120 CÂU TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III- NGUYÊN HÀM_TÍCH PHÂN
y = 102 x
Câu 1: Tìm nguyên hàm của hàm số
10 x
+C
2 ln10
A.
102 x
+C
ln10
10 2 x
+C
2 ln10
B.
∫
C.
1 + cos 4 x
dx
2
D.
x 1
+ sin 4 x + C
2 8
102 x 2 ln10 + C
x 1
+ sin 4 x + C
2 4
Câu 2:
là:A.
B.
Câu 3:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây
x 1
+ sin 4 x + C
2 2
x 1
+ sin 2 x + C
2 8
C.
D.
y = x sin x
Nguyên hàm của hàm số
là:
x
x 2 s in + C
2
A.
− x.cos x + C
B.
∫ sin
Câu 4:
2
− x.cos x + s inx + C
D.
− x.sinx + cos x + C
x.cos xdx
là:
cos x s inx + C
1
1
sin x − .sin 3 x + C
4
12
sin x.cos x + C
2
A.
C.
2
B.
1
1
cosx − .cos3 x + C
4
12
C.
y=
2
D.
x +1
−5
10 x
x +1
Câu 5:Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau:
5x
5.2 x
F ( x) =
−
+C
2 ln 5 ln 2
5x
5.2 x
F ( x) = −
+
+C
2 ln 5 ln 2
A.
B.
F ( x) =
2
1
−
+C
x
5 ln 5 5.2 ln 2
F ( x) =
x
C.
D.
Câu 6:
∫
x ln xdx
là:
3
2
3
2
3
2
x ln x 4 x
−
+C
3
9
3
2
3
2
2 x ln x 4 x
−
+C
3
9
A.
Câu 7:
Câu 8
:
C.
∫ x e dx
3
2
2 x ln x 4 x
+
+C
3
9
D.
Khi đó a+b bằng
B.9
2 x
3
2
x
x
a sin − bx cos + C
3
3
=
A. -12
3
2
2 x ln x x
− +C
3
9
B.
x
∫ x sin 3 dx
C.
12
D. 6
( x + mx + n)e + C
2
x
l=
0
Khi đó m.n bằng
y = f ( x)
Câu 9:Tìm hàm số
A.
B.
4
6
C.
f '( x) = 2 x + 1và f (1) = 5
biết rằng
f ( x) = x + x + 3
f ( x) = x 2 − x + 3
2
A.
B.
Câu 10:Tìm hàm số
f ( x) = x 2 + x − 3
C.
f ( x) = x 2 − x − 3
D.
7
f '( x) = 2 − x 2 và f (2) =
3
y = f ( x)
biết rằng
f ( x) = x + 2 x + 3
f ( x) = 2 x − x 3 + 1
3
A.
2
1
+
+C
x
5 ln 5 5.2 ln 2
x
B.
f ( x) = 2 x 3 + x − 3
C.
f ( x) = x3 − x − 3
D.
D.
−4
4
∫
2
1
( x + )2 dx
x
275
12
Câu 11:Tính tích phân sau:
A.
1
∫ (e
2x
0
+
Câu 12:Tính tích phân sau:
3
2
A.
270
12
265
12
B.
C.
e
+ a ln 2 + b
2
3
)dx
x +1
bằng
Giá trị của a+b là :
7
2
B.
9
2
C.
∫
∫
2
∫
4
∫
2
−2
Câu 13:Tính tích phân sau:
A.
0
Câu 14:Tính tích phân sau:
D.
1 − e2
8 2
+2
5
( x x − x)dx
B.
7
12
( x − 1)2 dx
Câu 16:Tính tích phân sau:
3
(
)dx
1− 2x
2x
∫−1 x 2 + 1 dx
C.
8 2
−2
5
A.
8 2
−3
5
8 2
−2
3
7
6
D.
−3ln 2 +
B.
−1 − e 2
D.
C.
−3ln 3
2
1
2
D.
6
7
B.
3ln 2 +
1 + e2
C.
