Tải bản đầy đủ (.pdf) (78 trang)

CHUYEN HOA ACID NUCLEIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.95 MB, 78 trang )

CHUYỂN HÓA ACID NUCLEIC
Bài giảng Chuyên khoa định hướng


TS: Trần Huy Thịnh
Bộ môn Hoá sinh, ĐH Y Hà Nội


Mục tiêu

  Trình bày được quá trình chuyển hóa
nucleotid (tổng hợp và thoái hóa)
  Trình bày được các yếu tố tham gia, quá
trình tái bản DNA
  Trình bày được quá trình sao mã, các yếu
tố tham gia và hoàn thiện RNA


Sự hình thành và phát triển
của công nghệ DNA/SHPT
 1859: Charle Darwin công bố: “Học thuyết tiến hoá”
 1865: Menden chứng minh: “Các đặc điểm của cha mẹ
có thể truyền cho thế hệ sau”
 1953: Watson & Crick: mô hình chuỗi xoắn kép cho DNA
 1972: Paul Berg: tạo ra phân tử DNA tái tổ hợp đâu tiên
 1974: Sanger: phát triển phương pháp giải trình tự gen
 1980: Mullis: Phát minh kỹ thuật PCR
 1990: Khởi động dự án giải trình tự gen người
 1996: Nhân bản thành công cừu Doly
 2001: Công bố bản draff trình tự bộ gen người



Đặc điểm của bộ gen người
 Bộ gen người với 24 NST chứa khoảng 3,2 tỷ base pair
 Bộ gen người chứa khoảng 30.000 gen
 Hoạt động của bộ gen người điều khiển các hoạt
động: tư duy, ngôn ngữ, đáp ứng miễn dịch…
 Trình tự nucleotide giống nhau đến hơn 99% và sự khác
biệt giữa các cá thể được biểu hiện bằng các SNPs
 Các cá thể có sự khác biệt về tính cách, khả năng cảm
nhận, nguy cơ mắc bệnh, đáp ứng với điều trị…


Chuyển hóa nucleotid


Nucleotides
  Gồm 3 thành phần: pentose, base nitơ,
gốc phosphat


Các Base nitơ
Purin

Pyrimidin


Thoái hóa nucleotid
Nuclease (tụy),
Phosphodiesterase (ruột)


Acid nucleic

nucleotid
Nucleotidase,
Phosphatase

Pi

nucleosid
Nucleoside
phosphorylase

1

2

base
Nucleosidase +

base + Ribose-1-P

Ribose


Thoái hóa base nitơ

Thoái hóa base purin






Gout
  Nguyên nhân: tăng uric acid do
kém đào thải hoặc tổng hợp quá
mức
  Uric acid lắng đọng vào khớp, thận,
niệu quản gây sỏi
  Điều trị gout bằng cách ức chế
enzym Xanthine oxidase (Xanthine
dehydrogenase):Allopurinol


Thoái hóa
base
pyrimidin


Tổng hợp nucleotid
  Tổng hợp base: nhân purin, nhân
pyrimidin
-  Con đường tận dụng
-  Con đường tân tạo
  Tổng hợp nucleotid: gắn kết 3 thành
phần (base, pentose, gốc phosphat)


Tổng hơp base purin
Nguồn gốc cấu tạo nhân purin
–  Folate (N10-formyl-THF)

–  Glycine
–  Glutamine
–  ATP
–  Aspartate
–  CO2


Tổng hơp base purin
Gồm 4 giai đoạn:
  Tạo glycinamid ribosyl-5’-phosphat
  Tạo nhân imidazol của purin
  Tạo nhân pyrimidin của purin và sự hình
thành acid inosin
  Chuyển inosinat (IMP) thành adenylat
(AMP) và guanylat (GMP)


IMP Pathway


Tổng hơp base purin
GĐ1: Phản ứng 1
Tạo PRPP 5-Phosphoribosyl 1-Pyrophosphate


Tổng hơp base purin
5’-Phosphorybosylα-pyrophosphate
(PRPP)

Giai đoạn 1:

Phản ứng 2


Tổng hơp base purin
Β-5-Phosphorybosylamine
(PRA)

Giai đoạn 1:
Phản ứng 3

Glycinamide Ribotide (GRA)


Tổng hơp base purin
Giai đoạn 2: Phản ứng 4

N10-Formyl-THF

THF

GAR Transformylase
Glycinamide Ribotide
(GRA)
Formylglycinamide Ribotide
(FGRA)


Tổng hơp base purin
Giai đoạn 2: Phản ứng 5
ATP +

Glutamine +
H2O

ADP +
Glutamate +
Pi

FAGM Synthetase

Formylglycinamide Ribotide
(FGRA)

Formylglycinamidine Ribotide
(FGAM)


Tổng hơp base purin
Giai đoạn 2: Phản ứng 6
ATP

ADP + Pi

AIR Synthetase

Formylglycinamidine Ribotide
(FGAM)

5-Aminoimidazole Ribotide
(AIR)



Tổng hơp base purin
Giai đoạn 3: Phản ứng 7
ATP +
HCO3-

ADP
+ Pi

AIR Carboxylase

5-Aminoimidazole Ribotide
(AIR)

Carboxyamidoimidazole Ribotide
(CAIR)


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×