Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Tìm hiểu VOICE OVER IP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (382.75 KB, 20 trang )

[VOICE OVER IP]
L I NÓI Đ UỜ Ầ
T khi đ c phát minh vào năm 1875 b i Graham Bell cho đ n nay, đi nừ ượ ở ế ệ
tho i, đã phát tri n qua r t nhi u b c khác nhau nh m ph c v cho nh ng nhuạ ể ấ ề ướ ằ ụ ụ ữ
c u khác nhau c a con ng i. Chúng ta không th ph nh n đ c l i ích to l nầ ủ ườ ể ủ ậ ượ ợ ớ
mà đi n tho i mang l i cho cu c s ng c a con ng i hi n đ i nh rút ng nệ ạ ạ ộ ố ủ ườ ệ ạ ư ắ
đ c th i gian liên l c gi a ng i v i ng i, tăng kh năng ti p c n thông tinượ ờ ạ ữ ườ ớ ườ ả ế ậ
m t cách nhanh chóng. Khi Internet ra đ i và phát tri n chúng ta có thêm nhi uộ ờ ể ề
ng d ng khác nh e-mail, chat… bên c nh đó là s xu t hi n c a VoIP, m tứ ụ ư ạ ự ấ ệ ủ ộ
hình th c s d ng m ng Internet đ thi t l p cách kênh đàm tho i v i ch tứ ử ụ ạ ể ế ậ ạ ớ ấ
l ng d ch v khá cao. V y VoIP là gì? Nguyên lý ho t đ ng c a nó nh thượ ị ụ ậ ạ ộ ủ ư ế
nào? ng d ng trong cu c s ng ra sao? Qua bài này chúng ta s l n l t gi iỨ ụ ộ ố ẽ ầ ượ ả
đáp các câu h i trên.ỏ
Page 1
[VOICE OVER IP]
CH NG I: T NG QUAN V VOIPƯƠ Ổ Ề
1. Gi i thi u chung v VoIP.ớ ệ ề
Voice over Internet Protocol (VoIP) là m t công ngh cho phép truy n tho iộ ệ ề ạ
s d ng giao th c m ng IP, trên c s h t ng s n có c a m ng internet. Voip làử ụ ứ ạ ơ ở ạ ầ ẵ ủ ạ
m t trong nh ng công ngh vi n thông đang đ c quan tâm nh t hi n nay khôngộ ữ ệ ễ ượ ấ ệ
ch đ i v i nhà khai thác, các nhà s n xu t mà còn c v i ng i s d ng d ch v .ỉ ố ớ ả ấ ả ớ ườ ử ụ ị ụ
Voip có th v a th c hi n m i lo i cu c g i nh trên m ng đi n tho i kênhể ừ ự ệ ọ ạ ộ ọ ư ạ ệ ạ
truy n th ng (PSTN) đ ng th i truy n d li u trên c s m ng truy n d li u.ể ố ồ ờ ề ữ ệ ơ ở ạ ề ữ ệ
Do các u đi m v giá thành d ch v và s tích h p nhi u lo i hình d ch v nênư ể ề ị ụ ự ợ ề ạ ị ụ
voip hi n nay đ c tri n khai m t các r ng rãi.ệ ượ ể ộ ộ
D ch v đi n tho i voip là d ch v ng d ng giao th c IP, nguyên t c c aị ụ ệ ạ ị ụ ứ ụ ứ ắ ủ
voip bao g m vi c s hoá tín hi u ti ng nói, th c hi n vi c nén tín hi u s , chiaồ ệ ố ệ ế ự ệ ệ ệ ố
nh các gói n u c n và truy n gói tin này qua m ng, t i n i nh n các gói tin nàyỏ ế ầ ề ạ ớ ơ ậ
đ c ráp l i theo đúng th t c a b n tin, gi i mã tín hi u t ng t ph c h i l iượ ạ ứ ự ủ ả ả ệ ươ ự ụ ồ ạ
ti ng nói ban đ u.ế ầ
Các cu c g i trong voip d a trên c s s d ng k t h p c chuy n m chộ ọ ự ơ ở ử ụ ế ợ ả ể ạ


kênh và chuy n m ch gói. Trong m i lo i chuy n m ch trên đ u có u, nh cể ạ ỗ ạ ể ạ ề ư ượ
đi m riêng c a nó. Trong k thu t chuy n m ch kênh giành riêng cho hai thi t bể ủ ỹ ậ ể ạ ế ị
đ u cu i thông qua các node chuy n m ch trung gian. Trong chuy n m ch kênhầ ố ể ạ ể ạ
t c đ truy n d n luôn luôn c đ nh(nghĩa là băng thông không đ i) , v i m ngố ộ ề ẫ ố ị ổ ớ ạ
đi n tho i PSTN t c đ này là 64kbps, truy n d n trong chuy n m ch kênh cóệ ạ ố ộ ề ẫ ể ạ
đ tr nh .ộ ễ ỏ
Trong chuy n m ch gói các b n tin đ c chia thành các gói nh g i là cácể ạ ả ượ ỏ ọ
gói, nguyên t c ho t đ ng c a nó là s d ng h th ng l u tr và chuy n ti p cácắ ạ ộ ủ ử ụ ệ ố ư ữ ể ế
gói tin trong nút m ng. Đ i v i chuy n m ch gói không t n t i khái ni m kênhạ ố ớ ể ạ ồ ạ ệ
riêng, băng thông không c đ nh có nghĩa là có th thay đ i t c đ truy n, kố ị ể ổ ố ộ ề ỹ
thu t chuy n m ch gói ph i ch u đ tr l n vì trong chuy n m ch gói không quyậ ể ạ ả ị ộ ễ ớ ể ạ
đ nh th i gian cho m i gói d li u t i đích, m i gói có th đi b ng nhi u conị ờ ỗ ữ ệ ớ ỗ ể ằ ề
đ ng khác nhau đ t i đích, chuy n m ch gói thích h p cho vi c truy n d li uườ ể ớ ể ạ ợ ệ ề ữ ệ
vì trong m ng truy n d li u không đòi h i v th i gian th c nh tho i, đ sạ ề ữ ệ ỏ ề ờ ự ư ạ ể ử
d ng u đi m c a m i lo i chuy n m ch trên thì trong voip k t h p s d ng cụ ư ể ủ ỗ ạ ể ạ ế ợ ử ụ ả
hai lo i chuy n m ch kênh và chuy n m ch gói.ạ ể ạ ể ạ
Page 2
[VOICE OVER IP]
2. Các ki u k t n i s d ng ể ế ố ử ụ VoIP
2.1 Computer to Computer:
V i 1 kênh truy n Internet có s n, Là 1 d ch v mi n phí đ c s d ng r ngớ ề ẵ ị ụ ễ ượ ử ụ ộ
rãi kh p n i trên th gi i. Ch c n ng i g i (caller) và ng i nh n ( receiver) sắ ơ ế ớ ỉ ầ ườ ọ ườ ậ ử
d ng chung 1 ụ VoIP service (Skype,MSN,Yahoo Messenger,…), 2 headphone +
microphone, sound card . Cu c h i tho i là không gi i h n.ộ ộ ạ ớ ạ
2.2 Computer to phone:
Là 1 d ch v có phí. B n ph i tr ti n đ có 1 account + softwareị ụ ạ ả ả ề ể
(VDC,Evoiz,Netnam,…). V i d ch v này 1 máy PC có k t n i t i 1 máy đi nớ ị ụ ế ố ớ ệ
tho i thông th ng b t c đâu ( tuỳ thu c ph m vi cho phép trong danh sáchạ ườ ở ấ ứ ộ ạ
các qu c gia mà nhà cung c p cho phép). Ng i g i s b tính phí trên l u l ngố ấ ườ ọ ẽ ị ư ượ
cu c g i và kh u tr vào tài kho n hi n có.ộ ọ ấ ừ ả ệ

u đi mƯ ể : đ i v i các cu c h i tho i qu c t , ng i s d ng s t n ít phíố ớ ộ ộ ạ ố ế ườ ử ụ ẽ ố
h n 1 cu c h i tho i thông qua 2 máy đi n tho i thông th ng. Chi phí r , dơ ộ ộ ạ ệ ạ ườ ẻ ễ
l p đ t Nh c đi m: ch t l ng cu c g i ph thu c vào k t n i internet +ắ ặ ượ ể ấ ượ ộ ọ ụ ộ ế ố
service nhà cung c pấ
2.3 Phone to Phone:
Page 3
[VOICE OVER IP]
Là 1 d ch v có phí. B n không c n 1 k t n i Internet mà ch c n 1 ị ụ ạ ầ ế ố ỉ ầ VoIP
adapter k t n i v i máy đi n tho i. Lúc này máy đi n tho i tr thành 1 IP phone.ế ố ớ ệ ạ ệ ạ ở
3. Các thành ph n trong m ng ầ ạ VoIP:
Các thành ph n c t lõi c a 1 m ng ầ ố ủ ạ VoIP bao g m: Gateway, VoIP Server, IPồ
network, End User Equipments
Gateway: là thành ph n giúp chuy n đ i tín hi u analog sang tín hi u s (vàầ ể ổ ệ ệ ố
ng c l i).ượ ạ
• VoIP gateway : là các gateway có ch c năng làm c u n i gi a m ng đi nứ ầ ố ữ ạ ệ
tho i th ng ( PSTN ) và m ng ạ ườ ạ VoIP.
• VoIP GSM Gateway: là các gateway có ch c năng làm c u n i cho cácứ ầ ố
m ng IP, GSM và c m ng analog.ạ ả ạ
• VoIP server : là các máy ch trung tâm có ch c năng đ nh tuy n và b oủ ứ ị ế ả
m t cho các cu c g i ậ ộ ọ VoIP .Trong m ng H.323 chúng đ c g i làạ ượ ọ
gatekeeper. Trong m ng ạ SIP các server đ c g i là SIP server.ượ ọ
• Thi t b đ u cu i (End user equipments )ế ị ầ ố :Softphone và máy tính cá nhân
(PC) : bao g m 1 headphone, 1 ph n m m và 1 k t n i Internet. Các ph nồ ầ ề ế ố ầ
m m mi n phí ph bi n nh Skype, Ekiga, GnomeMeeting, Microsoftề ễ ổ ế ư
Netmeeting, SIPSet, ..
• Đi n tho i truy n thông v i IP adapterệ ạ ề ớ : đ s d ng d ch v VoIP thìể ử ụ ị ụ
máy đi n tho i thông d ng ph i g n v i 1 IP adapter đ có th k t n iệ ạ ụ ả ắ ớ ể ể ế ố
v i ớ VoIP server. Adapter là 1 thi t b có ít nh t 1 c ng RJ11 (đ g n v iế ị ấ ổ ể ắ ớ
đi n tho i) , RJ45 (đ g n v i đ ng truy n Internet hay PSTN) và 1ệ ạ ể ắ ớ ườ ề
c ng c m ngu n.ổ ắ ồ

• IP phone : là các đi n tho i dùng riêng cho m ng ệ ạ ạ VoIP. Các IP phone
không c n ầ VoIP Adapter b i chúng đã đ c tích h p s n bên trong đ cóở ượ ợ ẵ ể
th k t n i tr c ti pv i các ể ế ố ự ế ớ VoIP server
4. Các đ nh nghĩa liên quan đ n VOIPị ế
• VoIP – Voice over Internet Protocol (còn g i là IP Telephony, Internetọ
telephony và Digital Phone) – là hình th c truy n các cu c đàm tho i quaứ ề ộ ạ
Internet hay các m ng IP khác.ạ
Page 4
[VOICE OVER IP]
• SIP – Session Initiation Protocol (Giao th c Kh i t o Phiên) – là m t giaoứ ở ạ ộ
th c phát tri n b i IETF MMUSIC Working Group và là tiêu chu n đứ ể ở ẩ ề
xu t cho vi c kh i t o, s a đ i và ch m d t m t phiên t ng tác ng iấ ệ ở ạ ử ổ ấ ứ ộ ươ ườ
dùng bao g m các thành t đa ph ng ti n nh phim, ti ng nói, tin nh nồ ố ươ ệ ư ế ắ
nhanh, trò ch i tr c tuy n và th c t i o.ơ ự ế ự ạ ả
• PSTN – the public switched telephone network (m ng chuy n m ch đi nạ ể ạ ệ
tho i công c ng) – là n i t p trung các m ng đi n tho i chuy n m ch trênạ ộ ơ ậ ạ ệ ạ ể ạ
th gi i, cũng t ng t nh Internet là n i t p trung các m ng chuy nế ớ ươ ự ư ơ ậ ạ ể
m ch gói IP công c ng trên th gi i.ạ ộ ế ớ
• ISDN – Integrated Services Digital Network (M ng Tích h p D ch v S ) –ạ ợ ị ụ ố
là m t lo i h th ng m ng đi n tho i chuy n m ch, đ c thi t k độ ạ ệ ố ạ ệ ạ ể ạ ượ ế ế ể
cho phép truy n d ng s (ng c v i t ng t ) ti ng nói và d li u quaề ở ạ ố ượ ớ ươ ự ế ữ ệ
dây đi n tho i b ng đ ng thông th ng, đem l i ch t l ng và k t quệ ạ ằ ồ ườ ạ ấ ượ ế ả
cao h n so v i các h th ng t ng t .ơ ớ ệ ố ươ ự
• PBX – Private Branch eXchange (T ng đài Chi nhánh Riêng - còn g i làổ ọ
Private Business eXchange – T ng đài Công ty Riêng) – là m t t ng đàiổ ộ ổ
đi n tho i s h u b i công ty t nhân, ng c v i t ng đài đ c s h uệ ạ ở ữ ở ư ượ ớ ổ ượ ở ữ
b i công ty truy n d li u hay công ty đi n tho i.ở ề ữ ệ ệ ạ
• IVR – Trong ngành đi n tho i, Interactive Voice Response (Ph n h iệ ạ ả ồ
Ti ng nói T ng tác) – là m t h th ng b ng máy tính cho phép ng i ta,ế ươ ộ ệ ố ằ ườ
th ng là ng i g i đi n tho i, ch n t m t b ng ch n d ng ti ng nóiườ ườ ọ ệ ạ ọ ừ ộ ả ọ ạ ế

ho c giao di n khác v i m t h th ng máy tính.ặ ệ ớ ộ ệ ố
• DID – Direct Inward Dialing (Quay s vào Tr c ti p – còn g i là DDI ố ự ế ọ ở
châu Âu) là m t tính năng đ c công ty đi n tho i cung c p đ s d ngộ ượ ệ ạ ấ ể ử ụ
v i h th ng PBX c a khách hàng, trong đó công ty đi n tho i c p phátớ ệ ố ủ ệ ạ ấ
m t d i s , t t c nh ng s này đ u n i v i h th ng PBX c a kháchộ ả ố ấ ả ữ ố ề ố ớ ệ ố ủ
hàng.
• RFC – Request for Comments (Yêu c u Nh n xét – s nhi u là RFCs) làầ ậ ố ề
m t trong m t lo t các tài li u và tiêu chu n thông tin Internet đ c đánhộ ộ ạ ệ ẩ ượ
s đ c các ph n m m.ố ượ ầ ề
5. Nh ng đi m thu n l i c a VoIP so v i PSTN.ữ ể ậ ợ ủ ớ
Khi b n dùng đ ng truy n PSTN,b n ph i tr cho th i gian s d ng choạ ườ ề ạ ả ả ờ ử ụ
nhà cung c p d ch v PSTN: s d ng càng nhi u b n ph i tr càng nhi u.Thêmấ ị ụ ử ụ ề ạ ả ả ề
vào đó b n không th nói v i ng i khác t i cùng th i đi m.ạ ể ớ ườ ạ ờ ể
V i k thu t VoIP, b n có th nói chuy n toàn th i gian v i ng i b nớ ỹ ậ ạ ể ệ ờ ớ ườ ạ
mu n(đi u c n thi t là nh ng ng i khác cũng ph i k t n i internet t i cùngố ề ầ ế ữ ườ ả ế ố ạ
th i đi m),cho đ n khi nào b n mu n(không ph thu c vào chi phí) và thêm vàoờ ể ế ạ ố ụ ộ
đó,b n có th nói chuy n v i nhi u ng i t i cùng m t th i đi m.ạ ể ệ ớ ề ườ ạ ộ ờ ể
Tr c đây khi d a vào giao ti p tho i trên PSTN,trong su t k t n i gi a haiướ ự ế ạ ố ế ố ữ
Page 5
[VOICE OVER IP]
đi m,đ ng k t n i ch dành riêng cho bên th c hi n cu c g i.Không có thôngể ườ ế ố ỉ ự ệ ộ ọ
tin khác có th truy n qua đ ng truy n này m c dù v n th a l ng băng thôngể ề ườ ề ặ ẫ ừ ượ
s n dùng.ẵ
Nh ng ngày nay, đi u đó đã không còn là v n đ n a, v i s phát tri n nhanhư ề ấ ề ữ ớ ự ể
chóng và đ c s d ng r ng rãi c a IP,chúng ta đã ti n r t xa trong kh năngượ ử ụ ộ ủ ế ấ ả
gi m chi phí trong vi c h tr truy n tho i và d li u.Gi i pháp tích h p tho iả ệ ỗ ợ ề ạ ữ ệ ả ợ ạ
vào m ng d li u,và cùng ho t đ ng bên c nh v i h th ng PBX hi n t i hayạ ữ ệ ạ ộ ạ ớ ệ ố ệ ạ
nh ng thi t b đi n tho i khác đã đ n gi n cho vi c m r ng kh năng tho i choữ ế ị ệ ạ ơ ả ệ ở ộ ả ạ
nh ng v trí xa.Traffic tho i th c ch t s đ c mang t do(free)bên trên c sữ ị ở ạ ự ấ ẽ ượ ự ơ ở
h t ng và thi t b ph n c ng có s n.ạ ầ ế ị ầ ứ ẵ

5.1L i ích c a VoIP.ợ ủ
M t trong nh ng tiên ích đáng k nh t là ộ ữ ể ấ giá th pấ . Vì đi n tho i IP truy nệ ạ ề
qua tài nguyên internet nên giá thành r t r so v i đi n tho i ấ ẻ ớ ệ ạ PSTN. Đ i v i cácố ớ
công ty, vi c chuy n sang dùng VoIP là m t gi i pháp giúp gi m thi u c c phíệ ể ộ ả ả ể ướ
đi n tho i, nh t là đi n tho i qu c t , đi n tho i đ ng dài. Hi n t i trong cácệ ạ ấ ệ ạ ố ế ệ ạ ườ ệ ạ
công ty đ u t n t i 2 m ng, m ng đi n tho i và m ng máy tínhề ồ ạ ạ ạ ệ ạ ạ
(intranet+internet). Vi c qu n lý 2 m ng này đ c l p cũng d n đ n nhi u t nệ ả ạ ộ ậ ẫ ế ề ố
kém. N u chuy n sang dùng gi i pháp VoIP thì công ty s gi m chí phí cho vi cế ể ả ẽ ả ệ
qu n lý b o trì h th ng m ng tho i và data. Dĩ nhiên các công ty ph i ch pả ả ệ ố ạ ạ ả ấ
nh n m t chi phí ban đ u đ mua các telephoneIP, nh ng chi phí v lâu dài sậ ộ ầ ể ư ề ẽ
mang đ n l i ích đáng k . ế ợ ể
VoIP s d ng k thu t chuy n m ch gói (packet-switching - PS) c a Internetử ụ ỹ ậ ể ạ ủ
đ truy n t i d ch v tho i thay vì k thu t chuy n m ch (circuit-switching - CS)ể ề ả ị ụ ạ ỹ ậ ể ạ
nh trong m ng đi n tho i truy n th ng (PSTN -Public switched telephoneư ạ ệ ạ ề ố
network). Vì VoIP s d ng PS nên nó có nhi u ti n ích mà PS mang l i so v iử ụ ề ệ ạ ớ
CS. C th , PS cho phép m t vài cu c tho i s d ng m t tài nguyên t ngụ ể ộ ộ ạ ử ụ ộ ươ
Page 6
[VOICE OVER IP]
đ ng tài nguyên dành cho 1 cu c tho i CS. Ví d m t cu c tho i 10 phút trênươ ộ ạ ụ ộ ộ ạ
PSTN s d ng h t liên t c 10 phút truy n thông tin (transmission) v i băng thôngử ụ ế ụ ề ớ
128Kbps. N u dùng VoIP đ th c hi n cùng 1 cu c tho i trên, th c t b n chế ể ự ệ ộ ạ ự ế ạ ỉ
c n 3.5 phút truy n thông tin v i băng thông 64Kbps. Nh v y b n gi i phóngầ ề ớ ư ậ ạ ả
64Kbps trong 3.5 phút đ y cho ng i khác và c 128Kbps cho 6.5 phút còn l i.ấ ườ ả ạ
Hình d i đây minh h a s khác nhau gi a PS và CS.ướ ọ ự ữ Đ th c hi n đ c s h iể ự ệ ượ ự ộ
t trên chúng ta c n các thi t b m i ho c có th thích ng các thi t b hi n cóụ ầ ế ị ớ ặ ể ứ ế ị ệ
(thông qua các adapter), và chúng ta có m t m ng nh sau: ộ ạ ư
Page 7
[VOICE OVER IP]
CH NG II: CÁCH TH C HO T Đ NGƯƠ Ứ Ạ Ộ , NHÂN T NH H NGỐ Ả ƯỞ
VÀ CÁC B GIAO TH CỘ Ứ

1. VoIP ho t đ ng nh th nào?ạ ộ ư ế
Khi nói vào ng nghe hay microphone, gi ng nói s t o ra tín hi u đi n t , đóố ọ ẽ ạ ệ ệ ừ
là nh ng tín hi u analog. ữ ệ Tín hi u analog đ c chuy n sang tín hi u sệ ượ ể ệ ố dùng
thu t toán đ c bi t đ chuy n đ i. Nh ng thi t b khác nhau có cách chuy n đ iậ ặ ệ ể ể ổ ữ ế ị ể ổ
khác nhau nh VoIP phone hay softphone, n u dùng đi n tho i analog thôngư ế ệ ạ
th ng thì c n m t Telephony Adapter (TA). Sau đó gi ng nói đ c s hóa sườ ầ ộ ọ ượ ố ẽ
đ c đóng vào gói tin và g i trên m ng IP.ượ ở ạ
Trong su t ti n trình m t giao th c nh SIP hay H323 s đ c dùng đ đi uố ế ộ ứ ư ẽ ượ ể ể
khi n (control) cu c g i nh là thi t l p, quay s , ng t k t n i… và RTP thìể ộ ọ ư ế ậ ố ắ ế ố
đ c dùng cho tính năng đ m b o đ tin c y và duy trì ch t l ng d ch v trongượ ả ả ộ ậ ấ ượ ị ụ
quá trinh truy n.ề
1.1 S hóa tín hi u Analogố ệ
Bi u di n tín hi u t ng t (analog) thành d ng s (digital) là công vi c khóể ễ ệ ươ ự ạ ố ệ
khăn. Vì b n thân d ng âm thanh nh gi ng nói con ng i d ng analog do đóả ạ ư ọ ườ ở ạ
c n m t s l ng l n các giá tr digital đ bi u di n biên đ (amplitude), t nầ ộ ố ượ ớ ị ể ể ễ ộ ầ
s (frequency) và pha (phase), chuy n đ i nh ng giá tr đó thành d ng s nhố ể ổ ữ ị ạ ố ị
phân(zero và one) là r t khó khăn. C n thi t c n có c ch dùng đ th c hi n sấ ầ ế ầ ơ ế ể ự ệ ự
chuy n đ i này và k t qu c a s phát tri n này là s ra đ i c a nh ng thi t bể ổ ế ả ủ ự ể ự ờ ủ ữ ế ị
đ c g i là codec (coder-decoder) hay là thi t b mã và gi i mã. ượ ọ ế ị ả
Tín hi u đ n tho i analog (gi ng nói con ng i) đ c đ t vào đ u vào c aệ ệ ạ ọ ườ ượ ặ ầ ủ
thi t b codec và đ c chuy n đ i thành chu i s nh phân đ u ra. Sau đó quáế ị ượ ể ổ ỗ ố ị ở ầ
trình này th c hi n tr l i b ng cách chuy n chu i s thành d ng analog đ uự ệ ở ạ ằ ể ỗ ố ạ ở ầ
cu i, v i cùng qui trình codec.ố ớ
Có 4 b c liên quan đ n quá trình s hóa(digitizing) m t tín hi u t ngướ ế ố ộ ệ ươ
t (analog):ự
L y m u (Sampling)ấ ẫ
L ng t hóa (Quantization)ượ ử
Mã hóa (Encoding)
Nén gi ng nói (Voice Compression)ọ
Page 8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×