5
6
A.
1
−1 + e 2
B.
A.
1
Câu 15:Tính tích phân sau:
( x − e − x )dx
D.
2
5
2
0
255
12
3
2
−3ln 2 +
C.
1
2
D.
1
Câu17:Tính tích phân sau:
∫
1
0
Câu 18:Tính tích phân sau:
∫
12
10
Câu 19:Tính tích phân sau:
π
12
0
∫
A.
2
2x
dx
x3 + 1
(
0
1
B.2
C.
2
ln 2
3
3ln 2
A.
2x +1
a
)dx = ln
x + x−2
b
B.
C.
Khi đó a+b bằng A.
1
ln a
dx =
cos 3 x(1 + tan 3x)
b
∫
ln xdx
1
π
2
0
∫
Câu 22:Tính tích phân sau:
∫
∫
B.2
x 2 cos xdx
e
x 3 ln 2 xdx =
1
B.
2
C.
∫
a
0
1 π
+
a b
bằng
x
2
xe dx = 4
A.
a=2
12
5
2
D.
2
2
3
B.
7
3
C.
D.
D.3
2
B.
−1
5
C.
D.
−2
5
−1
32
b
a
(1 + x)cos2 xdx
C.
D.
.Giá trị của
π
4
0
Câu 25:Tính tích phân sau:
1
4
ae 4 + b
32
Câu 24:Tính tích phân sau:
∫
bằng A.
(2 x − 1) cos xdx = mπ + n
A.
1
Câu 26: Tìm a>0 sao cho
C.
28
3
2
giá trị của m+n là:A.
π
2
0
Câu 23:Tính tích phân sau:
0
A.
D.
B.
a
b
2
Khi đó
e
5ln 2
4 ln 2
35
2
Câu 20:Tính tích phân sau:
Câu21:Tính tích phân sau:
D.3
là: A.
−1
5
1
32
B.
C.
32
.Giá trị của a.b là: A.
B.
a =1
C.
3
32
B.
a=3
D.
12
C.
24
D.
D.
2
a=4
∫
a
0
Câu 27: Tìm giá trị của a sao cho
∫
1
0
Câu 28: Cho kết quả
cos2 x
1
dx = ln 3
1 + 2sin 2 x
4
x3
1
dx = ln 2
4
x +1
a
a=
π
2
a=
A.
π
3
B.
.Tìm giá trị đúng của a là:A.
a=4
a=
C.
B.
a>2
D.
C.
3
Câu 29:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
a=2
D.
là:A.
a =π
a<4
1
8
7
15
y = sin xcos x; y = 0 và x = 0, x = π
2
π
4
1
2
1
10
B.
C.
D.
y = 2 ; y = 3 − x và x = 0
x
Câu 30: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
3
2
+
2 ln 3
là
3 2
−
2 ln 3
A.
5
2
+
2 ln 3
B.
5
2
−
2 ln 2
C.
D.
y = ( x + 1) ; y = e và x = 1
5
x
Câu 31: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi
là
23
+e
2
69
−e
6
A.
3
− 2e
2
B.
2
+ 3e
3
C.
D.
y = 3 x + 2 x, y = 0 và x = a(a > 0)
3
Câu 32:Hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
3
có diện tích bằng 1thì giá trị của a là:
3
2
A.
2
6
3
3
B.
C.
D.
y=
1 3
x − x 2 , y = 0, x = 0 và x = 3
3
Câu 33:Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
81π
35
là:A.
71π
35
B.
51π
35
61π
35
C
quanh trục Ox
.
D.
y = e x cos x, y = 0, x =
Câu 34: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
là:
π
(3e 2π − eπ )
8
A.
π
(3e 2π + eπ )
8
quanh trục Ox
π 2π
(e − 3eπ )
8
B.
C
π
và x = π
2
π
(2e 2π − eπ )
8
D.
π e2
−1
4
y = xe x , y = 0, x = 1
Câu 35: Thể tích vật tròn xoay khi quay hình phẳng (H) xác định bởi các đường
(e − 1)π
4
2
1
(e 2 − )π
4
B.
4
.
D.
3
+ 2x
x2
là:
3
x
− 3ln x 2 + 2 x.ln 2 + C
4
A.
1
(e 2 + )π
4
C.
Câu 36. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x3 -
x4 3 2x
+ +
+C
4 x ln 2
x
1
+ 3 + 2x + C
3 x
B.
quanh trục Ox là:A.
C.
x4 3
+ + 2 x.ln 2 + C
4 x
D.
cos 2 x
sin 2 x.cos 2 x
Câu 37. Nguyên hàm của hàm số: y =
là:
B. −tanx - cotx + C
A. tanx - cotx + C
D. cotx −tanx + C
C. tanx + cotx + C
e− x
e 2+
÷
cos 2 x
x
Câu 38. Nguyên hàm của hàm số: y =
2e x −
x
A.
2e − tan x + C
B.
là:
1
+C
cos x
2e x +
C.
1
+C
cos x
D.
2e x + tan x + C
Câu 39. Nguyên hàm của hàm số: y = cos2x.sinx là:
1
cos3 x + C
3
1
cos3 x + C
3
3
A.
B.
− cos x + C
C. -
1 3
sin x + C
3
D.
.
Câu 40. Một nguyên hàm của hàm số: y = cos5x.cosx là:
11
1
cos 6 x + cos 4 x ÷
26
4
A. F(x) =
C.
11
1
sin 6 x + sin 4 x ÷
26
4
1
5
B. F(x) =
D.
sin5x.sinx
1 sin 6 x sin 4 x
−
+
÷
2 6
4
Câu 41. Một nguyên hàm của hàm số: y = sin5x.cos3x là:
A.
1 cos 6 x cos 2 x
−
+
÷
2 8
2
Câu 42.
2
∫ sin 2xdx
∫ sin
2
B.
=
A.
∫
Câu 44.
)
−1
x3
1 3
sin 2 x + C
3
A.
2 tan 2x + C
B. -2
D.
1
1
x − sin 4 x + C
2
8
C.
cot 2x + C
1 sin 6 x sin 2 x
+
÷
2 8
2
C. 4
D.
cot 2x + C
D. 2
cot 2x + C
dx
=
A.
x3
1
− 2 ln x − 2 + C
3
x
B.
∫( x
)
x + e 2017 x dx
=
x3
1
− 2 ln x − 2 + C
3
2x
C.
.
1
1
x − sin 4 x + C
2
4
2
x3
1
− 2 ln x + 2 + C
3
2x
Câu 45.
1 cos 6 x cos 2 x
−
÷
2 8
2
B.
1
dx
x.cos 2 x
=
2
C.
1
1
x + sin 4 x + C
2
8
Câu 43.
(x
1 cos 6 x cos 2 x
+
÷
2 8
2
x3
1
− 2 ln x − 2 + C
3
3x
D.
5 2
e 2017 x
x x+
+C
2
2017
2 3
e 2017 x
x x+
+C
5
2017
A.
3 2
e2017 x
x x+
+C
5
2017
B.
∫x
Câu 46.
2
dx
+ 4x − 5
C.
1
x −1
ln
+C
6 x+5
=
B.
1
x −1
ln
+C
6 x+5
C.
D.
2 − x2
Câu 47. Một nguyên hàm của hàm số:
A.
1 x +1
ln
+C
6 x −5
x3
y=
F ( x) = x 2 − x 2
D.
1 x+5
ln
+C
6 x −1
A.
2 2
e 2017 x
x x+
+C
5
2017
là:
(
)
2 − x2
(
)
2 − x2
−
1 2
x +4
3
−
1 2
x −4
3
B.
1
− x2 2 − x2
3
C.
D.
f ( x) = x 1 + x 2
Câu 48. Một nguyên hàm của hàm số:
F ( x) =
(
1 2
x 1 + x2
2
)
A.
là:
(
F ( x) =
1
3
F ( x) =
1 2
x
3
1 + x2
)
3
B.
x2
F ( x) =
3
(
1 + x2
)
3
C.
Câu 49.
(
1 + x2
)
3
D.
∫ tan 2xdx
1
2 ln cos 2x + C
ln cos 2x + C
=
A. 2
B.
π
6
I = ∫ tanxdx
ln
0
Câu 50. Tính:
1
2 ln cos 2x + C
ln
D.
3
2
B.
ln
2 3
3
C.
D. Đáp án khác.
π
4
I = ∫ tg 2 xdx
I = 1−
0
Câu 51: Tính
A. I = 2
2 3
I=
∫
2
1
0
Câu 53: Tính:
I=
2
Câu 52: Tính:
I =∫
B. ln2
dx
x x −3
A. I = π
dx
x + 4x + 3
I = ln
2
A.
1
ln sin 2 x + C
2
C.
3
2
A.
−
C.
π
3
B.
3
2
I=
π
6
C.
D. Đáp án khác
1 3
I = − ln
2 2
C.
π
3
D.
I=
1 3
I = ln
3 2
B.
π
4
I=
D.
1 3
ln
2 2
1
dx
x − 5x + 6
I =∫
I = ln
2
0
Câu 54: Tính:
A. I = 1
1
xdx
3
0 ( x + 1)
J =∫
Câu 55: Tính:
1
4
B.
C. J =2
D. J = 1
B. J = ln3
C. J = ln5
D. Đáp án khác.
B. K = 2
C. K = −2
D. Đáp án khác.
(2 x + 4) dx
x2 + 4 x + 3
J =∫
0
Câu 56: Tính:
A. J = ln2
2
K=∫
0
( x − 1)
2
x + 4x + 3
dx
Câu 57: Tính:
A. K = 1
3
K =∫
2
x
dx
x −1
K = ln
2
Câu 58: Tính
A. K = ln2
3
K =∫
2
∫
K=
B. K = 2ln2
C.
D.
B. K = 2
C. K = 1/3
D. K =
dx
x − 2x + 1
A. K = 1
π
2
8
3
1 8
ln
2 3
2
Câu 59: Tính
I=
D. I = −ln2
C. I = ln2
J=
A.
2
B.
1
8
J=
3
4
1 − 2sin xdx
I=
0
Câu 60: Tính:
π 2
2
A.
B.
I =2 2 −2
I=
½
π
2
C.
D. Đáp án khác.
C. I = e − 1
D. I = 1 − e
e
I = ∫ ln xdx
1
Câu 61: Tính:
A. I = 1
2
B. I = e
x
6
dx
x
9
−
4
1
K=∫
x
Câu 62: Tính:
K=
1
2 ln
A.
3
2
ln
1
13
K=
1
2ln
B.
1
12
25
K=
0
A.
1
2 ln
C.
e2 + 1
K=
4
K = ∫ x 2 e 2 x dx
Câu 63: Tính:
3
2
ln
3
2
2 ln
D.
e2 − 1
K=
4
B.
1
K=
ln13
3
2
C.
0
Câu 64: Tính:
A.
B.
1
(
)
K = ∫ x ln 1 + x 2 dx
0
Câu 65: Tính:
C.
L = 2 +1
D.
K=
D.
L = ∫ x 1 + x 2 dx
L = − 2 +1
25
13
e2
K=
4
1
L = − 2 −1
ln
L = 2 −1
1
4
K=
5
2
− 2 − ln
2
2
K=
A.
5
2
+ 2 − ln
2
2
K=
B.
K = ∫ (2 x − 1) ln xdx
K = 3ln 2 +
1
Câu 66: Tính:
1
2
A.
e
ln x
dx
2
x
1
K=∫
K=
Câu 67: Tính:
K=
1
−2
e
1
2
1
e
B.
3 x + 3x + 2
dx
2
2 2 x ( x − 1)
L=
Câu 68: Tính:
K =−
D.
1
e
K = 1−
C.
L=
B. L = ln3
2
e
D.
3
ln 3
2
A.
1
2
K = 3ln 2 −
C. K = 3ln2
K=
A.
5
2
− 2 + ln
2
2
D.
B.
2
L=∫
K=
C.
2
3
5
2
+ 2 + ln
2
2
3
ln 3 − ln 2
2
C.
D. L = ln2
π
L = ∫ e x cos xdx
0
Câu 69: Tính:
π
A.
L=
π
L = e +1
B.
5
L = −e − 1
2x − 1
E=∫
2 x + 3 2x − 1 + 1
1
1 π
(e − 1)
2
1
L = − (eπ + 1)
2
C.
D.
dx
Câu 70: Tính:
5
E = 2 + 4 ln + ln 4
3
5
E = 2 − 4 ln + ln 4
3
A.
B.
3
K=
∫
0
Câu 71: Tính:
K = ln
(
3+2
)
A.
1
x2 + 1
C.
3
E = 2 − 4 ln + ln 2
5
E = 2 + 4 ln15 + ln 2
D.
dx
K = ln
B. E = −4
C. E = −4
f ( x) =
Câu 72 : Nguyên hàm của hàm số:
1
ln 3 x + 1 + C
2
1
3x + 1
(
3 −2
)
D.
là:
1
ln 3x + 1 + C
3
B.
1
ln ( 3 x + 1) + C
3
ln 3x + 1 + C
C.
D.
f ( x ) = cos ( 5 x − 2 )
Câu 73: Nguyên hàm của hàm số:
là:
1
sin ( 5 x − 2 ) + C
5
A.
1
sin ( 5 x − 2 ) + C
5
5sin ( 5 x − 2 ) + C
B.
C.
−5sin ( 5 x − 2 ) + C
D.
f ( x ) = tan 2 x
Câu 74: Nguyên hàm của hàm số:
A.
tan x + C
B.
tanx-x + C
là:
C.
2 tan x + C
D.
tanx+x + C
f ( x) =
1
( 2 x − 1)
2
Câu 75: Nguyên hàm của hàm số:
A.
là:
−1
+C
2x − 1
B.
−1
+C
2 − 4x
C.
−1
1
+C
4x − 2
( 2 x − 1)
3
+C
D.
f ( x ) = cos3x.cos2x
Câu 76: Một nguyên hàm của hàm số
A.
sin x + sin 5 x
là:
1
1
sin x + sin 5 x
2
10
B.
1
1
cosx + cos5 x
2
10
1
1
cosx − sin 5 x
2
10
C.
D.
f ( x) =
y = f ( x)
Câu 77: Cho hàm số
A. ln2
có đạo hàm là
B. ln3
2
2x −1
Câu 78: Nguyên hàm của hàm
A.
f ( 1) = 1
và
C. ln2 + 1
f ( x) =
2 2x − 1
1
2x −1
thì
D. ln3 + 1
2x −1 + 2
là:
2 2x −1 + 1
F ( x ) = a.cos bx ( b > 0 )
C.
2 2x − 1 − 1
D.
2
Câu 79: Để
A. – 1 và 1
f ( x ) = ( 2 x − 1) e
x.e
x .e
A.
F ( x ) = e x + e− x + x
Câu 81: Hàm số
( x − 1) .e
2
C.
1
ex
D.
1
f ( x ) = e x − e− x + x 2
x
A.
B.
f ( x ) = e x − e− x + 1
C.
2
1
f ( x ) = e x + e− x + x 2
D.
2
f ( x ) = 4 x3 − 3x 2 + 2 x − 2
F ( x)
Câu 82: Nguyên hàm
1
x
là nguyên hàm của hàm số:
f ( x) = e + e +1
−x
là:
1
x
B.
thì a và b có giá trị lần lượt là:
1
x
Câu 80: Một nguyên hàm của hàm
2
f ( x ) = sin 2 x
là một nguyên hàm của hàm số
C. 1 và -1
D. – 1 và - 1
B. 1 và 1
1
x
bằng:
F ( 1) = 3
với
B.
f ( 5)
của hàm số
F ( 1) = 9
thỏa mãn
là:
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 − 2
A.
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 + 10
B.
f ( x) = x − x + x − 2x
4
3
2
C.
D.
f ( x) =
Câu 83: Nguyên hàm của hàm số:
ln e + e
x
−x
e − e− x
e− x + e x
x
+C
A.
B.
ln e − e
x
−x
+C
D.
F ( x)
A.
1
+C
e x − e− x
1
+C
e + e− x
f ( x ) = x + sinx
Câu 84: Nguyên hàm
F ( x ) = −cosx+
là:
x
C.
của hàm số
F ( 0 ) = 19
thỏa mãn
2
x
2
F ( x ) = −cosx+
B.
2
C.
f ( x ) = x 4 − x3 + x 2 − 2 x + 10
x
F ( x ) = cosx+ + 20
2
D.
f ' ( x ) = 3 − 5sinx
Câu 85: Cho
x
+2
2
x2
F ( x ) = −cosx+ + 20
2
f ( 0 ) = 10
và
f ( x ) = 3 x + 5cosx+2
là:
2
. Trong các khẳng địn sau đây, khẳng định nào đúng:
A.
B.
π 3π
f ÷=
2 2
f ( π ) = 3π
C.
f ( x ) = 3x − 5cosx+2
D.
e
dx
1 x
I =∫
e
Câu 86: Tính tích phân:
.
A.
I =0
B.
I =1
C.
I =2
D.
I = −2
π
I = ∫ cos3 x.sin xdx
0
Câu 87: Tính tích phân:
A.
1
I =− π4
4
B.
I = −π 4
C.
I =0
I =−
D.
1
4
e
I = ∫ x ln xdx
1
Câu 88: Tính tích phân
I=
A.
1
2
B.
e2 − 2
2
C.
e2 − 1
I=
4
D.
e2 + 1
I=
4
1
I = ∫ x 2e 2 x dx
0
Câu 89: Tính tích phân
e2 − 1
I=
4
A.
Câu 90: Tính tích phân
B.
e2
4
I=
C.
1
4
D.
e2 + 1
I=
4
1
I = ∫ x ln ( 1 + x 2 ) dx
0
I = ln 2 −
A.
1
2
I = ln 2 −
B.
1
4
I = ln 2 +
C.
1
2
I = − ln 2 +
D.
1
2
2
1
dx
2
x
−
1
1
I =∫
Câu 91: Tính tích phân
A.
I = ln 2 − 1
B.
I = ln 3 − 1
C.
I = ln 2 + 1
D.
I = ln 3 + 1
π
2
dx
2
π sin x
I =∫
4
Câu 92: Tính tích phân:
A.
I =1
B.
I = −1
Câu 93: Tính tích phân
1
I = ∫ xe dx
A.
x
.
C.
I = −1
I =0
I= 3
D.
B.
I =2
C.
I =1
0
2
I = ∫ ( 2 x − 1) ln xdx
1
Câu 94: Tính tích phân
I = 2ln 2 −
A.
1
2
I=
B.
1
2
I = 2ln 2 +
C.
1
2
π
I = ∫ x sin xdx
0
Câu 95: Tính tích phân
A.
I = −π
B.
I = −2
π
C.
I =0
I = ∫ sin 2 xcos 2 xdx
0
Câu 96: Tính tích phân
D.
I =π
D.
I = 2ln 2
D.
I = −2
I=
π
6
I=
A.
π
3
I=
B.
π
8
I=
π
4
I=
8
15
I=
5 5 9
−
6
2
D.
C.
1
I = ∫ x 1 − xdx
0
Câu 97: Tính tích phân:
I=
2
15
4
15
I=
A.
I=
B.
6
15
C.
I=
−1
∫
D.
1 − 4 xdx
−2
Câu 98: Tính tích phân:
I=
5 3 9
+
6
2
I =−
A.
5 5 9
+
6
2
I=
B.
5 3 9
−
6
2
C.
D.
1
x3
I = ∫ 4 dx
x +1
0
Câu 99: Tính tích phân:
A.
I = ln 2
B.
1
I = ln 2
2
C.
1
I = ln 2
4
1
I = ln 2
6
D.
π
2
I = ∫ xcosxdx
0
Câu 100: Tính tích phân:
I=
π
2
I=
A.
B.
Câu 101: Tính tích phân:
1
I =∫
1
e
1 + ln x
dx
x
π
−2
2
A.
I=
C.
I =0
π
+1
2
B.
I=
D.
I =2
π
−1
2
C.
I =4
D.
e
Câu 102: Đổi biến
u = ln x
1 − ln x
dx
2
x
1
∫
thì tích phân
0
0
∫ ( 1 − u ) du
∫(1− u) e
1
A.
thành:
−u
0
∫ ( 1 − u ) e du
du
1
B.
0
∫ ( 1 − u )e
u
1
C.
1
D.
2u
du
I =6
1
x = 2sin t
Câu 103: Đổi biến
π
6
∫
0
, tích phân
0
π
3
dt
∫0 t
0
B.
∫ dt
0
C.
π
2
J = ∫ x 2 cos xdx
0
Câu 104: Đặt
D.
π
2
I = ∫ x sin xdx
C.
thành:
π
6
∫ tdt
A.
A.
4 − x2
π
6
∫ dt
J =−
dx
0
và
. Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính J ta được:
π
− 2I
4
2
J=
B.
π2
J=
− 2I
4
D.
2
π2
+ 2I
4
π2
J =−
+ 2I
4
I = ∫ ( 1 − cosx ) sin xdx
n
0
Câu 105: Tích phân:
A.
1
n −1
bằng:
B.
1
n +1
1
n
C.
π
2
cosxdx
sinx+cosx
0
A.
π
4
sinxdx
sinx+cosx
0
B.
a
I =∫
2
. Biết rằng I = J thì giá trị của I và J bằng:
π
6
D.
C.
. Khi đó, giá trị của a là:
2
1− e
π
2
x +1
dx = e
x
Câu 107: Cho
A.
J =∫
và
π
3
D.
π
2
I =∫
Câu 106: Cho
1
2n
e
B.
C.
e
2
D.
−2
1− e
f ( x)
Câu 108: Cho
tục trên [ 0; 10] thỏa
10
6
0
2
A.
3
1
∫ f ( x ) dx = 7 ∫ f ( x ) dx = 3
,
C.
B.
2
10
0
6
4
P = ∫ f ( x ) dx + ∫ f ( x ) dx
. Khi đó,
có giá trị là:
D.
2
lien
mãn:
π
2
Câu 109: Đổi biến
u = sinx
4
4
0
thì tích phân
thành:
π
2
1
∫u
∫ sin x cos xdx
1 − u 2 du
∫ u du
4
4
∫ u du
0
x
u = tan
2
1
3
A.
3
dx
cos x
0
I =∫
thì tích phân
thành:
1
3
du
∫0 1 − u 2
1
3
2udu
∫0 1 − u 2
B.
udu
∫0 1 − u 2
C.
D.
y=x
3
Câu 111: Diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị của hàm số
A.
15
4
B.
17
4
C.
A.
trục hoành và hai đường thẳng x = - 1, x = 2 là
4
D.
x = 0, x = π
112: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường thẳng
−2 2
4 2
y = sinx, y= cos x
là:
C.
Câu 113: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong
B.
Câu
D. 2
y = x3 − x
A.
9
2
và đồ thị của hai hàm số
2 2
B.
9
4
1 − u 2 du
D.
1
3
2du
∫0 1 − u 2
3
0
C.
B.
Câu 110: Đổi biến
∫u
0
0
A.
π
2
1
81
12
y = x − x2
và
13
C.
D.
là:
37
12
y = x +3
3
Câu 114: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi (P)
2
3
A.
8
B.
Câu 115:Hình phẳng giới hạn bởi
1
2
B.
D.
2
có diện tích là:
1
6
1
3
C.
A.
π2
3
B.
C.
D.
1
y = sinx
Câu 116: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi đường cong
quanh trục Ox là:
π2
2
4
3
C.
y = x, y = x
A.
tại x = 2 và trục Oy là:
8
3
x = 0, x = π
, trục hoành và hai đường thẳng
2π 2
3
π2
4
D.
khi quay
Câu 1
C
Câu 9
A
Câu 17
C
Câu 25
A
A.
Câu 2
A
Câu 10
B
Câu 18
A
Câu 26
A
3
π
2
Câu 3
C
Câu 11
A
Câu 19
D
Câu 27
C
4
π
3
Câu 4
C
Câu 12
B
Câu 20
C
Câu 28
A
Câu 5
B
Câu 13
D
Câu 21
C
Câu 29
A
C.
B.
Câu 6
B
Câu 14
B
Câu 22
D
Câu 30
D
3
π
4
Câu 7
C
Câu 15
D
Câu 23
A
Câu 31
A
2
π
3
Câu 8
D
Câu 16
B
Câu 24
C
Câu 32
D
Câu 117: Cho hình
phẳng (S) giới hạn bởi
y = 1 − x2
Ox và
.
Thể tích khối tròn xoay
khi quay (S) quanh trục
Ox là:
D.
y = x + 1, y = 0, x = 0, x = 1
3
Câu 118: Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường
xoay tạo thành bằng:
π
3
π
9
A.
C.
B.
quay quanh trục Ox. Thể tích của khối tròn
13π
7
23π
14
D.
y = co s x,y=0,x=0,x=
Câu 119: Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi các đường
quanh trục Ox bằng:
π2
3
π2
6
A.
C.
B.
π2
4
D.
y = sinx,y=0,x=0,x=π
∫ sin
0
0
A.
B.
π
π
sin 2 xdx
∫
20
π ∫ sin xdx
xdx
. Thể tích vật thể tròn xoay sinh bởi hình (H) quay
π
π
2
C.
π ∫ sin 2 xdx
0
D.
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN
Câu 33
A
Câu 41
A
Câu 49
C
Câu 57
Câu 34
A
Câu 42
C
Câu 50
C
Câu58
Câu 35
B
Câu 43
B
Câu 51
C
Câu 59
Câu 36
C
Câu 44
C
Câu 52
D
Câu 60
quay một vòng
π2
2
Câu 120: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
quanh Ox bằng:
π
π
2
Câu 37
B
Câu 45
D
Câu 53
D
Câu 61
Câu 38
D
Câu 46
A
Câu 54
B
Câu 62
Câu 39
C
Câu 47
D
Câu 55
A
Câu 63
Câu 40
D
Câu 48
B
Câu 56
C
Câu 64
D
D
D
D
A
D
B
Câu 65
Câu 66
Câu 67
Câu 68
Câu 69
Câu 70
Câu 73
Câu 75
B
Câu 83
Câu 77
D
Câu 85
Câu 72
B
Câu 80
B
Câu 88
Câu 91
B
Câu 76
B
Câu 84
D
Câu 92
A
Câu 78
Câu 81
C
Câu 89
A
Câu 74
B
Câu 82
D
Câu 90
A
Câu 93
C
Câu 94
A
Câu 71
A
Câu 79
C
Câu 87
C
Câu 95
D
Câu 97
B
Câu 105
D
Câu 113
D
Câu 98
B
Câu 106
A
Câu 114
C
Câu 99
C
Câu 107
B
Câu 115
B
Câu 100
D
Câu 108
C
Câu 116
A
Câu 101
A
Câu 109
C
Câu 117
B
Câu 102
B
Câu 110
A
Câu 118
C
Câu 103
A
Câu 111
B
Câu 119
C
Câu 104
C
Câu 112
Câu 86
Câu 96
C
Câu 120
D