chứa phân
Trực tràng (Rectum)
•Cho phân đi qua
Hậu môn (Anus)
• Tống các chất không được tiêu hóa ra ngoài
CopyrightThe McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display.
Đặc điểm chung của ống tiêu hóa
Ống cơ chạy qua khoang bụng
Thành ống tiêu hóa (Gastrointestinal
Tract Wall)
TM (Vein)
ĐM (Artery)
TK (Nerve)
Mạch bạch huyết (Lymph vessel)
Thanh mạc (Serosa)
• Bao bọc bởi tổ chức liên kết
• Bảo vệ và treo
(neo giữ) ống tiêu hóa
Cơ dọc
Cơ vòng
Lòng ống
Niêm mạc (Mucosa)
• Lớp TBBM
• Lót ống tiêu hóa
Lớp cơ (Muscularis)
• 2 lớp cơ trơn
• Vận động ống tiêu hóa
Dưới niêm mạc (Submucosa)
• Tổ chức liên kết
• Chứa: mạch máu, mạch bạch huyết,
và thần kinh.
•
•
•
•
Tiêu hóa (Digestion)
Giải phẫu (Anatomy)
Bài tiết dịch vị
Cq tiêu hóa hỗ trợ
– Tụy, Gan, Túi mật
• Ruột non
• Ruột già
• Dinh dưỡng và các chất DD
CQ hỗ trợ (ACCESSORY ORGANS):
Hệ tiêu
hóa
Cơ quan:
Miệng (Mouth)
• Răng nhai thức ăn
• Lưỡi định vị, nếm thức ăn
Tuyến nước bọt (Salivary glands)
• Làm mềm thức ăn
• Bicarbonate ổn định pH
• Amylase tiêu hóa tinh bột
• Lysozyme ức chế VK
Gan (Liver)
•Sản xuất mật
• Phối hợp xử lý và dự trữ
Các chất dd.
Túi mật (Gallbladder)
• Dự trữ và cô đặc mật
Tụy (Pancreas)
• Bài tiết enzym tiêu hóa vào ruột non
• Bài tiết bicarbonate vào ruột non
Trung hòa acid dịch vị
Ruột thừa (Appendix)
• Chức năng tiêu hóa chưa rõ
Hầu (Pharynx)
• Cho thức ăn và không khí đi qua
• Tham gia vào động tác nuốt
Thực quản (Esophagus)
• Đưa thức ăn từ hầu xuống dạ dày
Dạ dày (Stomach)
• Chứa đựng và trộn thức ăn
• Bắt đàu tiêu hóa hóa học protein bởi
Enzyme Và acid
• Điều hòa đưa thức ăn xuống ruọt non
Ruột non (Small intestine)
• Tiêu hóa protein, chất béo, carbohydrates
• Hấp thu phần lớn nước và các chất dd.
• Bài tiết các hormon và enzym tiêu hóa.
Đại tràng (Large intestine)
• Hấp thu phần nước và chất DD còn laiị
• 9Stores waste material
Đại tràng Xích ma (Sigmoid colon)
• Chứa phân
Trực tràng (Rectum)
•Cho phân đi qua
Hậu môn (Anus)
• Tống các chất không được tiêu hóa ra ngoài
Cơ quan phụ trợ: Hỗ trợ tiêu
hóa và hấp thu
Gan (Liver)
• Sản xuất mật
(water and electrolytes,
cholesterol, bile salts,
lecithin, and
pigments)
Thực quản (Esophagus)
Dạ dày (Stomach)
Ống mật chủ
Túi mật (Gallbladder)
• Dự trữ và cô đặc mật
• Đưa mật xuống tá tràng
qua ống mật chủ
Duodenum
Ống tụy chính (Pancreatic duct)
Tụy (Pancreas)
• Bài tiết enzym
(proteases, amylase,
lipase)
• Sản xuất sodium
bicarbonate
• Đưa sản phẩm bài tiết xuống
tá tràng theo ống tụy
NỘI DUNG HỌC TẬP CHỦ YẾU
1. Tiêu hoá ở miệng và thực quản
•Hiện tượng cơ học
•Bài tiết nước bọt
2. Tiêu hoá ở dạ dày
•Hoạt động co bóp của dạ dày
•Bài tiết dịch vị: Thành phần, tác dụng và
điều hoà bài tiết.
NỘI DUNG HỌC TẬP CHỦ YẾU
3. Tiêu hoá ở ruột non
•Hoạt động cơ học của ruột non
•Bài tiết dịch tụy, mật, ruột: Thành phần
tác dụng và điều hoà bài tiết
•Hấp thu các chất ở ruột non
4. Tiêu hoá ở ruột già
•Hoạt động cơ học của ruột già
•Sự bài tiết của ruột già
5. Các chức năng của gan
TIÊU HOÁ Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
TIÊU HOÁ Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
Hoạt động cơ học
* Nhai
- Động tác nhai là phản xạ không điều kiện
khi kích thích vào niêm mạc miệng và răng.
- Người ta có thể nhai có ý thức
* Nuốt
- Giai đoạn nuốt có ý thức: Thức ăn vào trên
lưỡi, lưỡi cử động đẩy thức ăn vào họng
- Giai đoạn họng không có ý thức
- Giai đoạn thực quản
Nuốt (Swallowing)
Nuốt bắt đầu khi
lưỡi đẩy khối thức
ăn xuống hầu.
Khẩu cái cứng
Khẩu cái mềm
Khối thức ăn
Hầu
Trước khi nuốt cơ co
đóng kín thực quản.
Pha tùy ý
Nắp thanh quản
Khí quản
Nuốt (tiếp)
Khối thức ăn
Nắp thanh quản
Khẩu cái mềm nâng
lên, đóng lối thông lên
mũi.
Nắp thanh quản đóng
đường xuống khí
quản, thực quản mở ra.
TIÊU HOÁ Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
Bài tiết nước bọt
* Nước bọt: Là chất lỏng, không màu,
pH=6-7,4; bài tiết 800- 1500ml/ngày
TIÊU HOÁ Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
Bài tiết nước bọt
* Thành phần:
- Amylase nước bọt
+ Nguồn gốc: Tuyến nước bọt bài tiết, pH tối thuận
là 7
+ Tác dụng: Phân giải tinh bột chín thành Maltose,
maltotriose..
- Chất nhày (Muxin): tác dụng làm cho nuốt dễ
dàng
- Các chất khoáng: Na+ , K+ , Ca++ , Cl- , PO4--…
- Các chất khác: Ngưng kết nguyên của hồng
c ầu
TIÊU HOÁ Ở MIỆNG VÀ THỰC QUẢN
Điều hoà bài tiết nước bọt:
Phản xạ không điều kiện
Phản xạ có điều kiện
Tất cả đều thông qua dây X
Kết quả tiêu hóa ở miệng và thực quản
Thức ăn được cắt, nghiền và trộn lẫn với
nước bọt thành
Một số tinh bột được chuyển thành đường
maltose và maltotriose
Cử động: nhu động
(Peristalsis)
Motility: Segmentation
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY
1. Hoạt động cơ học
* Sự chứa đựng thức ăn:
Thức ăn đến đâu dạ dày giãn đến đấy
áp
suất dạ dày không tăng
không cản trở
nuốt.
Tinh bột tiếp tục được tiêu hoá
* Sự co bóp của dạ dày và vai trò nhào trộn thức
ăn :
- Làm dịch vị ngấm sâu vào khối thức ăn.
* Sự đóng mở môn vị: