PHỤ LỤC 1
BẢNG PHÂN NHÓM RỦI RO BẢO HIỂM TÀI SẢN
(Đính kèm Quy định phân cấp nghiệp vụ bảo hiểm Tài sản - kỹ thuật năm 2015)
Mã
CNB
B
08107
08109
07102
11102
N/A
09102
08106
N/A
0,13
0,098
1
0,08
0,060
Public swimming pools
(with restaurants, and
gyms)
Public swimming pools
(without restaurants, and
gyms)
Hospitals, nursing homes,
animal clinic
1
0,07
0,053
Bưu điện
Post offices
1
0,1
0,075
1
-
-
1
0,125
0,094
1
0,135
0,101
1
-
-
1
0,1
0,075
1
0,075
0,056
1
0,1
0,075
1
0,07
0,053
Other mini hotels, motels
1
0,1
0,075
Temple, church
Guest houses
Beer and beverage
factories
1
1
0,1
0,075
1
0,083
0,062
Căn hộ trung và cao cấp
(có báo động cháy/ khói
và bảo vệ 24 giờ) không
có hoạt động kinh doanh/
bán lẻ
Cảng hàng không
Câu lạc bộ văn hóa, nhà
văn hóa, hội trường
Cơ sở kinh doanh kho
lạnh (chỉ bảo vệ cho rủi
ro cháy nổ)
Cơ sở y tế khám chữa
bệnh
11101
Đài phát thanh, truyền
hình
16504
1
Bể bơi công cộng (có nhà
hàng, phòng tập thể dục
dụng cụ)
Bể bơi công cộng (không
có nhà hàng, phòng tập
thể dục dụng cụ)
Bệnh viện, Trung tâm
dưỡng lão, Trung tâm
điều trị súc vật
07101
N/A
06101
Tỷ lệ phí theo
CNBB đã
giảm 25%
(%)
Business Occupancies
Cơ sở lưu trữ, thư viện
06102
Tỷ lệ phí
theo
CNBB
(%)
Ngành nghề kinh doanh
10102
06103
Nhóm
Risk
Category
Khách sạn cao cấp (có
sprinkler)
Khách sạn mini, nhà nghỉ
khác
Nhà chùa, nhà thờ
Nhà khách
Nhà máy bia và nước trái
cây
High & mid end flats,
condominium, apartments
(with automatic fire/smoke
alarm and 24 hours
security guard) without
retail/ trading operation
Airports
Clubs, cultural houses,
meeting halls
Cold storage (Fire and
Explosion coverage only)
Archive establishments,
libraries
Facilities for medical
examination and treatment
Radio broadcasting and
television transmission
stations
Modern hotels (with
spinkler)
16503
16401
16314
16722
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
06104
08103
08104
N/A
Nhà máy nước khoáng và
nước uống các loại
Nhà máy rượu có hệ
thống báo cháy/ khói,
sprinklers và bảo vệ
24/24
Nhà máy sản xuất bánh
kẹo
Nhà máy sản xuất lắp ráp
máy in, máy ảnh, máy
tính, thiết bị viễn thông,
chất bán dẫn
Nhà máy sữa
Nhà máy thuỷ điện (Chỉ
bảo hiểm cho rủi ro cháy
nổ)
Nhà máy xi măng
Nhà máy xử lý nước
Nhà máy, cơ sở sản xuất
muối
Nhà tập thể, nhà chung
cư không có hoạt động
kinh doanh bán lẻ
Nhà thi đấu, trung tâm
thể thao (có nhà hàng)
Nhà thi đấu, trung tâm
thể thao (không nhà
hàng)
Phòng khám y tế, cơ sở
chăm sóc răng
08105
Rạp chiếu phim
14102
Tòa nhà văn phòng cho
thuê (khu bán lẻ ít hơn
50% diện tích)
11103
Trạm bưu chính viễn
thông
14102
Trụ sở cơ quan, văn
phòng làm việc trong khu
hành chính thương mại
07102
Trung tâm nuôi trẻ mồ
Factories producing
mineral water and other
types of drinks
Wine factories with
automatic fire/ smoke
alarm, sprinklers and 24
hours security guards
Candy [confectionary]
factories
Factories producing
printer, camera, computer,
telecom equipment,
computer chip
Diary mill, Milk
production
Hydro Power Plants (Fire
and Explosion cover only)
Cement factories
Water treatment plant
Desalination/ salt
production
Residential quarters,
apartment buildings
Sports event halls and
sport centres (with
restaurants)
Sports event halls and
sport centres (without
restaurants)
Doctor, dentist clinics &
consulting room
Cinema theater, movie
theater
Office for lease (retail
operation occupies less
than 50% of the total area)
Post and
telecommunication
stations
Head offices of bodies,
working offices in
commercial and
administrative areas
Orphanages and welfare
1
0,1
0,075
1
0,165
0,124
1
0,15
0,113
1
0,176
0,132
1
-
-
1
-
-
1
1
-
-
1
-
-
1
0,14
0,105
1
0,2
0,150
1
0,15
0,113
1
-
-
1
0,14
0,105
1
0,068
0,051
1
0,1
0,075
1
0,068
0,051
1
0,07
0,053
côi, người tàn tật
homes
14102
Trường học các cấp
School, university, college
14101
Viện người cứu, trung
tâm thí nghiệm
16505
Xưởng ủ bia
Research institutes,
experimental centres
Beer fermentation
workshops
Steel warehouse (cover for
CFIR only)
Manufacture of solar
battery
N/A
Kho sắt, thép (Chỉ bảo
hiểm cho rủi ro cháy nổ)
N/A
Sản xuất pin mặt trời
N/A
Cửa hàng bán sách và
văn phòng phẩm (giá trị
hàng hóa <70% STBH)
16709
05102
16719
10101
16717
09101
08103
16313
15104
N/A
16312
16402
N/A
04101
04103
16723
Cơ sở sản xuất thiết bị
điện
Cửa hàng bách hoá
Book/ Stationary Shop
Factories producing
electric equipment
Department stores
Auto and motorbike show
Cửa hàng ô tô xe máy
room & shop
Hội chợ, triển lãm
Trade fairs, exhibitions
Car assembly, Motorbike
Lắp ráp ô tô, xe máy
assembly
Train stations, bus
Nhà ga, bến tầu, bến xe
stations, river and sea
terminals
Nhà hàng
Restaurant
Nhà máy chế biến thức
Food processing factories
ăn khác
(other than listed )
Nhà máy chế biến, gia
Factories processing other
công quặng khác
ores
Production of
Nhà máy dược phẩm
pharmaceutical products
Nhà máy đường
Production of sugar
Nhà máy in, xưởng in
Printing factories, printing
(không tính sản xuất giấy, shops (excluding paper
chế biến giấy)
production and processing)
Nhà máy lọc dầu, tinh
Petroleum/ oil refinery, oil
chế dầu và khí hoạt động and gass processing plant
dưới 10 năm
below 10 years
Thermo-electricity plants
Nhà máy nhiệt điện chạy
operated by using gas and
bằng khí, dầu
oil
Nhà máy nhiệt điện chạy Thermo-electricity plants
bằng than
operated by using coal
Nhà máy sản xuất cáp
Production of fibre optical
1
0,068
0,051
1
0,09
0,068
1
0,083
0,062
1
-
-
1
-
-
1
-
-
2
0,15
0,113
2
0,15
0,113
2
0,09
0,068
2
0,17
0,128
2
0,11
0,083
2
0,128
0,096
2
0,2
0,150
2
0,15
0,113
2
0,2
0,150
2
-
-
2
0,186
0,140
2
0,173
0,130
2
-
-
2
0,113
0,085
2
0,09
0,068
2
0,176
0,132
16710
N/A
16315
16732
16724
16712
16714
15105
15103
16313
16711
08102
16706
16705
N/A
16212
16201
16211
N/A
quang, cáp đồng
Nhà máy sản xuất cấu
trúc kim loại và cấu kiện
lắp sẵn
Nhà máy sản xuất chè
Nhà máy sản xuất dầu ăn
Nhà máy sản xuất khóa
kéo
Nhà máy sản xuất kính
tấm
Nhà máy SX ốc vít và gia
công các kim loại khác
cable, cooper cable
Production of metalic
structures and ready
assembled components
Production and plantation
of tea
Production of cooking oil
Production of zipper, clasp
locker
Production of glass board
Production of screws and
processing other metals
Production of automobile,
Nhà máy sản xuất phụ tùng bicycle and motorbike
ô tô, xe đạp, xe máy và phụ accessories and
tùng
accessories of various
types
Nhà máy sản xuất sắt
Production of iron
Nhà máy sản xuất thép
Production of steel
Nhà máy sản xuất thực
Production of canned food
phẩm đồ hộp
Nhà máy sản xuất vỏ đồ
Production of metal cans
hộp kim loại
Rạp hát kịch, cải lương,
Drama Theater, Circus
rạp xiếc
Production of high quality
Sản xuất đồ gốm cao cấp
ceramics such as fournhư gạch lát, đồ sứ, đồ
cavity bricks, ceramics,
đất nung, đồ gốm
terracotta, porcelain
Sản xuất đồ gốm thông
Production of ordinary
thường
ceramics
Sản xuất đồng hồ
Production of watches
Sản xuất và chế biến kính Production and processing
cửa
of door/ window glass
Sản xuất và chế biến sợi
Production and processing
thủy tinh
of glass fibre
Sản xuất và chế biến thủy Production and processing
tinh rỗng, chai lọ, dụng
of hollow glass, bottles,
cụ quang học
optical tools
Tòa nhà văn phòng cho
Office for lease ( retail
thuê (khu bán lẻ = hoặc> operation occupies not less
50% diện tích)
than 50% of the total area)
2
0,113
0,085
2
-
-
2
0,12
0,090
2
0,162
0,122
2
0,176
0,132
2
0,109
0,082
2
0,11
0,083
2
2
0,15
0,2
0,113
0,150
2
0,15
0,113
2
0,109
0,082
2
0,24
0,180
2
0,179
0,134
2
0,233
0,175
2
0,15
0,113
2
0,25
0,188
2
0,15
0,113
2
-
-
2
N/A
Căn hộ trung và cao cấp
(có hoạt động kinh
doanh/ bán lẻ) có trang bị
báo cháy, báo khói tự
động và bảo vệ 24/24 giờ
2
-
-
2
0,075
0,056
2
0,098
0,074
2
0,09
0,068
Aquaculture
2
-
-
Stadiums
2
0,09
0,068
Malt workshops
2
0,158
0,119
Hydro Power Plants (with
nat cat insurance cover)
2
-
-
Construction material
production factory
2
-
-
Industrial infrastructure
2
-
-
Bãi đỗ xe (không bao
gồm ô tô để trong bãi)
Parking lots
3
0,075
0,056
Căn hộ trung và cao cấp
(có hoạt động kinh
doanh/ bán lẻ) không có
trang bị báo cháy, báo
khói tự động và bảo vệ
24/24/ giờ
Mid and high end flats,
condominium, apartments
(with retail/ trading
operation) without
automatic fire/smoke
alarm and 24 hours
security guard)
3
-
-
Cảng biển, cảng sông
Seaports, river ports
3
0,125
0,094
Cầu tàu/ Bãi đỗ tàu
Jetty/ docks stand alone
3
-
-
Chế biến (sỏi, đá dăm,
than xỉ trộn nhựa) với
asphant hoặc bitumen
Processing of (gravel,
macadam, cinder mixed
with plastic) with asphalt
or bitumen
3
0,15
0,113
04104
Trạm biến áp từ 110KV
đến 500KV,
04102
Trạm biến áp từ 500KV
trở lên
05103
N/A
08108
16502
N/A
N/A
N/A
09103
N/A
09102
N/A
15109
Mid and high end flats,
condominium, apartments
(with retail/ trading
operation) with automatic
fire/smoke alarm and 24
hours security guard
Transformer stations with
a voltage > 110KV but <
500KV
Transformer stations with
a voltage of 500KV or
more
Shopping centers,
supermarkets with fire/
smoke alarm and security
guard 24 hours
Trung tâm thương mại,
siêu thị có hệ thống báo
cháy/ khói và bảo vệ
24/24
Trung tâm, đơn vị nuôi
thủy sản
Trường đua, sân vận
động
Xưởng mạch nha
Nhà máy thủy điện (có
bảo hiểm cho rủi ro thiên
tai)
Sản xuất vật liệu xây
dựng, bê tông
Tài sản cố định, nhà máy,
cơ sở hạ tầng khu công
nghiệp
16205
16208
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
Establishments producing
Cơ sở sản xuất áo đi mưa,
raincoats, plastic boards,
nhựa tấm, khăn trải bàn
table-cloth
Establishments producing
Cơ sở sản xuất nút chai
stoppers
Cơ sở vẽ tranh, phông
Photographis, art and
ảnh, làm pano quảng cáo advertising studios
Gara máy bay
Hangar
Coastal Hotels/ resorts
from Thanh Hoa to Quy
Khách sạn/ resort ven
Nhon that are located more
biển từ Thanh Hóa đến
Quy Nhơn (cách bờ biển than 1 km far from the
seashore with nat cat
hơn 1 km) có bảo hiểm
insurance cover.
thiên tai
Khách sạn ven biển (cách
biển trong vòng 1 km)
nằm ngoài khu vực từ
Thanh Hóa đến Quy
Nhơn có bảo hiểm cho
thiên tai
Resort nằm ngoài khu
vực từ Thanh Hóa đến
Quy Nhơn có bảo hiểm
cho thiên tai
Kho chứa xe có mái che,
không có dịch vụ bảo trì
và sửa chữa
13118
Kho gạch, đồ gốm sứ
13119
Kho kim loại, phụ tùng
cơ khí
13117
Kho vật liệu xây dựng
(không có gỗ, giấy, chất
lỏng dễ cháy)
16707
15106
N/A
16310
16308
16721
Lò đúc
Luyện quặng (trừ quặng
sắt)
Nhà máy/ cơ sở giết mổ
súc vật
Nhà máy chế biến sản
xuất cafe, hạt điều
Nhà máy đánh bóng gạo
Nhà máy đóng tầu và sửa
chữa tầu
Coastal Hotels (within 1
km from the seashore) are
not located within from
Thanh Hoa to Quy Nhon
with nat cat insurance
cover
Resorts are not located
within from Thanh Hóa to
Quy Nhon with nat cat
insurance cover
Store house of cars/
motorbike with roof (no
repairing and servicing)
Storehouses of [i.e.
storing] bricks and
ceramics
Storehouses of metals and
mechanical accessories
Storehouses of [i.e.
storing] construction
materials (no wood, paper
and flammable liquid)
Foundries
Ore refinery (excluding
iron ore)
Abbatoir/ animal slaughter
house
Factories processing
coffee and cashew nuts
Factories polishing rice
Ship building and repair
factories
3
0,273
0,205
3
0,239
0,179
3
-
-
3
-
-
3
-
-
3
-
-
3
-
-
3
-
-
3
0,1
0,075
3
0,1
0,075
3
0,1
0,075
3
0,15
0,113
3
0,2
0,150
3
-
-
3
0,186
0,140
3
0,196
0,147
3
0,163
0,122
16204
16701
N/A
Nhà máy hóa chất vô cơ
và hữu cơ chế biến
nguyên liệu và bán thành
phẩm sản phẩm như phân
bón dạng hạt, viên nhỏ,
bột hoặc axít, muối, dung
môi, cao su tổng hợp
Nhà máy làm phân trộn
Nhà máy lọc dầu, tinh
chế dầu và khí hoạt động
từ 10 đến 15 năm
01103
Nhà máy lưu hoá cao su
15102
Nhà máy luyện than cốc
N/A
Nhà máy phong điện trên
đất liền
16306
16305
N/A
16120
16307
16731
16727
16316
16726
15108
15112
16713
16601
16730
Nhà máy sản xuất các sản
phẩm từ cao su
Nhà máy sản xuất chất
dẻo, cao su đặc
Nhà máy sản xuất chưng
cất rượu
Nhà máy sản xuất da
thuộc
Nhà máy sản xuất mì ăn
liền, cháo ăn liền
Nhà máy sản xuất mực in
Nhà máy sản xuất Nội
thất văn phòng với vật
liệu không dễ cháy (sắt,
thép, kim loại và nhựa...)
Nhà máy sản xuất nước
mắm, dấm
Nhà máy sản xuất pin
Nhà máy sản xuất than đá
bánh
Nhà máy sản xuất than
non bánh
Nhà máy sản xuất thiết bị
cơ khí
Nhà máy sản xuất thuốc
lá và nguyên liệu thuốc lá
Nhà máy sản xuất vòng
Organic and inorganic
chemical factories
processing raw materials
and semi-finished products
such as fertilisers in
granules, small pellets,
powder or acid, salt,
solven, synthetic rubber
Compost making factories
Oil refinery, oil & gas
processing plants between
10 and 15 years old
Rubber vulcanization
factories
Coke refinery
On shore wind farm
(Electricity production
from wind energy)
Factories producing
products from rubber
Factories producing
plastic, solid rubber
Distillery, wine & liquor
production
Factories producing
leather
Factories producing instant
noodles and porridge
Production of printing ink
Production of office
interior decoration/
applicances with materials
not prone to fire (iron,
steel, metals, plastic …)
Fish sauce and vinegar
factories
Production of battery
3
0,25
0,188
3
0,35
0,263
3
-
-
3
0,35
0,263
3
0,341
0,256
3
-
-
3
0,225
0,169
3
0,225
0,169
3
-
-
3
0,15
0,113
3
0,201
0,151
3
0,32
0,240
3
0,25
0,188
3
0,105
0,079
3
0,249
0,187
Briquette factories
3
0,2
0,150
Green briquette factories
3
0,1
0,075
3
0,125
0,094
3
0,135
0,101
3
0,17
0,128
Factories producing
mechanical equipment
Cigarette and cigarette
material factories
Production of ball bearing
bi, doăng
16311
Nhà máy sản xuất, chiết
suất chế biến tinh bột
16304
Nhà máy thức ăn gia súc
16301
16303
Nhà máy, xưởng xay bột
mì
Nhà máy, xưởng xay xát
gạo
Factories producing,
extracting and processing
starches
Pet & animal food
factories
Wheat grinding factories,
wheat flour mill
3
0,186
0,140
3
0,225
0,169
3
0,3
0,225
Rice Mill
3
0,33
0,248
16206
Sản xuất sáp đánh bóng
Production of wax,
polishing wax
3
0,263
0,197
01116
Sản xuất hàng thủ công
mỹ nghệ
Production of handicrafts
3
0,263
0,197
15114
Sản xuất khoáng sản
(cưa, mài, đánh bóng)
3
0,089
0,067
3
0,263
0,197
3
0,21
0,158
3
0,055
0,041
3
0,116
0,087
3
0,225
0,169
Sản xuất vật liệu phim
ảnh
Sản xuất xà phòng, mỹ
phẩm
Production of minerals
(sawing, sharpening,
polishing)
Production of moulded
plastic and plastic in rods
Production of plastic
products for assembly
Production and processing
of gold, silver and
jewellery
Production of
cinematographic materials
Production of soap,
cosmetics
16306
Sản xuất Xăm lốp
Production of Tyre
3
0,225
0,169
01118
Xưởng khắc, chạm (làm
chổi, bàn chải, chổi sơn,
trừ phần xử lý gỗ)
Carving workshops
(making brooms, brushes
and paint brushes, except
for processing wood)
3
0,203
0,152
16213
Xưởng phim, phòng in
tráng phim
Film studios
3
0,135
0,101
16401
Xưởng sản xuất hoa giả
Artificial flower
workshops
3
0,263
0,197
Book/ Stationary Shop
(>70%)
3
-
-
3
-
-
16207
16210
16720
16214
16209
N/A
N/A
Sản xuất nhựa đúc, nhựa
thanh
Sản xuất sản phẩm nhựa
lắp ráp
Sản xuất và chế biến
vàng, bạc, đồ trang sức
Cửa hàng bán sách và
văn phòng phẩm (hàng
hóa chiếm >70%)
Cơ sở sản xuất trồng,
kinh doanh, xuất khẩu
hoa (chỉ bao gồm nhà
xưởng, máy móc thiết bị
và hoa thành phẩm <70%
STBH)
01104
Bar, sàn nhảy, phòng hoà
nhạc
Sản xuất hoặc chế biến
tấm bọt xốp
Sản xuất đồ gỗ gia dụng
có nhồi, lót (có sử dụng
bọt nhựa hoặc cao su
xốp)
Xưởng cưa
01105
Cơ sở chế biến lông vũ
01106
Xưởng làm rổ/sọt
01107
Xưởng sản xuất giấy, chế
biến giấy
01108
Xưởng sản xuất đồ gỗ gia
dụng
01109
Sản xuất đồ gỗ gia dụng
có nhồi, lót (không sử
dụng bọt nhựa hoặc cao
su xốp )
01110
Sản xuất bút chì gỗ
08101
01101
01102
Workshop producing
rattan/ bamboo basket/ tray
Workshops producing and
processing paper
Workshops producing
household wooden
furniture
Workshops producing
household wooden
furniture having padding
(not using plastic foam or
sponge rubbe
Workshops producing
wooden pencils
4
0,400
0,3000
4
0,400
0,3000
4
0,325
0,2438
4
0,400
0,3000
4
0,400
0,3000
4
0,300
0,2250
4
0,250
0,1875
4
0,413
0,3098
4
0,375
0,2813
4
0,200
0,1500
4
0,353
0,2648
4
0,300
0,225
4
0,263
0,1973
4
0,263
0,1973
01113
Nhà máy cưa xẻ gỗ
01114
Nhà máy sản xuất đồ gỗ
Workshops processing
other wooden furniture
Feather, cuddle toys and
cushion factories
Wood sawing factories,
saw mill
Wooden furniture factories
01115
Nhà máy sản xuất ván ép
Plywood factories
4
0,263
0,1973
01117
Sản xuất bao bì carton
Production of paperboard
packing
4
0,263
0,1973
01119
Sản xuất bao bì vông
nghiệp
Manufacturing Industrial
Packaging
4
0,267
0,2003
02200
Kho xăng dầu
4
0,300
0,2250
4
0,300
0,2250
4
0,173
0,1298
01111
01112
03101
03102
Xưởng chế biến đồ gỗ
khác
Nhà máy sản xuất lông
vũ, thú nhồi bông, đệm
Bars, dance floors, concert
halls
Production or processing
foam boards
Production of household
wooden furniture having
padding (using plastic
foam or sponge rubber)
Saw mills
Feather processing
establishments
Cửa hàng bán lẻ xăng
dầu, gas
Sản xuất, xử lý và phân
phối khí, gas
Petroleum Storehouses,
Oil Storage
Petrol and gas retail stores/
petro station
Production, treatment and
distribution of
Kho biệt lập (tất cả các
loại kho không nêu rõ ở
đây)
Kho hàng hoá tổng hợp
ngoài trời
gas,LPG/LNG botling
plant/workshop
Permanent and semipermanent wet markets
Isolated warehouse (for all
types of warehouses that
are not listed here)
Outdoor warehouses with
mixed goods
13102
Kho nhựa đường
Asphalt storehouses
4
0,248
0,1860
13103
Kho sơn
Paint storehouses
4
0,248
0,1860
13104
Kho chứa hoá chất
Chemical storehouses
4
0,248
0,1860
13105
Kho thành phẩm, bán
thành phẩm nhựa, cao su
4
0,225
0,1688
4
0,225
0,1688
4
0,225
0,1688
4
0,225
0,1688
4
0,225
0,1688
4
0,210
0,1575
4
0,210
0,1575
4
0,180
0,1350
4
0,150
0,1125
4
0,150
0,1125
4
0,150
0,1125
4
4
4
4
0,150
0,436
0,200
0,135
0,1125
0,3270
0,1500
0,1013
05101
13101
13101
13106
13107
13108
13109
13110
13111
13112
13113
13114
13115
13116
15101
15107
15110
Chợ kiên cố, bán kiên cố
Storehouses of finished
and semi-finished plastic
products and rubber
Kho cồn, các chất lỏng dễ Storehouses of alcohol and
cháy
flammable liquids
Storehouses of cotton,
Kho bông vải sợi, len dạ,
fibre cloth, woollen and
sản phẩm dệt
woven products
Storehouses of paper,
Kho giấy, bìa, bao bì
covers, packaging
Storehouses of wooden
Kho đồ gỗ và các sản
furniture and wooden
phẩm về gỗ
products
Kho tinh dầu, hương liệu, Storehouses of attar,
dầu ăn
flavouring, cooking oil
Cigarette, Tobacco
Kho ngành thuốc lá
storehouses
Storehouses of
Kho dược phẩm
pharmaceutical products
Storehouses of
Kho vật tư ngành ảnh
photographic supplies
Storehouses of electric and
Kho hàng thiết bị điện,
electronic equipment
điện tử (điện thoại di
(handphone, smartphone,
động, TV, máy vi tính…)
TV, computer…)
Storehouses of agricultural
Kho hàng nông sản (gạo,
products (rice, corn,
ngô, café, tiêu, khoai, hạt
coffee, pepper, potatoes,
điều...)
cashew nuts…)
Kho hàng đông lạnh
Storehouses of frozen food
Khai thác than bùn
Peat mining
Khai thác than đá
Coal mining
Khai khoáng (khai thác,
Mining (mining, mines
4
0,263
0,1973
4
0,285
0,2138
4
0,285
0,2138
15111
15113
hầm mỏ và nghiền sỏi, đất
sét)
Khai thác mỏ quặng kim
loai cac loai
Khai thác than non
and grinding gravel and
clay)
Ore mining
4
0,100
0,0750
4
0,089
0,0668
4
0,250
0,1875
4
0,250
0,1875
4
0,250
0,1875
4
0,150
0,1125
4
0,200
0,1500
4
0,200
0,1500
4
0,150
0,1125
4
0,150
0,1125
4
0,200
0,1500
4
0,200
0,1500
4
0,240
0,1800
4
0,225
0,1688
4
0,200
0,1500
4
0,200
0,1500
4
0,200
0,1500
4
0,150
0,1125
4
0,150
0,1125
4
0,135
0,1013
16105
Nhà máy sản xuất chế
biến lông thú, may da thú
16106
Nhuộm vải, in trên vải
16107
Nhà máy dệt các loại sợi
khác (cotton, vitco, lanh,
gai, đay)
16108
Xưởng xe kéo sợi
16109
Nhà máy sản xuất thảm,
tấm trải sàn
Mining green coal
Establishments processing
(such as classifying,
washing brushing, trading)
fibre cloth
Workshops producing rope
except for sewing thread
(if the rope is covered with
plastic or asphalt)
Workshops producing rope
except for sewing thread
(if the rope is not covered
with plastic or asphalt)
Knitting workshops
Factories producing and
processing feather and
sewing animal skins
Cloth dyeing, fabric
printing
Factories knitting other
types of fibre (cotton,
vitco, linen, grass cloth,
jute)
Fibre spinning and
elongating workshops
Factories producing
carpets and floor coverings
16110
Nhà máy chỉ khâu
Sewing thread factories
Xưởng giặt, là, tẩy, hấp,
nhuộm
Nhà máy giầy
May đồ lót, đăng ten các
loại
May quần áo các loại, xí
nghiệp may
Dyeing, drying, bleaching,
laundry workshops
Shoes factories
Sewing underwear and
lace of various types
Garment/ Sewing clothes
of various types
Production of other knitted
products which have not
been classified
Factories producing items
made from leather
Workshops producing
elastic bands
Production of silk
16101
16102
16103
16104
16111
16112
16113
16114
Cơ sở chế biến phế liệu
vải sợi (như phân loại,
giặt, chải, buôn bán)
Xưởng sản xuất dây
thừng, chão trừ chỉ khâu
(nếu dây có phủ nhựa,
nhựa đường)
Xưởng sản xuất dây
thừng, chão trừ chỉ khâu
(nếu dây không có phủ
nhựa, nhựa đường)
Xưởng dệt kim
16117
Sản xuất các sản phẩm
dệt chưa phân loại khác
16118
Nhà máy sản xuất các
mặt hàng làm từ da thuộc
16119
Xưởng sản xuất dây chun
16121
Sản xuất lụa, tơ tằm
16122
16202
16203
16302
16403
16703
16704
16718
16727
16728
16729
16734
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
Nhà máy dệt tơ, len, sợi
tổng hợp
Factories knitting silk,
wool and synthetic fibre
Establishments processing
Cơ sở chế biến bàn chải
brushes
Sản xuất sơn
Paint production
Nhà máy sản xuất mút
Factories producing foam
hay cao su bọt
rubber
Xưởng đóng sách
Bookbinding shops
Xưởng sơn
Painting workshops
Welding and cutting
Xưởng hàn, cắt
workshops
Xưởng sửa chữa xe
Motor repair garages
Production of office
Nhà máy sản xuất nội
interior decoration/
thất văn phòng với vật
applicances with materials
liệu dễ cháy (gỗ, giấy..)
prone to fire (wood, paper,
…)
Cơ sở sản xuất giấy ráp
Production of rough paper
Production of ritual
Cơ sở sản xuất hương,
products with paper and
vàng mã
wood based
Cơ sở sản xuất , Viện
Production, Research
nghiên cứu phòng thí
Institute/ Laboratory that
nghiệm, sản xuất và sử
produces or uses
dụng chất nổ, chất dễ
explosives and material
cháy
prone to fire
Low end flats,
condominium, apartments
Căn hộ cấp thấp có hoạt
(without automatic fire/
động kinh doanh, bán lẻ
smoke alarm and no 24
hours security guard)
Cơ sở đóng gas
LPG/ LNG bottling
Khách sạn ven biển từ
Coastal Hotels/ resorts from
Thanh Hóa đến Quy
Thanh Hoa to Quy Nhon
Nhơn (cách biển trong
(located within 1 km from
vòng 1 km) có bảo hiểm
the seashore) with nat cat
rủi ro thiên tai
insurance cover
Kho chứa xe ngoài trời có Open space storehouse of
dịch vụ bảo trì và sửa
cars/ motorbike (with
chữa
repairing and servicing)
Kho chứa xe ngoài trời
Open space storehouse of
không có dịch vụ bảo trì
cars/ motorbike (no
và sửa chữa
repairing and servicing)
Kho hàng hoá tổng hợp
Indoor warehouses with
trong nhà (không chứa
mixed goods without oil &
dầu, gas)
gas
Kho LPG, LNG
LPG/LNG storage
Kho phân bón
Storehouse of fertilizer
4
0,135
0,1013
4
0,250
0,1875
4
0,300
0,2250
4
0,338
0,254
4
4
0,173
0,323
0,1298
0,2423
4
0,263
0,1973
4
0,131
0,0983
4
0,250
0,1875
4
0,267
0,2003
4
0,400
0,3000
4
0,330
0,2475
4
0,200
0,1500
4
0,400
0,3000
4
0,100
0,0750
4
0,250
0,1875
4
0,120
0,0900
4
0,250
0,1875
4
4
0,300
0,120
0,23
0,0900
N/A
Kho Polypropylene
Nhà máy lọc, tinh chế dầu,
khí hoạt động trên 15 năm
Nhà máy sản xuất diêm
Nhà máy sản xuất than củi
Nhà máy, cơ sở sản xuất
nến
Polypropylene warehouse
Insecticide and chemical
substance serving
argriculture
Waste burning, waste
treatment factories
Oil refinery, oil & gas
older than 15 years
Production of matches
Charcoal manufacture
Candles and waxes
production
N/A
Kho thuốc trừ sâu và hóa
chất phục vụ nông nghiệp
N/A
Nhà máy đốt rác
N/A
Nhà ở cấp 4 (theo tiêu
chuẩn xây dựng Việt Nam)
Residential property with
grade 4 construction
4
1,200
0,9000
N/A
Spa, trung tâm phục hồi
sức khỏe
Spa, health recreation
center
4
0,173
0,1298
Trại nuôi súc vật, gia súc,
gia cầm
Trung tâm tổ chức đám
ma/hỏa táng
Kho bánh kẹo, nước giải
khát
Animal, cattle, pig and
paultry farm
Funeral parlor and
crematoria
Confectionary and soft
drink
4
0,150
0,1125
4
0,300
0,2250
4
0,100
0,0750
Các ngành nghề khác
không nêu trên
Other occupancies not
listed above
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
N/A
4
0,200
0,1500
4
0,300
0,225
4
0,300
0,2250
4
0,225
0,1688
4
4
0,200
0,200
0,1500
0,1500
4
0,263
0,1973
Thông
báo
Lưu ý:
1. Nếu dịch vụ có nhiều hơn 1 ngành nghề kinh doanh (risk occupation), dịch vụ trên
sẽ được xác định như sau:
1.1. Dịch vụ sẽ được xác định theo ngành nghề chính có Số tiền bảo hiểm lớn nhất,
với điều kiện Giá trị bảo hiểm của các ngành nghề khác không lớn hơn 10% Tổng số
tiền bảo hiểm.
1.2. Nếu không, dịch vụ sẽ được xác định theo nghành nghề có mức độ rủi ro nhất.
2. Đối với Doanh nghiệp sản xuất (như nhà máy sản xuất phân bón, nhà máy sản
xuất, chế biến cà phê, nhà máy sản xuất đường, đánh bóng gạo…):
- Nếu hạng mục mua bảo hiểm bao gồm đầy đủ Tòa nhà, máy móc thiết bị, kho hàng
(trong đó Giá trị kho hàng luôn lớn hơn 70% liên tục trong vòng 5 năm gần nhất –
Đơn vị có trách nhiệm cung cấp số liệu chứng minh): Tuân thủ theo đúng Bảng phân
nhóm rủi ro đã có theo ngành nghề kinh doanh;
- Nếu Doanh nghiệp sản xuất chỉ mua bảo hiểm cho kho hàng thì phân nhóm rủi ro là
Kho hàng theo loại mặt hàng lưu trong kho;
3. Đối với các kho hàng biệt lập: Áp dụng theo bảng phân nhóm rủi ro về các kho
hàng.
4. Trong trường hợp Người được bảo hiểm là Công ty cho thuê nhà xưởng (khung nhà
xưởng – building) và nhà kho (khung kho – Structure warehouse) mà không biết rõ
ngành nghề sản xuất/ hàng hóa lưu kho là gì thì được xếp vào rủi ro Nhóm 4 và phải
được đồng ý của Ban TSKT trước khi cấp đơn;
Trong trường hợp biết rõ ngành nghề sản xuất/ hàng hóa lưu kho: phân loại rủi ro
căn cứ theo ngành nghề kinh doanh/ hàng hóa lưu trong kho và phải nêu rõ trong
Hợp đồng bảo hiểm/ GCN bảo hiểm.
5. Đối với Doanh nghiệp chỉ có hoạt động kinh doanh thương mại thuần túy (không
có hoạt động sản xuất) đã được nêu trong Bảng phân nhóm rủi ro nói trên như: Cửa
hàng văn phòng phẩm, hiệu thuốc, siêu thị, cửa hàng kinh doanh thiết bị điện tử, đồ
gia dụng…:
- Nếu Giá trị bảo hiểm của Hàng hóa lớn hơn 70% Tổng giá trị bảo hiểm: Dịch vụ
được xếp vào Nhóm 4 – Kho hàng theo loại mặt hàng lưu bên trong.
- Nếu Giá trị bảo hiểm của Hàng hóa ≤ 70% Tổng giá trị bảo hiểm: Dịch vụ được xếp
theo Ngành nghề kinh doanh đã được nêu tại Bảng phân nhóm rủi ro nêu trên.
6. Trường hợp phát sinh rủi ro nằm ngoài các rủi ro được liệt kê trong các Nhóm rủi
ro nêu trên, Đơn vị liên hệ với Ban TSKT để được hướng dẫn.